Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

Phần SỐ VÀ ĐẠI SỐ

Chương 6 HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)


VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
MỘT ẨN

A. MỤC TIÊU
1. Năng lực chuyên môn
Hàm số y = ax2 (a ≠ 0):
– Thiết lập được bảng giá trị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
– Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
– Nhận biết được tính đối xứng (trục) và trục đối xứng của đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và đồ thị
(ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, ...).
Phương trình bậc hai một ẩn:
– Nhận biết được khái niệm phương trình bậc hai một ẩn.
– Giải được phương trình bậc hai một ẩn.
– Tính được nghiệm phương trình bậc hai một ẩn bằng máy tính cầm tay.
– Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn.
Định lí Viète:
– Giải thích được định lí Viète và ứng dụng (ví dụ: tính nhẩm nghiệm của phương trình
bậc hai, tìm hai số biết tổng và tích của chúng, ...).

2. Năng lực chung


– Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi, khám phá.
– Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm.
– Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành và vận dụng.

3. Hình thành các phẩm chất


– Yêu nước, nhân ái.
– Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

152
B. HƯỚNG DẪN DẠY HỌC

Bài 1. Hàm số và đồ thị của hàm số


y = ax2 (a ≠ 0)
I. Mục tiêu
1. Yêu cầu cần đạt:
– Thiết lập được bảng giá trị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
– Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
– Nhận biết được tính đối xứng (trục) và trục đối xứng của đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
2. Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học; mô hình hoá toán học; sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
3. Tích hợp: Toán học và cuộc sống.

II. Một số chú ý


Lập bảng giá trị của hàm số: GV cần rèn cho HS thực hiện một cách thuần thục với
các hàm số có giá trị của a thường gặp, tránh các hệ số a lớn không thuận lợi cho việc
vẽ đồ thị sau này.
Bài
III.HÀM SỐhoạt
VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
1
Gợi ý các động cụ thể
HĐKĐ

Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45 m.


Quãng đường chuyển động s (m) của vật
theo thời gian rơi t (giây) được cho bởi
công thức s = 5t2. Sau khi thả 2 giây,
quãng đường vật di chuyển được là bao
nhiêu mét?

1. HÀM SỐ y =đích
– Mục ax2 của
(a ≠HĐKĐ:
0) Kích thích HS khả năng tư duy sáng tạo, tìm hiểu về hàm số
y = ax2 (a ≠ 0).
1 Diện–tích
GợiSýcủa hìnhHĐKĐ:
tổ chức tròn được
GVtính
nêubởi
câucông
hỏi, thức S =lời,
HS trả πRlớp
2
, nhận xét; GV sử dụng cơ hội
trong đó R là bán
để giới thiệu bài. kính của hình tròn và π ≈ 3,14. R
a) Tính diện tích của hình tròn với R = 10 cm. O
b) Diện tích S có phải là hàm số của biến số R không?

Hình 1 153
theo thời gian rơi t (giây) được cho bởi
công thức s = 5t2. Sau khi thả 2 giây,
quãng đường vật di chuyển được là bao
nhiêu mét?
1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
1. HĐKP 1 y = ax2 (a ≠ 0)
HÀM SỐ

1 Diện tích S của hình tròn được tính bởi công thức S = πR2,
trong đó R là bán kính của hình tròn và π ≈ 3,14. R
a) Tính diện tích của hình tròn với R = 10 cm. O
b) Diện tích S có phải là hàm số của biến số R không?

Hình 1

–Trong
Mục đíchtrên,của HĐKP Giúp
với mỗi1:giá HS có
trị của thờicơgian
hội ttrải
(0 nghiệm, thảođịnh
≤ t ≤ 3) xác luận,được
nhậnduy
biếtnhất
hàmmột
số
2
y = giá (a ≠tương
ax trị 0). ứng của s theo công thức s = 5t . Do đó s là một hàm số của biến số t.
2

–Tương
Gợi ýtựtổtrong
chức HĐKP
1
, diện1: GV
tích nêu câu
S cũng hỏi,hàm
là một HS số
thực
củahiện
bán tính
kínhtoán
R. trên giấy nháp.
GVHai
gọi hàm
HS trảsốlời,
cholớp
bởinhận
côngxét;
thứcGV
s =đánh
5t2 vàgiá,
S =chốt
πR2lại
có kiến
dạngthức.
y = ax2 (a ≠ 0).
Hướng dẫn – Đáp án:
Ví dụ 1.
a) S = 3,14 . 102 = 314 (cm2).
a) Trong các hàm số sau, hàm số nào có dạng y = ax2 (a ≠ 0)?
b) Diện tích S là hàm số của biến số R.
x2
y = 2x; y = 3x2; y = 0x2; y = − .
Thực hành 1. 4
1 12
a)
b) Xác
Xácđịnh
địnhhệ
hệsốsốcủa
củaxx2trong
2
trongcác
cáchàm
hàmsốsốsau:
sau:y y= =0,75x 3x2; 2y; =y = x .x 2 .
2x2; ;yy==––0,25x
2
4 2
b) Với mỗi hàm số đã cho ở câu a), tínhGiải
giá trị của y khi x = – 2; x = 2.
a) Hàm số 1.
y =Gọi
3x2x có dạng y = axdài
2
với a =của3.
– Mục đích của Thực hành 1: HS trảicạnh
Vận dụng (cm) là chiều nghiệm mộtnhậnviên
biếtgạch
hệ sốlátcủa
nềnx2hình
, tínhvuông.
được giá trị
2
củaa)hàm sốcông
tương x 1
Viết = ứng
ythức− tính với giá
diện trị ycủa
tích x.2 với
S=(cm ) củaa viên
= − gạch. đó.
2
Hàm số có dạng ax
4 4
–b)Gợi
Tínhý tổ chức
S khi x =Thực
20; xhành
= 30;1:xGV cho HS phát biểu, lớp nhận xét, GV đánh giá.
= 60.
Hàm số y = 2x và y = 0x2 không có dạng y = ax2 (a ≠ 0).
Hướng dẫn – Đáp án:
2. Bảng giá Trị của Hàm số y = ax22 (a ≠ 10) 2 1
a)b)Hệ 2 1lượt 1
Hệsố số của
của các hàm cácsố yhàm
= 0,75x
số y =, 2x
y =2; –3x
y = –, 0,25x
y = 2;xy lần 2 là 0,75; –3; .
x2 trong 4 = x lần lượt là 2; –
4 0,25; .
b) 2 2
2 1
Cho hàm số y = x2. Hoàn thành bảng giá trị sau:
6 2 x –2 2
2
x – 3y = 0,75x
–2 –1 3 0 13 2 3
2
y = –3x –12 –12
1
y = x2 ? ? ? ? ? ? ?
2 1
y = x2 1 1
4
Để lập bảng giá trị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0), ta lần lượt cho x nhận các giá trị x1, x2,
x3, … (x1, x2, x3, … tăng dần) và tính các giá trị tương ứng của y rồi ghi vào bảng sau:

x x1 x2 x3 …
y = ax2 y1 y2 y3 …
154
Ví dụ 2. Lập bảng giá trị của hàm số y = x2 và y = –x2 với các giá trị x lần lượt bằng
Thực hành 1.
1 2
a) Xác định hệ số của x2 trong các hàm số sau: y = 0,75x2; y = – 3x2; y = x .
4
b) Với mỗi hàm số đã cho ở câu a), tính giá trị của y khi x = – 2; x = 2.
Vận dụng 1. Gọi x (cm) là chiều dài cạnh của một viên gạch lát nền hình vuông.
a) Viết công thức tính diện tích S (cm2) của viên gạch đó.
b) Tính S khi x = 20; x = 30; x = 60.

– Mục đích
2. Bảng giácủa
TrịVận
củadụng 1: HSsố
Hàm có ycơ=hội
ax2vận
(a dụng
≠ 0) kiến thức vừa học vào thực tiễn
thông qua việc viết công thức tính diện tích S của viên gạch, tính được giá trị của S
tương ứng với mỗi giá 1trị của x, củng cố việc nhận biết hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
2Thực hành 1.
Choýhàm
– Gợi tổ chức = xdụng
số y Vận 2
. Hoàn thành
1: HS bảng
thảo giánhóm
luận trị sau: 1 2 yêu cầu,
và trình bày kết quả theo
2
a) Xác định hệ số của x2 trong các hàm số sau: y = 0,75x2; y = – 3x2; y = x .
lớp nhận xét, GV sửa bài chung trước lớp. 4
x –3 –2 –1 0 1 2 3
b) Với dẫn
Hướng mỗi –hàm
Đápsốán:
đã cho ở câu a), tính giá trị của y khi x = – 2; x = 2.
a)Vận x2.1 2 Gọi x (cm) là chiều dài cạnh của một viên gạch lát nền hình vuông.
S =dụng
y = x1. ? ? ? ? ? ? ?
b)
a)Khi 2
Viếtxcông
= 20thức
thì Stính
= 400;
diệnxtích
= 30
S thì
(cmS)=của
2 900; x =gạch
viên 60 thì
đó.S = 3 600.
2.b)Bảng
Tính S
giákhitrịxcủa
= 20;
hàmx =số
30;yx==ax60.
2
(a ≠ 0)
Để lập bảng giá trị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0), ta lần lượt cho x nhận các giá trị x1, x2,
2. HĐKP
xBảng 2 , x2, xTrị
3, … (x1giá 3, … của
tăng dần)
Hàm và tính
số các
y =giá
axtrị
2 tương ứng của y rồi ghi vào bảng sau:
(a ≠ 0)
x x1 x2 x3 …
2 1 2
Cho hàm
y = ax2 số y = x . Hoàn thành bảng
y2 giá trị sau: y3
2 y1 …

x bảng giá
Ví dụ 2. Lập – 3 trị của–hàm
2 số y–=1 x2 và y 0= –x2 với1các giá trị2 x lần lượt
3 bằng
–3; –2; –1; 0; 1; 2; 3.
1 2
y= x ? ? ?
Giải ? ? ? ?
2
Bảng giá trị của hàm số y = x2:
–Để lập bảngcủa giá–3HĐKP
trị của hàm số yHS =–1ax
có (a 0), ta lần lượt
1 cho lậpx2được
nhận các 3giágiátrịtrị
x1,của
x2,
2
Mục x đích –2Giúp
2: cơ≠hội
0 trải nghiệm, bảng
hàmxsố
3, …y =(xax
1, x2(a
2 , x≠3, 0).
… tăng dần) và tính các giá trị tương ứng của y rồi ghi vào bảng sau:
y = x2 9 4 1 0 1 4 9
– Gợi ý xtổ chức HĐKPx2: Tổ chức thảox luận nhóm; lớpx nhận xét kết quả … các nhóm;
1 2 3
GVBảng
đánhgiágiá,trịchốt
của kiến
hàm thức.
số y = –x : 2

y = ax2 y y2 y3 …
Hướng dẫn – Đáp án: 1
x –3 –2 –1 0 1 2 3
Ví dụ 2. Lập x bảng –3 giá trị của –2hàm số–1 y = x và0y = –x 1với các giá
2 2
2 trị x lần
3 lượt bằng
y = –x2 –9 –4 –1 0 –1 –4 –9
–3; –2; –1; 0; 1; 2; 3.
x hàm số y = ax22(a ≠ 0), ta Giải 0 2
1 2 9 1 1 9
Nhận yxét: = Với có:
2 2 2 2 2
−Bảng
Nếu giá
a > trị
0 thìcủay hàm
> 0 vớisố ymọi
= xx2:≠ 0; y = 0 khi x = 0.
Nếuhành 1 1 2
−Thực xa < 0 2. thìLập
y–3< bảng
0 vớigiámọi
–2trịxcủa
≠ 0;hai
y =hàm
–1 0 khi
sốx0y==0. x2 và 1 y = − 2x với x lần 3 lượt bằng
4 4
–4; y–2;
= 0;
x2 2; 4. 9 4 1 0 1 4 9 7
–Vận
Mục đích 2.
củaMột
Thực
vậthành 2:do
rơiy tự Qua
2 từ thực hành HS có cơ hội vận dụng kiến thức vừa học,
Bảngdụng
giá trị của hàm số = –x : độ cao 125 m so với mặt đất. Quãng đường chuyển
củng cố việc
động s (m)lập
củabảng
vật giá
phụtrịthuộc
của hàm số, rèn
vào thời gianluyện kĩ năng
t (giây) được theo yêucông
cho bởi cầu cần
thứcđạt.
s = 5t2.
a) Saux2 giây, vật
–3này cách
–2mặt đất –1
bao nhiêu0mét? Tương
1 tự, sau
2 3 giây vật
3 này cách
mặty đất
= –xbao
2 nhiêu
–9 mét? –4 –1 0 –1 –4 –9 155
b) Sau bao lâu thì vật này tiếp đất?
2
– Gợi ý tổ chức Thực hành 2: HS làm bài vào vở và trình bày kết quả theo yêu cầu,
lớp nhận xét, GV sửa bài chung trước lớp.
Hướng dẫn – Đáp án:
x –4 –2 0 2 4
1 2
y= x 4 1 0 1 4
4
1 1
1 2 giá trị của hai hàm số y = x2 và y = − x2 với x lần lượt bằng
Thực hành 2. Lập bảng
y x –4 –1 04 –1 4 –4
–4; –2; 0; 2; 4. 4

Vận dụng 2. Một vật rơi tự do từ độ cao 125 m so với mặt đất. Quãng đường chuyển
động s (m) của vật phụ thuộc vào thời gian t (giây) được cho bởi công thức s = 5t2.
a) Sau 2 giây, vật này cách mặt đất bao nhiêu mét? Tương tự, sau 3 giây vật này cách
mặt đất bao nhiêu mét?
b) Sau bao lâu thì vật này tiếp đất?

– Mục
3. đồ Thị đích
củacủa hàm
Vận dụng
số2:y HS có2 cơ
= ax (a hội
≠ 0)vận dụng kiến thức vừa học vào thực tiễn,
củng cố, khắc sâu kiến thức vừa học.
–3 Gợi ý tổ chức Vận2dụng 2: HS thực hiện cá nhân1 và trình bày1kết quả theo yêu cầu,
Chohành
hàm 2. số Lập
y = xbảng
. Tagiá
lậptrị
bảng
củagiá trị sau:
lớp.hàm số y = x và y = − x với x lần lượt bằng
hai 2 2
lớp Thực
nhận xét, GV sửa bài chung trước
4 4
–4; –2;dẫn
Hướng 0;x2;–4.Đáp án:–3 –2 –1 0 1 2 3
a) t = 2 thì s 2= 5 . 22 = 20. Vậy sau 2 giây, vật cách mặt đất 125 – 20 = 105 (m).
Vận dụngy = x2. Một 2vật 9 rơi tự do4 từ độ cao
1 125 m0so với mặt 1 đất. Quãng
4 đường
9 chuyển
t = 3 thì s = 5 . 3 = 45. Vậy sau 3 giây, vật cách mặt đất 125 – 45 =
động s (m) của vật phụ thuộc vào thời gian t (giây) được cho bởi công thức s = 5t2.80 (m).
b) Khi
a)TừSau vật tiếp
2 giây,
bảng đấttanày
vật
trên, thì
lấyscách5t2mặt
=các = 125,
điểm đất suy ra
bao
A(–3; 9),t =B(–2;
nhiêu 5mét?
hay4),
t = –5 (loại).
Tương tự, sau 3ygiây vật này cách
A 9 A′
Vậy
mặt sau 5bao
đất 1),
C(–1; giây thì0),
nhiêu
O(0; vật
mét?tiếp đất.
C′(1; 1), B′(2; 4), A′(3; 9) trên
3.b)mặt
Sauthị
bao
phẳng lâu thìđộvật
toạ này
sốOxy. tiếp
Đồ đất?
2 thị
0) hàm số y = x là
≠của
2
Đồ của hàm y = ax (a
một đường cong đi qua các điểm nêu trên và có dạng
3. HĐKP
đồ nhưThị
3
Hìnhcủa2. hàm số y = ax (a ≠ 0)
2

Từ đồ thị ở Hình 2, hãy trả lời các câu hỏi sau: 4


B B′
3 Cho hàm số y = x2. Ta lập bảng giá trị sau:
a) Đồ thị của hàm số có vị trí như thế nào so với
trục hoành?
x –3 –2 –1 0 1 21 3
C C′
b) Có nhận2xét gì về vị trí của các cặp điểm A và A′, x
y=x 9 4 1 0 1–3 –2 –14 O 1
92 3
B và B′, C và C′ so với trục tung? Hình 2
c)
TừĐiểm
bảngnào là điểm
trên, ta lấythấp
cácnhất
điểmcủaA(–3;
đồ thị?
9), B(–2; 4), y
A 9 A′
C(–1; 1), O(0; 0), C′(1; 1), B′(2; 4), A′(3; 9) trên
mặt phẳng toạ độ Oxy. Đồ thị của hàm số y = x2 là
4 một đường cong đi 3qua2 các điểm nêu trên và có dạng
Cho hàm số y = − x .
156 như Hình 2. 2
a) Lập
Từ bảng
đồ thị giá trị
ở Hình 2, của
hãy hàm sốcác
trả lời khicâu
x lần
hỏilượt
sau:nhận các giá trị
B –2; –1; 0; 1; 2.B′
4
Vận dụngx 2. Một vật –3rơi tự do
–2từ độ cao
–1 125 m0so với mặt
1 đất. Quãng
2 đường
3 chuyển
động s (m) của vật phụ thuộc vào thời gian t (giây) được cho bởi công thức s = 5t2.
y = x2 9 4 1 0 1 4 9
a) Sau 2 giây, vật này cách mặt đất bao nhiêu mét? Tương tự, sau 3 giây vật này cách
mặt đất bao nhiêu mét?
Từ bảng trên, ta lấy các điểm A(–3; 9), B(–2; 4), A y
A′
b) Sau bao lâu thì vật này tiếp đất? 9
C(–1; 1), O(0; 0), C′(1; 1), B′(2; 4), A′(3; 9) trên
3. đồmặt phẳng
Thị của toạhàm
độ Oxy.
sốĐồ y =thịax 2 hàm số y = x là
của(a ≠ 0)
2

một đường cong đi qua các điểm nêu trên và có dạng


như Hình 2.
3 Cho hàm số y = x2. Ta lập bảng giá trị sau:
Từ đồ thị ở Hình 2, hãy trả lời các câu hỏi sau: 4
B B′
x của hàm–3số có vị–2trí như–1
a) Đồ thị 0 với 1
thế nào so 2 3
trục hoành? 1
y = x2 9 4 1 0 1 C4 C′9
b) Có nhận xét gì về vị trí của các cặp điểm A và A′, –3 –2 –1 O 1 2 3 x
B và B′, C và C′ so với trục tung?
Từ bảng trên, ta lấy các điểm A(–3; 9), B(–2; 4), y
Hình 2
A 9 A′
C(–1;
c) Điểm1),nào O(0; 0), C′(1;
là điểm 1), B′(2;
thấp nhất của đồ 4),thị?
A′(3; 9) trên
mặt phẳng toạ độ Oxy. Đồ thị của hàm số y = x2 là
một đường cong đi qua các điểm nêu trên và có dạng
– Mục đích của HĐKP 3: Giúp HS có cơ hội trải nghiệm, nhận biết một số tính chất
nhưcủa
đơn 4giản Hình hàm2. số y = ax2 (a ≠ 0).
3 2
TừCho
đồ hàm ởsố
thịchức y = 2,− hãy
Hình x . lời các câu hỏi sau: 4
– Gợi ý tổ HĐKP 2 3:trảTổ chức thảo luận nhóm; lớp nhận B xét kết quả các B′ nhóm;
GV đánh
a)a)Đồgiá,thị
Lập chốt
củakiến
bảng hàm
giá trịthức.
số có
của hàmvị số
tríkhi
nhưx lần
thế lượt
nào nhận
so với
các giá trị –2; –1; 0; 1; 2.
Hướng
trục dẫn – Đáp án:
hoành?
b) Vẽ đồ thị của hàm số. Có nhận xét gì về đồ thị của hàm sốCđó?1 C′
a) b)
ĐồCó thịnhận
của hàm sốvề
xét gì nằm phía
vị trí củatrên
cáctrục
cặphoành.
điểm A và A′, –3 –2 –1 O 1 2 3 x
b) BCácvàcặp
B′, C điểm A và
và C′ so Aʹ,
với B vàtung?
trục Bʹ, C và Cʹ đối xứng với nhau qua trụcHình tung.
2
c) c)
O là điểm
Điểm thấp
nào nhất của
là điểm thấpđồ thị.của đồ thị?
nhất
8
HĐKP 4

4 3
Cho hàm số y = − x2.
2
a) Lập bảng giá trị của hàm số khi x lần lượt nhận các giá trị –2; –1; 0; 1; 2.
b) Vẽ đồ thị của hàm số. Có nhận xét gì về đồ thị của hàm số đó?

– Mục đích của HĐKP 4: Giúp HS có cơ hội trải nghiệm, lập được bảng giá trị hàm số
và vẽ được đồ thị của hàm số.
8
– Gợi ý tổ chức HĐKP 4: GV cho HS thảo luận nhóm, thực hiện trên giấy nháp,
trình bày bài trước lớp; lớp nhận xét kết quả các nhóm; GV đánh giá, chốt kiến thức.

157
Ví dụ 3. Vẽ đồ thị của hàm số y = – x .
2
Giải
Bảng giá trị của hàm số:

Hướng dẫn
x – Đáp án: – 2 –1 0 1 2
a) Bảng giá trị:
1 1 1
y   xx 2 – 2–2 – 0 0 – –2 2
2 2 –1 2 1
3 3 3
y phẳng
Trên mặt  x 2toạ độ –6
Oxy, lấy - điểm
các 0 - y –6
2 2 2
 1  1
E(– 2; – 2), F  1;   , O(0; 0), F′ 1; − , – 4 –3 –2 –1 O 1 2 3 4

b) Đồ thị của hàm số2 được vẽ như hình 2
 bên. F –1 y
F′ x
2 –1
E′(2;
Đồ thị– của
2). hàm số nằm phía dưới trục hoành.
E –2 –2–1 O E′1 2
Các cặp điểm M và Mʹ, N 1 và Nʹ đối xứng
x
vớiĐồ
nhauthị qua
củatrục
hàmtung,
số yO= là– điểm
x2 làcao
mộtnhất
đường
của – 4 –1
2
đồ thị. N -3 Nʹ
parabol đỉnh O, đi qua các điểm trên và có –2 2
–6
dạng như Hình 3. –3
Hình 3
–4
Nhận xét: Vì đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) luôn đi qua gốc toạ độ O và nhận
–5
trục Oy làm trục đối xứng nên khi vẽ đồ thị hàm số, ta chỉ cần tìm một số điểm bên phải
M –6 Mʹ
trục Oy rồi lấy các điểm đối xứng với chúng qua trục Oy.
Thực hành 3. Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x2.
9
– Mục đích của Thực hành 3: Qua thực hành, HS củng cố việc vẽ đồ thị của hàm số
y = ax2 (a ≠ 0), rèn luyện kĩ năng cần đạt theo yêu cầu.
– Gợi ý tổ chức Thực hành 3: HS làm bài vào vở và trình bày kết quả theo yêu cầu,
lớp nhận xét, GV sửa bài chung trước lớp.

Vận dụng 3. Động năng (tính bằng J) của một quả bưởi nặng 1 kg rơi với tốc độ v (m/s)
1
được tính bằng công thức K = v 2 .
2
a) Tính động năng của quả bưởi đạt được khi nó rơi với tốc độ lần lượt là 3 m/s, 4 m/s.
b) Tính tốc độ rơi của quả bưởi tại thời điểm quả bưởi đạt được động năng 32 J.

– Mục đích của Vận dụng 3: Giúp HS TẬP


BÀI có cơ hội vận dụng kiến thức vừa học vào
thực tiễn, rèn luyện kĩ năng cần đạt.
1. Cho hàm số y = –x2.
–a)Gợi
Lậpý bảng
tổ chứcgiáVận dụng
trị của 3: HS
hàm số. làm bài vàb)
trình
Vẽ bày kếtcủa
đồ thị quảhàm
theosố.
yêu cầu, lớp nhận xét,
GV sửa bài chung trước 1 lớp.
2. Cho hàm số y = x2.
Hướng dẫn – Đáp2 án:
9
a) Với
a) Vẽ đồv =thị3 của
m/s hàm
thì Ksố.
= J; v = 4 m/s thì K = 8 J.
2 2 2
b)
b) KTrong
= 32 Jcác thì vđiểm
= 8 m/s.
A(– 6; –8), B(6; 8), C  ;  , điểm nào thuộc đồ thị của
3 9
hàm số trên?
1 2 1 2
1583. Cho hai hàm số y = 4 x và y = − 4 x . Vẽ đồ thị của hai hàm số đã cho trên cùng một
mặt phẳng toạ độ Oxy.
IV. Hướng dẫn giải các bài tập
1. HS tự lập bảng giá trị và vẽ đồ thị.
2. a) HS tự vẽ đồ thị.

2 2
b) Điểm C  ;  thuộc đồ thị của hàm số đã cho.
3 9
3. Bảng giá trị:
x –4 –2 0 2 4
1
y = x2 4 1 0 1 4
4
1
y = - x2 –4 –1 0 –1 –4
4

HS tự vẽ đồ thị.

3
4. a) Thay toạ độ của điểm M(2; 6) vào y = ax2 ta tính được a = .
2
3 2
b) Ta có y = x . Bảng giá trị:
2
x –2 –1 0 1 2
3 3 3
y = x2 6 0 6
2 2 2

HS tự vẽ đồ thị.
3 2
c) y = 9 thì x = 9 , suy ra x = 6 hoặc x = - 6.
2
Tìm được hai điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng 9 là ( 6 ; 9) và (- 6 ; 9).
5. a) S = 6x2.
b) Bảng giá trị:
1 2
x 1 2 3
2 3
3 8
S = 6x2 6 24 54
2 3

c) Khi S = 6x2 = 54 thì x = 3 (x > 0). Vậy độ dài cạnh của hình lập phương là 3 cm.
6. a) Thay v = 3, F = 180 vào F = av2, ta tính được a = 20.
b) Ta có F = 20v2. Khi v = 15 m/s thì F = 20 . 152 = 4 500 (N).
Khi v = 26 m/s thì F = 20 . 262 = 13 520 (N).

159
c) 90 km/h = 25 m/s.
Thay F = 14 580 vào F = 20v2, ta được: 14 580 = 20v2 hay v2 = 729.
Suy ra v = 27 (m/s) (vì v > 0).
Vậy tốc độ tối đa của thuyền có thể đi là 27 m/s. Vì 27 m/s > 25 m/s, do đó thuyền
có thể đi trong gió bão với tốc độ gió 90 km/h.

Bài 2. Phương trình bậc hai một ẩn


I. Mục tiêu
1. Yêu cầu cần đạt:
– Nhận biết được khái niệm phương trình bậc hai một ẩn.
– Giải được phương trình bậc hai một ẩn.
– Tính được nghiệm phương trình bậc hai một ẩn bằng máy tính cầm tay.
– Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn.
2. Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học; mô hình hoá toán học; sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
3. Tích hợp: Toán học và cuộc sống.

II. Một số chú ý


Việc giải một số phương trình bậc hai một ẩn dạng đặc biệt chủ yếu dựa vào phương
pháp đặt nhân tử chung để chuyển về phương trình tích, do đó GV nên cho HS nhắc lại
các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử mà HS đã học ở lớp 8 và để HS tự
áp dụng để tìm ra cách giải. Từ đó dễ dàng tiếp cận HĐKP 3 trong việc thành lập
công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
Bài PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
2 III. Gợi ý các hoạt động cụ thể
HĐKĐ

Sau khi được ném theo chiều từ dưới lên, độ cao


h (m) của một quả bóng theo thời gian t (giây) được
xác định bởi công thức h = 2 + 9t − 5t 2. Thời gian
từ lúc ném cho đến khi bóng chạm đất là bao lâu?

1. Phương trình bậc hai một ẩn


160

1 Một tấm thảm hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 m. Biết diện tích
1. Phương trìnhSau
bậc hai một ẩn
khi được ném theo chiều từ dưới lên, độ cao
h (m) của một quả bóng theo thời gian t (giây) được
1 Một tấm thảm hình
– Mục đích của HĐKĐ: chữ
địnhnhật
xác Kích thíchcó chiều
khả
bởi công thứcdài
năng hơn
tư=duy
h chiều
2 +sáng
9t 5trộng
− tạo2
.của 2 gian
m.giúp
ThờiHS, BiếtHS
diện
tìmtích
hiểu
tấm thảm
về phương bằnghai24
trình bậc m2ẩn.
một
từ lúc .ném
Gọicho
x (m) là chiều
đến khi rộngđất
bóng chạm tấmlà bao
thảmlâu?
(x > 0). Hãy viết
phương trình với ẩn x biểu thị mối quan hệ giữa chiều dài, chiều rộng và diện tích
– Gợi
củaýtấm
tổ chức
thảm.HĐKĐ: HS tìm hiểu tình huống, tìm cách trả lời câu hỏi của bài toán;
GV sử dụng cơ hội để giới thiệu bài.
Từ 1 ta thiết lập được phương trình x2 + 2x – 24 = 0. Ta gọi đó là phương trình bậc hai
1. Phương trình bậc hai một ẩn
một ẩn.
HĐKPquát,
1 ta có định nghĩa:
1.Tổng
Phương trình bậc hai một ẩn

1Phương trình
Một tấm bậc hai
thảm hìnhmột
chữ (còn gọi
ẩn nhật có là phương
chiều dài trình
hơn bậc là phương
hai)rộng
chiều trìnhdiện
2 m. Biết có dạng
tích
tấm thảm bằng 24 ax2m
+2bx + c x= 0,
. Gọi (m) là chiều rộng tấm thảm (x > 0). Hãy viết
trong
phươngđó xtrình
là ẩn;với
a, b,
ẩncxlàbiểu
những số cho
thị mối quantrước gọi làchiều
hệ giữa các hệdài, và a ≠rộng
sốchiều 0. và diện tích
của tấm thảm.
Ví dụ 1. Hãy xác định các hệ số a, b, c của mỗi phương trình bậc hai sau:
–a)Từ 1 ta–
x2 + đích
Mục 2x thiết
24 =lập
của 0; được1:phương
HĐKP Giúp HS trình x22 –+hội
b)có3ycơ 2x –5 y24nghiệm,
2 trải ==0;0. Ta nhận
gọi đóbiết
là phương
c) –được 7 trình
= 0. bậc
5t2 +phương hai
trình
mộtmột
bậc hai ẩn. ẩn.
Giải
Tổng quát, ta có định nghĩa:
–a)Gợi ý tổ chức
Phương x2 + 2x1:–HS
trìnhHĐKP 24 thảo luận
= 0 có nhóm,
các hệ sốtrình bày
a = 1; b kết
= 2;quả
c =và giải thích cách làm;
– 24.
lớpb)nhận xét kết
Phương
Phương quả3y
trình
trình các
2 nhóm; GV đánh giá, chốt kiến thức.
bậc –hai 5y =ẩn0 (còn
2 một có cácgọihệ là số a = 3;trình
phương b = −2 5; clà=phương
bậc hai) 0. trình có dạng
2
Hướng
c) dẫntrình
Phương – Đáp
– 5tán:
2
+ x7ax=2+0+2x
bx–các
có +24 == 0,
c hệ 0.
số a = – 5; b = 0; c = 7.
thựctrong
hành đó1.x Trong
là ẩn; a,
cácb,phương
c là những số sau,
trình cho trước
phươnggọitrình
là các
nào và a ≠ 0.trình bậc hai
hệlàsốphương
một ẩn? Chỉ rõ các hệ số a, b, c của mỗi phương trình bậc hai một ẩn đó.
Ví dụ 1. Hãy xác định các hệ số a, b, c của2 mỗi phương trình bậc hai sau:
a) – 7x2 2 = 0; b) −12x + 7x − 3 = 0;
a) 3x + 2x – 24 = 0; b) 23y2 – 2 5 y = 0; c) – 5t2 + 7 = 0.
c) x + 5x – 6 = 0; d) x – (m + 2)x + 7 = 0 (m là số đã cho).
Giải
– a)
Mục đích của
Phương Thực
trình x +hành
2
2x –1:24
Qua
= 0thực hànhhệHS
có các sốđược
a = 1;rèn
b luyện,
= 2; c =củng cố việc nhận biết
– 24. 11
phương trình bậctrình
b) Phương hai một
3y2 –ẩn.
2 5y = 0 có các hệ số a = 3; b = −2 5; c = 0.
– c)
Gợi ý tổ chức
Phương Thực
trình – 5thành
2
+ 7 1:
= 0GV
có cho HSsố
các hệ nhận
a = xét
– 5;và
b =trình
0; c bày
= 7.trước lớp, lớp nhận xét,
GV sửa bài chung trước lớp.
thực hành 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai
Hướng
một ẩn?dẫnChỉ
– Đáp án:
rõ các hệ số a, b, c của mỗi phương trình bậc hai một ẩn đó.
2 2
– 7x= =
a)a)–7x 0 là
0; phương trình bậc hai một b) −ẩn
12xvới
2 a = –7; b = 0; c = 0.
+ 7x − 3 = 0;
x3 +2 5x
b)c)–12x + 7x
– 6-= 30; = 0 là phương trình
d) xbậc
2
hai+một
– (m 2)x ẩn
+ 7với
= 0a (m
= –12;
là sốbđã
= 7; c = - 3.
cho).
c) x3 + 5x – 6 = 0 không là phương trình bậc hai một ẩn.
11
d) x2 – (m + 2)x + 7 = 0 (m là số đã cho) là phương trình bậc hai một ẩn với a = 1;
b = – (m + 2); c = 7.

161
x(2x + 3) = 0 x =5
x = 0 hoặc 2x + 3 = 0 x = 5 hoặc x = − 5.
3 Vậy phương trình có hai nghiệm là
x = 0 hoặc x = − .
2 x = 5 và x = − 5.
Vậy phương trình có hai nghiệm là
2. Giải một số phương trình bậc hai dạng đặc biệt
3
xGiải
= 0 và
2. HĐKP 2 x = −số. phươnG trình bậc hai dạnG đặc biệt
một 2
Chú ý: Trong một số trường hợp, ta cũng có thể đưa phương trình bậc hai về
2 a) Bằng cách đưa về phương trình tích, hãy giải các phương trình sau:
dạng tích để giải.
Ví dụ 3. Giải i) 3xphương
2
– 12x =trình0; (x – 3)2 – 25 = ii) 0. x – 16 = 0.
2

b) Để đưa các phương trình bậc hai dạng đặc biệt trên về phương trình tích ta đã
Giải
dùng các phép biến đổi nào?
(x – 3) – 25 = 0
2

(x
Ví–dụ 3)22.–Giải
52 =các0 phương trình:
– Mục đích của HĐKP 2: Giúp HS có cơ hội trải nghiệm, tìm hiểu về cách giải
(x
a) +2x2)(x
phương
2 –bậc
+ 3x
trình 8) =hai
= 0; 0 một ẩn dạng đặc biệt. b) x2 – 5 = 0.
x + 2 = 0 hoặc x – 8 = 0 Giải trình bày kết quả và giải thích cách làm;
– Gợi ý tổ chức HĐKP 2: HS thảo luận nhóm,
x = 2 –2 hoặc x = 8.
lớp a)
nhận2x xét
+ 3xkết= quả
0 các nhóm; GV đánh giá, chốt b) kiến
x2 − 5thức.
=0
Vậyx(2xphương
+ 3) =trình
0 có hai nghiệm là x = –2 và x = 8. x = 5 2
Hướng dẫn – Đáp án:
Chú Với phương
x = 0ý:hoặc 2x + 3 =trình 0 ở Ví dụ 3, ta có thể giải x2 = như sau: x = − 5.
5 hoặc
a) i) 3x2 – 12x = 0 ii) x – 16 = 0
3(x – 3)2 – 25 = 0 Vậy phương trình có hai nghiệm là
x = 03x(xhoặc– 4)
x ==−0 . (x + 4)(x – 4) = 0
2 (x – 3)2 = 25 x = 5 và x = − 5.
Vậyx phương
= 0 hoặc trình
x =x4;–có
3 =hai nghiệm
5 hoặc x–3= là – 5 x = –4 hoặc x = 4.
b) 3 x = 8bậc
hoặchaix dạng
= – 2.đặc biệt trên về phương trình tích ta đã dùng
x Để
= 0 đưa
và xcác= −phương
. trình
phương pháp đặttrình
Vậy phương 2 cótửhai
nhân chung và sử
nghiệm là dụng
x = 8hằng
và x đẳng
= –2. thức.
ý: Trong
Chú hành
thực mộtcác
2. Giải sốphương
trườngtrình:
hợp, ta cũng có thể đưa phương trình bậc hai về
dạng
a) 3x2 –tích27 =để0;giải. b) x2 – 10x + 25 = 16.
Ví dụ 3. Giải phương trình (x – 3)2 – 25 = 0.
12 – Mục đích của Thực hành 2: Qua thực hành HS có cơ hội vận dụng kiến thức vừa học
Giải
để giải phương trình bậc hai một ẩn dạng đặc biệt, rèn luyện kĩ năng theo yêu cầu cần đạt.
(x – 3) – 25 = 0
2

– Gợi ý2 tổ chức Thực hành 2: HS làm bài vào vở và trình bày kết quả theo yêu cầu,
(x – 3) – 52 = 0
lớp nhận xét, GV sửa bài chung trước lớp.
(x + 2)(x – 8) = 0
Hướng
x + 2 =dẫn – Đáp
0 hoặc x –án:
8=0
2
x =––2
a) 3x 27hoặc
= 0
x = 8. b) x2 – 10x + 25 = 16
x2 –phương
Vậy 9 = 0
trình có hai nghiệm là x = –2 và (xx–=5)8.2 – 16 = 0
Chú Với –phương
(x +ý:3)(x 3) = 0 trình ở Ví dụ 3, ta có thể(xgiải như–sau:
– 1)(x 9) = 0
x = –3 hoặc x = 3.(x – 3) – 25 = 0
2
x = 1 hoặc x = 9.
(x –
Vậy phương trình có hai nghiệm 3)2
= 25 Vậy phương trình có hai nghiệm
x
là x = –3 và x = 3. – 3 = 5 hoặc x – 3 = – 5là x = 1 và x = 9.
x = 8 hoặc x = – 2.
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 8 và x = –2.
thực hành 2. Giải các phương trình:
a) 3x2 – 27 = 0; b) x2 – 10x + 25 = 16.
162
12
Chú ý: Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a và c trái dấu, tức là ac < 0,
thì ∆ = b2 – 4ac > 0. Khi đó, phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Ví dụ 5. Không giải phương trình, hãy nhận xét số nghiệm của phương trình
x2 +của
3. Công thức nghiệm 3 572x – 3 573trình
phương = 0. bậc hai
Giải
3. HĐKP
Công3thứC nghiệm Của phương trình bậC hai
Ta có a = 1 > 0, c = – 3 573 < 0, suy ra a và c trái dấu.
Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt.
3 Cho phương trình bậc hai x2 – 4x + 3 = 0.
Chú ý: Trong phương? trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0), khi b = 2b′ thì
a) Thay mỗi dấu bằng số thích hợp để2 viết lại phương trình đã cho thành:
∆ =2 b2 – 4ac = (2b′)2 – 4ac = 4(b′ – ac).
x – 4x + 4 = ? hay (x – 2) 2
= ? . (*)
Đặt ∆′ = b′2 – ac, ta được ∆ = 4∆′.
Khib)đó,Giải phương
ta có công thứctrìnhnghiệm
(*), từ thu
đó tìm
gọnnghiệm
như sau:phương trình đã cho.
• Nếu quát,
∆′ > 0 thìgiải
phương trình có hai2 +
nghiệm cphân 0 (abiệt:
–Tổng
Mục đíchđểcủa phương
HĐKP 3:trình
GiúpaxHS bxcó+cơ =hội ≠ 0),
trải ta biến tìm
nghiệm, đổi như
hiểusau:
về cách giải
Chuyển hạng
phương trình bậc tử tự b
do  sang   vế phải,  b
ta  
được:   ax 2
+ bx = – c.
x1 hai
= một ẩn. , x 2 = ;
a a b kếtcquả; lớp2 nhận xétb kết quả c
–VìGợi
a ≠ý0tổ chức
nên chiaHĐKP
cả hai vế 3: HS
cho thảo
hệ sốluận
a, tanhóm,
được: trình x 2  bàyx   hay x  2  x   .
các•nhóm; a b a 2a a
Nếu ∆′GV = 0đánh giá, chốt
thì phương kiếncóthức.
trình nghiệm kép x1 = x 2   ;
2 a
Hướng dẫn – Đáp án:  b 
Nếu
•Cộng ∆′ < 0 thì phương trình vô nghiệm.
vào hai vế cùng một biểu thức   , ta được:
a) x2 – 4x + 4 = 1 hay (x – 2)22 = 1.  2a 
Ví dụ 6. Giải phương trình 7x – 12x + 5 = 0.
b) (x – 2)2 = 1 2 2 2
b  b   bGiải  c  b  b 2  4ac
2
2 x  2 x 
(x – 2) – 1 = 0        hay  x +   .
2a  2a  2 2a  a  2a  4a 2
Ta (x
có –a 3)(x
= 7, b′
– 1)= –=6,0 c = 5, ∆′ = (–6) – 7. 5 = 1 > 0.
Đặt ∆ = b2 – 4ac (∆ đọc là “đenta” và gọi là biệt thức (của
6) phương
1 trình).
(Ta
6)có:
1 5
Vậy x= 3 hoặctrình
phương x = 1.có hai nghiệm phân2 biệt là x1   1; x 2   .
 b   7 7 7
Thực hành 3. Giải các phương  x +trình: = 2
.
 2a  4a
Từ7xđây– ta
a) 2
3xcó+ công
2 = 0;thức nghiệm b) 3xcủa2
2 3x +trình
− phương 1 = 0;bậc hai như c) – 2x
sau:+ 5x + 2 = 0.
2

–Thực
Mụchành
đích 4. Dùng
của Thựccông
hànhthức3: nghiệm
HS vậnthu dụnggọnkiến
để giải
thứccác phương
vừa học đểtrình
giảisau:
phương trình
Cho
bậca)hai phương trình ax 2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) và biệt thức ∆ = b2
– 4ac.
5xmột
2 ẩn, +từ4đó
– 12x rèn luyện kĩ năng theo b)
= 0; yêu5xcầu
2 cần đạt.
 2 5 x + 1  0.
– Gợi ý tổ chức Thực hành 3: HS làm bài vào vở vàbiệt:
• Nếu ∆ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân trình bày kết quả theo yêu cầu,
Vận dụng. Trả lời câu hỏi trong (trang 11).
lớp nhận xét, GV sửa bàibchung + trước lớp. b  
x1 = , x2  ;
14 Hướng dẫn – Đáp án: 2a 2a
b
2
a) •7xNếu– 3x = 0phương trình có nghiệmb)kép
∆ =+ 02 thì 3x2 x–12= x3 2x =+ 1− = 0;
2a
∆ = (–3)2 – 4 . 7 . 2 = –47 < 0.   (2 3 ) 2  4 . 3 . 1  0
• Nếu ∆ < 0 thì phương trình vô nghiệm.
Vậy phương trình vô nghiệm. Vậy phương trình có nghiệm kép là
Ví dụ 4. Giải các phương trình: (2 3 ) 3
x1  x 2   .
a) x2 –2 7x – 8 = 0; b) x 2 + 2 5x + 5 = 0; 2c). 3 5x2 – 2x
3 + 2 = 0.
c) –2x + 5x + 2 = 0
Giải
∆ = 52 – 4 . (–2) . 2 = 41 > 0.
a) Ta có a = 1, b = −7, c = −8.
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là
∆ = b2 − 4ac = (−7)2 − 4 . 1 . (−8) = 81 > 0.
5  41 5  41 5  41 5  41
xVậy
1  phương trình  có hai nghiệm
, x 2  phân biệtlà .
2 .(2) 4 2 .(2) 4
(7)  81 (7)  81
x1   8; x 2   1.
2 .1 2 .1
163
13
(6)  1 (6)  1 5
Vậy phương
Khi đó, ta có trình
công cóthứchainghiệm
nghiệmthu phân
gọnbiệt
nhưlàsau:
x1   1; x 2   .
7 7 7
Thực
• Nếuhành Giải
∆′ > 03.thì các phương
phương trình cótrình:
hai nghiệm phân biệt:
a) 7x2 – 3x + 2 = 0;b  b)  3x2 − 2b 3x
 + 1 = 0; c) – 2x2 + 5x + 2 = 0.
x1 = , x2 = ;
Thực hành 4. Dùng công a thức nghiệm thu a gọn để giải các phương trình sau:
2 b
a) 5x2 –∆′12x
• Nếu = 0+thì
4 =phương
0; trình có nghiệm b) kép5xx1 =2x 2 5x + 1 
; 0.
a
–Vận dụng.
• Nếu
Mục ∆′ < 0Trả
đích thìlời
của câu hành
phương
Thực hỏi trong
trình4:vôHS (trang
nghiệm.
thực 11).dùng công thức nghiệm thu gọn để giải
hành
14phương
Ví dụtrình bậcphương
6. Giải hai. trình 7x – 12x + 5 = 0.
2

– Gợi ý tổ chức Thực hành 4: HS làm bài theo nhóm và trình bày kết quả theo yêu cầu,
Giải
lớpTanhận
có axét,
= 7,GVb′ =sửa
– 6,bài
c =chung
5, ∆′ = trước
(–6)lớp.
2
– 7. 5 = 1 > 0.
Hướng dẫn – Đáp án: (6)  1 (6)  1 5
Vậy phương
2
trình có hai nghiệm phân biệt là x1  2
 1; x 2   .
a) 5x – 12x + 4 = 0 b) 5x7 - 2 5x + 1 = 0 7 7
Thực hành23. Giải các phương trình:
∆ʹ = (–6) – 5 . 4 = 16 > 0.   ( 5 )  5 . 1  0.
2

a) 7x – 3x + 2 = 0;
2
b) 3x − 2 3x + 1 = 0;
2
c) – 2x2 + 5x + 2 = 0.
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là Vậy phương trình có nghiệm kép là
Thực hành 4. Dùng công thức nghiệm thu gọn để giải các phương trình sau:
6  16 6  16 2 5
a)  2 – 12x +42=, 0;
x1 5x x2   . b) 5x 2 x= 2 x=
1 5x 2+ 1  0..
5 5 5 5
Vận dụng. Trả lời câu hỏi trong (trang 11).
14 – Mục đích của Vận dụng: HS vận dụng kiến thức vào thực tiễn tính thời gian từ
lúc ném bóng cho đến khi bóng chạm đất, rèn luyện kĩ năng cần đạt theo yêu cầu.
– Gợi ý tổ chức Vận dụng: HS làm bài cá nhân và trình bày kết quả theo yêu cầu,
lớp nhận xét, GV sửa bài chung trước lớp.
Hướng dẫn – Đáp án:
Khi bóng chạm đất thì h = 0, nghĩa là 2 + 9t – 5t2 = 0 hay –5t2 + 9t + 2 = 0.
1
Giải phương trình ta được t = 2 (thoả mãn), t = - (loại).
5
Vậy thời gian từ lúc ném cho đến khi bóng chạm đất là 2 giây.

4. Tìm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn bằng máy tính cầm tay

Thực hành 5. Tìm các nghiệm của mỗi phương trình sau bằng máy tính cầm tay.
a) 3x2 – 8x + 4 = 0; b) 5x2 – 2 5 x + 12 = 0; c) 2x2 – 8x + 8 = 0.
– MụcBài
5. giải đíchToán
của Thực hành 5:
Bằng HS cólậP
cácH cơ hội trải nghiệmTrìnH
PHương sử dụngBậc
máy Hai
tính cầm tay để
giải phương trình bậc hai.
–4 Gợi
Mộtý mảnh
tổ chứcđấtThực
hình hành 5: HS
chữ nhật có làm
chu bài vàom,
vi 100 vở,diện
lớp tích
nhận576
xét,mGV
2
. sửa bài chung
trước Gọi
lớp. xGV cólàthể
(m) tổ chức
chiều rộngcho
củaHS làmđất
mảnh việc(0nhóm.
< x < 50).
Hướng
Hãy dẫn – Đáp án:
lập phương trình biểu thị mối liên hệ giữa chiều rộng, chiều dài và diện tích
2
của mảnh
a) Phương đất.có hai nghiệm phân biệt là x = 2 và x = .
trình
3
b) Phương trình vô nghiệm.
Để giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai, ta thực hiện như sau:
c) Phương trình có nghiệm kép là x = 2.
Bước 1: Lập phương trình:
– Chọn ẩn và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn.
164 – Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
– Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.
Thực hành 5. Tìm các nghiệm của mỗi phương trình sau bằng máy tính cầm tay.
a) 3x2 – 8x + 4 = 0; b) 5x2 – 2 5 x + 12 = 0; c) 2x2 – 8x + 8 = 0.
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai
5.HĐKP
giải Bài
4 Toán Bằng cácH lậP PHương TrìnH Bậc Hai

4 Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 100 m, diện tích 576 m .
2

Gọi x (m) là chiều rộng của mảnh đất (0 < x < 50).
Hãy lập phương trình biểu thị mối liên hệ giữa chiều rộng, chiều dài và diện tích
của mảnh đất.

–ĐểMụcgiảiđích
bàicủa
toánHĐKP 4: Giúp
bằng cách lập HS có cơtrình
phương hội trải
bậc nghiệm, tìmhiện
hai, ta thực hiểunhư
về việc
sau: giải bài toán
bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn.
Bước 1: Lập phương trình:
– Gợi ý tổ chức HĐKP 4: HS thảo luận nhóm, trình bày kết quả và giải thích cách làm;
– Chọn ẩn và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn.
lớp nhận xét kết quả các nhóm; GV đánh giá, chốt kiến thức.
– Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
Hướng dẫn – Đáp án:
– Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.
Chiều dài của mảnh đất là 50 – x (m).
Bước 2: Giải phương trình nói trên.
Diện tích mảnh đất là 576 m2, ta có phương trình: x(50 – x) = 576.
Bước 3: Kiểm tra các nghiệm tìm được ở Bước 2 có thoả mãn điều kiện của ẩn hay không,
rồi trảhành
Thực lời bài Một sân khấu ngoài trời có dạng hình chữ nhật, chiều dài hơn chiều rộng
6.toán.
2 m, độ dài đường chéo là 10 m. Tính diện tích của sân khấu đó.
Ví dụ 8. Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ thành phố A đến thành phố B cách nhau
–120
Mụckm.đíchTốc
củađộ
Thực
của hành 6: nhất
xe thứ HS cónhanh
cơ hộihơn
trảitốc
nghiệm,
độ xe vận
thứ dụng
hai làkiến thức vào
10 km/h nên thực tế
đã đến
tính sớm
diện hơn
tích xe
sânthứ
khấu,
BÀI TẬP
hai rèn luyệnTính
24 phút. kĩ năng theo
tốc độ yêu
của cầuxe.
mỗi cần đạt.
1. –Giải các phương trình:
Gợi ý tổ chức Thực hành 6: HS làm bài vào vở và trình bày kết quả theo yêu cầu,
Giải
lớpa)nhận
5x2 + 7xGV
xét, = 0;sửa bài chung trướcb)lớp. 5x2 – 15 = 0.
Gọi x (km/h) là tốc độ của xe thứ hai (x > 0).
2. Hướng
Dùng công dẫn thức
– Đápnghiệm
án: để giải các phương trình sau và kiểm tra kết quả bằng máy tính
Tốc độ
cầmxtay. của xe thứ nhất là x + 10 (km/h).
Gọi (m) là chiều rộng của sân khấu (x > 0).
a) x2 –dài
Chiều x – 20 =sân0; khấu là x + 2 (m).b) 6x2 – 11x – 35 = 0; 120
Thời giancủa xe thứ hai đi từ thành phố A đến thành phố B là (giờ).
c) 16y 2
+ 24y + 9 = 0;
Theo định lí Pythagore, ta có: d) 3x 2
+ 5x + 3 = 0; x
2 x2 – 2 32x – 6 2= 0;
xe)Thời
+ (xgian 10 nhất đi từ thànhg)
+ 2)xe= thứ x2 A
– đến 3 )xphố
(2 + thành + 2B3là= 0. 120
phố (giờ).
3. xGiải
2 các phương
+ 2x – 48 = 0 trình: x +10
22
xa)Vì
=x(x +thứ
8) =
6xe(thoả 20;đến
mãn),
nhất x =sớm–8 (loại).
hơn xe thứb) hai
x(3x24– phút
4) = 2x= +giờ 5; nên ta có phương trình:
5
Suy
c) (xra– chiều
5)2 + 7xrộng của sân khấu là d)
= 65; 6 m,(2xchiều
+ 3)(2xdài–của
3) =sân khấu
5(2x + 3).là 8 m.
120 2120 2
  .
4. Vậy
Quãng diện tích của
đường sân khấu
từ thành phố là
Ax48
đếnmxthành
.
+ 10 phố5 B dài 150 km. Hai ô tô khởi hành cùng
IV.một
Hướnglúc từ A đi đến
Biến đổi dẫn phương giải B.các
trình
Biếtbài
tốc độ ô tô thứ nhất lớn hơn tốc độ ô tô thứ hai là 10 km/h
trên, tatập
được:
và ô tô thứ nhất đến B trước ô tô thứ hai là 30 phút. Tính tốc độ 2 của mỗi xe.
1. a) 5x2 + 7x120 =0.
5 . (x + 10) – 120 . 5 . x = b) 2 .5x
x 2. (x + 10)
– 15 = 0 hay x + 10x – 3 000 = 0.
5. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 280 m. 2m
Giải
x(5x
Người phương
ta+để =trình
7)một 0
lối đitrên, ta
xung được
1 = 50rộng
quanhxvườn (thoả mãn3điều
(x2 +
m. )(x –kiện3 x) => 00); x2 = – 60 (loại).
-7
Phần
Vậyx =tốc
0 hoặc
đất còncủa
độ lại
x =xedùngthứ để
haitrồng
.
là 50 rau
km/h,có tốc
diệnx tích
độ = 3 hoặc
- xe
của x = là3.50 + 10 = 60 (km/h).
thứ nhất 2m
5
4 256phương
Vậy m (Hình
2
trình1).cóTính chiều dàilà
hai nghiệm và chiềuVậyrộngphương2 m trình có hai nghiệm là
16 của khu vườn đó.
-7
x = 0 và x = . x =- 3 và x = 3. 2m
5
Hình 1
6. Nếu đổ thêm 250 g nước vào một dung dịch chứa 50 g muối thì nồng độ dung dịch165
sẽ giảm 10%. Tính nồng độ dung dịch lúc đầu.
2. a) x2 – x – 20 = 0 b) 6x2 – 11x – 35 = 0
∆ = 81 > 0. ∆ = 961 > 0.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt là Phương trình có hai nghiệm phân biệt là
x1 = 5, x2 = –4. 7 −5
x1 = , x 2 = .
2 3
c) 16y2 + 24y + 9 = 0 d) 3x2 + 5x + 3 = 0
∆ = 0. ∆ = –11 < 0.
Phương trình có nghiệm kép là Phương trình vô nghiệm.
3
x1  x 2   .
4

e) x2 – 2 3 x – 6 = 0 g) x2 – (2 + 3 )x + 2 3 = 0
∆ = 36 > 0.
  (2  3 ) 2 > 0.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt là
Phương trình có hai nghiệm phân biệt là
x1 = 3 + 3, x 2 = 3 − 3.
x1 = 2, x 2 = 3.
3. a) x(x + 8) = 20 b) x(3x – 4) = 2x2 + 5
x2 + 8x – 20 = 0 x2 – 4x – 5 = 0.
∆ʹ = 36 > 0. ∆ʹ = 9 > 0.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt là Phương trình có hai nghiệm phân biệt là
x1 = 2, x2 = –10. x1 = 5, x2 = –1.
c) (x – 5)2 + 7x = 65 d) (2x + 3)(2x – 3) = 5(2x + 3)
x2 – 3x – 40 = 0. 2x2 – 5x – 12 = 0.
∆ = 169 > 0. ∆ = 121 > 0.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt là Phương trình có hai nghiệm phân biệt là
x1 = 8, x2 = –5. −3
x1 = 4, x 2 = .
2

4. Gọi x (km/h) là tốc độ ô tô thứ nhất (x > 10).


Tốc độ ô tô thứ hai là x – 10 (km/h).
150
Thời gian ô tô thứ nhất chạy từ A đến B là (giờ).
x
150
Thời gian ô tô thứ hai chạy từ A đến B là (giờ).
x − 10
150 150 1
Ta có phương trình   . Biến đổi phương trình, ta được x2 – 10x – 3 000 = 0.
x  10 x 2
Giải phương trình ta được x1 = 60 (thoả mãn), x2 = –50 (loại).
Vậy tốc độ ô tô thứ nhất là 60 km/h, tốc độ ô tô thứ hai là 50 km/h.

166
5. Gọi x (m) là chiều dài của khu vườn (0 < x < 140).
Chiều rộng của khu vườn là 140 – x (m).
Chiều dài phần đất trồng rau là x – 4 (m).
Chiều rộng phần đất trồng rau 140 – x – 4 = 136 – x (m).
Ta có phương trình: (x – 4)(136 – x) = 4 256.
Biến đổi phương trình trên, ta được: x2 – 140x + 4 800 = 0.
Giải phương trình trên, ta được: x1 = 80, x2 = 60.
Chiều dài của khu vườn là 80 m, chiều rộng của khu vườn là 60 m.

6. Gọi x (g) là khối lượng nước lúc đầu có trong dung dịch (x > 0).
Khối lượng dung dịch lúc đầu là x + 50 (g).
Khối lượng dung dịch lúc sau là x + 50 + 250 = x + 300 (g).
50
Nồng độ dung dịch lúc đầu là .
x + 50
50
Nồng độ dung dịch lúc sau là .
x + 300
50 50 1
Ta có phương trình:   .
x  50 x + 300 10
Biến đổi phương trình trên, ta được: x2 + 350x – 110 000 = 0.
Giải phương trình ta được x1 = 200 (thoả mãn), x2 = –550 (loại).
Khối lượng nước lúc đầu có trong dung dịch là 200 g.

50
Nồng độ dung dịch lúc đầu là  0, 2  20% .
200  50
7. Gọi x là số xe chở hàng được điều đến (x ∈ ¥*).

Số xe thực tế chở hàng là x – 2 (xe).


90
Số hàng mỗi xe phải chở lúc đầu là (tấn).
x
90
Số hàng mỗi xe phải chở lúc sau là (tấn).
x−2
Mỗi xe lúc sau chở nhiều hơn mỗi xe lúc đầu 0,5 tấn nên ta có phương trình:
90 90
  0, 5.
x  2 x
Giải phương trình ta được x = 20 (thoả mãn), x = –18 (loại).
Vậy số xe được điều đến chở hàng là 20 xe.

167
Bài 3. ĐỊNH LÍ VIÈTE
I. Mục tiêu
1. Yêu cầu cần đạt:
– Giải thích được định lí Viète và ứng dụng (ví dụ: tính nhẩm nghiệm của phương trình
bậc hai, tìm hai số biết tổng và tích của chúng, ...).
2. Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học; mô hình hoá toán học; sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
3. Tích hợp: Toán học và cuộc sống.

II. Một số chú ý


Việc tiếp cận định lí Viète chủ yếu dựa vào công thức nghiệm của phương trình
bậc hai, do đó đối với HĐKP 1, GV nên khai thác triệt để hoạt động nhóm để HS tự
khám phá ra kiến thức cần đạt, kích thích tính tìm tòi, sáng tạo của HS.

Bài III. địNH LÍ hoạt


Gợi ý các vIÈTEđộng cụ thể
3 HĐKĐ

Khu vườn nhà kính hình chữ nhật của


Bài bác Thanh có nửa chu vi bằng 60 m,
địNH LÍ vIÈTE
3
diện tích 884 m2. Làm thế nào để tính
chiều dài và chiều rộng của khu vườn?

Khu vườn nhà kính hình chữ nhật của


– Mục đích của HĐKĐ: Kíchcóthích
bác Thanh khả vi
nửa chu năng
bằngtư60
duy
m, sáng tạo của HS, tìm hiểu về
1. địnH lílíVièTe
định Viète. 2
diện tích 884 m . Làm thế nào để tính
chiều dài và chiều rộng của khu vườn?
– Gợi ý tổ chức HĐKĐ: GV nêu câu hỏi, HS trả lời, lớp nhận xét, GV sử dụng cơ hội
để giới
1 Cho thiệutrình
phương bài. ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có hai nghiệm x1, x2.
Tính x1 + x2 và x1 . x2.
1. Định lí Viète

Từ 1.1 , HĐKP
địnH 1lí VièTe
ta thấy mối liên hệ giữa các nghiệm và các hệ số của phương trình. Mối liên hệ
đó đã được phát hiện bởi nhà toán học François Viète (Phrăng-xoa Vi-ét, người Pháp)
và được 1phátChobiểu thànhtrình
phương định axlí 2mang
+ bx tên
+ c ông.
= 0 (a ≠ 0) có hai nghiệm x1, x2.
Định lí VièteTính x1 + x2 và x1 . x2.

Nếu –Từ Mục1 ,đích


phương củabậc
tatrình
thấy HĐKP
mối liênaxhệ
hai Giúp
1:2 +giữa +HS
bx các =có0 cơ
c nghiệm(a ≠hội trải
và0)các nghiệm,
có hệ của tìm
sốnghiệm
hai xhiểu
phương về định
trình. Mốilíliên
1, x2 thì tổng
Viète,
hệ
vàthiết
đólập
tích đãđược
của được công
phát thức
hai nghiệm đótính
hiện bởi tổngtoán
là: nhà và tích
học các nghiệm
François của(Phrăng-xoa
Viète phương trìnhVi-ét,
bậc hai.
người Pháp)
và được phát biểu thành b định lí mang tên công.
168 Định líSViète = x1  x 2   ; P = x1.x 2 = .
a a
a a
Ví dụ 3. Tính1 nhẩm x  x 2 của
1 nghiệm 5
a) Ta có:   1  .các phương trình:
a) 15x2 + 7x x1 – 22x 2 = 0;x1x 2 3 b) 18x2 – 7x – 25 = 0.
b) Ta có: (x1 + x2)2 = x12 + 2x1x 2 + x 22 . Giải
– Gợi ý 2tổ chức HĐKP 1: HS thảo luận nhóm và trình bày kết quả; lớp nhận xét
a) Phương
Suy ra x +trình
x 2 15x2 + 7x 2– 22 = 0 có a2+ b + c = 15 + 7 + (–22) = 0.
= (x + x 2 )giá,
− 2x 1 x 2 kiến
= 5 thức.
– 2 . 3 = 19.
kết quả các nhóm; GV1 đánh
1 2 chốt
Nhậnphương
xét: trình có hai nghiệm  c 22
Vậy làbx+1 = 
1; x2b    .b
Hướng dẫn – Đáp án: x21  x 2   a  ;
15
• Nếu phương trình ax + bx + c =20a (a ≠ 0) có 2 a a + b +ac = 0 thì phương trình có
b) Phương trình 18x2 – 7x – 25 = 0 có2 a – b + c2= 18 2– (–7) + (–25) = 0.
một  blà+ x =1,  b    lại  x =b c . (b  4ac) c
x1. xnghiệm 1  .  nghiệm còn
b là
2    2 c 25  .
Vậy phương  2trình
 a có   2a  là x41a=2–1; x2 a  4a2 .
 hai nghiệm a
• Nếu phương trình ax + bx + c = 0 (a ≠ 0) có aa – 18
2
b + c = 0 thì phương trình có
hành 1.làTính c
Thựcnghiệm
một x1 = tổng và tích các
–1, nghiệm còn nghiệm
lại là x 2(nếu
  có). của mỗi phương trình:
a
a) x2 – 2 7x + 7 = 0; b) 15x2 – 2x – 7 = 0; c) 35x2 – 12x + 2 = 0.
Ví dụ 3. Tính nhẩm nghiệm của các phương trình:
–Thực
Mụchànhđích của
2. Thựcphương
Cho hành 1:trình
HS có x 2
cơ+ hội
4x –vận
21dụng
= 0. kiếnGọi thứcx1, xvừa học để tính được
2 là hai nghiệm của
tổnga) 15x
phương
2
+ 7x
và tíchtrình.– 22 =
hai nghiệm 0;
Không của
giải phương b)
phương trình 18x
trình,bậc
2
– 7x
hãyhai. – 25 = 0.
tính giá trị của các biểu thức:
2 ý 2tổ chức Thực hành 1: HS làmGiải
– Gợi bài vào2 vở 2và trình bày kết quả theo yêu cầu.
a)
Lớpa)nhận + ; a + bb)+xc1 =15
x 2 + 7x1+x 2(–22)
.
x xét,
Phương GV sửa
x trình 15x bài chung
+ 7x – 22trước
= 0 cólớp. = 0.
2
1 2
Hướng dẫn – Đáp án: c 22
Vậy phương
Thực hành 3.trình
Tínhcónhẩm
hai nghiệm
nghiệm là x1các
của = 1;phương  .
x2  trình:
a) Ta có:2   (2 7 )  4 . 7  0 nên phương trình
2 a có 15 nghiệm kép.
a) –315x – 27x + 3422 = 0; b) 2 022x2
b) Phương trình 18x – 7x – 25 = 0 cóba – b + c = 18 – (–7)c + (–25) + 2 023x + 1 = 0.
= 0.
Theo định lí Viète, ta có x1  x 2    2 7 , x1.x 2   7.
a c 25a
Vậy phương trình2có hai nghiệm là x1= –1; x2    . 19
b) Ta có: ∆ = (–2) – 4 . 15 . (–7) = 424 > 0 nên phương a 18trình có hai nghiệm phân biệt.
b 2 c 7
Theo
Thực định
hànhlí1.Viète,
Tính ta có và
tổng  x 2các
x1 tích  nghiệm
 ,(nếu 2 củamỗi .phương trình:
x1.xcó)
a 15 a 15
2
c) Ta có ∆ = (–12)
a) x – 2 7x + 7 = 0;
2
– 4 . 35 . 2 = –136
b) 15x – 2x – 7 = 0; trình vô nghiệm.
< 0
2
nên phương c) 35x2 – 12x + 2 = 0.

Thực hành 2. Cho phương trình x2 + 4x – 21 = 0. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của
phương trình. Không giải phương trình, hãy tính giá trị của các biểu thức:
2 2
a) + ; b) x12  x 22  x1x 2 .
x1 x 2

–Thực
Mụchành Tính
đích3.của nhẩm
Thực nghiệm
hành củacócác
2: HS cơphương
hội vậntrình:
dụng định lí Viète để tính giá trị
biểu thức, rèn
2 luyện kĩ năng theo yêu cầu cần đạt.
a) –315x – 27x + 342 = 0; b) 2 022x2 + 2 023x + 1 = 0.
– Gợi ý tổ chức Thực hành 2: HS thảo luận nhóm và trình bày kết quả, lớp nhận xét,
GV sửa bài chung trước lớp. 19
Hướng dẫn – Đáp án:
Phương trình x2 + 4x – 21 = 0 có ∆ = 100 > 0 nên nó có hai nghiệm phân biệt x1, x2 .
b c
Theo định lí Viète, ta có: x1  x 2   = –4 ; x1. x 2 = = –21.
a a
2 2 2x1  2 x 2 2( x1  x 2 ) 2 .(4) 8
a) Ta có:      .
x1 x 2 x1x 2 x1x 2 21 21

169
Vậy phương trình có hai nghiệm là x1= –1; x2    .
a 18
Thực hành 1. Tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi phương trình:
a) x2 – 2 7x + 7 = 0; b) 15x2 – 2x – 7 = 0; c) 35x2 – 12x + 2 = 0.

Thực
b) hành
Ta có: 2.xCho
(x1 + )2 = phương
x12 + 2 x1xtrình x2 2 + 4x – 21 = 0. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của
2 + x2.
2
phương trình. Không giải phương trình, hãy tính giá trị của các biểu thức:
Suy ra x12 + x 22 = (x1 + x2)2 – 2x1x2.
2 2
a) x+2 + x;2 – x x = (x + x )2 – 3x x =b)
Vậy x122 – x322 .(–21)
(–4) x1x 2 .= 79.
x1 1 x 2 2 1 2 1 2 1 2
2. Tìm Hai số kHi BiếT Tổng Và TícH của cHúng
Thực hành 3. Tính nhẩm nghiệm của các phương trình:
a)
2 –315x
Cho hai
2
–số
27x + 342
u và v có=tổng
0; u + v = 8 và tích uv =
b)15.
2 022x2 + 2 023x + 1 = 0.
a) Từ u + v = 8, biểu diễn u theo v rồi thay vào uv = 15, ta nhận được phương trình
– Mục đích của Thực hành 3: HS thực hành ứng dụng định lí Viète để tính nhẩm
ẩncủa
nghiệm v nào?
phương trình bậc hai. 19
b) Nếu
– Gợi ý tổbiểu
chứcdiễn
Thựcv theo
hànhu3:
thìHS
nhận
làmđược phương
bài vào trình
vở và ẩn bày
trình u nào?
kết quả theo yêu cầu,
lớp nhận xét, GV sửa bài chung trước lớp.
Từ 2, một cách tổng quát ta có:
Hướng dẫn – Đáp án:
a) Phương trình –315x2 – 27x + 342 = 0 có a + b + c = –315 + (–27) + 342 = 0.
Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là nghiệm của phương trình:
c 342 38
Vậy phương trình có hai x2 –nghiệm
Sx + P là x1 = 1, x 2   
= 0.  .
a 315 35
Điều kiện để có hai 2 đó là S – 4P ≥ 0.
số 2
b) Phương trình 2 022x + 2 023x + 1 = 0 có a – b + c = 2 022 – 2023 + 1 = 0.
c 1
Vậy
Ví dụphương
4. Tìm trình
hai sốcó(nếu
hai có)
nghiệm
tronglàmỗix1 =trường
–1, x hợp
2  sau:  .
a 2022
a) Tổnghai
2. Tìm củasốchúng bằngtổng
khi biết 23 vàvàtích
tíchcủa
của chúng
chúngbằng 120;
b) Tổng2của chúng bằng 10 và tích của chúng bằng 30.
HĐKP
2. Tìm Hai số kHi BiếT Tổng Và TícH của cHúng
Giải
a)2 Hai
Chosốhai
cầnsốtìm là vnghiệm
u và của
có tổng u +phương trình
v = 8 và tíchx uv
2
– 23x + 120 = 0.
= 15.
Ta có Từ= u(–23)
a) ∆ + v =–8,4biểu
2
. 1 . diễn
120 =u 49;
theo vrồi 49 
 thay 7; uv = 15, ta nhận được phương trình
vào
ẩn23v nào?
7 23  7
x1   15; x 2   8.
b) Nếu
2 biểu diễn v theo 2 u thì nhận được phương trình ẩn u nào?
Vậy hai số cần tìm là 15 và 8.
–TừMục2,đích
một của
cáchHĐKP 2: Giúp
tổng quát ta có:HS có cơ hội trải nghiệm, khám phá cách tìm hai số
khib)biết
Ta tổng
có S và
= 10; P = 30.
tích.
S 2
–Nếu
– Gợi4Pý=hai
102số
tổ – có
chức4 .tổng
30 =bằng
HĐKP –20
2:<SHS
0.
và thảo luận Pnhóm
tích bằng thì haivàsốtrình
đó làbày kết quả;
nghiệm lớp nhận
của phương xét
trình:
kếtVậy
quả không
các nhóm; GV
có hai sốđánh
thoả giá,
Sx chốt
x2 –mãn + P =kiến
điều 0. thức.
kiện đã cho.
Thực hành
Điều 4. để có hai số đó là S2 – 4P ≥ 0.
kiện
a) Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 15 và tích của chúng bằng 44.
Ví dụ 4. Tìm hai số (nếu có) trong mỗi trường hợp sau:
b) Có tồn tại hai số a và b có tổng bằng 7 và tích bằng 13 không?
a) Tổng của chúng bằng 23 và tích của chúng bằng 120;
–Vận
b)Mục đích
dụng.
Tổng của
củaTính Thực
chiều
chúng hành
dài
bằng 10 4:
vàvà HS rộng
chiều
tích có
củacơ hộikhu
của
chúng trải nghiệm,
30.trongvận dụng
vườn
bằng (trangkiến
18).thức để tìm
hai số khi biết tổng và tích, rèn luyện kĩ năng theo yêu cầu cần đạt.
Giải
a) Hai số cần tìm là nghiệm của phương trình x2 – 23x + 120 = 0.
170 Ta có ∆ = (–23)2 – 4 . 1 . 120 = 49;   49  7;
23  7 23  7
a) Hai số cần tìm là nghiệm của phương trình x – 23x + 120 = 0.
Ta có ∆ = (–23)2 – 4 . 1 . 120 = 49;   49  7;
23  7 23  7
x1   15; x 2   8.
2 2
– Gợi ý tổ chức Thực hành 4: HS làm bài vào vở và trình bày kết quả theo yêu cầu,
Vậy hai số cần tìm là 15 và 8.
lớp nhận xét, GV sửa bài chung trước lớp.
b) Ta có S = 10; P = 30.
Hướng dẫn – Đáp án:
S2 Hai
a) – 4Psố= cần
102 –tìm
4 .là30nghiệm
= –20 <của
0. phương trình x2 – 15x + 44 = 0.
Vậy phương
Giải không cótrình
hai số thoả mãn
ta được x1 =điều
11, xkiện đãVậy
= 4. cho.hai số cần tìm là 11 và 4.
2
b) Ta có
Thực S = 4.
hành a + b = 7, P = a . b = 13.
Sa)2 –Tìm
4P hai 2
= 7số,– 4biết
. 13tổng
= –3 < chúng
của 0. bằng 15 và tích của chúng bằng 44.
Vậy
b) Cókhông
tồn tạitồn
haitạisốhai sốbacó
a và vàtổng
b cóbằng
tổng7làvà7 tích
và tích là 13
bằng 13.không?

Vận dụng. Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn trong (trang 18).

– Mục đích của Vận dụng: HS vận dụng kiến thức vào thực tiễn tìm chiều dài và
chiều rộng của khu vườn, rèn luyện kĩ năng theo yêu cầu cần đạt.
– Gợi ý tổ chức Vận dụng: HS thảo luận nhóm, trình bày kết quả và giải thích
cách làm; lớp nhận xét; GV sửa bài chung trước lớp.
Hướng dẫn – Đáp án:
20 Gọi a (m), b (m) lần lượt là chiều dài và chiều rộng khu vườn (a > 0, b > 0).
Theo đề, ta có: a + b = 60 và a . b = 884.
Vậy a và b là hai nghiệm của phương trình x2 – 60x + 884 = 0.
Giải phương trình ta được x1 = 34, x2 = 26.
Vậy chiều dài của khu vườn là 36 m, chiều rộng của khu vườn là 26 m.

IV. Hướng dẫn giải các bài tập


1. a) Phương trình 3x2 – 9x + 5 = 0 có ∆ = 21 > 0 nên nó có hai nghiệm phân biệt.
b c 5
Theo định lí Viète, ta có: x1  x 2    3; x1.x 2   .
a a 3
2
b) Phương trình 25x – 20x + 4 = 0 có ∆ = 0 nên nó có nghiệm kép.
b 4 c 4
Theo định lí Viète, ta có: x1  x 2    ; x1.x 2   .
a 5 a 25
2
c) Phương trình 5x – 9x + 15 = 0 có ∆ = –219 < 0 nên nó vô nghiệm.
d) Phương trình 5x 2 - 2 3x - 3 = 0 có ∆ = 72 > 0 nên nó có hai nghiệm phân biệt.
b 2 3 c 3
Theo định lí Viète, ta có: x1  x 2    ; x1.x 2    .
a 5 a 5
2. a) Phương trình 24x2 – 19x – 5 = 0 có a + b + c = 24 + (–19) + (–5) = 0.
c 5
Vậy phương trình có hai nghiệm là x1 = 1, x 2   .
a 24

171
b) Phương trình 2,5x2 + 7,2x + 4,7 = 0 có a – b + c = 2,5 – 7,2 + 4,7 = 0.
c 47
Vậy phương trình có hai nghiệm là x1 = –1, x 2     .
a 25
3 7 3 7
c) Phương trình x 2  5x   0 có a – b + c = –5+ = 0.
2 2 2 2
c 7
Vậy phương trình có hai nghiệm là x1 = –1, x 2     .
a 3
d) Phương trình 2x 2  (2  3 ) x + 3 = 0 có a + b + c = 2  [  (2  3 )]  3 = 0.
c 3
Vậy phương trình có hai nghiệm là x1 = 1, x 2= = .
a 2
3. a) u + v = 29, uv = 154.
u và v là hai nghiệm của phương trình x2 – 29x + 154 = 0.
Giải phương trình, ta được x1 = 22, x2 = 7. Vậy u = 22, v = 7 hay u = 7, v = 22.
b) u + v = –6, uv = –135.
u và v là hai nghiệm của phương trình x2 + 6x – 135 = 0.
Giải phương trình, ta được x1 = 9, x2 = –15. Vậy u = 9, v = –15 hay u = –15, v = 9.
c) S = u + v = 5, P = uv = 24.
Ta có S2 – 4P = 52 – 4 . 24 = –71 < 0. Vậy không có hai số thoả mãn điều kiện đã cho.

4. Phương trình x2 – 19x – 5 = 0 có a và c trái dấu (a = 1, c = –5) nên phương trình có


hai nghiệm phân biệt.
b c
Theo định lí Viète, ta có: x1  x 2    19; x1.x 2   5.
a a
a) A = x12 + x 22 = (x1 + x2)2 – 2x1x2 = 192 – 2 . (–5) = 371.

2 2 2( x1  x 2 ) 2.19 38
b) B =     .
x1 x 2 x1x 2 5 5
3 3 3( x 2  2)  3( x1  2) 3( x1  x 2 )  12 3.19  12 69
c) C =      .
x1  2 x 2  2 ( x1  2)( x 2  2) x1x 2  2(xx1  x 2 )  4 5  2 .19  4 37
3( x1  x 2 )  12 3.19  12 69
  .
x1x 2  2(xx1  x 2 )  4 5  2 .19  4 37

5. Gọi x (m), y (m) lần lượt là chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn (x > 0, y > 0).
Theo đề, ta có: x + y = 58 và x . y = 805.
Vậy x và y là hai nghiệm của phương trình X2 – 58X + 805 = 0.
Giải phương trình, ta được X1 = 35, X2 = 23.
Vậy chiều dài của mảnh vườn là 35 m, chiều rộng của mảnh vườn là 23 m.

172
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 6
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. D 2. B 3. C 4. D 5. D 6. D 7. C 8. B

BÀI TẬP TỰ LUẬN y 3


y = x2
2
6
9. Bảng giá trị:
5
x –2 –1 0 1 2
4
3 3 3
y = x2 6 0 6 3
2 2 2
2
y = –x2 –4 –1 0 –1 –4 -
3
1 2
–2 –1 O 1 2
x
Đồ thị của hai hàm số như hình bên. –1
–2

–3
y = –x2
–4

1
10. a) Thay toạ độ của điểm M(2; 2) vào y = ax2 ta tính được a = .
2
1
b) Ta có y = x 2 . HS tự vẽ đồ thị.
2
1
c) Khi y = 8 thì x 2 = 8, suy ra x = 4 hoặc x = –4. Vậy tìm được hai điểm thuộc đồ
2
thị có tung độ y = 8 là (–4; 8) và (4; 8).

38
11. a) x1 = 0, x2 =12; b) x1 = 1, x2 = - .
13
2 3
c) x=
1 x=
2 ; d) x1 = 4, x2 = –4.
3
12. a) Phương trình 14x2 – 13x – 27 = 0 có a – b + c = 14 – (–13) + (–27) = 0.
c 27
Vậy phương trình có hai nghiệm là x1 = –1, x 2    .
a 14
b) Phương trình 5,4x2 + 8x + 2,6 = 0 có a – b + c = 5,4 – 8 + 2,6 = 0.
c 13
Vậy phương trình có hai nghiệm là x1 = –1, x 2     .
a 27

173
x  2 x   0 có a + b + c =  2      0.
2 2 8 2 8
c) Phương trình
3 3 3  3
c
Vậy phương trình có hai nghiệm là x1 = 1, x 2   4.
a
d) Phương trình 3x  (3  5 ) x + 5 = 0 có a + b + c = 3  [(3  5 )]  5  0.
2

c 5
Vậy phương trình có hai nghiệm là x1 = 1, x 2= = .
a 3
13. a) u + v = –2, uv = –35.
u và v là hai nghiệm của phương trình x2 + 2x – 35 = 0.
Giải phương trình, ta được x1 = 5, x2 = –7. Vậy u = 5, v = –7 hay u = –7, v = 5.
b) u + v = 8, uv = –105.
u và v là hai nghiệm của phương trình x2 – 8x – 105 = 0.
Giải phương trình, ta được x1 = 15, x2 = – 7. Vậy u = 15, v = –7 hay u = –7, v = 15.
14. Phương trình 2x2 – 7x + 6 = 0 có ∆ = (–7)2 – 4 . 2 . 6 = 1 > 0 nên nó có hai nghiệm
phân biệt.
b 7 c
Theo định lí Viète, ta có: x1  x 2    ; x1.x 2= = 3.
a 2 a
Ta có: A = (x1 + 2x2)(x2 + 2x1) – x12 x 22 = x1x2 + 2 x12 + 2 x 22 + 4x1x2 – x12 x 22
2
7 37
= 2(x1 + x2)2 + x1x2 – x12 x 22 = 2 .    3  32  .
2 2

15. Gọi x (km/h) là tốc độ của xe đạp khi đi từ A đến B (x > 0).
Tốc độ khi từ B trở về A là x + 4 (km/h).
24
Thời gian khi đi từ A đến B là (giờ).
x
24
Thời gian khi từ B trở về A là (giờ).
x+ 4
Thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút nên ta có phương trình:
24 24 1
  .
x x 4 2
Biến đổi phương trình trên, ta được: x2 + 4x – 192 = 0.
Giải phương trình, ta được x1 = 12 (thoả mãn), x2 = –16 (loại).
Vậy tốc độ của xe đạp khi đi từ A đến B là 12 km/h.

16. Gọi x (tấn) là số tấn than mỗi ngày đội thợ phải khai thác theo kế hoạch (x > 0).
216
Thời gian khai thác dự định là (ngày).
x

174
Số tấn than ba ngày đầu khai thác được là 3x (tấn).
Sau ba ngày đầu, mỗi ngày khai thác vượt mức 8 tấn. Do đó sau ba ngày đầu, số tấn
than đội khai thác được mỗi ngày là x + 8 (tấn).
232  3x
Đội khai thác được 232 tấn nên thời gian khai thác thực tế là  3 (ngày).
x+8
Do thời gian thực tế xong trước thời gian dự định 1 ngày nên ta có phương trình:
216 232  3x
1   3.
x x+8
Biến đổi phương trình trên, ta được: x2 + 48x – 1 728 = 0.
Giải phương trình, ta được x1 = 24 (thoả mãn), x2 = –72 (loại).
Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày đội phải khai thác 24 tấn than.
17. Gọi x (g/cm3) là khối lượng riêng của miếng kim loại thứ nhất (x > 9).
Khối lượng riêng của miếng kim loại thứ hai là x – 9 (g/cm3).
585
Thể tích của miếng kim loại thứ nhất là (cm3).
x
420
Thể tích của miếng kim loại thứ hai là (cm3).
x -9
Thể tích của miếng kim loại thứ nhất nhỏ hơn thể tích của miếng kim loại thứ hai
10 cm3 nên có phương trình:
420 585
  10.
x 9 x
Biến đổi phương trình trên, ta được: 10x2 + 74x – 5 265 = 0.
Giải phương trình, ta được x1 ≈ 19,54 (thoả mãn), x2 ≈ –26,94 (loại).
Vậy khối lượng riêng của miếng kim loại thứ nhất là khoảng 19,54 g/cm3, khối lượng
riêng của miếng kim loại thứ hai là khoảng 10,54 g/cm3.

18. Gọi x (kg) là khối lượng dung dịch I (0 < x < 220).
Khối lượng dung dịch II là 220 – x (kg).
5
Nồng độ muối trong dung dịch I là .
x
4, 8
Nồng độ muối trong dung dịch II là .
220 - x
5 4, 8 1
Ta có phương trình:   .
x 220  x 100
Biến đổi phương trình trên, ta được: x2 – 1 200x + 110 000 = 0.
Giải phương trình, ta được x1 = 1 100 (loại), x2 = 100 (thoả mãn).

Vậy khối lượng dung dịch I là 100 kg, khối lượng dung dịch II là 120 kg.

175

You might also like