Professional Documents
Culture Documents
VIỆT NAM Đã Sửa
VIỆT NAM Đã Sửa
CHƯƠNG TRÌNH KHAI THÁC THUỘC ĐỊA LẦN THỨ HAI CỦA PHÁP
Câu 1: Sau Chiến tranh thế giớ i thứ nhấ t, sự kiện nà o củ a thế giớ i có tá c độ ng mạ nh mẽ đến cá ch
mạ ng Việt Nam?
A. Cá ch mạ ng thá ng Mườ i Nga thà nh cô ng.
B. Chiến tranh thế giớ i thứ nhấ t kết thú c.
C. Đả ng Cộ ng sả n Trung Quố c thà nh lậ p.
D. Phong trà o đấ u tranh giả i phó ng dâ n tộ c dâ ng cao ở châ u Mĩ, châ u Phi.
Câu 2: Ngườ i đề ra chương trình khai thá c thuộ c địa lầ n thứ hai củ a thự c dâ n Phá p ở Đô ng Dương là
A. Anbe Xarô . B. Pô n Đume. C. G. Đơcu. D. G. Xanhtơni.
Câu 3: Mụ c đích chủ yếu củ a thự c dâ n Phá p khi tiến hà nh chương trình khai thá c thuộ c địa lầ n thứ hai
ở Đô ng Dương là gì?
A. Bù đắ p thiệt hạ i trong cuộ c khai thá c thuộ c địa lầ n thứ nhấ t.
B. Thú c đẩ y sự chuyển biến về kinh tế- xã hộ i ở Việt Nam.
C. Tă ng cườ ng sứ c mạ nh kinh tế, chạ y đua vũ trang, nâ ng cao vị thế củ a nướ c Phá p trên trườ ng quố c
tế.
D. Bù đắ p nhữ ng thiệt hạ i nặ ng nề sau Chiến tranh thế giớ i thứ nhấ t gâ y ra.
Câu 4: Mụ c đích chủ yếu nà o thự c dâ n Phá p đã đặ t ra cho cả 2 cuộ c khai thá c thuộ c địa lầ n thứ hai
(1919-1929) và cuộ c khai thá c thuộ c địa lầ n thứ nhấ t (1897-1913)?
A Bỏ vố n nhiều và o hai ngà nh nô ng nghiệp và khai mỏ .
B. Tă ng cườ ng đá nh thuế nặ ng và o hà ng hó a nhậ p khẩ u.
C. Biến Đô ng Dương thà nh thị trườ ng độ c chiếm củ a Phá p.
D. Khô ng chú trọ ng phá t triển cô ng nghiệp nặ ng ở Việt Nam.
Câu 5: Đặ c điểm nổ i bậ t trong cuộ c khai thá c thuộ c địa lầ n thứ hai ỏ Đô ng Dương là thự c dâ n Phá p đầ u
tư vớ i
A. đầ u tư vớ i tố c độ nhanh, quy mô lớ n và o cá c ngà nh kinh tế Việt Nam.
B. đầ u tư vớ i tố c độ nhanh, quy mô nhỏ và o cá c ngà nh kinh tế Việt Nam.
C. đầ u tư vớ i tố c độ nhanh, quy mô lớ n và o giao thô ng vậ n tả i củ a Việt Nam.
D. đầ u tư và o phá t triển vă n hó a và ổ n định chính trị ở Việt Nam.
Câu 6: Điểm mớ i trong chương trình khai thá c thuộ c địa lầ n thứ hai củ a Phá p là
A. vơ vét tà i nguyên thiên nhiên cá c nướ c thuộ c địa.
B. tă ng cườ ng đầ u tư thu lã i cao.
C. đầ u tư hai ngà nh đồ n điền cao su và khai thá c mỏ .
D. đầ u tư và o ngà nh giao thô ng vậ n tả i và ngâ n hà ng.
Câu 7: Trong cuộ c khai thá c thuộ c địa lầ n thứ hai, thự c dâ n Phá p đầ u tư vố n nhiều nhấ t và o cá c ngà nh
A. cô ng nghiệp chế biến. C. nô ng nghiệp và thương nghiệp.
B. nô ng nghiệp và khai thá c mỏ . D. giao thô ng vậ n tả i.
Câu 8: Lĩnh vự c khô ng đượ c Phá p chú trọ ng đầ u tư trong cuộ c khai thá c thuộ c địa lầ n thứ hai ở Đô ng
Dương?
A. Cô ng nghiệp nặ ng. C. Ngoạ i thương.
B. Cô ng nghiệp nhẹ. D. Giao thô ng vậ n tả i.
Câu 9: Vì sao trong quá trình khai thá c thuộ c địa lầ n thứ hai, tư bả n Phá p hạ n chế phá t triển cô ng
nghiệp nặ ng ở Việt Nam?
A. Cộ t chặ t nền kinh tế Việt Nam lệ thuộ c và o nền kinh tế Phá p.
B. Biến Việt Nam thà nh thị trườ ng trao đổ i hà ng hoá vớ i Phá p.
C. Biến Việt Nam thà nh că n cứ quâ n sự và chính trị củ a Phá p.
D. Vì Việt Nam khô ng có thế mạ nh phá t triển nhanh cô ng nghiệp nặ ng.
Câu 10: Nền kinh tế Đô ng Dương sau Chiến tranh thế giớ i thứ nhấ t đượ c chỉ huy bở i
A. Ngâ n hà ng Việt Nam. C. Ngâ n hà ng Đô ng Nam Á .
B. Ngâ n hà ng Đô ng Dương. D. Ngâ n hà ng Liên bang Đô ng Dương.
Câu 11: Chính sá ch thương nghiệp bao trù m đượ c Phá p thự c hiện ở Đô ng Dương và Việt Nam trong
cuộ c khai thá c thuộ c địa lầ n thứ hai là
A. độ c chiếm thị trườ ng Đô ng Dương và Việt Nam.
B. biến Đô ng Dương thà nh thị trườ ng tiêu thụ hà ng hoá củ a Phá p.
C. mở rộ ng trao đổ i, buô n bá n giữ a Việt Nam và Đô ng Dương.
D. mở rộ ng trao đổ i, buô n bá n giữ a Việt Nam và Phá p.
Câu 12: Trong chương trình khai thá c thuộ c địa lầ n thứ hai ở Đô ng Dương, Phá p đầ u tư phá t triển
giao thô ng vậ n tả i nhằ m
A. phá t triển cơ sở hạ tầ ng cho cá c nướ c Đô ng Dương.
B. phụ c vụ cho cô ng cuộ c khai thá c thuộ c địa.
C. thú c đẩ y sự phá t triển củ a thương nghiệp.
D. tă ng cườ ng vậ n chuyển hà ng hoá giữ a cá c vù ng miền.
Câu 13: Sau Chiến tranh thế giớ i thứ nhấ t, chính sá ch chính trị củ a Phá p ở Việt Nam là
A. mua chuộ c, lô i kéo địa chủ và tư bả n Việt Nam.
B. thi hà nh chính sá ch cả i cá ch nền dâ n chủ .
C. đà n á p phong trà o cá ch mạ ng.
D. ủ ng hộ nền quâ n chủ lậ p hiến.
Câu 14: Thự c dâ n Phá p đưa ngườ i Việt và o cơ quan củ a Phá p tạ i Đô ng Dương như cá c phò ng thương
mạ i và canh nô ng, cá c Viện Dâ n biểu nhằ m mụ c đích gì?
A. Đà o tạ o độ i ngũ viên chứ c phụ c vụ cho Phá p.
B. Đố i phó vớ i nhữ ng biến độ ng chính trị đang diễn ra ở Đô ng Dương.
C. Tuyên truyền sứ c mạ nh củ a nướ c Phá p.
D. Cù ng chia sẻ quyền lợ i giữ a ngườ i Việt vớ i ngườ i Phá p.
Câu 15: Chính sá ch vă n hó a- giá o dụ c Phá p thự c hiện ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giớ i thứ nhấ t
nhằ m mụ c đích gì?
A. đà o tạ o độ i ngũ trí thứ c ở Việt Nam để đưa sang Phá p.
B. “Khai hoá ” vă n minh cho dâ n tộ c ta.
C. nô dịch, ngu dâ n nhâ n dâ n ta.
D. nâ ng cao dâ n trí cho nhâ n dâ n Việt Nam.
Câu 16: Chương trình khai thá c thuộ c địa lầ n thứ hai củ a thự c dâ n Phá p đã dẫ n tớ i sự xuấ t hiện củ a
nhữ ng giai cấ p nà o dướ i đâ y?
A. Địa chủ , tư sả n. C. Tiểu tư sả n, cô ng nhâ n.
B. Tư sả n, tiểu tư sả n. D. Nô ng dâ n, cô ng nhâ n.
Câu 17: Sau Chiến tranh thế giớ i thứ nhấ t, lự c lượ ng nà o hă ng há i và đô ng đả o nhấ t củ a cá ch mạ ng
Việt Nam?
A. Cô ng nhâ n. B. Nô ng dâ n. C. Tư sả n. D. Tiểu tư sả n.
Câu 18: Nhậ n xét nà o dướ i đâ y là đầ y đủ nhấ t về chuyển biến củ a giai cấ p nô ng dâ n sau Chiến tranh
thế giớ i thứ nhấ t?
A. Phá t triển nhanh về số lượ ng trở thà nh lự c lượ ng lớ n nhấ t củ a cá ch mạ ng, bị á p bứ c bó c lộ t nặ ng nề
nên hă ng há i đấ u tranh.
B. Phá t triển nhanh về số lượ ng trở thà nh lự c lượ ng lớ n nhấ t củ a cá ch mạ ng, mâ u thuẫ n vớ i đế quố c
phong kiến tay sai nên hă ng há i tham gia cá ch mạ ng.
C. Bị phong kiến, thự c dâ n tướ c đoạ t tư liệu sả n xuấ t, khô ng lố i thoá t, mâ u thuẫ n vớ i đế quố c phong
kiến tay sai gay gắ t, là lự c lượ ng to lớ n củ a cá ch mạ ng.
D. Bị tướ c đoạ t tư liệu sả n xuấ t, mâ u thuẫ n vớ i đế quố c phong kiến tay sai gay gắ t nên kiên quyết đò i
lậ t đổ chính quyền thự c dâ n và phong kiến già nh chính quyền.
Câu 19: Sau Chiến tranh thế giớ i thứ nhấ t, giai cấ p nà o có khả nă ng lã nh đạ o cá ch mạ ng Việt Nam triệt
để nhấ t?
A. Nô ng dâ n. C. Cô ng nhâ n.
B. Tiểu tư sả n. D. Tư sả n dâ n tộ c.
Câu 20: Nhậ n xét nà o dướ i đâ y là đú ng về chuyển biến củ a giai cấ p cô ng nhâ n sau Chiến tranh thế giớ i
thứ nhấ t?
A. Phá t triển nhanh về số lượ ng, bị tư sả n á p bứ c bó c lộ t nặ ng nề, đờ i số ng vô cù ng khó khă n khổ cự c
nên hă ng há i đấ u tranh.
B. Tă ng nhanh về số lượ ng, bị bó c lộ t nặ ng nề, tiếp thu cá ch mạ ng vô sả n.
C. Phá t triển nhanh về số lượ ng, bị thự c dâ n bó c lộ t nặ ng nề, nhanh chó ng trở thà nh lự c lượ ng lớ n
nhấ t, quan trọ ng nhấ t củ a cá ch mạ ng Việt Nam.
D. Phá t triển nhanh về số lượ ng, bị nhiều tầ ng á p bứ c bó c lộ t, gắ n bó má u thịt vớ i nô ng dâ n đấ u tranh
chố ng thự c dâ n và phong kiến.
Câu 21: Vì sao trong phong trà o dâ n tộ c dâ n chủ , giai cấ p tiểu tư sả n trở thà nh lự c lượ ng cá ch mạ ng
quan trọ ng có nhiều hoạ t độ ng đấ u tranh chố ng thự c dâ n Phá p ở Việt Nam?
A. Là nhữ ng ngườ i có họ c thứ c.
B. Có nhiều tiền củ a, hỗ trợ cho cá ch mạ ng.
C. Bị thự c dâ n Phá p chèn ép, bạ c đã i, khinh rẻ.
D. Kế thừ a truyền thố ng đấ u tranh bấ t khuấ t củ a dâ n tộ c.
Câu 22: Tư sả n dâ n tộ c Việt Nam có thá i độ chính trị như thế nà o khi tham gia và o phong trà o dâ n
tộ c dâ n chủ sau Chiến tranh thế giớ i thứ nhấ t?
A. Có tinh thầ n cá ch mạ ng triệt để.
B. Hă ng há i, nhiệt tình, đi đầ u trong cá c phong trà o chố ng thự c dâ n Phá p.
C. Kiên quyết đấ u tranh chố ng thự c dâ n Phá p và tay sai.
D. Khô ng kiên định, dễ thoả hiệp, cả i lương khi đượ c nhượ ng bộ mộ t số quyền lợ i.
Câu 23: Đâ u là mâ u thuẫ n chủ yếu nhấ t trong xã hộ i Việt Nam dướ i tá c độ ng củ a cuộ c khai thá c
thuộ c địa lầ n thứ hai?
A. Giữ a giai cấ p vô sả n vớ i giai cấ p tư sả n.
B. Giữ a giai cấ p nô ng dâ n vớ i giai cấ p địa chủ phong kiến.
C. Giữ a toà n thể nhâ n dâ n ta vớ i thự c dâ n Phá p.
D. Giữ a toà n thể nhâ n dâ n ta vớ i thự c dâ n Phá p và phả n độ ng tay sai.
Câu 24: Dướ i tá c độ ng củ a cuộ c khai thá c thuộ c địa lầ n thứ hai củ a thự c dâ n Phá p, xã hộ i Việt Nam
có nhữ ng mâ u thuẫ n cơ bả n nà o?
A. Vô sả n- tư sả n, nô ng dâ n- địa chủ phong kiến.
B. Dâ n tộ c Việt Nam- thự c dâ n Phá p, vô sả n- tư sả n.
C. Dâ n tộ c Việt Nam- thự c dâ n Phá p, nô ng dâ n- địa chủ phong kiến.
D. Trung, tiểu địa chủ - đạ i địa chủ , nô ng dâ n- địa chủ phong kiến.
Câu 25: Nhiệm vụ chủ yếu củ a cá ch mạ ng Việt Nam sau Chiến tranh thế giớ i thứ nhấ t là
A. đấ u tranh già nh độ c lậ p dâ n tộ c
B. lậ t đổ chính quyền thự c dâ n, phong kiến, tư sả n phả n cá ch mạ ng thà nh lậ p chính quyền mớ i do
nhâ n dâ n lao độ ng là m chủ .
C. đấ u tranh già nh độ c lậ p dâ n tộ c, dâ n chủ
D. lậ t đổ chính quyền thự c dâ n, phong kiến tay sai, đem lạ i ruộ ng đấ t về tay dâ n cà y, nhâ n dâ n lao
độ ng đượ c hưở ng quyền tự do dâ n chủ .
Câu 26: Tầ ng lớ p nà o khô ng có khả nă ng tham gia phong trà o dâ n tộ c dâ n chủ ở Việt Nam sau Chiến
tranh thế giớ i thứ nhấ t?
A. Địa chủ và tư sả n. C. Tư sả n mạ i bả n và nô ng dâ n.
B. Đạ i địa chủ và tư sả n mạ i bả n. D. Địa chủ phong kiến và tiểu tư sả n.
Câu 27: Tầ ng lớ p tư sả n mạ i bả n có thá i độ chính trị như thế nà o đố i vớ i phong trà o cá ch mạ ng Việt
Nam?
A. Quyền lợ i gắ n vớ i đế quố c, thá i độ phả n độ ng, là kẻ thù củ a cá ch mạ ng.
B. Ít nhiều có tinh thầ n dâ n tộ c, nhưng khô ng kiên định, dễ thoả hiệp, cả i lương.
C. Yêu nướ c, có tinh thầ n chố ng đế quố c, chố ng phong kiến cao.
D. Là lự c lượ ng lã nh đạ o cá ch mạ ng.
PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIỆT NAM TỪ 1919-1930
Câu 1: Sau Chiến tranh thế giớ i thứ nhấ t, sự kiện nà o củ a thế giớ i có tá c độ ng mạ nh mẽ đến cá ch
mạ ng Việt Nam?
A. Cá ch mạ ng thá ng Mườ i Nga thà nh cô ng. C. Đả ng Cộ ng sả n Trung Quố c thà nh lậ p.
B. Chiến tranh thế giớ i thứ nhấ t kết thú c. D. Đả ng cộ ng sả n Phá p thà nh lậ p.
Câu 2: Mụ c đích chủ yếu củ a thự c dâ n Phá p khi tiến hà nh chương trình khai thá c thuộ c địa lầ n thứ hai
ở Đô ng Dương là gì?
A. Bù đắ p thiệt hạ i trong cuộ c khai thá c thuộ c địa lầ n thứ nhấ t.
B. Thú c đẩ y sự chuyển biến về kinh tế- xã hộ i ở Việt Nam.
C. Tă ng cườ ng sứ c mạ nh kinh tế, chạ y đua vũ trang, nâ ng cao vị thế củ a nướ c Phá p trên trườ ng quố c
tế.
D. Bù đắ p nhữ ng thiệt hạ i nặ ng nề sau Chiến tranh thế giớ i thứ nhấ t gâ y ra.
Câu 3: Đặ c điểm nổ i bậ t trong cuộ c khai thá c thuộ c địa lầ n thứ hai ỏ Đô ng Dương là thự c dâ n Phá p đầ u
tư vớ i
A. đầ u tư vớ i tố c độ nhanh, quy mô lớ n và o cá c ngà nh kinh tế Việt Nam.
B. đầ u tư vớ i tố c độ nhanh, quy mô nhỏ và o cá c ngà nh kinh tế Việt Nam.
C. đầ u tư vớ i tố c độ nhanh, quy mô lớ n và o giao thô ng vậ n tả i củ a Việt Nam.
D. đầ u tư và o phá t triển vă n hó a và ổ n định chính trị ở Việt Nam.
Câu 4: Điểm mớ i trong chương trình khai thá c thuộ c địa lầ n thứ hai củ a Phá p là
A. vơ vét tà i nguyên thiên nhiên cá c nướ c thuộ c địa.
B. tă ng cườ ng đầ u tư thu lã i cao.
C. đầ u tư hai ngà nh đồ n điền cao su và khai thá c mỏ .
D. đầ u tư và o ngà nh giao thô ng vậ n tả i và ngâ n hà ng.
Câu 5: Trong cuộ c khai thá c thuộ c địa lầ n thứ hai, thự c dâ n Phá p đầ u tư vố n nhiều nhấ t và o cá c ngà nh
A. cô ng nghiệp chế biến. C. nô ng nghiệp và thương nghiệp.
B. nô ng nghiệp và khai thá c mỏ . D. giao thô ng vậ n tả i.
Câu 6: Lĩnh vự c khô ng đượ c Phá p chú trọ ng đầ u tư trong cuộ c khai thá c thuộ c địa lầ n thứ hai ở Đô ng
Dương?
A. Cô ng nghiệp nặ ng. C. Ngoạ i thương.
B. Cô ng nghiệp nhẹ. D. Giao thô ng vậ n tả i.
Câu 7: Nền kinh tế Đô ng Dương sau Chiến tranh thế giớ i thứ nhấ t đượ c chỉ huy bở i
A. Ngâ n hà ng Việt Nam. C. Ngâ n hà ng Đô ng Nam Á .
B. Ngâ n hà ng Đô ng Dương. D. Ngâ n hà ng Liên bang Đô ng Dương.
Câu 8: Chính sá ch thương nghiệp bao trù m đượ c Phá p thự c hiện ở Đô ng Dương và Việt Nam trong
cuộ c khai thá c thuộ c địa lầ n thứ hai là
A. độ c chiếm thị trườ ng Đô ng Dương và Việt Nam.
B. biến Đô ng Dương thà nh thị trườ ng tiêu thụ hà ng hoá củ a Phá p.
C. mở rộ ng trao đổ i, buô n bá n giữ a Việt Nam và Đô ng Dương.
D. mở rộ ng trao đổ i, buô n bá n giữ a Việt Nam và Phá p.
Câu 9: Dướ i tá c độ ng củ a cuộ c khai thá c thuộ c địa lầ n thứ hai củ a thự c dâ n Phá p, xã hộ i Việt Nam bị
phâ n hoá thà nh nhữ ng giai cấ p nà o?
A. Nô ng dâ n, địa chủ , tư sả n dâ n tộ c, cô ng nhâ n, tiểu tư sả n.
B. Cô ng nhâ n, nô ng dâ n, tiểu tư sả n, đạ i địa chủ , tư sả n.
C. Cô ng nhâ n, nô ng dâ n, địa chủ , tiểu tư sả n, tư sả n.
D. Đạ i địa chủ , cô ng nhâ n, nô ng dâ n, tiểu tư sả n, tư sả n.
Câu 10: Chương trình khai thá c thuộ c địa lầ n thứ hai củ a thự c dâ n Phá p đã dẫ n tớ i sự xuấ t hiện củ a
nhữ ng giai cấ p nà o dướ i đâ y?
A. Địa chủ , tư sả n. C. Tiểu tư sả n, cô ng nhâ n.
B. Tư sả n, tiểu tư sả n. D. Nô ng dâ n, cô ng nhâ n.
Câu 11: Nhậ n xét nà o dướ i đâ y là đầ y đủ nhấ t về chuyển biến củ a giai cấ p nô ng dâ n sau Chiến tranh
thế giớ i thứ nhấ t?
A. Phá t triển nhanh về số lượ ng trở thà nh lự c lượ ng lớ n nhấ t củ a cá ch mạ ng, bị á p bứ c bó c lộ t nặ ng nề
nên hă ng há i đấ u tranh.
B. Phá t triển nhanh về số lượ ng trở thà nh lự c lượ ng lớ n nhấ t củ a cá ch mạ ng, mâ u thuẫ n vớ i đế quố c
phong kiến tay sai nên hă ng há i tham gia cá ch mạ ng.
C. Bị phong kiến, thự c dâ n tướ c đoạ t tư liệu sả n xuấ t, khô ng lố i thoá t, mâ u thuẫ n vớ i đế quố c phong
kiến tay sai gay gắ t, là lự c lượ ng to lớ n củ a cá ch mạ ng.
D. Bị tướ c đoạ t tư liệu sả n xuấ t, mâ u thuẫ n vớ i đế quố c phong kiến tay sai gay gắ t nên kiên quyết đò i
lậ t đổ chính quyền thự c dâ n và phong kiến già nh chính quyền.
Câu 12: Sau Chiến tranh thế giớ i thứ nhấ t, giai cấ p nà o có khả nă ng lã nh đạ o cá ch mạ ng Việt Nam triệt
để nhấ t?
A. Nô ng dâ n. C. Cô ng nhâ n.
B. Tiểu tư sả n. D. Tư sả n dâ n tộ c.
Câu 13: Nhậ n xét nà o dướ i đâ y là đú ng về chuyển biến củ a giai cấ p cô ng nhâ n sau Chiến tranh thế giớ i
thứ nhấ t?
A. Phá t triển nhanh về số lượ ng, bị tư sả n á p bứ c bó c lộ t nặ ng nề, đờ i số ng vô cù ng khó khă n khổ cự c
nên hă ng há i đấ u tranh.
B. Tă ng nhanh về số lượ ng, bị bó c lộ t nặ ng nề, tiếp thu cá ch mạ ng vô sả n.
C. Phá t triển nhanh về số lượ ng, bị thự c dâ n bó c lộ t nặ ng nề, nhanh chó ng trở thà nh lự c lượ ng lớ n
nhấ t, quan trọ ng nhấ t củ a cá ch mạ ng Việt Nam.
D. Phá t triển nhanh về số lượ ng, bị nhiều tầ ng á p bứ c bó c lộ t, gắ n bó má u thịt vớ i nô ng dâ n đấ u tranh
chố ng thự c dâ n và phong kiến.
Câu 14: Tầ ng lớ p nà o khô ng có khả nă ng tham gia phong trà o dâ n tộ c dâ n chủ ở Việt Nam sau Chiến
tranh thế giớ i thứ nhấ t?
A. Địa chủ và tư sả n. C. Tư sả n mạ i bả n và nô ng dâ n.
B. Đạ i địa chủ và tư sả n mạ i bả n. D. Địa chủ phong kiến và tiểu tư sả n.
Câu 15: Vì sao trong phong trà o dâ n tộ c dâ n chủ , giai cấ p tiểu tư sả n trở thà nh lự c lượ ng cá ch mạ ng
quan trọ ng có nhiều hoạ t độ ng đấ u tranh chố ng thự c dâ n Phá p ở Việt Nam?
A. Là nhữ ng ngườ i có họ c thứ c.
B. Có nhiều tiền củ a, hỗ trợ cho cá ch mạ ng.
C. Bị thự c dâ n Phá p chèn ép, bạ c đã i, khinh rẻ.
D. Kế thừ a truyền thố ng đấ u tranh bấ t khuấ t củ a dâ n tộ c.
Câu 16: Dướ i tá c độ ng củ a cuộ c khai thá c thuộ c địa lầ n thứ hai củ a thự c dâ n Phá p, xã hộ i Việt Nam có
nhữ ng mâ u thuẫ n cơ bả n nà o?
A. Vô sả n- tư sả n, nô ng dâ n- địa chủ phong kiến.
B. Dâ n tộ c Việt Nam- thự c dâ n Phá p, vô sả n- tư sả n.
C. Dâ n tộ c Việt Nam- thự c dâ n Phá p, nô ng dâ n- địa chủ phong kiến.
D. Trung, tiểu địa chủ - đạ i địa chủ , nô ng dâ n- địa chủ phong kiến.
Câu 17: Đặ c điểm nổ i bậ t củ a phong trà o dâ n tộ c, dâ n chủ Việt Nam đầ u thế kỉ XX là
A. cuộ c đấ u tranh già nh quyền lã nh đạ o giữ a khuynh hướ ng cá ch mạ ng vô sả n và khuynh hướ ng cá ch
mạ ng dâ n chủ tư sả n.
B. sự phá t triển mạ nh mẽ củ a phong trà o cô ng nhâ n từ tự phá t sang tự giá c.
C. sự phá t triển mạ nh mẽ củ a khuynh hướ ng cá ch mạ ng dâ n chủ tư sả n.
D. sự chuyển biến về tư tưở ng củ a giai cấ p tiểu tư sả n trướ c tá c độ ng củ a chủ nghĩa Má c- Lênin.
Câu 18: Giai cấ p tư sả n Việt Nam đầ u thế kỉ XX đã không tổ chứ c hoạ t độ ng nà o?
A. Thà nh lậ p Hộ i Phụ c Việt. C. Tẩ y chay tư sả n Hoa kiều.
B. Thà nh lậ p Đả ng Lậ p hiến. D. Chố ng độ c quyền cả ng Sà i Gò n.
Câu 19: Đến nă m 1925, phong trà o đấ u tranh củ a tư sả n bị phong trà o củ a quầ n chú ng vượ t qua vì
A. đã thỏ a hiệp vớ i Phá p. C. bế tắ c về đườ ng lố i cá ch mạ ng.
B. bị thự c dâ n Phá p đà n á p. D. chỉ đấ u tranh vì quyền lợ i củ a giai cấ p tư sả n.
Câu 20: Giai cấ p tiểu tư sả n đã sử dụ ng hình thứ c đấ u tranh chủ yếu nà o dướ i đâ y?
A. Đấ u tranh vũ trang. C. Bã i cô ng trên quy mô lớ n.
B. Đấ u tranh nghị trườ ng. D. Xuấ t bả n sá ch, bá o tiến bộ .
Câu 21: Nhữ ng tờ bá o yêu nướ c nà o là củ a tầ ng lớ p tiểu tư sả n trí thứ c đượ c xuấ t bả n trong phong
trà o dâ n chủ cô ng khai (1919-1925)?
A. Tin tứ c, Thờ i mớ i, Tiếng dâ n. C. Chuô ng rè, Nhà nh lú a, Tiếng dâ n.
B. Chuô ng rè, Tin tứ c, Nhà nh lú a. D. Chuô ng rè, An Nam trẻ, Ngườ i nhà quê.
Câu 22: Sự kiện nà o đá nh dấ u bướ c chuyển biến củ a phong trà o cô ng nhâ n Việt Nam chuyển từ tự
phá t sang tự giá c?
A. Bã i cô ng củ a cô ng nhâ n Sà i Gò n- Chợ Lớ n nă m 1920.
B. Bã i cô ng củ a cô ng nhâ n viên chứ c cá c sở cô ng thương củ a Phá p ở Bắ c Kì nă m 1922.
C. Bã i cô ng củ a cô ng nhâ n nhà má y dệt Nam Định nă m 1924.
D. Bã i cô ng củ a cô ng nhâ n xưở ng má y Ba Son- Sà i Gò n thá ng 8-1925.
Câu 23: Nguyễn Á i Quố c đã rú t ra bà i họ c chủ yếu nà o từ thấ t bạ i củ a việc gử i bả n Yêu sá ch đến Hộ i
nghị Véc-xai (1919)?
A. Phâ n biệt rõ bạ n-thù củ a dâ n tộ c.
B. Nhậ n thứ c rõ bả n chấ t củ a chủ nghĩa đế quố c.
C. Quyết tâ m đi theo con đườ ng cá ch mạ ng vô sả n.
D. Phả i dự a và o sứ c mình để tự giả i phó ng.
Câu 24: Cô ng lao đầ u tiên củ a Nguyễn Á i Quố c vớ i cá ch mạ ng Việt Nam là gì?
A. Tìm ra con đườ ng cứ u nướ c đú ng đắ n.
B. Truyền bá chủ nghĩa Má c- Lênin và o Việt Nam.
C. Thà nh lậ p Hộ i Việt Nam Cá ch mạ ng Thanh niên.
D. Gử i bả n yêu sá ch 8 điểm đến Hộ i nghị Vécxai (Phá p).
Câu 25: Nă m 1921, Nguyễn Á i Quố c cù ng mộ t số ngườ i yêu nướ c củ a châ u Phi đã lậ p ra tổ chứ c tậ p
hợ p tấ t cả nhữ ng ngườ i dâ n thuộ c địa số ng trên đấ t Phá p cho cuộ c chiến tranh chố ng chủ nghĩa thự c
dâ n. Tổ chứ c nà y đã phá t hà nh tờ bá o là m cơ quan ngô n luậ n. Tổ chứ c và tờ bá o đó có tên là gì?
A. Hộ i liên hiệp thuộ c địa- Bá o Nhâ n đạ o.
B. Hộ i liên hiệp thuộ c địa- Bá o Ngườ i cù ng khổ .
C. Hộ i liên hiệp cá c nướ c bị á p bứ c- Bá o Ngườ i cù ng khổ .
D. Hộ i Liên hiệp bị á p bứ c- Bá o Nhâ n đạ o.
Câu 26: Trong nhữ ng nă m 1919-1925, hoạ t độ ng củ a Nguyễn Á i Quố c có ý nghĩa như thế nà o vớ i việc
thà nh lậ p Đả ng cộ ng sả n Việt Nam?
A. Chuẩ n bị về mặ t tổ chứ c cho sự ra đờ i củ a Đả ng.
B. Tìm ra con đườ ng giả i phó ng dâ n tộ c đú ng đắ n.
C. Chuẩ n bị về mặ t tư tưở ng-chính trị cho sự ra đờ i củ a Đả ng.
D. Tạ o ra bướ c ngoặ t cho sự thà nh lậ p Đả ng cộ ng sả n Việt Nam.
Câu 27: Trong nhữ ng tổ chứ c yêu nướ c và cá ch mạ ng đượ c thà nh lậ p tạ i Trung Quố c dướ i đâ y, tổ chứ c
nà o không phả i do Nguyễn Á i Quố c sá ng lậ p?
A. Cộ ng sả n đoà n.
B. Tâ m tâ m xã .
C. Hộ i Việt Nam Cá ch mạ ng Thanh niên.
D. Hộ i liên hiệp cá c dâ n tộ c bị á p bứ c ở Á Đô ng.
Câu 28: Lí luậ n nà o sau đâ y đã đượ c cá n bộ củ a Hộ i Việt Nam Cá ch mạ ng Thanh niên truyền bá và o
Việt Nam?
A. Lí luậ n Má c- Lênin. C. Lí luậ n cá ch mạ ng vô sả n.
B. Lí luậ n đấ u tranh giai cấ p. D. Lí luậ n giả i phó ng dâ n tộ c.
Câu 29: Chủ trương “vô sả n hoá ” củ a Hộ i Việt Nam Cá ch mạ ng Thanh niên cuố i nă m 1928 là
A. đưa cá n bộ củ a Hộ i và o nhà má y, đồ n điền, hầ m mỏ để tuyên truyền vậ n độ ng cá ch mạ ng, nâ ng cao ý
thứ c chính trị cho giai cấ p cô ng nhâ n.
B. đưa cá n bộ củ a Hộ i về nướ c để tuyên truyền, vậ n độ ng cá ch mạ ng trong nô ng dâ n.
C. gử i thanh niên ưu tú sang họ c tạ i trườ ng Đạ i họ c Phương Đô ng (Liên Xô ) và trườ ng Quâ n sự Hoà ng
Phố (Trung Quố c).
D. đưa cá n bộ củ a Hộ i về nướ c để thà nh lậ p Đả ng Cộ ng sả n Việt Nam.
Câu 30: Chủ trương “vô sả n hoá ” củ a Hộ i Việt Nam Cá ch mạ ng Thanh niên đã gó p phầ n
A. lô i kéo tay sai ngườ i Việt trong quâ n độ i Phá p đi theo cá ch mạ ng.
B. thú c đẩ y phong trà o cô ng nhâ n Việt Nam chuyển từ tự phá t sang tự giá c.
C. thú c đẩ y sự ra đờ i củ a Việt Nam Quố c dâ n đả ng.
D. thú c đẩ y sự phâ n hoá củ a Hộ i Việt Nam Cá ch mạ ng Thanh niên.
Câu 31: Sự khá c nhau cơ bả n giữ a tổ chứ c Hộ i Việt Nam Cá ch mạ ng thanh niên và Việt Nam Quố c dâ n
đả ng là ở
A. địa bà n hoạ t độ ng. C. khuynh hướ ng cá ch mạ ng.
B. thà nh phầ n tham gia. D. phương phá p, hình thứ c đấ u tranh.
Câu 32: Việt Nam Quố c dâ n đả ng là mộ t Đả ng chính trị theo xu hướ ng nà o?
A. Vô sả n. C. Dâ n chủ tiểu tư sả n.
B. Dâ n chủ tư sả n. D. Dâ n chủ vô sả n và tư sả n.
Câu 33: Hoạ t độ ng nổ i bậ t nhấ t củ a Việt Nam Quố c dâ n đả ng là
A. khở i nghĩa Yên Bá i (9-2-1930).
B. bã i cô ng củ a thợ má y Ba Son (8-1925).
C. tuyên truyền vậ n độ ng nhâ n dâ n chố ng Phá p.
D. tậ p hợ p nhâ n dâ n xâ y dự ng nhà nướ c tư sả n.
Câu 34: Câ u nó i nổ i tiếng “Khô ng thà nh cô ng cũ ng thà nh nhâ n!” là củ a
A. Nguyễn Thá i Họ c. C. Phạ m Tuấ n Tà i.
B. Phó Đứ c Chính. D. Nguyễn Khắ c Nhu.
Câu 35: Ngà y 9-2-1930, Việt Nam Quố c dâ n đả ng quyết định khở i nghĩa trong hoà n cả nh nà o?
A. Có sự chuẩ n bị chu đá o về lự c lượ ng và vũ khí.
B. Bị độ ng, nhiều đả ng viên bị thự c dâ n Phá p bắ t bớ , tù đà y.
C. Nhâ n dâ n cả nướ c sẵ n sà ng hưở ng ứ ng khở i nghĩa.
D. Phong trà o cô ng nhâ n phá t triển mạ nh mẽ.
Câu 36: Yếu tố không phả n á nh đú ng nguyên nhâ n thấ t bạ i củ a khở i nghĩa Yên Bá i (2-1930)?
A. Thự c dâ n Phá p cò n mạ nh, đang rá o riết khủ ng bố .
B. Sự ra đờ i củ a Hộ i Việt Nam Cá ch mạ ng Thanh niên.
C. Thiếu giai cấ p tiên tiến và đườ ng lố i cá ch mạ ng đú ng đắ n.
D. Nổ ra chưa đú ng thờ i cơ, chưa có sự chuẩ n bị kĩ lưỡ ng.
Câu 37: Sự kiện nà o đá nh dấ u thấ t bạ i hoà n toà n khuynh hướ ng dâ n chủ tư sả n ở Việt Nam?
A. Sự ra đờ i củ a Đả ng cộ ng sả n. C. Sự xuấ t hiện củ a ba tổ chứ c cộ ng sả n.
B. Sự thấ t bạ i củ a khở i nghĩa Yên Bá i. D. Sự phâ n hó a tích cự c củ a Đả ng Tâ n Việt.
Câu 38: Sự thấ t bạ i củ a khở i nghĩa Yên Bá i (1930) chứ ng tỏ điều gì?
A. Chấ m dứ t vai trò cá ch mạ ng củ a giai cấ p tư sả n.
B. Khuynh hướ ng dâ n chủ tư sả n bướ c đầ u thấ t bạ i.
C. Chấ m dứ t vai trò lịch sử củ a Việt Nam Quố c dâ n đả ng.
D. Giai cấ p tư sả n trở thà nh lự c lượ ng lã nh đạ o cá ch mạ ng.
Câu 39:. Bà i họ c chủ yếu đượ c rú t ra từ sự thấ t bạ i củ a khở i nghĩa Yên Bá i (9-2-1930) cho cá ch mạ ng
Việt Nam là gì?
A. Phả i đoà n kết. C. Phả i có đườ ng lố i lã nh đạ o đú ng đắ n.
B. Phả i có sự chuẩ n bị chu đá o. D. Phả i có sự giú p đỡ củ a quố c tế.
Câu 40: Đến thá ng 9-1929, hoạ t độ ng củ a Hộ i Việt Nam Cá ch mạ ng thanh niên ở Việt Nam có sự thay
đổ i như thế nà o?
A. Thà nh lậ p mộ t đả ng cộ ng sả n ở Việt Nam.
B. Tiếp tụ c xâ y dự ng và phá t triển lự c lượ ng cá ch mạ ng.
C. Phâ n liệt thà nh hai nhó m để thà nh lậ p cá c tổ chứ c cộ ng sả n.
D. Tiếp tụ c thự c hiện phong trà o vô sả n hoá ở cá c nhà má y, xí nghiệp.
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI
Câu 1: Tình hình kinh tế Việt Nam trong nhữ ng nă m 1929-1933 như thế nà o?
A. Bướ c đầ u phá t triển. C. Bướ c và o thờ i kì suy thoá i.
B. Phá t triển mạ nh mẽ. D. Khủ ng hoả ng trầ m trọ ng.
Câu 2: Cuộ c khủ ng hoả ng kinh tế 1929 – 1933 củ a cá c nướ c tư bả n ả nh hưở ng đến kinh tế Việt Nam vì
A. Việt Nam là thị trườ ng củ a tư bả n Phá p.
B. Việt Nam phụ thuộ c và o Phá p.
C. cuộ c khủ ng hoả ng có phạ m vi ả nh hưở ng trên toà n thế giớ i.
D. là thuộ c địa nên phụ thuộ c và o Phá p.
Câu 3: Tư bả n Phá p đã sử dụ ng biện phá p nà o để giả i quyết hậ u quả củ a cuộ c khủ ng hoả ng kinh tế
(1929-1933)?
A. Tă ng cườ ng bó c lộ t cô ng nhâ n Phá p.
B. Tă ng cườ ng bó c lộ t cá c nướ c thuộ c địa.
C. Tă ng cườ ng bó c lộ t nhâ n dâ n Đô ng Dương.
D. Bó c lộ t nhâ n dâ n chính quố c, bó c lộ t thuộ c địa.
Câu 4: Cuộ c khủ ng hoả ng kinh tế ở Việt Nam trong nhữ ng nă m 1929-1933 bắ t đầ u từ ngà nh nà o
A. Nô ng nghiệp. C. Thương nghiệp.
B. Cô ng nghiệp. D. Thương mạ i.
Câu 5: Đờ i số ng củ a giai cấ p, tầ ng lớ p nà o trong xã hộ i Việt Nam chịu ả nh hưở ng nặ ng nề nhấ t củ a
cuộ c khủ ng hoả ng kinh tế 1929-1933?
A. Cô ng nhâ n. C. Tri thứ c tiểu tư sả n.
B. Nô ng dâ n. D. Dâ n nghèo thà nh thị.
Câu 6: Hậ u quả lớ n nhấ t cuộ c khủ ng hoả ng kinh tế ở Việt Nam nhữ ng nă m 1929-1933 gâ y ra về mặ t
xã hộ i là
A. giai cấ p tư sả n bị phá sả n, đờ i số ng củ a họ khó khă n.
B. là m trầ m trọ ng thêm tình trạ ng đó i khổ củ a cá c tầ ng lớ p nhâ n dâ n lao độ ng.
C. xã hộ i phâ n hoá sâ u sắ c thà nh cá c tầ ng lớ p già u nghèo khá c nhau.
D. giai cấ p cô ng nhâ n thấ t nghiệp, đờ i số ng mộ t bộ phậ n đó i khổ .
Câu 7: Xã hộ i Việt Nam trong nhữ ng nă m 1930-1931 tồ n tạ i nhữ ng mâ u thuẫ n cơ bả n nà o?
A. Mâ u thuẫ n giữ a tư sả n vớ i chính quyền thự c dâ n Phá p.
B. Mâ u thuẫ n giữ a nô ng dâ n vớ i địa chủ phong kiến.
C. Mâ u thuẫ n giữ a dâ n tộ c Việt Nam vớ i thự c dâ n Phá p, mâ u thuẫ n giữ a nô ng dâ n vớ i địa chủ phong
kiến.
D. Mâ u thuẫ n giữ a giai cấ p cô ng nhâ n vớ i giai cấ p tư sả n.
Câu 8: Trong cá c nguyên nhâ n sau đâ y, nguyên nhâ n nà o là cơ bả n nhấ t, quyết định sự bù ng nổ phong
trà o cá ch mạ ng 1930-1931?
A. Ả nh hưở ng củ a cuộ c khủ ng hoả ng kinh tế 1929- 1933.
B. Thự c dâ n Phá p tiến hà nh khủ ng bố trắ ng sau khở i nghĩa Yên Bá i.
C. Đả ng Cộ ng sả n Việt Nam ra đờ i.
D. Địa chủ phong kiến cấ u kết vớ i thự c dâ n Phá p đà n á p, bó c lộ t thậ m tệ đố i vớ i nô ng dâ n.
Câu 9: Hai khẩ u hiệu mà Đả ng vậ n dụ ng trong phong trà o cá ch mạ ng 1930-1931 là
A. “Đả đả o chủ nghĩa đế quố c” và “Đả đả o phong kiến”.
B. “Tự do dâ n chủ ” và “Cơm á o hò a bình”.
C. “Tịch thu ruộ ng đấ t củ a đế quố c Việt gian” và “Tịch thu ruộ ng đấ t củ a địa chủ phong kiến”.
D. “Chố ng đế quố c” và “Chố ng phá t xít”.
Câu 10: Hai khẩ u hiệu “ Độ c lậ p dâ n tộ c” và “ Ruộ ng đấ t dâ n cà y” đượ c thể hiện rõ nét nhấ t trong giai
đoạ n nà o củ a cá ch mạ ng Việt Nam?
A. 1930-1931. B. 1936-1939. C. 1939-1945. D. 1945-1946.
Câu 11: Mụ c tiêu đấ u tranh củ a phong trà o cá ch mạ ng Việt Nam 1930-1931 là gì?
A. Chố ng đế quố c, chố ng phong kiến. C. Chố ng phong kiến và tư sả n.
B. Chố ng phong kiến và tay sai. D. Chố ng đế quố c và tư sả n.
Câu 12: Lự c lượ ng tham gia phong trà o cá ch mạ ng 1930-1931 chủ yếu là
A. cô ng nhâ n, nô ng dâ n, tư sả n B. cô ng nhâ n và nô ng dâ n
C. toà n thể dâ n tộ c Việt Nam D. cô ng nhâ n, nô ng dâ n, tiểu tư sả n.
Câu 13: Lá cờ nà o xuấ t hiện trong phong trà o cá ch mạ ng 1930-1931?
A. Lá cờ đỏ bú a liềm. C. Lá cờ đỏ sao và ng nă m cá nh.
B. Lá cờ hai mà u xanh, đỏ . D. Lá cờ ba mà u xanh, trắ ng, đỏ .
Câu 14: Sự kiện nà o đượ c coi là bướ c ngoặ t củ a phong trà o cá ch mạ ng 1930-1931?
A. Nhữ ng cuộ c biểu tình có vũ trang củ a nô ng dâ n Nghệ An- Hà Tĩnh.
B. Cuộ c đấ u tranh củ a cô ng- nô ng nhâ n ngà y Quố c tế lao độ ng 1-5-1930.
C. Chính quyền Xô viết thự c hiên chính sá ch tiến bộ tạ i Nghệ An- Hà Tĩnh.
D. Chính quyền thự c dâ n phong kiến bị tê liệt, tan rã tạ i Nghệ An- Hà Tĩnh.
Câu 15: Từ thá ng 5 đến thá ng 8-1930, trung tâ m củ a phong trà o cá ch mạ ng 1930-1931 chủ yếu diễn
ra ở
A. miền Trung. C. miền Nam.
B. miền Bắ c. D. trong cả nướ c.
Câu 16: Mụ c tiêu cuộ c biểu tình kỉ niệm ngà y 1-5-1930 củ a cô ng nhâ n Nghệ An- Hà Tĩnh là gì?
A. Đò i quyền lợ i về chính trị, kinh tế.
B. Đò i tă ng tiền lương, giả m giờ là m việc.
C. Biểu dương lự c lượ ng, đoà n kết vớ i vô sả n quố c tế.
D. Chố ng đá nh đậ p, cú p phạ t, đò i cả i thiện đờ i số ng nhâ n dâ n.
Câu 17: Đỉnh cao củ a phong trà o cá ch mạ ng 1930-1931 ở Việt Nam diễn ra tạ i đâ u?
A. Thanh Hó a- Nghệ An. C. Hà Tĩnh- Quả ng Bình.
B. Nghệ An- Hà Tĩnh. D. Thanh Hó a- Hà Tĩnh.
Câu 18: Chính sá ch tiến bộ nhấ t về chính trị mà chính quyền Xô viết Nghệ- Tĩnh thự c hiện là gì?
A. Quầ n chú ng nhâ n dâ n đượ c tự do ngô n luậ n, tự do họ c tậ p.
B. Nhâ n dâ n đượ c tự do tín ngưỡ ng, thuộ c địa, tự do ngô n luậ n.
C. Thả nhữ ng tù chính trị bị bắ t trong phong trà o cá ch mạ ng 1930-1931.
D. Quầ n chú ng nhâ n dâ n đượ c tự do tham gia cá c đoà n thể cá ch mạ ng, tự do hộ i họ p.
Câu 19: Chính sá ch tiến bộ nhấ t về kinh tế mà chính quyền Xô viết thự c hiện là gì?
A. Xó a nợ cho ngườ i nghèo, khuyến khích sả n xuấ t.
B. Lậ p cá c tổ chứ c để nô ng dâ n giú p đỡ nhau sả n xuấ t.
C. Chú trọ ng đắ p đê phò ng lụ t, tu sử a cầ u cố ng, đườ ng giao thô ng.
D. Tịch thu ruộ ng đấ t cô ng chia cho dâ n cà y nghèo, bã i bỏ mộ t số thuế vô lý.
Câu 20: Chính sá ch tiến bộ nhấ t về vă n hoá mà chính quyền Xô viết thự c hiện là gì?
A. Xó a bỏ cá c tệ nạ n xã hộ i.
B. Xâ y dự ng tinh thầ n đoà n kết, giú p đỡ nhau.
C. Giữ vữ ng an ninh, trậ t tự .
D. Mở lớ p dạ y chữ Quố c ngữ cho nhâ n dâ n.
Câu 21: Từ giữ a nă m 1931, phong trà o cá ch mạ ng Việt Nam tiếp diễn như thế nà o?
A. Phá t triển sô i nổ i, mạ nh mẽ hơn. C. Dầ n dầ n lắ ng xuố ng.
B. Bù ng nổ lẻ tẻ, yếu ớ t. D. Hoà n toà n chấ m dứ t.
Câu 22: Că n cứ nà o khẳ ng định Xô viết Nghệ- Tĩnh thự c sự là chính quyền cá ch mạ ng củ a quầ n chú ng
dướ i sự lã nh đạ o củ a Đả ng?
A. Thể hiện rõ bả n chấ t cá ch mạ ng, là chính quyền củ a dâ n, do dâ n, vì dâ n.
B. Vì lầ n đầ u tiên chính quyền củ a địch tan rã , chính quyền củ a giai cấ p vô sả n đượ c thiết lậ p trong cả
nướ c.
C. Lầ n đầ u tiên chính quyền Xô viết thự c hiện nhữ ng chính sá ch thể hiện tính tự do dâ n chủ củ a mộ t
dâ n tộ c đượ c độ c lậ p.
D. Chính quyền Xô viết thà nh lậ p là thà nh qủ a đấ u tranh gian khổ củ a nhâ n dâ n dướ i sự lã nh đạ o củ a
Đả ng.
Câu 23: Bả n chấ t củ a chính quyền Xô viết Nghệ- Tĩnh là gì?
A. Chính quyền củ a nhâ n dâ n lao độ ng.
B. Chính quyền củ a dâ n, do dâ n và vì dâ n.
C. Chính quyền do giai cấ p cô ng nhâ n lã nh đạ o.
D. Nhà nướ c theo con đườ ng xã hộ i chủ nghĩa.
Câu 24: Điểm khá c biệt că n bả n củ a phong trà o cá ch mạ ng 1930 – 1931 so vớ i phong trà o yêu nướ c
trướ c nă m 1930 là
A. hình thứ c đấ u tranh quyết liệt và triệt để hơn.
B. quy mô phong trà o rộ ng lớ n trên cả nướ c.
C. lô i cuố n đô ng đả o quầ n chú ng nhâ n dâ n tham gia.
D. đâ y là phong trà o cá ch mạ ng đầ u tiên do Đả ng Cộ ng sả n lã nh đạ o.
Câu 25: Thà nh quả lớ n nhấ t củ a phong trà o cá ch mạ ng 1930 – 1931 là
A. thà nh lậ p đượ c chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh.
B. hình thà nh khố i liên minh cô ng nô ng.
C. Đả ng rú t ra nhiều bà i họ c quý bá u trong lã nh đạ o cá ch mạ ng.
D. quầ n chú ng đượ c giá c ngộ trở thà nh lự c lượ ng chính trị hù ng hậ u.
Câu 26: Nhậ n xét nà o dướ i đâ y là đú ng vớ i phong trà o cá ch mạ ng 1930-1931 ở Việt Nam?
A. Phong trà o mang tính tư sả n. C. Phong trà o mang tính khô ng triệt để.
B. Phong trà o mang tính triệt để. D. Phong trà o mang tính chấ t phong kiến.
Câu 27: Bà i họ c kinh nghiệm nà o về xâ y dự ng lự c lượ ng cá ch mạ ng đượ c Đả ng rú t ra trong phong trà o
cá ch mạ ng 1930-1931?
A. Xâ y dự ng khố i đoà n kết dâ n tộ c.
B. Xâ y dự ng khố i liên minh cô ng- nô ng vữ ng chắ c.
C. Xâ y dự ng khố i liên minh nô ng dâ n vớ i tư sả n, tiểu tư sả n.
D. Xâ y dự ng khố i liên minh cô ng- nô ng vớ i cá c lự c lượ ng cá ch mạ ng khá c.
Câu 28: Hộ i nghị lầ n thứ nhấ t Ban chấ p hà nh Trung ương Đả ng Cộ ng sả n Việt Nam (10-1930) họ p
trong hoà n cả nh
A. Phong trà o cá ch mạ ng bắ t đầ u bù ng nổ .
B. Phong trà o cá ch mạ ng đang diễn ra quyết liệt.
C. Phong trà o bướ c đầ u suy thoá i.
D. Phong trà o chấ m dứ t, thấ t bạ i.
Câu 29: Luậ n cương chính trị củ a Đả ng đượ c thô ng qua tạ i Hộ i nghị
A. Hộ i nghị thà nh lậ p Đả ng thá ng 2-1930.
B. Hộ i nghị Ban chấ p hà nh Trung ương Đả ng thá ng 10-1930.
C. Hộ i nghị Ban chấ p hà nh Trung ương Đả ng thá ng 11-1939.
D. Hộ i nghị Ban chấ p hà nh Trung ương Đả ng thá ng 5-1941.
Câu 30: Tổ ng Bí thư đầ u tiên củ a Đả ng Cộ ng sả n Đô ng Dương là
A. Nguyễn Á i Quố c. C. Nguyễn Vă n Cừ .
B. Lê Hồ ng Phong. D. Trầ n Phú .
Câu 31: Vă n kiện nà o đượ c thô ng qua tạ i Hộ i nghị thà nh lậ p Đả ng Cộ ng sả n Việt Nam?
A. Cương lĩnh chính trị đầ u tiên. C. Nghị quyết chính trị, Điều lệ Đả ng.
B. Luậ n cương chính trị. D. Bá o cá o chính trị.
Câu 32: Luậ n cương chính trị thá ng 10-1930 củ a Đả ng cộ ng sả n Đô ng Dương không có nộ i dung nà o?
A. Khẳ ng định Đả ng củ a giai cấ p vô sả n nắ m quyền lã nh đạ o cá ch mạ ng.
B. Khẳ ng định cá ch mạ ng Việt Nam là mộ t bộ phậ n củ a cá ch mạ ng thế giớ i.
C. Chủ trương là m cá ch mạ ng tư sả n dâ n quyền và cá ch mạ ng xã hộ i chủ nghĩa.
D. Xá c định lự c lượ ng cá ch mạ ng là tấ t cả cá c giai cấ p trong xã hộ i.
Câu 33: Cương lĩnh chính trị đầ u tiên củ a Đả ng (2/1930) xá c định nhiệm vụ củ a cá ch mạ ng Việt Nam
là
A. Đá nh đổ đế quố c, phong kiến và tư sả n phả n cá ch mạ ng.
B. Đá nh đổ đế quố c, tư sả n phả n cá ch mạ ng.
C. Đá nh đổ thự c dâ n Phá p và bọ n tay sai
D. Đá nh đổ phong kiến, đế quố c.
Câu 34: Tư tưở ng cố t lõ i trong Cương lĩnh chính trị đầ u tiên củ a Đả ng (2/1930) là
A. độ c lậ p và tự chủ C. dâ n tộ c và nhâ n dâ n
B. độ c lậ p và tự do D. dâ n chủ và tiến bộ xã hộ i.
Câu 35: Cương lĩnh chính trị đầ u tiên củ a Đả ng xá c định nhiệm vụ hà ng đầ u củ a cá ch mạ ng Việt Nam
là
A. đá nh đế quố c. C. đá nh phong kiến và đá nh đế quố c
B. đá nh phong kiến. D. cá ch mạ ng ruộ ng đấ t.
Câu 36: Luậ n cương chính trị do Trầ n Phú soạ n thả o xá c định nhiệm vụ hà ng đầ u củ a cá ch mạ ng Đô ng
Dương là
A. đá nh đế quố c và đá nh phong kiến C. đá nh đế quố c.
B. đá nh phong kiến. D. cá ch mạ ng ruộ ng đấ t.
Câu 37: Luậ n cương chính trị (10/1930) xá c định lự c lượ ng cá ch mạ ng Đô ng Dương gồ m
A. Cô ng nhâ n, nô ng dâ n.
B. Toà n thể dâ n tộ c Việt Nam
C. Cô ng nhâ n, nô ng dâ n, trí thứ c tiểu tư sả n.
D. Cô ng nhâ n, nô ng dâ n và cá c lự c lượ ng xã hộ i tiến bộ
Câu 38: Cương lĩnh chính trị đầ u tiên củ a Đả ng (2-1930) và Luậ n cương (10-1930) có điểm khá c nhau
cơ bả n về xá c định đườ ng lố i cá ch mạ ng là gì?
A. Xá c định nhiệm vụ và lự c lượ ng tham gia cá ch mạ ng.
B. xá c định vai trò lã nh đạ o, lự c lượ ng tham gia cá ch mạ ng.
C. xá c định mố i quan hệ giữ a cá ch mạ ng nướ c ta vớ i cá ch mạ ng thế giớ i.
D. xá c định đườ ng lố i chiến lượ c, lã nh đạ o, lự c lượ ng tham gia cá ch mạ ng.
Câu 39: Điểm giố ng nhau cơ bả n, xuyên suố t giữ a Cương lĩnh chính trị đầ u tiên vớ i Luậ n cương chính
trị thá ng 10-1930 là
A. xá c định đú ng đắ n mâ u thuẫ n trong xã hộ i Đô ng Dương.
B. xá c định đú ng đắ n giai cấ p lã nh đạ o.
C. xá c định đú ng đắ n khả nă ng tham gia cá ch mạ ng củ a cá c giai cấ p.
D. xá c định đú ng đắ n nhiệm vụ chiến lượ c củ a cá ch mạ ng Việt Nam.
Câu 40: Điểm giố ng nhau giữ a Cương lĩnh chính trị đầ u tiên củ a Đả ng (2/1930) và Luậ n cương chính
trị củ a Đả ng (10/1930) .
A. Cá ch mạ ng Việt Nam trả i qua hai giai đoạ n: cá ch mạ ng tư sả n dâ n quyền và cá ch mạ ng xã hộ i chủ
nghĩa.
B. Lã nh đạ o cá ch mạ ng là Đả ng Cộ ng sả n - độ i tiền phong củ a giai cấ p vô sả n.
C. Nhiệm vụ củ a cá ch mạ ng Việt Nam là đá nh đế quố c trướ c, đá nh phong kiến sau.
D. Độ ng lự c củ a cá ch mạ ng là giai cấ p cô ng nhâ n và nô ng dâ n.
Câu 41: Hạ n chế lớ n nhấ t củ a Luậ n cương thá ng 10-1930 là gì?
A. Chưa xá c định đượ c â m mưu củ a kẻ thù .
B. Chưa đưa ra phương phá p đấ u tranh phù hợ p.
C. Xá c định khô ng đú ng lự c lượ ng tham gia cá ch mạ ng.
D. Chưa đề cậ p đến mố i quan hệ giữ a cá ch mạ ng Đô ng Dương và thế giớ i.
Câu 42: Nhữ ng hạ n chế củ a Luậ n cương thá ng 10-1930 đã đượ c Đả ng khắ c phụ c trong nghị quyết
A. Hộ i nghị Ban chấ p hà nh Trung ương thá ng 7-1936.
B. Hộ i nghị Ban chấ p hà nh Trung ương thá ng 11-1939.
C. Hộ i nghị Ban chấ p hà nh Trung ương thá ng 5-1941.
D. Hộ i nghị Ban chấ p hà nh Trung ương thá ng 3-1935.
Câu 43: Hộ i nghị Ban chấ p hà nh Trung ương Đả ng thá ng 10-1930 đã quyết định đổ i tên Đả ng thà nh
A. Đả ng cộ ng sả n Đô ng Dương. C. Đô ng Dương Cộ ng sả n đả ng.
B. Đả ng Lao độ ng Việt Nam. D. Đả ng Dâ n chủ Việt Nam.
PHONG TRÀO DÂN CHỦ 1936 – 1939
Câu 1: Đả ng Cộ ng sả n Đô ng Dương chủ trương chuyển hướ ng chỉ đạ o chiến lượ c cá ch mạ ng trong
nhữ ng nă m 1936-1939 là do
A. sự chỉ đạ o củ a Quố c tế Cộ ng sả n.
B. Mặ t trậ n nhâ n dâ n Phá p thi hà nh mộ t số chính sá ch khủ ng bố ở thuộ c địa.
C. tình hình thế giớ i và trong nướ c có nhiều thay đổ i.
D. mâ u thuẫ n trong xã hộ i Việt Nam ngà y cà ng gay gắ t.
Câu 2: Yếu tố khá ch quan tạ o điều kiện thuậ n lợ i cho cuộ c đấ u tranh củ a nhâ n dâ n ta trong nhữ ng nă m
1936 – 1939 là
A. ở Đô ng Dương có Toà n quyền mớ i.
B. Quố c tế Cộ ng sả n tổ chứ c Đạ i hộ i lầ n thứ VII.
C. Chính phủ Mặ t trậ n Nhâ n dâ n lên cầ m quyền ở Phá p.
D. Chính phủ Phá p cử phá i viên sang điều tra tình hình Đô ng Dương.
Câu 3: Đả ng cộ ng sả n Đô ng Dương chủ trương chuyển hướ ng chỉ đạ o sá ch lượ c thờ i kì 1936-1939
dự a trên cơ sở nà o?
A. Tình hình thự c tiễn củ a cá ch mạ ng Việt Nam.
B. Tình hình thế giớ i và trong nướ c có sự thay đổ i.
C. Chủ nghĩa phá t xít lên nắ m quyền ở mộ t số nướ c.
D. Đả ng cộ ng sả n Đô ng Dương phụ c hồ i và hoạ t độ ng mạ nh.
Câu 4: Kẻ thù cụ thể trướ c mắ t củ a nhâ n dâ n Đô ng Dương đượ c xá c định trong thờ i kì 1936-1939 là
A. thự c dâ n Phá p nó i chung. C. bọ n phả n độ ng thuộ c địa và tay sai.
B. địa chủ phong kiến. D. cá c quan lạ i củ a triều đình Huế.
Câu 5: Mụ c tiêu đấ u tranh củ a nhâ n dâ n Đô ng Dương trong nhữ ng nă m 1936-1939 là
A. bả o vệ hò a bình và an ninh thế giớ i. C. độ c lậ p dâ n tô c và ruộ ng đấ t dâ n cà y.
B. tiêu diệt tậ n gố c chủ nghĩa phá t xít. D. tự do, dâ n sinh, dâ n chủ , cơm á o và hò a bình.
Câu 6: Nhiệm vụ trự c tiếp, trướ c mắ t củ a cá ch mạ ng Đô ng Dương nhữ ng nă m 1936-1939 là
A. độ c lậ p dâ n tộ c và ngườ i cà y có ruộ ng.
B. đá nh đổ thự c dâ n Phá p già nh độ c lậ p.
C. đá nh đổ phong kiến , thự c hiện cá ch mạ ng ruộ ng đấ t
D. chố ng chế độ phả n độ ng thuộ c địa, chố ng phá t xít, chố ng chiến tranh.
Câu 7: Khẩ u hiệu đấ u tranh củ a thờ i kì cá ch mạ ng 1936-1939 là gì?
A. “Độ c lậ p dâ n tộ c” và “Ngườ i cà y có ruộ ng”.
B. “Tịch thu ruộ ng đấ t củ a địa chủ chia cho dâ n cà y”.
C. “Đá nh đổ đế quố c Phá p- Đô ng Dương hoà n toà n độ c lậ p”.
D. “Chố ng phá t xít, chố ng chiến tranh, đò i tự do, dâ n chủ , cơm á o, hò a bình”.
Câu 8: Nhiệm vụ chiến lượ c củ a cá ch mạ ng tư sả n dâ n quyền Đô ng Dương đượ c Đả ng xá c định trong
thờ i kì 1936-1939 là
A. đá nh đổ đế quố c Phá p để già nh độ c lậ p dâ n tộ c.
B. đá nh đổ phong kiến để ngườ i cà y có ruộ ng.
C. chố ng phá t xít, chố ng phả n độ ng thuộ c địa tay sai, đò i tự do dâ n chủ .
D. chố ng đế quố c và chố ng phong kiến.
Câu 9: Nguyên nhâ n trự c tiếp nà o là m bù ng nổ phong trà o dâ n chủ 1936-1939?
A. Do tá c độ ng củ a cuộ c khủ ng hoả ng kinh tế thế giớ i 1929-1933.
B. Do đờ i số ng củ a cá c tầ ng lớ p nhâ n dâ n gặ p nhiều khó khắ n.
C. Do thự c dâ n Phá p tiến hà nh đà n á p phong trà o cá ch mạ ng nướ c ta.
D. Đả ng cộ ng sả n Việt Nam vừ a ra đờ i đã phá t độ ng phong trà o đấ u tranh.
Câu 10: So vớ i phong trà o 1930-1931, điểm khá c biệt về phương phá p đấ u tranh củ a thờ i kì 1936-
1939 là
A. kết hợ p đấ u tranh chính trị và đấ u tranh vũ trang.
B. kết hợ p đấ u tranh nghị trườ ng và đấ u tranh vũ trang.
C. kết hợ p đấ u tranh cô ng khai và nử a cô ng khai.
D. kết hợ p đấ u tranh ngoạ i giao vớ i vậ n độ ng quầ n chú ng.
Câu 11: So vớ i phong trà o cá ch mạ ng 1930-1931, mụ c tiêu đấ u tranh củ a phong trà o dâ n chủ 1936-
1939 có sự thay đổ i gì?
A. Tậ p trung và o nhiệm vụ phả n đế.
B. Tậ p trung và o nhiệm vụ phả n phong.
C. Đò i giả m tô , giả m tứ c, xó a nợ cho nô ng dâ n.
D. Đò i cả i thiện đờ i số ng, tự do dâ n chủ , hoà bình.
Câu 12: Nhữ ng giai tầ ng nà o đã tham gia và o phong trà o dâ n chủ 1936-1939?
A. Cô ng nhâ n và nô ng dâ n, binh lính ngườ i Việt.
B. Trung và tiểu địa chủ , họ c sinh sinh viên và thợ thủ cô ng.
C. Trung và tiểu địa chủ , nô ng dâ n, trí thứ c tiểu tư sả n.
D. Cô ng nhâ n, nô ng dâ n, trí thứ c, dâ n nghèo thà nh thị.
Câu 13: Từ nă m 1936, Đả ng đã đề ra chủ trương thà nh lậ p mặ t trậ n tậ p hợ p đô ng đả o quầ n chú ng
nhâ n dâ n vớ i tên gọ i
A. Mặ t trậ n thố ng nhấ t dâ n tộ c phả n đế Đô ng Dương.
B. Mặ t trậ n thố ng nhấ t nhâ n dâ n phả n đế Đô ng Dương.
C. Mặ t trậ n dâ n chủ Đô ng Dương.
D. Mặ t trậ n Việt Minh.
Câu 14: Mặ t trậ n thố ng nhấ t nhâ n dâ n phả n đế Đô ng Dương (1936) đượ c thà nh lậ p vớ i mụ c đích
A. nhằ m tậ p hợ p mọ i lự c lượ ng yêu nướ c, dâ n chủ tiến bộ .
B. tậ p hợ p liên minh cô ng nô ng.
C. liên minh cô ng nô ng đoà n kết vớ i tư sả n.
D. tậ p hợ p tư sả n, tiểu tư sả n và địa chủ .
Câu 15: Đến thá ng 3-1938, Mặ t trậ n thố ng nhấ t nhâ n dâ n phả n đế Đô ng Dương đượ c đổ i tên là gì?
A. Mặ t trậ n Dâ n tộ c phả n đế đồ ng minh. C. Mặ t trậ n Việt Minh.
B. Hộ i Phả n đế đồ ng minh. D. Mặ t trậ n Dâ n chủ Đô ng Dương.
Câu 16: Phong trà o dâ n chủ 1936-1939 thu hú t đượ c sự hưở ng ứ ng đô ng đả o củ a cá c tầ ng lớ p nhâ n
dâ n vì lí do nà o?
A. Có sự xuấ t hiện củ a chủ nghĩa phá t xít và nguy cơ chiến tranh.
B. Quầ n chú ng đã đượ c tuyên truyền và giá c ngộ cao về chính trị.
C. Đả ng đã có mụ c tiêu, phương phá p và khẩ u hiệu đấ u tranh phù hợ p.
D. Chính phủ Mặ t trậ n nhâ n dâ n Phá p nớ i lỏ ng mộ t số chính sá ch tiến bộ .
Câu 17: Phong trà o đấ u tranh cô ng khai rộ ng lớ n củ a quầ n chú ng trong phong trà o 1936-1939 mở
đầ u bằ ng sự kiện nà o?
A. Vậ n độ ng thà nh lậ p Uỷ ban trù bị Đô ng Dương đạ i hộ i.
B. Triệu tậ p Đô ng Dương đạ i hộ i.
C. Thà nh lậ p cá c Uỷ ban hà nh độ ng ở nhiều địa phương.
D. Đó n phá i viên củ a Chính phủ Phá p sang Đô ng Dương.
Câu 18: Hình thứ c đấ u tranh chủ yếu củ a phong trà o Đô ng Dương Đạ i hộ i (1936) là
A. biểu tình. C. đấ u tranh bá o chí.
B. gử i dâ n nguyện. D. đấ u tranh nghị trườ ng.
Câu 19: Lĩnh vự c đấ u tranh mớ i củ a Đả ng Cộ ng sả n Đô ng Dương trong nhữ ng nă m 1936-1939 là
A. Đấ u tranh ngoạ i giao.
B. Đấ u tranh đò i tự do, dâ n sinh, dâ n chủ .
C. Đấ u tranh nghị trườ ng và trên lĩnh vự c bá o chí.
D. Đấ u tranh đò i quyền lợ i về kinh tế.
Câu 20: Trong cuộ c vậ n độ ng dâ n chủ 1936-1939 ở Việt Nam, hai sự kiện nà o là tiêu biểu nhấ t?
A. Đấ u tranh trên lĩnh vự c bá o chí và đò i cá c quyền dâ n sinh, dâ n chủ .
B. Phong trà o đấ u tranh trên lĩnh vự c bá o chí và đấ u tranh nghị trườ ng.
C. Phong trà o đó n phá i viên Chính phủ Phá p Gô đa và đấ u tranh nghị trườ ng.
D. Phong trà o Đô ng Dương Đạ i hộ i và cuộ c mít tinh ngà y 1-5-1938 tạ i Hà Nộ i.
Câu 21: Thà nh quả lớ n nhấ t củ a phong trà o dâ n chủ 1936 – 1939 là
A. Đả ng tích lũ y đượ c nhiều kinh nghiệm.
B. khố i liên minh cô ng nô ng hình thà nh.
C. buộ c chính quyền Phá p phả i nhượ ng bộ mộ t số yêu sá ch.
D. quầ n chú ng trở thà nh lự c lượ ng chính trị hù ng hậ u củ a cá ch mạ ng.
Câu 22: Đặ c điểm nổ i bậ t củ a phong trà o dâ n chủ 1936 – 1939 là
A. quy mô rộ ng lớ n, tính chấ t quyết liệt, triệt để.
B. mang tính quầ n chú ng, quy mô rộ ng lớ n, hình thứ c phong phú .
C. lầ n đầ u tiên cô ng – nô ng đoà n kết đấ u tranh.
D. phong trà o đầ u tiên do Đả ng lã nh đạ o.
Câu 23: Cuộ c vậ n độ ng dâ n chủ 1936-1939 có ý nghĩa
A. gó p phầ n rèn luyện, thử thá ch độ i ngũ cá n bộ đả ng viên củ a đả ng.
B. Đả ng nhậ n thứ c đượ c hạ n chế trong cô ng tá c xâ y dự ng mặ t trậ n.
C. tậ p hợ p lự c lượ ng chính trị hù ng hậ u trong mặ t trậ n dâ n tộ c thố ng nhấ t.
D. là cuộ c tổ ng diễn tậ p lầ n thứ hai củ a Đả ng chuẩ n bị cho Cá ch mạ ng thá ng Tá m 1945.
Câu 24: Nộ i dung nà o không phải ý nghĩa củ a phong trà o dâ n chủ 1936-1939?
A. Tổ chứ c đượ c mộ t độ i quâ n chính trị quầ n chú ng đô ng hà ng triệu ngườ i.
B. Đườ ng lố i củ a Đả ng và chủ nghĩa Má c- Lênin đượ c truyền bá trong cá c tầ ng lớ p nhâ n dâ n.
C. Chuẩ n bị tiền đề cho tổ ng khở i nghĩa trong Cá ch mạ ng thá ng Tá m nă m 1945.
D. Đượ c xem là cuộ c diễn tậ p thứ hai chuẩ n bị cho Cá ch mạ ng thá ng Tá m thà nh cô ng.
Câu 25: Ý nghĩa lịch sử tiêu biểu nhấ t củ a cuộ c vậ n độ ng dâ n chủ 1936-1939 là gì?
A. Uy tín, ả nh hưở ng củ a Đả ng đượ c mở rộ ng, ă n sâ u trong quầ n chú ng nhâ n dâ n.
B. Tư tưở ng và chủ trương củ a Đả ng đượ c phổ biến, trình độ chính trị củ a Đả ng viên đượ c nâ ng cao.
C. Tậ p hợ p đượ c mộ t lự c lượ ng cô ng- nô ng hù ng mạ nh.
D. Đả ng đã tậ p hợ p đượ c mộ t lự c lượ ng chính trị củ a quầ n chú ng đô ng đả o và sử dụ ng hình thứ c,
phương phá p đấ u tranh phong phú .
Câu 26: Mộ t trong nhữ ng bà i họ c kinh nghiệm chủ yếu củ a phong trà o dâ n chủ 1936-1939 là gì?
A. Chớ p thờ i cơ trong cá ch mạ ng.
B. Xâ y dự ng mặ t trậ n dâ n tộ c thố ng nhấ t.
C. Xâ y dự ng khố i liên minh cô ng, nô ng, trí thứ c.
D. Già nh chính quyền và xâ y dự ng chính quyền.
Câu 27: Qua phong trà o dâ n chủ 1936-1939, Đả ng Cộ ng sả n Đô ng Dương đã tích luỹ đượ c nhữ ng bà i
họ c kinh nghiệm nà o?
A. Bà i họ c về vậ n độ ng quầ n chú ng đấ u tranh chính trị.
B. Bà i họ c về xâ y dự ng lự c lượ ng chính trị vớ i lự c lượ ng vũ trang.
C. Bà i họ c về cô ng tá c mặ t trậ n, vấ n đề dâ n tộ c.
D. Bà i họ c trong xâ y dự ng mặ t trậ n dâ n tộ c thố ng nhấ t, tổ chứ c lã nh đạ o quầ n chú ng đấ u tranh cô ng
khai, hợ p phá p.
Câu 28: Từ phong trà o dâ n chủ 1936-1939, bà i họ c nà o cò n nguyên giá trị trong thờ i đạ i ngà y nay?
A. Chủ trương phá t huy sứ c mạ nh đạ i đoà n kết dâ n tộ c.
B. Phương phá p tổ chứ c và lã nh đạ o quầ n chú ng đấ u tranh.
C. Linh hoạ t cá c phương phá p đấ u tranh kinh tế, chính trị, ngoạ i giao.
D. Vậ n dụ ng sá ng tạ o chủ nghĩa Má c- Lênin và o cá ch mạ ng nướ c ta.
Câu 29: Phong trà o 1936-1939 đượ c coi là cuộ c vậ n độ ng dâ n chủ rộ ng rã i vì
A. phong trà o đấ u tranh diễn ra vớ i quy mô lớ n trên phạ m vi cả nướ c, sô i nổ i nhấ t ở thà nh thị vớ i mụ c
tiêu đò i nhữ ng quyền tự do, dâ n sinh, dâ n chủ .
B. phong trà o thu hú t đô ng đả o lự c lượ ng tham gia bao gồ m cô ng nhâ n, nô ng dâ n, tiểu thương, tiểu
chủ , cô ng chứ c, tiểu tư sả n trí thứ c.
C. hình thứ c đấ u tranh cô ng khai, hợ p phá p, phong phú , đa dạ ng, sá ng tạ o diễn ra ở cả nô ng thô n, nhấ t
là ở thà nh thị.
D. nhiều cuộ c đấ u tranh liên tụ c diễn ra như đò i cá c quyền tự do, dâ n sinh, dâ n chủ , đấ u tranh nghị
trườ ng và trên lĩnh vự c bá o chí.
Câu 30: Phá t biểu nà o dướ i đâ y đú ng nhấ t về lí do phong trà o 1936-1939 đượ c coi là cuộ c diễn tậ p lầ n
thứ hai chuẩ n bị cho Cá ch mạ ng thá ng Tá m nă m 1945?
A. Phong trà o đã xá c định đú ng kẻ thù củ a cá ch mạ ng.
B. Phong trà o đã sử dụ ng phương phá p đấ u tranh phong phú .
C. Phong trà o đã để lạ i bà i họ c về xâ y dự ng mặ t trậ n dâ n tộ c thố ng nhấ t.
D. Phong trà o đã kết nố i cá ch mạ ng Đô ng Dương vớ i cá ch mạ ng thế giớ i.
CUỘC VẬN ĐỘNG GIẢI PHÓNG DÂN TỘC 1939 - 1945
Câu 1: Khó khă n lớ n nhấ t củ a nướ c Việt Nam Dâ n chủ Cộ ng hoà sau Cá ch mạ ng thá ng Tá m nă m 1945
là
A. quâ n Trung Hoa Dâ n quố c, quâ n Anh dướ i danh nghĩa lự c lượ ng Đồ ng minh và o Việt Nam giả i giá p
quâ n Nhậ t nhưng lạ i chố ng phá nướ c ta.
B. nạ n đó i, nạ n dố t, ngâ n sá ch quố c gia trố ng rỗ ng đe doạ nghiêm trọ ng đến đờ i số ng nhâ n dâ n ta.
C. hệ thố ng xã hộ i chủ nghĩa đang bị bao vâ y, Liên Xô và Trung Quố c khô ng thể giú p đỡ cá ch mạ ng
nướ c ta.
D. cá c tổ chứ c phả n cá ch mạ ng trong nướ c ra sứ c phá hoạ i chố ng phá cá ch mạ ng.
Câu 2: Bứ c tranh chung củ a nướ c Việt Nam DCCH ngay sau ngà y Cá ch mạ ng thá ng Tá m 1945 như thế
nà o?
A. Bị cá c nướ c đế quố c bao vâ y và cấ m vậ n.
B. Gặ p muô n và n khó khă n, như “ngà n câ n treo sợ i tó c”.
C. Đượ c sự giú p đỡ củ a Liên Xô và cá c nướ c xã hộ i chủ nghĩa.
D. Khủ ng hoả ng nghiêm trọ ng do hậ u quả củ a chế độ thự c dâ n.
Câu 3: Chọ n từ ngữ đú ng nhấ t điền và o chỗ trố ng trong câ u sau: “Giặ c đó i, giặ c dố t là..........củ a giặ c
ngoạ i xâ m.” (Hồ Chí Minh)
A. bạ n đồ ng hà nh. C. tay sai.
B. đồ ng minh. D. anh em.
̀
Câu 4: Qua n đo ̣i nhữ ng nướ c Đo ng minh nào vào Viẹ t Nam giả i giá p phá t xít Nha ̣t sau Chié n tranh
đe thé giớ i thứ hai?
A. Liên Xô , Mi.̃ C. Trung Hoa Da n Quó c, Anh.
B. Liên Xô , Anh. D. Trung Hoa Da n Quó c, Pháp.
Câu 5: Sau Cá ch mạ ng thá ng Tá m (1945), từ vĩ tuyến 16 và o Nam, lự c lượ ng Đồ ng minh và o giả i giá p
quâ n Nhậ t là
A. Phá p. C. Trung Hoa Dâ n quố c.
B. Anh. D. Mĩ.
Câu 6: Cá c thế lự c ngoạ i xâ m và nộ i phả n gâ y khó khă n vớ i nướ c ta sau Cá ch mạ ng thá ng Tá m nhằ m
A. bả o vệ chính quyền Trầ n Trọ ng Kim ở Việt Nam.
B. đưa thự c dâ n Phá p trở lạ i Việt Nam.
C. mở đườ ng cho đế quố c Mĩ xâ m lượ c Việt Nam.
D. chố ng phá chính quyền cá ch mạ ng Việt Nam.
Câu 7: Sự kiện nà o chứ ng tỏ thự c dâ n Phá p có dã tâ m trở lạ i xâ m lượ c Việt Nam lầ n thứ hai?
A. Ngà y 02/9/1945, khi nhâ n dâ n Sà i Gò n – Chợ Lớ n tổ chứ c mít tinh chà o mừ ng ngà y độ c lậ p, thự c
dâ n Phá p xả sú ng bắ n là m cho 47 ngườ i chết và nhiều ngườ i bị thương.
B. Ngà y 18/12/1946, thự c dâ n Phá p gử i tố i hậ u thư yêu cầ u Chính phủ giả i tá n lự c lượ ng vũ trang,
giao quyền kiểm soá t thủ đô Hà Nộ i.
C. Ngà y 23/9/1945, thự c dâ n Phá p đá nh ú p trụ sở Uỷ ban nhâ n dâ n Nam Bộ và Cơ quan Tự vệ thà nh
phố Sà i Gò n.
D. Ngà y 17/11/1946, thự c dâ n Phá p đá nh chiếm Hả i Phò ng.
Câu 8: Khi thự c dâ n Phá p quay trở lạ i xâ m lượ c nướ c ta, nơi mở đầ u cuộ c chiến đấ u chố ng thự c dâ n
Phá p củ a quâ n và dâ n ta là
A. Sà i Gò n – Chợ Lớ n. C. Trung Bộ .
B. Nam Bộ . D. Bến Tre.
Câu 9: Kẻ thù nguy hiểm nhấ t củ a nướ c Việt Nam Dâ n chủ Cộ ng hoà trong nă m đầ u sau Cá ch mạ ng
thá ng Tá m (1945) là
A. phá t xít Nhậ t. C. thự c dâ n Phá p.
B. thự c dâ n Anh. D. Trung Hoa Dâ n quố c.
Câu 10: Khó khă n lớ n nhấ t nướ c Việt Nam DCCH phả i đố i mặ t sau Cá ch mạ ng thá ng Tá m nă m 1945 là
gì?
A. Ngoạ i xâ m và nộ i phả n. B. Hơn 90% dâ n số mù Ôn thi THPTQG 2019
C. Ngâ n quỹ Nhà nướ c trố ng rỗ ng. D. Nạ n đó i đe dọ a nghiêm trọ ng.
Câu 11: Thuậ n lợ i cơ bả n nhấ t củ a nướ c Việt Nam Dâ n chủ Cộ ng hoà sau khi Cá ch mạ ng thá ng Tá m
1945 thà nh cô ng là
A. hệ thố ng xã hộ i chủ nghĩa trên thế giớ i đang hình thà nh, là nguồ n cổ vũ to lớ n cho nhâ n dâ n.
B. Đả ng Cộ ng sả n Đô ng Dương và Chủ tịch Hồ Chí Minh lã nh đạ o nên nhâ n dâ n ta rấ t tin tưở ng.
C. nhâ n dâ n ta đã già nh đượ c quyền là m chủ nên rấ t phấ n khở i, sẽ ủ ng hộ cá ch mạ ng.
D. phong trà o giả i phó ng dâ n tộ c trên thế giớ i đang lên cao.
Câu 12: Hai nhiệm vụ chiến lượ c củ a Đả ng để giữ vữ ng thà nh quả cá ch mạ ng trong giai đoạ n 1945-
1946 là
A. thà nh lậ p Chính phủ chính thứ c củ a nướ c Việt Nam DCCH.
B. thự c hiện nền giá o dụ c mớ i và giả i quyết nạ n đó i.
C. quyết tâ m khá ng chiến chố ng Phá p xâ m lượ c và trừ ng trị bọ n nộ i phả n.
D. củ ng cố , bả o vệ chính quyền cá ch mạ ng và ra sứ c xâ y dự ng chế độ mớ i.
Câu 13: Nướ c Việt Nam Dâ n chủ Cộ ng hoà đượ c thà nh lậ p nă m 1945 là Nhà nướ c củ a
A. cô ng, nô ng, binh. C. cô ng nhâ n và nô ng dâ n.
B. toà n thể nhâ n dâ n. D. cô ng nhâ n và tiểu tư sả n.
Câu 14: Ngà y 6/1/1946 diễn ra sự kiện nà o sau
đâ y?
A. Tổ ng tuyển cử bầ u đạ i biểu Quố c hộ i nướ c Việt Nam dâ n chủ cộ ng hò a.
B. Bầ u cử hộ i đồ ng nhâ n dâ n cá c cấ p.
C. Quố c hộ i khó a I họ p phiên đầ u tiên.
D. Thô ng qua Hiến phá p đầ u tiên củ a nướ c Việt Nam dâ n chủ cộ ng hò a.
Câu 15: Thắ ng lợ i củ a Tổ ng tuyển cử ngà y 6-1-1946 đã chứ ng tỏ điều gì?
A. Chế độ mớ i đượ c xâ y dự ng hợ p lò ng dâ n.
B. Đấ t nướ c đã vượ t qua mọ i khó khă n, thử thá ch.
C. Đả ng cộ ng sả n Đô ng Dương đã trở lạ i hoạ t độ ng cô ng khai.
D. Tinh thầ n yêu nướ c, khố i đoà n kết toà n dâ n trong xâ y dự ng chế độ mớ i.
Câu 16: Ngà y 09/11/1946, Quố c hộ i khoá I nướ c Việt Nam Dâ n chủ Cộ ng hoà đã thô ng qua
A. Bả n Hiến phá p đầ u tiên củ a nướ c Việt Nam mớ i.
B. Đổ i tên Vệ quố c Đoà n.
C. Uỷ ban hà nh chính cá c cấ p.
D. Chính phủ liên hiệp khá ng chiến.
Câu 17: Sau cuộ c bầ u cử Quố c hộ i, Hộ i đồ ng nhâ n dâ n, Uỷ ban hà nh chính cá c cấ p đã đượ c thà nh lậ p ở
khu vự c nà o?
A. Bắ c Bộ và Nam Bộ . C. Bắ c Bộ và Trung Bộ .
B. Bắ c Bộ và Bắ c Trung Bộ . D. Bắ c Bộ và Nam Trung Bộ .
Câu 18: Để giả i quyết că n bả n nạ n đó i sau Cá ch mạ ng thá ng Tá m nă m 1945, Đả ng cộ ng sả n Đô ng
Dương chủ trương thự c hiện biện phá p lâ u dà i nà o?
A. Kêu gọ i nhâ n dâ n tă ng gia sả n xuấ t.
B. Phá t độ ng phong trà o nhườ ng cơm sẻ á o.
C. Nghiêm trị nhữ ng ngườ i đầ u cơ, tích trữ gạ o.
D. Quyên gó p, điều hò a thó c gạ o giữ a cá c địa phương.
Câu 19: Ngà y 08/9/1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh kí sắ c lệnh thà nh lậ p Nha Bình dâ n họ c vụ – cơ quan
chuyên trá ch về chố ng
A. nạ n đó i. C. giặ c nộ i xâ m.
B. nạ n dố t. D. giặ c ngoạ i xâ m.
Câu 20: Khắ c phụ c khó khă n về tà i chính sau Cá ch mạ ng thá ng Tá m, Chính phủ đã phá t độ ng nhâ n dâ n
ta hưở ng ứ ng phong trà o
A. gâ y “Quỹ độ c lậ p”. C. Tham gia “Tă ng gia sả n xuấ t”.
B. gâ y quĩ “Ngà y đồ ng tâ m”. D. tham gia “khô ng mộ t tấ c đấ t bỏ hoang”.
Câu 21: Chủ tịch Hồ Chí Minh trướ c khi sang Phá p đã dặ n Huỳnh Thú c Khá ng: “Dĩ bấ t biến, ứ ng vạ n
biến”. Theo em, cá i “bấ t biến” củ a dâ n tộ c ta trong thờ i điểm nà y là gì?
A. Hoà bình. B. Độ c lậ p. C. Tự do. D. Tự chủ .
Câu 22: Trong thờ i kì 1945-1946, Chính phủ Việt Nam DCCH chủ trương hoà hoã n vớ i Trung Hoa Dâ n
quố c và Phá p dự a trên nguyên tắ c
A. Tuâ n thủ luậ t phá p quố c tế. C. Giữ vữ ng độ c lậ p dâ n tộ c.
B. Duy trì sự lã nh đạ o củ a Đả ng. D. Xâ y dự ng chính quyền cá ch mạ ng.
Câu 23: Nhậ n xét chung về thá i độ củ a Chính phủ Việt Nam Dâ n chủ Cộ ng hoà vớ i Trung Hoa Dâ n quố c
trướ c 06/3/1946 là nhâ n nhượ ng mộ t số quyền lợ i về
A. kinh tế và chính trị. C. kinh tế và quâ n sự .
B. chính trị và quâ n sự . D. chính trị và vă n hoá .
Câu 24: Lí do nà o là cơ bả n nhấ t để Đả ng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh chủ trương hoà hoã n,
nhâ n nhượ ng cho Trung Hoa Dâ n quố c mộ t số quyền lợ i về kinh tế, chính trị?
A. Chính quyền cá ch mạ ng chưa đủ sứ c đá nh 20 vạ n Trung Hoa Dâ n quố c.
B. Trung Hoa Dâ n quố c có lự c lượ ng tay sai Việt Quố c, Việt Cá ch hỗ trợ từ bên trong.
C. Trá nh trườ ng hợ p mộ t mình đố i phó vớ i nhiều kẻ thù cù ng mộ t lú c.
D. Hạ n chế việc Phá p và Trung Hoa Dâ n quố c câ u kết vớ i nhau.
Câu 25: Để đố i phó vớ i quâ n Trung Hoa Dâ n quố c và thự c dâ n Phá p, nhâ n nhượ ng lớ n nhấ t Đả ng và
Chính phủ Việt Nam đã thự c hiện để cứ u vã n tình hình là gì?
A. Nhậ n tiêu tiền quan kim và quố c tệ.
B. Nhượ ng bộ chú ng mộ t số quyền lợ i kinh tế.
C. Nhượ ng bộ chú ng mộ t số quyền lợ i chính trị.
D. Tuyên bố tự giả i tá n Đả ng cộ ng sả n Đô ng Dương.
Câu 26: Sự kiện mở đầ u cuộ c xâ m lượ c nướ c ta lầ n thứ hai củ a thự c dâ n Phá p là
A. Phá p gâ y hấ n vớ i chú ng ta ở Hà Nộ i.
B. Phá p bộ i ướ c gử i tố i hậ u thư.
C. Phá p tấ n cô ng quâ n ta tạ i trụ sở ở Nam Bộ .
D. Phá p câ u kết vớ i quâ n Trung Hoa Dâ n quố c.
Câu 27: Sá ch lượ c đố i ngoạ i củ a Đả ng trong thờ i gian từ thá ng 9/1945 đến thá ng 02/1946 là
A. Hoà Trung Hoa Dâ n quố c đuổ i Phá p.
B. Hoà Trung Hoa Dâ n quố c đá nh Phá p.
C. Hoà Phá p đuổ i Trung Hoa Dâ n quố c.
D. Hoà hoã n vớ i Phá p và Trung Hoa Dâ n quố c.
Câu 28: Chủ trương nhâ n nhượ ng mộ t số quyền lợ i cho quâ n Trung Hoa Dâ n Quố c (từ 9-1945 đến
trướ c 6-3-1946) củ a Đả ng đã để lạ i bà i họ c gì cho cá ch mạ ng Việt Nam?
A. Mở rộ ng cá c mố i quan hệ hợ p tá c. C. Kết hợ p đấ u tranh kinh tế vớ i chính trị.
B. Mềm dẻo trong chính sá ch đố i ngoạ i. D. Kết hợ p đấ u tranh chính trị vớ i quâ n sự .
Câu 29: Đả ng và Chính phủ Việt Nam DCCH đã chọ n giả i phá p “Hò a để tiến”- kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-
3-1946) nhằ m mụ c đích gì?
A. Thú c đẩ y quan hệ hợ p tá c giữ a hai nướ c.
B. Chia rẽ Phá p vớ i quâ n Trung Hoa Dâ n quố c.
C. Kéo dà i thờ i gian hò a hoã n để chuẩ n bị lự c lượ ng.
D. Tă ng cườ ng uy tín củ a Đả ng, Chính phủ vớ i nhâ n dâ n.
Câu 30: Sự kiện nà o sau đâ y là nguyên nhâ n Đả ng thay đổ i chiến lượ c từ hoà hoã n vớ i Trung Hoa Dâ n
quố c để chố ng Phá p sang hoà hoã n vớ i Phá p để đuổ i Trung Hoa Dâ n quố c và tay sai tiến hà nh cá c hoạ t
độ ng chố ng phá sau khi già nh đượ c
A. mộ t số ghế trong Quố c hộ i.
B. Hiệp ướ c Hoa – Phá p (28/02/1946) đượ c kí kết.
C. Hiệp định Sơ bộ Việt – Phá p (06/3/1946) đượ c kí kết.
D. Tạ m ướ c Việt – Phá p (14/9/1946) đượ c kí kết.
Câu 31: Chọ n mộ t câ u trả lờ i đú ng để hoà n thiện đoạ n tư liệu: “Hiệp ướ c Hoa- Phá p đặ t nhâ n dâ n ta
trướ c sự lự a chọ n mộ t trong hai con đườ ng: hoặ c (a) chiến đấ u chố ng thự c dâ n Phá p, khô ng cho chú ng
(b) hoặ c hò a hoã n, nhâ n nhượ ng vớ i Phá p để trá nh tình trạ ng phả i đố i phó (c) vớ i nhiều kẻ thù ”.
A. a- tiếp tụ c, b- có cơ hộ i xâ m lượ c, c- thấ t bạ i.
B. a- cầ m sú ng, b- chuyển lự c lượ ng ra miền Bắ c, c- cù ng mộ t lú c.
C. a- đoà n kết, - chuyển lự c lượ ng ra miền Bắ c, c- mấ t tinh thầ n.
D. a- chấ p nhậ n, b- thự c hiện ý đồ xâ m lượ c, c- Phá p già nh thắ ng lợ i.
Câu 32: Sau Cách mạng tháng Tám na m 1945, Chính phủ Vi ệt Nam đã làm gì để tránh cù ng môt lúc
phải đối phó vớ i nhiều kẻ thù ?
A. Ra chỉ thị “Nhậ t – Phá p bắ n nhau và hà nh độ ng củ a chú ng ta”.
B. Kí Hiệp định sơ bộ (6/3/1946).
C. Kí bả n Tạ m ướ c (14/9/1946).
D. Kí Hie ̣p định Giơnevơ (21/7/1954).
Câu 33: Đả ng ta có chủ trương gì trong việc giải quyết mố i quan hệ vớ i thự c dân Pháp sau ngày Hiệp
ướ c Hoa – Pháp (28/2/1946) đượ c kí kết?
A. Thương lượ ng và hoà hoã n vớ i Phá p
B. Khá ng chiến chố ng thự c dâ n Phá p.
C. Nhâ n nhượ ng vớ i quâ n độ i Trung Hoa Dâ n Quố c
D. Chố ng cả quâ n độ i Trung Hoa Dân Quố c và Pháp
Câu 34: Việc Chính phủ Việt Nam Dâ n chủ Cộ ng hoà kí Hiệp định Sơ bộ (06/3/1946) chứ ng tỏ
A. Sự mềm dẻo trong chính sá ch đố i ngoạ i nhằ m phâ n hoá kẻ thù củ a Chính phủ .
B. Đườ ng lố i, chủ trương đú ng đắ n, kịp thờ i củ a Đả ng.
C. Sự thoả hiệp củ a Đả ng và Chính phủ .
D. Sự non yếu trong lã nh đạ o củ a Đả ng.
Câu 35: Đả ng và Chính phủ Việt Nam DCCH thự c hiện nguyên tắ c cơ bả n nà o trong việc kí kết Hiệp
định Sơ bộ (6-3-1946)?
A. Phâ n hó a và cô lậ p cao độ kẻ thù . C. Đả m bả o quyền lợ i củ a nhâ n dâ n.
B. Đả m bả o già nh thắ ng lợ i từ ng bướ c. D. Khô ng nhâ n nhượ ng chủ quyền quố c gia.
Câu 36: Nộ i dung đầ u tiên củ a Hiệp định Sơ bộ (06/3/1946) mà Chính phủ Việt Nam Dâ n chủ Cộ ng
hoà kí vớ i Phá p là gì?
A. Chính phủ Phá p cô ng nhậ n Việt Nam là mộ t nướ c độ c lậ p, tự do có chính phủ , nghị viện, quâ n độ i và
tà i chính riêng nằ m trong khố i Liên hiệp Phá p.
B. Chính phủ Phá p cô ng nhậ n nướ c Việt Nam là mộ t quố c gia tự do, có chính phủ , nghị viện, quâ n độ i
và tà i chính riêng nằ m trong khố i Liên hiệp Phá p.
C. Chính phủ Phá p cô ng nhậ n nướ c Việt Nam là mộ t quố c gia độ c lậ p, có chính phủ riêng, quâ n độ i
riêng và nền tà i chính riêng.
D. Chính phủ Phá p cô ng nhậ n nền độ c lậ p, chủ quyền củ a Việt Nam, nằ m trong khố i Liên hiệp Phá p.
Câu 37: Hiệp định Sơ bộ (06/3/1946) cô ng nhậ n nướ c Việt Nam Dâ n chủ Cộ ng hoà là mộ t quố c gia
A. tự do. B. tự trị. C. tự chủ . D. độ c lậ p.
Câu 38: Điều khoả n nà o trong Hiệp định Sơ bộ (06/3/1946) trên thự c tế có lợ i cho ta?
A. Phá p cô ng nhậ n Việt Nam là mộ t quố c gia tự do.
B. Phá p cô ng nhậ n Việt Nam Dâ n chủ Cộ ng hoà có chính phủ , nghị viện, quâ n độ i và tà i chính riêng
nằ m trong khố i Liên hiệp Phá p.
C. chính phủ Việt Nam thoả thuậ n cho 15 000 quâ n Phá p ra miền Bắ c thay cho Trung Hoa Dâ n quố c
giả i giá p quâ n Nhậ t.
D. hai bên thự c hiện ngừ ng bắ n ngay ở Nam Bộ .
Câu 39: Từ việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-946), bà i họ c kinh nghiệm nà o đượ c rú t ra cho cá ch mạ ng
Việt Nam trong việc giả i quyết vấ n đề biển đả o hiện nay?
A. Mềm dẻo trong chính sá ch đố i ngoạ i.
B. Đa phương hó a trong quan hệ quố c tế.
C. Kết hợ p đấ u tranh quâ n sự vớ i đấ u tranh ngoạ i giao.
D. Triệt để lợ i dụ ng mâ u thuẫ n giữ a cá c nướ c.
Câu 40: Từ việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-946), bà i họ c kinh nghiệm nà o đượ c rú t ra cho cá ch mạ ng
Việt Nam trong cuộ c đấ u tranh ngoạ i giao hiện nay?
A. Phâ n hó a và cô lậ p cao độ kẻ thù .
B. Đa phương hó a trong quan hệ quố c tế.
C. Kết hợ p đấ u tranh quâ n sự vớ i đấ u tranh ngoạ i giao.
D. Triệt để lợ i dụ ng mâ u thuẫ n giữ a cá c nướ c.
Câu 41: Từ việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946), bà i họ c kinh nghiệm nà o đượ c Đả ng ta vậ n dụ ng
trong chính sá ch đố i ngoạ i hiện nay?
A. Lợ i dụ ng sự ủ ng hộ củ a cá c tổ chứ c quố c tế.
B. Kiên trì trong đấ u tranh bả o vệ lợ i ích quố c gia.
C. Sự đồ ng thuậ n trong việc giả i quyết tranh chấ p.
D. Cứ ng rắ n về nguyên tắ c, mềm dẻo về sá ch lượ c.
Câu 42: Sau Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946), Chủ tịch Hồ Chí Minh tiếp tụ c kí vớ i Phá p bả n Tạ m ướ c
(14/9/1946), vì
A. thự c dâ n Phá p dù ng sứ c ép về quâ n sự yêu cầ u nhâ n dâ n ta phả i nhâ n nhượ ng thêm.
B. muố n có thêm thờ i gian hò a hoã n để chuẩn bị tố t cho cuộ c khá ng chiến lâ u dài vớ i Phá p.
C. thờ i gian có hiệu lự c củ a Hiệp định Sơ bộ sắ p hết.
D. muố n đẩ y nhanh 20 vạ n quâ n Trung Hoa Dâ n Quố c về nướ c.
Câu 43: Sau Hiệp định Sơ bộ , chú ng ta tiếp tụ c kí vớ i Phá p Tạ m ướ c 14-9-1946 chứ ng tỏ
A. chủ trương đú ng đắ n và kịp thờ i củ a Đả ng và Chính phủ .
B. thiện chí hò a bình củ a Đả ng và Chính phủ .
C. sự thắ ng lợ i củ a Phá p trên mặ t trậ n ngoạ i giao.
D. Phá p ngoan cố gâ y xâ m lượ c nướ c ta.
Câu 44: Trong bả n Tạ m ướ c 14-9-1946, chú ng ta tiếp tụ c nhâ n nhượ ng cho Phá p quyền lợ i nà o?
A. Mộ t số quyền lợ i về kinh tế và vă n hó a.
B. Chấ p nhậ n cho Phá p đem 15000 quâ n ra Bắ c.
C. Mộ t số quyền lợ i về kinh tế và quâ n sự .
D. Mộ t số quyền lợ i về chính trị, quâ n sự .
9 NĂM KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP XÂM LƯỢC TRỞ LẠI
Thư
B. Đấ u tranh chính trị kết hợ p vũ trang.
C. Khở i nghĩa vũ trang ở vù ng nô ng thô n.
D. Kết hợ p đấ u tranh vũ trang vớ i đấ u tranh ngoạ i giao.
Câu 22: Hộ i nghị Ban chấ p hà nh Trung ương lầ n thứ 15 (1-1959) đã thô ng qua quyết định nà o?
A. Nhờ sự giú p đỡ củ a cá c nướ c ngoà i để đá nh Mĩ- Diệm.
B. Già nh chính quyền bằ ng con đườ ng đấ u tranh hoà bình.
C. Dù ng đấ u tranh ngoạ i giao đá nh đổ á ch thố ng trị Mĩ- Diệm.
D. Sử dụ ng bạ o lự c cá ch mạ ng đá nh đổ chính quyền Mĩ- Diệm.
Câu 23: Cho dữ liệu sau: Thá ng 1-1959, Hộ i nghị thứ 15 Ban chấ p hà nh Trung ương Đả ng đã quyết
định để nhâ n dâ n miền Nam sử dụ ng…………………… đá nh đổ chính quyền Mĩ- Diệm. Hộ i nghị nhấ n
mạ nh: Ngoà i con đườ ng dù ng bạ o lự c cá ch mạ ng, nhâ n dâ n miền Nam khô ng cò n con đườ ng nà o khá c.
Phương châ m că n bả n củ a cá ch mạ ng miền Nam là …..............già nh chính quyền về tay nhâ n dâ n bằ ng
con đườ ng đấ u tranh ………… là chủ yếu, kết hợ p vớ i đấ u tranh…..............đá nh đổ á ch thố ng trị củ a Mĩ-
Diệm.
Chọ n dữ liệu cho sẵ n để điền và o chỗ trố ng.
A. bạ o lự c cá ch mạ ng…………….khở i nghĩa………..vũ trang......chính trị.
B. bạ o lự c cá ch mạ ng…………….khở i nghĩa………..chính trị.........vũ trang.
C. bạ o lự c cá ch mạ ng…………….vũ trang………..khở i nghĩa…...chính trị.
D. bạ o lự c cá ch mạ ng…………….chính trị………..khở i nghĩa…...vũ trang.
Câu 24: Hộ i nghị lầ n thứ 15 (1-1959) Ban chấ p hà nh Trung ương Đả ng đã đề ra phương hướ ng cơ bả n
củ a cá ch mạ ng miền Nam là
A. đấ u tranh chính trị là m lung lay tậ n gố c chính quyền Ngô Đình Diệm.
B. đấ u tranh vũ trang lậ t đổ chính quyền Ngô Đình Diệm.
C. đấ u tranh nghị trườ ng lậ t đổ chính quyền Ngô Đình Diệm.
D. khở i nghĩa già nh chính quyền về tay nhâ n dâ n bằ ng con đườ ng đấ u tranh chính trị là chủ yếu, kết
hợ p vớ i đấ u tranh vũ trang đá nh đổ á ch thố ng trị Mĩ- Diệm.
Câu 25: Ý nghĩa to lớ n nhấ t củ a phong trà o “Đồ ng khở i” (1959-1960) là
A. đá nh dấ u bướ c ngoặ t củ a cá ch mạ ng miền Nam, chuyển từ thế giữ gìn lự c lượ ng sang thế tiến cô ng,
mở ra thờ i kì khủ ng hoả ng củ a chế độ Mĩ- Diệm.
B. mở rộ ng vù ng giả i phó ng.
C. đưa đến sự ra đờ i củ a Mặ t trậ n Dâ n tộ c giả i phó ng miền Nam Việt Nam.
D. giá ng mộ t đò n nặ ng nề và o chính sá ch thự c dâ n mớ i củ a Mĩ, buộ c Mĩ phả i thự c hiện cuộ c đả o chính
lậ t đổ chính quyền Ngô Đình Diệm.
Câu 26: Kết quả lớ n nhấ t củ a phong trà o “Đồ ng khở i” (1959-1960) là
A. đến cuố i nă m 1960, ta đã là m chủ 600 xã ở Nam bộ , 904 thô n ở vù ng nú i cá c tỉnh Trung Trung bộ ,
3200 thô n ở Tâ y Nguyên.
B. Mặ t trậ n Dâ n tộ c giả i phó ng miền Nam Việt Nam ra đờ i (20-12-1960).
C. giá ng mộ t đò n nặ ng nề và o chính sá ch thự c dâ n mớ i củ a Mĩ.
D. là m lung lay tậ n gố c chế độ tay sai Ngô Đình Diệm.
Câu 27: Nộ i dung nà o không phả i là ý nghĩa củ a phong trà o “Đồ ng khở i” (1959-1960)?
A. Buộ c Mĩ phả i rú t hết quâ n độ i về nướ c.
B. Là m lung lay tậ n gố c chính quyền Ngô Đình Diệm.
C. Giá ng đò n nặ ng nề và o chính sá ch thự c dâ n mớ i củ a Mĩ.
D. Cá ch mạ ng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lự c lượ ng sang thế tiến cô ng.
Câu 28: Trong thờ i kì 1954 – 1975, phong trà o nà o đá nh dấ u bướ c phá t triển củ a cá ch mạ ng ở miền
Nam Việt Nam từ thế giữ gìn lự c lượ ng sang thế tiến cô ng?
A. Phong trà o “Đồ ng khở i”. C. Thi đua Ấ p Bắ c giết giặ c lậ p cô ng.
B. Nổ i dậ y phá Ấ p chiến lượ c. D. Tìm Mĩ mà đá nh, tìm nguỵ mà diệt.
Câu 29: Cho dữ liệu sau:
1. Chiến lượ c “Chiến tranh cụ c bộ ”. 3. Chiến lượ c “Việt Nam hoá chiến tranh”.
2. Chiến lượ c “Chiến tranh đơn phương”. 4. Chiến lượ c “Chiến tranh đặ c biệt”.
Thư
Sắ p xếp theo thứ tự cá c chiến lượ c chiến tranh Mĩ thự c hiện ở Việt Nam trong nhữ ng nă m 1954-1973.
A. 2, 4, 1, 3. B. 1, 4, 2, 3. C. 4, 3, 1, 2. D. 4, 3, 2, 1.
Câu 30: Đạ i hộ i đạ i biểu toà n quố c lầ n thứ III củ a Đả ng (9-1960) diễn ra trong bố i cả nh nà o?
A. Cá ch mạ ng hai miền Nam- Bắ c có nhữ ng bướ c tiến quan trọ ng.
B. Cá ch mạ ng miền Nam Việt Nam đang đứ ng trướ c nhữ ng khó khă n.
C. Cá ch mạ ng ở miền Bắ c đang chố ng lạ i sự phá hoạ i nặ ng nề củ a Mĩ.
D. Cá ch mạ ng miền Nam gặ p khó khă n, cá ch mạ ng miền Bắ c thà nh cô ng.
Câu 31: Cho dữ liệu sau: Đạ i hộ i đạ i biểu toà n quố c lầ n thứ III củ a Đả ng (9-1960) đã đề ra nhiệm vụ
chiến lượ c củ a cá ch mạ ng cả nướ c và nhiệm vụ củ a cá ch mạ ng từ ng miền. Đạ i hộ i nêu rõ : Cá ch mạ ng
xã hộ i chủ nghĩa ở miền Bắ c có vai trò ……… đố i vớ i sự phá t triển củ a cá ch mạ ng cả nướ c. Cá ch mạ ng
dâ n tộ c dâ n chủ nhâ n dâ n ở miền Nam có vai trò …......................đố i vớ i sự nghiệp giả i phó ng miền Nam.
Cá ch mạ ng hai miền có ..............., gắ n bó và tá c độ ng lẫ n nhau nhằ m thự c hiện hò a bình, thố ng nhấ t đấ t
nướ c.
Chọ n cá c dữ liệu cho sẵ n để điền và o chỗ trố ng.
A. quyết định nhấ t………………..quyết định trự c tiếp...........................quan hệ mậ t thiết.
B. quyết định trự c tiếp………………..quyết định nhấ t…........................quan hệ mậ t thiết.
C. quyết định nhấ t………………..quan hệ mậ t thiết…………………..quyết định trự c tiếp..
D. quyết định trự c tiếp……………….. quan hệ mậ t thiết.............................quyết định nhấ t.
Câu 32: Đạ i hộ i đạ i biểu toà n quố c lầ n thứ III củ a Đả ng (9-1960) đã đề ra
A. nhiệm vụ chiến lượ c củ a cá ch mạ ng cả nướ c và nhiệm vụ củ a cá ch mạ ng từ ng miền.
B. phương hướ ng cơ bả n củ a cá ch mạ ng miền Nam là đấ u tranh vũ trang lậ t đổ á ch thố ng trị củ a Mĩ-
Diệm.
C. đườ ng lố i tiến hà nh cô ng nghiệp hoá , điện khí hoá đấ t nướ c.
D. biện phá p giả i quyết nhữ ng khó khă n về kinh tế, xã hộ i ở miền Bắ c.
Câu 33: Miền Bắ c có vai trò như thế nà o đố i vớ i cá ch mạ ng cả nướ c từ sau khá ng chiến chố ng Phá p?
A. Quyết định trự c tiếp. C. Quan trọ ng nhấ t.
B. Quyết định nhấ t. D. Cơ bả n nhấ t.
Câu 34: Vai trò củ a cá ch mạ ng miền Nam trong giai đoạ n 1954 - 1975 là
A. quan trọ ng nhấ t. C. quyết định trự c tiếp.
B. cơ bả n nhấ t. D. quyết định nhấ t.
Câu 35: Điểm tương đồ ng trong cá c chiến lượ c chiến tranh Mĩ thự c hiện ở miền Nam Việt Nam (1961-
1975) là
A. sử dụ ng quâ n Mĩ và quâ n chư hầ u là m lự c lượ ng nò ng cố t.
B. nhằ m â m mưu chia cắ t lâ u dà i nướ c ta và nằ m trong chiến lượ c toà n cầ u củ a Mĩ.
C. sử dụ ng quâ n độ i Sà i Gò n là m lự c lượ ng tiên phong, nò ng cố t.
D. nhằ m â m mưu dù ng ngườ i Việt Nam đá nh ngườ i Việt Nam.
Câu 36: Tổ ng thố ng nà o củ a Mĩ đề ra chiến lượ c “Chiến tranh đặ c biệt”?
A. Aixenhao. C. Kennơđi.
B. Giô n xơn. D. Rudơven.
Câu 37: Chiến lượ c “Chiến tranh đặ c biệt” (1961-1965) củ a Mĩ ở miền Nam Việt Nam nằ m trong họ c
thuyết nà o củ a “Chiến lượ c toà n cầ u”?
A. Phả n ứ ng linh hoạ t. C. Chính sá ch thự c lự c.
B. Ngă n đe thự c tế. D. Bên miệng hố chiến tranh.
Câu 38: Chiến lượ c “Chiến tranh đặ c biệt” củ a Mĩ triển khai ở miền Nam Việt Nam trong nhữ ng nă m
1961 – 1965 là
A. hình thứ c chiến tranh thự c dâ n kiểu mớ i, đượ c tiến hà nh bằ ng quâ n độ i tay sai, dướ i sự chỉ huy củ a
hệ thố ng cố vấ n quâ n sự Mĩ, dự a và o vũ khí, trang bị kĩ thuậ t, phương tiện chiến tranh củ a Mĩ, nhằ m
chố ng lạ i cá c lự c lượ ng cá ch mạ ng và nhâ n dâ n ta.
B. hình thứ c chiến tranh thự c dâ n kiểu mớ i, đượ c tiến hà nh bằ ng hệ thố ng cố vấ n quâ n sự Mĩ và quâ n
độ i tay sai, nhằ m chố ng lạ i cá c lự c lượ ng cá ch mạ ng và nhâ n dâ n ta.
Thư
C. hình thứ c chiến tranh thự c dâ n kiểu mớ i, đượ c tiến hà nh bằ ng lự c lượ ng quâ n độ i Mĩ, quâ n mộ t số
nướ c đồ ng minh củ a Mĩ và quâ n độ i Sà i Gò n.
D. hình thứ c chiến tranh thự c dâ n kiểu mớ i, đượ c tiến hà nh bằ ng quâ n độ i Sà i Gò n là chủ yếu, có sự
phố i hợ p về hoả lự c, khô ng quâ n Mĩ, vẫ n do cố vấ n Mĩ chỉ huy.
Câu 39: Â m mưu cơ bả n củ a “Chiến tranh đặ c biệt” là gì?
A. “Dù ng ngườ i Việt đá nh ngườ i Việt”.
B. “Dù ng ngườ i Đô ng Dương đá nh ngườ i Đô ng Dương”.
C. Chố ng lạ i lự c lượ ng cá ch mạ ng và nhâ n dâ n Việt Nam,
D. Biến miền Nam Việt Nam thà nh thuộ c địa kiểu mớ i.
Câu 40: Â m mưu trong chiến lượ c “Chiến tranh đặ c biệt” ở miền Nam Việt Nam thể hiện thủ đoạ n nà o
củ a Mĩ?
A. Tậ n dụ ng xương má u củ a ngườ i Việt.
B. Tă ng sứ c chiến đấ u củ a quâ n độ i Sà i Gò n.
C. Giả m xương má u ngườ i Mĩ trên chiến trườ ng.
D. Quâ n Mĩ và quâ n đồ ng minh rú t dầ n khỏ i chiến tranh.
Câu 41: Ý phả n á nh không đú ng về thủ đoạ n, hà nh độ ng củ a Mĩ trong chiến lượ c “Chiến tranh đặ c
biệt” (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam là ?
A. sử dụ ng hai kế hoạ ch Xtalâ y- Taylo và Giô nxơn- Má c Namara để bình định.
B. dồ n dâ n lậ p “ấ p chiến lượ c” coi đâ y là xương số ng củ a “Chiến tranh đặ c biệt”.
C. sử dụ ng cá c chiến thuậ t mớ i như “trự c thă ng vậ n”, “thiết xa vậ n”.
D. sử dụ ng “cố vấ n” quâ n sự củ a bên ngoà i để thự c hiện việc cà n quét, dồ n dâ n.
Câu 42: Mộ t biện phá p đượ c Mĩ và chính quyền Sà i Gò n coi như “xương số ng” và “quố c sá ch” ở miền
Nam Việt Nam trong nhữ ng nă m 1961-1965 là
A. lậ p cá c “khu trù mậ t”.
B. lậ p cá c “và nh đai trắ ng” để dễ bề khủ ng bố lự c lượ ng cá ch mạ ng.
C. dồ n dâ n lậ p “ấ p chiến lượ c”.
D. phong toả biên giớ i, vù ng biển để ngă n cả n sự chi viện củ a miền Bắ c cho miền Nam.
Câu 43: Để thự c hiện chiến lượ c “Chiến tranh đặ c biệt”, Mĩ đã sử dụ ng lự c lượ ng quâ n độ i nà o là chủ
yếu?
A. Lự c lượ ng quâ n độ i tay sai. C. Lự c lượ ng quâ n viễn chinh Mĩ.
B. Lự c lượ ng quâ n Mĩ. D. Lự c lượ ng quâ n Mĩ và quâ n viễn chinh.
Câu 44: Chỗ dự a củ a “Chiến tranh đặ c biệt” mà Mĩ thự c hiện ở miền Nam Việt Nam là
A. hệ thố ng cố vấ n Mĩ. C. “Ấ p chiến lượ c”.
B. lự c lượ ng quâ n độ i tay sai. D. “Ấ p chiến lượ c” và quâ n độ i tay sai.
Câu 45: Bình định miền Nam trong vò ng 18 thá ng là nộ i dung củ a kế hoạ ch.
A. Giô n xơn Má c Namara. C. cả i cá ch điền địa.
B. Xtalâ y - Taylo D. Đơ lat Đơ Tat xi nhi.
Câu 46: Bình định miền Nam trong vò ng 2 nă m là nộ i dung củ a kế hoạ ch nà o?
A. Giô n xơn - Má c Namara. C. Nava.
D. Đơ lat Đơ Tat xi nhi.
B. Xtalâ y - Taylo.
Câu 47: “Mộ t tấ c khô ng đi, mộ t li khô ng rờ i” là quyết tâ m củ a đồ ng bà o miền Nam trong
A. phong trà o Đồ ng khở i 1959-1960.
B. cuộ c đấ u tranh chố ng và phá “ấ p chiến lượ c” 1961-1965.
C. cuộ c đấ u tranh yêu cầ u Mĩ thi hà nh Hiệp định Pari 1973.
D. cuộ c đấ u tranh yêu cầ u Mĩ- Diệm thi hà nh Hiệp định Giơnevơ 1954.
Câu 48: Trên mặ t trậ n quâ n sự , chiến thắ ng nà o củ a quâ n dâ n ta có tính chấ t mở mà n cho việc đá nh
bạ i “Chiến tranh đặ c biệt” củ a Mĩ ở miền Nam?
A. Đồ ng Xoà i (Biên Hoà ). C. Bình Giã (Bà Rịa).
B. Ấ p Bắ c (Mĩ Tho). D. Ba Gia (Quả ng Ngã i).
Thư
Câu 49: Sự kiện chứ ng tỏ quâ n dâ n miền Nam có khả nă ng đá nh bạ i chiến lượ c “Chiến tranh đặ c biệt”
củ a Mĩ là
A. chiến thắ ng Ấ p Bắ c. C. chiến thắ ng Vạ n Tườ ng.
B. chiến thắ ng Bình Giã . D. chiến thắ ng Đồ ng Xoà i.
Câu 50: Chiến thắ ng nà o củ a quâ n dâ n miền Nam đá nh dấ u sự phá sả n về cơ bả n củ a “Chiến tranh đặ c
biệt” (1961-1965) củ a Mĩ?
A. Ba Gia. B. An Lã o. C. Ấ p Bắ c. D. Bình Giã .
Câu 51: Nhữ ng chiến thắ ng là m phá sả n chiến lượ c “Chiến tranh đặ c biệt” củ a Mĩ là
A. Bình Giã , Ba Gia, Đồ ng Xoà i, Nú i Thà nh. C. Ấ p Bắ c, Bình Giã , Vạ n Tườ ng.
B. Ấ p Bắ c, Bình Giã , An Lã o, Ba Gia, Đồ ng Xoà i. D. An Lã o, Nú i Thà nh, Vạ n Tườ ng.
Câu 52: “Độ i quâ n tó c dà i” ra đờ i trong cuộ c đấ u tranh chố ng chiến lượ c
A. “Chiến tranh đơn phương”. C. “Chiến tranh cụ c bộ ”.
B. “Chiến tranh đặ c biệt”. D. “Việt Nam hoá chiến tranh”.
Câu 53: Sau thấ t bạ i củ a chiến lượ c “Chiến tranh đặ c biệt” (1961-1965) Mĩ tiếp tụ c thự c hiện chiến
lượ c
A. “Chiến tranh cụ c bộ ”. C. “Chiến tranh đơn phương”.
B. “Chiến tranh tổ ng lự c”. D. “Việt Nam hó a chiến tranh”.
Câu 54: Ý phả n á nh không đú ng â m mưu và thủ đoạ n củ a Mĩ trong chiến lượ c “Chiến tranh cụ c bộ ” ở
miền Nam là
A. nhanh chó ng tạ o ra ưu thế mớ i về binh lự c và hoả lự c có thể á p đả o quâ n chủ lự c củ a ta bằ ng chiến
lượ c quâ n sự mớ i “tìm diệt”.
B. cố già nh lạ i thế chủ độ ng trên chiến trườ ng, đẩ y lự c lượ ng vũ trang củ a ta trở về thế phò ng ngự ,
buộ c ta phả i phâ n tá n nhỏ , hoặ c rú t về biên giớ i.
C. mở nhữ ng cuộ c hà nh quâ n “tìm diệt” và o că n cứ củ a Quâ n giả i phó ng, cá c cuộ c hà nh quâ n “tìm diệt”
và “bình định” và o vù ng “đấ t thá nh Việt cộ ng”.
D. dồ n dâ n lậ p “ấ p chiến lượ c” và coi đâ y là “xương số ng” củ a chiến lượ c.
Câu 55: Ý nà o sau đâ y không phả n á nh đú ng điểm giố ng nhau giữ a hai chiến lượ c “Chiến tranh cụ c
bộ ” và “Chiến tranh đặ c biệt”?
A. Đều là nhữ ng cuộ c chiến tranh xâ m lượ c nhằ m chiếm đấ t, già nh dâ n, đặ t á ch thố ng trị thự c dâ n mớ i.
B. Đều hoạ t độ ng phố i hợ p phá hoạ i miền Bắ c.
C. Đều phố i hợ p hoạ t độ ng quâ n sự vớ i chính trị, ngoạ i giao.
D. Đều có quâ n Mĩ vừ a trự c tiếp chiến đấ u, vừ a là cố vấ n chỉ huy.
Câu 56: Nhữ ng điểm giố ng nhau giữ a hai chiến lượ c “Chiến tranh đặ c biệt” (1961-1965) và “Chiến
tranh cụ c bộ ” (1965-1968) là gì?
A. Lự c lượ ng tham gia chiến đấ u đều là quâ n Mĩ và quâ n độ i tay sai nhằ m chố ng lạ i lự c lượ ng cá ch
mạ ng và nhâ n dâ n ta.
B. Mĩ vừ a trự c tiếp chiến đấ u vừ a có “cố vấ n” chỉ huy.
C. Đều là nhữ ng cuộ c chiến tranh xâ m lượ c củ a Mĩ, nhằ m chiếm đấ t, già nh dâ n, đặ t á ch thố ng trị thự c
dâ n mớ i ở miền Nam Việt Nam và kết hợ p hoạ t độ ng quâ n sự vớ i chính trị- ngoạ i giao.
D. Vừ a chiến tranh ở miền Nam vừ a mở rộ ng chiến tranh bằ ng khô ng quâ n, hả i quâ n phá hoạ i miền
Bắ c.
Câu 57: Ý nà o thể hiện điểm khá c củ a chiến lượ c “Chiến tranh cụ c bộ ” so vớ i chiến lượ c “Chiến tranh
đặ c biệt” mà Mĩ thự c hiện ở miền Nam Việt Nam?
A. Đượ c tiến hà nh bằ ng lự c lượ ng quâ n độ i Sà i Gò n, quâ n viễn chinh Mĩ, quâ n đồ ng minh củ a Mĩ.
B. Đượ c tiến hà nh bằ ng lự c lượ ng quâ n độ i Sà i Gò n, quâ n viễn chinh Mĩ vớ i vũ khí, trang bị kĩ thuậ t,
phương tiện chiến tranh củ a Mĩ.
C. Dù ng ngườ i Việt đá nh ngườ i Việt.
D. Là loạ i hình chiến tranh thự c dâ n mớ i nhằ m chố ng lạ i cá ch mạ ng miền Nam.
Câu 58: Điểm khá c biệt lớ n nhấ t về â m mưu, thủ đoạ n củ a Mĩ trong chiến lượ c “Chiến tranh cụ c bộ ” so
vớ i chiến lượ c “Chiến tranh đặ c biệt” là gì?
A. Mở rộ ng chiến tranh ra toà n Đô ng Dương.
Thư
B. Sử dụ ng cá c loạ i vũ khí, phương tiện chiến tranh hiện đạ i.
C. Huy độ ng lự c lượ ng lớ n quâ n Đồ ng minh củ a Mĩ tham gia.
D. Sử dụ ng quâ n độ i Mĩ, quâ n Đồ ng minh và đá nh phá miền Bắ c.
Câu 59: Điểm khá c nhau cơ bả n giữ a chiến lượ c “Chiến tranh cụ c bộ ” và “Chiến tranh đặ c biệt” là
A. sử dụ ng trang thiết bị, vũ khí củ a Mĩ.
B. lự c lượ ng quâ n độ i Mĩ giữ vai trò quan trọ ng.
C. lự c lượ ng quâ n độ i Sà i Gò n giữ vai trò quan trọ ng.
D. lự c lượ ng quâ n Đồ ng minh giữ vai trò quan trọ ng.
Câu 60: Nhữ ng lự c lượ ng nà o tham gia chiến lượ c “Chiến tranh cụ c bộ ”?
A. Quâ n Mĩ, quâ n mộ t số nướ c đồ ng minh củ a Mĩ.
B. Quâ n Mĩ và quâ n độ i Sà i Gò n.
C. Quâ n Mĩ, quâ n mộ t số nướ c đồ ng minh củ a Mĩ và quâ n độ i Sà i Gò n.
D. Quâ n độ i Sà i Gò n.
Câu 61: Lự c lượ ng giữ vai trò quan trọ ng trong chiến lượ c “Chiến tranh cụ c bộ ” là
A. quâ n độ i Sà i Gò n. C. quâ n chư hầ u.
B. quâ n viễn chinh Mĩ. D. lính đá nh thuê.
Câu 62: Trong cuộ c chiến tranh xâ m lượ c củ a Mĩ ở miền Nam Việt Nam (1954-1975), lự c lượ ng nà o
chỉ xuấ t hiện trong chiến lượ c “Chiến tranh cụ c bộ ” và “Việt Nam hoá ” chiến tranh?
A. Quâ n độ i Sà i Gò n. C. Quâ n Mĩ.
B. Quâ n Mĩ và quâ n chư hầ u củ a Mĩ. D. Quâ n Bắ c Phi.
Câu 63: Ưu thế về quâ n sự củ a Mĩ trong chiến lượ c “Chiến tranh cụ c bộ ” là
A. nhiều vũ khí hiện đạ i. C. quâ n số đô ng, vũ khí hiện đạ i.
B. khô ng quâ n, hả i quâ n. D. thự c hiện nhiều chiến thuậ t mớ i.
Câu 64: Â m mưu thâ m độ c củ a đế quố c Mĩ trong chiến lượ c “Chiến tranh cụ c bộ ” đượ c thể hiện trong
chiến thuậ t
A. “trự c thă ng vậ n” và “thiết xa vậ n”. C. “tìm diệt” và “lấ n chiếm”.
B. lậ p “ấ p chiến lượ c”. D. “tìm diệt” và “bình định”.
Câu 65: Từ mà Mĩ và chính quyền Sà i Gò n gọ i vù ng đấ t do cá ch mạ ng nắ m giữ là
A. vù ng “đấ t thá nh Vantică ng”. C. vù ng “đấ t thá nh Việt cộ ng”.
B. vù ng đấ t khá ng chiến. D. vù ng đấ t “gan và ng dạ sắ t”.
Câu 66: Mĩ mở đầ u chiến lượ c “Chiến tranh cụ c bộ ” bằ ng cuộ c hà nh quâ n và o địa phương nà o?
A. Hà nh quâ n “tìm diệt”.
B. Hà nh quâ n Gianxơn Xiti.
C. Hà nh quâ n và o Nú i Thà nh (Quả ng Nam).
D. Hà nh quâ n và o thô n Vạ n Tườ ng (Quả ng Ngã i).
Câu 67: Bướ c và o mù a khô thứ nhấ t (1965-1966), Mĩ- ngụ y mở đợ t phả n cô ng vớ i hướ ng chiến lượ c
chính là
A. Đô ng Nam Bộ và Liên khu V. C. că n cứ Dương Minh Châ u.
B. Tâ y Nam Bộ và Liên khu IV. D. Vạ n Tườ ng (Quả ng Ngã i).
Câu 68: Trong cuộ c phả n cô ng mù a khô lầ n thứ hai củ a Mĩ (1966-1967), cuộ c hà nh quâ n nà o lớ n
nhấ t?
A. Á t –tơn -bô -rơ. C. Gian-xơn-xi-ti.
B. Xê-đa-phô n. D. Á nh sá ng sao.
Câu 69: Mụ c tiêu củ a Mĩ trong cá c cuộ c phả n cô ng chiến lượ c hai mù a khô (1965-1966, 1966-1967) là
gì?
A. Đá nh bạ i chủ lự c quâ n giả i phó ng. C. Đá nh phá đấ t thá nh Việt cộ ng.
B. Bình định miền Nam. D. Tiêu hao lự c lượ ng củ a ta.
Câu 70: Trong chiến lượ c “Chiến tranh cụ c bộ ”, đế quố c Mĩ đã mở rộ ng phạ m vi chiến tranh ra
A. toà n miền Nam. C. toà n Đô ng Dương.
B. miền Bắ c. D. miền Nam và Đô ng Dương.
Thư
Câu 71: Thắ ng lợ i quâ n sự nà o củ a quâ n dâ n ta là m dấ y lên cao trà o “tìm Mĩ mà đá nh, lù ng ngụ y mà
diệt” trên khắ p miền Nam?
A. Đồ ng khở i (1959-1960).
B. Chiến thắ ng Ấ p Bắ c (1963).
C. Chiến thắ ng Vạ n Tườ ng (1965).
D. Chiến thắ ng hai mù a khô : 1965-1966, 1966-1967.
Câu 72: Chiến thắ ng nà o mở ra khả nă ng đá nh thắ ng quâ n Mĩ trong cuộ c chiến đấ u chố ng chiến lượ c
“Chiến tranh cụ c bộ ”?
A. Chiến thắ ng “Ấ p Bắ c”.
B. Chiến thắ ng Vạ n Tườ ng (Quả ng Ngã i).
C. Chiến thắ ng mù a khô thứ hai (196601967).
D. Chiến thắ ng mù a khô thứ nhấ t (1965-1966).
Câu 73: Chiến thắ ng Vạ n Tườ ng (Quả ng Ngã i thá ng 8-1965) chứ ng tỏ điều gì?
A. Lự c lượ ng vũ trang miền Nam đã trưở ng thà nh nhanh chó ng.
B. Lự c lượ ng vũ trang cá ch mạ ng miền Nam đủ sứ c đương đầ u và đá nh bạ i quâ n đồ ng minh củ a Mĩ.
C. Cá ch mạ ng miền Nam đã già nh thắ ng lợ i trong việc đá nh bạ i “Chiến tranh cụ c bộ ” củ a Mĩ.
D. Quâ n đồ ng minh củ a Mĩ đã mấ t khả nă ng chiến đấ u.
Câu 74: Cho cá c dữ liệu sau:
Tên thắ ng lợ i Ý nghĩa, khẩ u hiệu đấ u tranh
1. Đồ ng khở i (1959-1960) a. “Tìm Mĩ mà đá nh, lù ng nguỵ mà diệt”.
2. Ấ p Bắ c (1-1963) b. chuyển từ thế giữ gìn lự c lượ ng sang thế tiến cô ng.
3. Vạ n Tườ ng (8-1965) c. “Thi đua Ấ p Bắ c, giết giặ c lậ p cô ng”.
Nố i thờ i gian vớ i ý nghĩa, khẩ u hiệu đấ u tranh.
A. 1-b, 2-a, 3-c. B. 1-b, 2-c, 3-a. C. 1-c, 2-a, 3-b. D. 1-a, 2-c, 3-b.
Câu 75: Trong mù a khô thứ nhấ t (Đô ng- Xuâ n 1965-1966), quâ n dâ n miền Nam đã sử dụ ng thế trậ n
nà o để đá nh địch?
A. Đấ u tranh vũ trang. C. Chiến tranh nhâ n dâ n.
B. Đấ u tranh du kích. D. Chiến tranh tổ ng lự c.
Câu 76: Bướ c và o mù a Xuâ n nă m 1968, quâ n dâ n ta mở cuộ c Tổ ng tiến cô ng và và nổ i dậ y trên toà n
miền Nam xuấ t phá t từ
A. so sá nh lự c lượ ng đã thay đổ i có lợ i cho ta và lợ i dụ ng mâ u thuẫ n ở Mĩ trong nă m bầ u cử tổ ng thố ng.
B. sự thấ t bạ i nặ ng nề củ a quâ n Mĩ và quâ n độ i Sà i Gò n trong hai mù a khô 1965-1966, 1966-1967.
C. sự ủ ng hộ to lớ n củ a cá c nướ c xã hộ i chủ nghĩa đố i vớ i cuộ c đấ u tranh chố ng Mĩ củ a nhâ n dâ n ta.
D. mâ u thuẫ n giữ a Mĩ và chính quyền Sà i Gò n, quâ n độ i Sà i Gò n bị cô lậ p.
Câu 77: Trọ ng tâ m tấ n cô ng củ a ta trong cuộ c Tổ ng tiến cô ng và nổ i dậ y Xuâ n Mậ u Thâ n nă m 1968 là
A. cá c vù ng nô ng thô n ở đồ ng bằ ng. C. cá c vù ng rừ ng nú i.
B. cá c tỉnh biên giớ i Là o và Campuchia. D. cá c đô thị.
Câu 78: Ý nà o dướ i đâ y phả n á nh không đú ng về cuộ c Tổ ng tiến cô ng và nổ i dậ y Tết Mậ u Thâ n 1968
củ a quâ n dâ n ta?
A. Cuộ c Tổ ng tiến cô ng và nổ i dậ y đã buộ c Mĩ phả i tuyên bố “Mĩ hoá ” trở lạ i cuộ c chiến tranh xâ m lượ c.
B. Mĩ buộ c phả i chấ m dứ t khô ng điều kiện chiến tranh phá hoạ i miền Bắ c lầ n thứ nhấ t.
C. Mĩ buộ c phả i chấ p nhậ n ngồ i và o bà n đà m phá n thương lượ ng vớ i ta tạ i Pari để bà n về chấ m dứ t
chiến tranh, lậ p lạ i hò a bình ở Việt Nam.
D. Cuộ c Tổ ng tiến cô ng và nổ i dậ y đã là m lung lay ý chí xâ m lượ c củ a quâ n Mĩ.
Câu 79: Trong cuộ c Tổ ng tiến cô ng và nổ i dậ y Tết Mậ u Thâ n nă m 1968 ta đạ t đượ c thắ ng lợ i nà o?
A. Liên minh cá c lự c lượ ng dâ n tộ c, dâ n chủ và hò a bình ở Huế, Sà i Gò n và toà n miền Nam đượ c thà nh
lậ p.
B. Tiêu diệt mộ t bộ phậ n lự c lượ ng quâ n Mĩ, quâ n đồ ng minh, đá nh đò n mạ nh và o chính quyền và
quâ n độ i Sà i Gò n.
C. Tiêu diệt mộ t bộ phậ n lự c lượ ng quâ n Mĩ, quâ n đồ ng minh, đá nh đò n mạ nh và o chính quyền và
quâ n độ i Sà i Gò n, già nh chính quyền về tay nhâ n dâ n.
Thư
D. Tiêu diệt mộ t bộ phậ n lự c lượ ng quâ n Mĩ, quâ n đồ ng minh, đá nh đò n mạ nh và o chính quyền và
quâ n độ i Sà i Gò n, buộ c Mĩ đà m phá n rú t quâ n về nướ c.
Câu 80: Ý nghĩa lớ n nhấ t củ a cuộ c Tổ ng tiến cô ng và nổ i dậ y Tết Mậ u Thâ n nă m 1968 là
A. đá nh đò n bấ t ngờ là m cho quâ n Mĩ, quâ n chư hầ u củ a Mĩ và quâ n độ i tay sai hoả ng loạ n.
B. là m lung lay ý chí xâ m lượ c củ a quâ n Mĩ, buộ c Mĩ phả i thừ a nhậ n thấ t bạ i củ a mình trong chiến lượ c
“Chiến tranh cụ c bộ ”.
C. Mĩ phả i chấ m dứ t khô ng điều kiện chiến tranh phá hoạ i miền Bắ c.
D. Mĩ phả i chấ p nhậ n đà m phá n ở Pari để bà n về chấ m dứ t chiến tranh.
Câu 81: Cuộ c Tổ ng tiến cô ng và nổ i dậ y Xuâ n Mậ u Thâ n nă m 1968 đã tạ o bướ c ngoặ t că n bả n cho cuộ c
đấ u tranh củ a nhâ n dâ n ta trên mặ t trậ n ngoạ i giao vì
A. đã là m lung lay ý chí xâ m lượ c củ a quâ n Mĩ, buộ c Mĩ phả i tuyên bố “phi Mĩ hoá ” chiến tranh xâ m
lượ c.
B. đã buộ c Mĩ phả i chấ m dứ t khô ng điều kiện chiến tranh phá hoạ i miền Bắ c.
C. đã buộ c Mĩ phả i chấ p nhậ n đến đà m phá n ở Pari để bà n về chấ m dứ t chiến tranh, lậ p lạ i hò a bình ở
Việt Nam.
D. đã giá ng mộ t đò n mạ nh và o chính quyền Sà i Gò n, khả nă ng can thiệp củ a Mĩ rấ t hạ n chế.
Câu 82: Thắ ng lợ i quâ n sự nà o củ a quâ n và dâ n ta tá c độ ng trự c tiếp buộ c Mĩ phả i ngồ i và o bà n đà m
phá n và kí Hiệp định Pari 1973 về chấ m dứ t chiến tranh, lậ p lạ i hoà bình ở Việt Nam?
A. Thắ ng lợ i củ a nhâ n dâ n miền Bắ c chố ng chiến tranh phá hoạ i lầ n thứ nhấ t (1968) và lầ n thứ hai
(1972) củ a Mĩ.
B. Thắ ng lợ i Vạ n Tườ ng (1965) ở miền Nam và trậ n “Điện Biên Phủ trên khô ng” (1972) ở miền Bắ c.
C. Thắ ng lợ i củ a cuộ c Tiến cô ng chiến lượ c (1972) ở miền Nam và trậ n “Điện Biên Phủ trên khô ng”
(1972) ở miền Bắ c.
D. Thắ ng lợ i củ a cuộ c Tổ ng tiến cô ng và nổ i dậ y Tết Mậ u Thâ n (1968) và trậ n “Điện Biên Phủ trên
khô ng” (1972).
Câu 83: Trong thờ i kì 1954-1975, thắ ng lợ i nà o củ a quâ n dâ n Việt Nam ở miền Nam đã buộ c Mĩ phả i
tuyên bố “phi Mĩ hoá ” chiến tranh?
A. Cuộ c Tiến cô ng chiến lượ c xuâ n- hè 1972.
B. Cuộ c Tổ ng tiến cô ng và nổ i dậ y xuâ n 1968.
C. Trậ n “Điện Biên Phủ trên khô ng” cuố i nă m 1972.
D. Cuộ c Tổ ng tiến cô ng và nổ i dậ y mù a xuâ n 1975.
Câu 84: Điểm khá c nhau giữ a chiến lượ c “chiến tranh cụ c bộ ” và chiến lượ c “chiến tranh đặ c biệt” là
gì?
A. Sử dụ ng lự c lượ ng quâ n viễn chinh Mĩ, quâ n chư hầ u và tiến hà nh chiến tranh phá hoạ i miền Bắ c.
B. Sử dụ ng cố vấ n Mĩ, vũ khí và phương tiện chiến tranh củ a Mĩ.
C. Là loạ i hình chiến tranh thự c dâ n mớ i nhằ m chố ng lạ i cá ch mạ ng miền Nam.
D. Là loạ i hình chiến tranh thự c dâ n mớ i nhằ m mở rộ ng chiến tranh trên toà n Đô ng Dương.
Câu 85: Ý nà o dướ i đâ y phả n á nh không đú ng điểm giố ng nhau giữ a “Chiến tranh cụ c bộ ” và “Chiến
tranh đặ c biệt”?
A. Đều là nhữ ng cuộ c chiến tranh xâ m lượ c nhằ m chiếm đấ t, già nh dâ n, đặ t á ch thố ng trị thự c dâ n mớ i.
B. Đều hoạ t độ ng phố i hợ p phá hoạ i miền Bắ c.
C. Đều phố i hợ p hoạ t độ ng quâ n sự vớ i chính trị, ngoạ i giao.
D. Đều có quâ n Mĩ vừ a trự c tiếp chiến đấ u vừ a là cố vấ n chỉ huy.
Thư
B. Hộ i nghị cấ p cao ba nưó c Đô ng Dương.
C. Mĩ mở rộ ng chiến tranh phá hoạ i ra miền Bắ c lầ n hai.
D. Chính phủ lâ m thờ i Cộ ng hò a miền Nam Việt Nam ra đờ i.
Câu 88: Cù ng vớ i thự c hiện chiến lượ c “Chiến tranh cụ c bộ ” ở miền Nam, Mĩ cò n mở rộ ng chiến tranh
ở đâ u?
A. Chiến tranh phá hoạ i miền Bắ c. C. Chiến tranh ở Campuchia.
B. Chiến tranh ở Là o. D. Chiến tranh cả Đô ng Dương.
Câu 89: Mĩ dự a và o sự kiện nà o để lấ y cớ đá nh phá miền Bắ c bằ ng khô ng quâ n và hả i quâ n?
A. Sự kiện Vịnh Bắ c Bộ .
B. Mĩ thấ t bạ i trong trậ n Vạ n Tườ ng.
C. Quâ n và dâ n ta mở cuộ c Tổ ng tiến cô ng và nổ i dậ y Xuâ n Mậ u Thâ n (1968).
D. Mĩ thấ t bạ i trong hai mù a khô 1965-1966, 1966-1967.
Câu 90: Ý phả n á nh không đúng â m mưu củ a Mĩ trong việc tiến hà nh chiến tranh phá hoạ i miền Bắ c
lầ n thứ nhấ t (1964-1968) là
A. phá tiềm lự c kinh tế, quố c phò ng, cô ng cuộ c xâ y dự ng chủ nghĩa xã hộ i ở miền Bắ c.
B. ngă n chặ n nguồ n chi viện từ bên ngoà i và o miền Bắ c và từ miền Bắ c và o miền Nam.
C. là m lung lay ý chí chố ng Mĩ, cứ u nướ c củ a nhâ n dâ n ta.
D. mở rộ ng xâ m lượ c miền Bắ c, buộ c ta phả i khuấ t phụ c trên bà n đà m phá n.
Câu 91: Từ nă m 1965 đến nă m 1968, nhâ n dâ n miền Bắ c phả i thự c hiện nhiệm vụ gì?
A. Vừ a sả n xuấ t vừ a là m nghĩa vụ hậ u phương, chi viện cho miền Nam.
B. Nhậ n viện trợ từ bên ngoà i để chi viện cho chiến trườ ng miền Nam.
C. Chiến đấ u chố ng chiến tranh phá hoạ i củ a Mĩ.
D. Vừ a chiến đấ u chố ng chiến tranh phá hoạ i, vừ a sả n xuấ t là m nghĩa vụ hậ u phương.
Câu 92: Lí do nà o khiến Mĩ phả i tuyên bố ngừ ng ném bom bắ n phá miền Bắ c trong chiến tranh phá
hoạ i lầ n thứ nhấ t?
A. Thấ t bạ i trong “Chiến tranh cụ c bộ ” ở miền Nam.
B. Thiệt hạ i nặ ng nề trong chiến tranh phá hoạ i miền Bắ c.
C. Bị nhâ n dâ n Mĩ và nhâ n dâ n thế giớ i lên á n.
D. Bị thiệt hạ i nặ ng nề ở cả hai miền Nam- Bắ c cuố i nă m 1968.
Câu 93: Ý nghĩa lớ n nhấ t trong thắ ng lợ i củ a quâ n dâ n miền Bắ c trong cuộ c chiến đấ u chố ng chiến
tranh phá hoạ i lầ n thứ nhấ t củ a Mĩ là
A. khẳ ng định quyết tâ m chố ng Mĩ, cứ u nướ c củ a nhâ n dâ n ta.
B. gó p phầ n là m lung lay ý chí xâ m lượ c củ a Mĩ.
C. Mĩ ngừ ng ném bom bắ n phá miền Bắ c.
D. buộ c Mĩ phả i rú t quâ n về nướ c.
Câu 94: Đế quố c Mĩ phả i chuyển sang chiến lượ c “Việt Nam hoá chiến tranh” là do
A. thấ t bạ i trong chiến tranh phá hoạ i miền Bắ c.
B. quâ n độ i Sà i Gò n đã đủ sứ c thay thế cho quâ n Mĩ.
C. thấ t bạ i trong chiến lượ c “Chiến tranh cụ c bộ ”.
D. dư luậ n nướ c Mĩ và thế giớ i phả n đố i chiến tranh.
Câu 95: Â m mưu thâ m độ c củ a đế quố c Mĩ trong thủ đoạ n “dù ng ngườ i Việt đá nh ngườ i Việt”, “dù ng
ngườ i Đô ng Dương đá nh ngườ i Đô ng Dương” nhằ m
A. tă ng cườ ng khả nă ng chiến đấ u củ a quâ n độ i Sà i Gò n.
B. rú t dầ n quâ n Mĩ và quâ n đồ ng minh.
C. giả m xương má u ngườ i Mĩ trên chiến trườ ng.
D. tậ n dụ ng xương má u ngườ i Việt Nam.
Câu 96: Trong chiến lượ c “Việt Nam hoá chiến tranh”, quâ n độ i Sà i Gò n đượ c Mĩ sử dụ ng
A. như lự c lượ ng xung kích ở Đô ng Dương, thự c hiện â m mưu “dù ng ngườ i Đô ng Dương đá nh ngườ i
Đô ng Dương”.
B. hỗ trợ quâ n Mĩ và quâ n đồ ng minh củ a Mĩ.
C. là lự c lượ ng chủ chố t trong thự c hiện chiến lượ c “Việt Nam hoá chiến tranh”.
Thư
D. là lự c lượ ng chủ chố t trong việc thự c hiện chố ng phá lự c lượ ng cá ch mạ ng ở miền Nam Việt Nam.
Câu 97: Thủ đoạ n mớ i đượ c đế quố c Mĩ thự c hiện trong chiến lượ c “Việt Nam hoá chiến tranh” là gì?
A. Tă ng số lượ ng nguỵ quâ n.
B. Rú t dầ n quâ n Mĩ về nướ c.
C. Mở rộ ng chiến tranh phá hoạ i miền Bắ c, tiến hà nh chiến tranh xâ m lượ c Là o, Campuchia.
D. cô lậ p cá ch mạ ng Việt Nam.
Câu 98: Sự khá c nhau trong chiến lượ c “Việt Nam hoá chiến tranh” và chiến lượ c “Chiến tranh đặ c
biệt” là
A. “lấ y chiến tranh nuô i chiến tranh”.
B. “dù ng ngườ i Việt đá nh ngườ i Việt”.
C. “dù ng ngườ i Đô ng Dương đá nh ngườ i Đô ng Dương”.
D. “dù ng quâ n đồ ng minh củ a Mĩ đá nh ngườ i Việt”.
Câu 99: So vớ i chiến lượ c “Chiến tranh cụ c bộ ”, chiến lượ c “Việt Nam hó a chiến tranh” có điểm khá c
biệt là
A. cá c chiến lượ c đều bị thấ t bạ i.
B. đều sử dụ ng quâ n độ i Sà i Gò n.
C. đều là hình thứ c chiến tranh thự c dâ n mớ i.
D. mở rộ ng chiến tranh ra toà n cõ i Đô ng Dương.
Câu 100: Ba loạ i hình chiến lượ c “Chiến tranh đặ c biệt”, “Chiến tranh cụ c bộ ”, “Việt Nam hó a chiến
tranh” củ a Mĩ ở Việt Nam có điểm gì giố ng nhau?
A. Quâ n độ i Mĩ và quâ n độ i Sà i Gò n mở rộ ng chiến tranh ra toà n Đô ng Dương.
B. Có cố vấ n Mĩ chỉ huy, tranh thủ ngoạ i giao vớ i Liên Xô , Trung Quố c để cô lậ p ta.
C. Sử dụ ng quâ n độ i Sà i Gò n, do Mĩ chỉ huy, vũ khí và phương tiện chiến tranh củ a Mĩ.
D. Sử dụ ng quâ n Mĩ và đồ ng minh củ a Mĩ, vớ i sự viện trợ cho quâ n độ i Sà i Gò n.
Câu 101: Ngà y 24, 25-4-1970, Hộ i nghị cấ p cao 3 nướ c Đô ng Dương họ p nhằ m mụ c đích gì?
A. Đoà n kết cù ng nhau khá ng chiến chố ng Mĩ.
B. Vạ ch trầ n â m mưu “Đô ng Dương hoá chiến tranh” củ a Mĩ.
C. Đố i phó vớ i â m mưu củ a đế quố c Mĩ và biểu thị quyết tâ m đoà n kết chiến đấ u chố ng Mĩ củ a nhâ n
dâ n ba nướ c Đô ng Dương.
D. Xâ y dự ng că n cứ địa khá ng chiến củ a nhâ n dâ n ba nướ c Đô ng Dương.
Câu 102: Mụ c đích củ a Mĩ khi dù ng thủ đoạ n ngoạ i giao thoả hiệp vớ i Liên Xô và Trung Quố c trong
nă m 1972 là nhằ m
A. hạ n chế sự giú p đỡ củ a cá c nướ c nà y đố i vớ i cuộ c khá ng chiến củ a nhâ n dâ n ta.
B. chuẩ n bị cho việc đưa thêm quâ n và o chiến trườ ng miền Nam nướ c ta.
C. hạ n chế sự ủ ng hộ củ a cá c nướ c nà y đố i vớ i cô ng cuộ c xâ y dự ng chủ nghĩa xã hộ i ở nướ c ta.
D. hình thà nh liên minh chố ng lạ i cuộ c khá ng chiến chố ng Mĩ, cứ u nướ c củ a Việt Nam.
Câu 103: Để đậ p tan cuộ c hà nh quâ n mang tên “Lam Sơn- 719” củ a 4,5 vạ n quâ n Mĩ và quâ n độ i Sà i
Gò n, quâ n độ i Việt Nam đã phố i hợ p chiến đấ u vớ i
A. quâ n dâ n Campuchia. C. quâ n dâ n Miến Điện.
B. quâ n dâ n Thá i Lan. D. quâ n dâ n Là o.
Câu 104: Trong cuộ c Tiến cô ng chiến lượ c nă m 1972, quâ n ta đã chọ c thủ ng ba phò ng tuyến quan
trọ ng củ a địch là
A. Đà Nẵ ng, Tâ y Nguyên và Sà i Gò n.
B. Quả ng Trị, Đà Nẵ ng và Tâ y Nguyên.
C. Quả ng Trị, Tâ y Nguyên và Đô ng Nam Bộ .
D. Huế, Đà Nẵ ng và Sà i Gò n.
Câu 105: Hướ ng tiến cô ng chủ yếu củ a quâ n ta trong cuộ c tiến cô ng chiến lượ c nă m 1972 là
A. Đô ng Nam Bộ . C. Quả ng Trị.
B. Liên khu V. D. Tâ y Nguyên.
Câu 106: Cuộ c Tiến cô ng chiến lượ c nă m 1972 có ý nghĩa
A. đá nh dấ u sự tan rã hoà n toà n củ a quâ n độ i Sà i Gò n.
Thư
B. đá nh dấ u sự sụ p đổ hoà n toà n củ a chiến tranh thự c dâ n mớ i củ a Mĩ.
C. đá nh dấ u sự sụ p đổ că n bả n củ a chiến lượ c “Việt Nam hó a chiến tranh”.
D. đá nh dấ u sự sụ p đổ hoà n toà n củ a chiến lượ c “Việt Nam hó a chiến tranh”.
Câu 107: Cuộ c tiến cô ng chiến lượ c nă m 1972 củ a quâ n dâ n ta đã buộ c Mĩ phả i
A. rú t khỏ i chiến tranh Việt Nam, rú t hết quâ n về nướ c.
B. tuyên bố “Mĩ hó a” trở lạ i chiến tranh xâ m lượ c.
C. dù ng thủ đoạ n ngoạ i giao thỏ a hiệp vớ i Trung Quố c, hò a hoã n vớ i Liên Xô để gâ y sứ c ép vớ i ta.
D. huy độ ng quâ n độ i cá c nướ c đồ ng minh củ a Mĩ tham chiến.
Câu 108: Sự khá c nhau trong â m mưu củ a Mĩ giữ a cuộ c Chiến tranh phá hoạ i miền Bắ c lầ n thứ hai so
vớ i lầ n thứ nhấ t là
A. uy hiếp tinh thầ n củ a nhâ n dâ n ta ở hai miền Nam- Bắ c.
B. phá hoạ i tiềm lự c kinh tế, quố c phò ng củ a nhâ n dâ n miền Bắ c.
C. già nh thắ ng lợ i quyết định, buộ c ta kí hiệp định có lợ i cho Mĩ.
D. ngă n chặ n sự chi viện từ bên ngoà i và o miền Bắ c, miền Bắ c và o miền Nam.
Câu 109: Trậ n “Điện Biên Phủ trên khô ng” là kết quả củ a chiến thắ ng lịch sử nà o củ a quâ n dâ n ta?
A. Đá nh bạ i cuộ c chiến tranh phá hoạ i lầ n thứ nhấ t củ a Mĩ ở miền Bắ c.
B. Đá nh bạ i cuộ c chiến tranh phá hoạ i lầ n thứ hai củ a Mĩ ở miền Bắ c.
C. Đá nh bạ i cuộ c tậ p kích chiến lượ c 12 ngà y đêm củ a Mĩ ra miền Bắ c.
D. Đá nh bạ i hai lầ n chiến tranh phá hoạ i củ a Mĩ ở miền Bắ c.
Câu 110: Vì sao gọ i là trậ n “Điện Biên Phủ trên khô ng”?
A. Thắ ng lợ i vang dộ i như trậ n Điện Biên Phủ 1954.
B. Đá nh bạ i cuộ c tậ p kích bằ ng đườ ng khô ng củ a Mĩ và o Điện Biên Phủ .
C. Buộ c Mĩ phả i đà m phá n vớ i ta ở Hộ i nghị Pari.
D. Sự kiện có ý nghĩa bướ c ngoặ t, buộ c Mĩ phả i chấ p nhậ n kí Hiệp định Pari do ta đưa ra trướ c đó .
Câu 111: Cho dữ liệu sau: Chiến thắ ng củ a nhâ n dâ n ta trong 12 ngà y đêm cuố i nă m 1972 đượ c ví
như………, là chiến thắ ng quyết định ……………phả i kí kết ……….về chấ m dứ t chiến tranh, lậ p lạ i...............”.
Chọ n cá c dữ liệu cho sẵ n để điền và o chỗ trố ng.
A. trậ n “Điện Biên Phủ trên khô ng”,…………….buộ c Phá p………….. Hiệp định Giơnevơ…….. hò a bình ở
Đô ng Dương.
B. trậ n “Điện Biên Phủ trên khô ng”,…………….buộ c Mĩ………….. Hiệp định Giơnevơ….......hò a bình ở Đô ng
Dương.
C. trậ n “Điện Biên Phủ trên khô ng”,…………….buộ c Mĩ………….. Hiệp định Pari…….. hò a bình ở Đô ng
Dương.
D. trậ n “Điện Biên Phủ trên khô ng”,…………….buộ c Mĩ………….. Hiệp định Pari…......hò a bình ở Việt Nam.
Câu 112: Đâ u là ý nghĩa quan trọ ng nhấ t củ a trậ n “Điện Biên Phủ trên khô ng”?
A. Buộ c Mĩ phả i tuyên bố ngừ ng hẳ n cá c hoạ t độ ng chố ng phá Miền Bắ c.
B. Đá nh bạ i â m mưu phá hoạ i cô ng cuộ c xâ y dự ng chủ nghĩa xã hộ i ở miền Bắ c.
C. Đá nh bạ i â m mưu ngă n chă n sự chi viện củ a miền Bắ c cho miền Nam, Là o, Cam-pu-chia.
D. Buộ c Mĩ ký hiệp định Pa-ri về chấ m dứ t chiến tranh lậ p lạ i hò a bình ở Việt Nam.
Câu 113: Vì sao Mĩ phả i chấ p nhậ n thương lượ ng vớ i Việt Nam ở hộ i nghị Pari?
A. Bị thấ t bạ i trong chiến tranh phá hoạ i miền Bắ c lầ n thứ nhấ t.
B. Bị thấ t bạ i trong chiến tranh phá hoạ i miền Bắ c lầ n thứ hai.
C. Bị bấ t ngờ và choá ng vá ng trong cuộ c tậ p kích chiến lượ c củ a quâ n dâ n ta và o Tết Mậ u Thâ n 1968.
D. Bị thấ t bạ i trong â m mưu tậ p kích bằ ng má y bay B52 và o Hà Nộ i- Hả i Phò ng cuố i nă m 1972.
Câu 114: Lậ p trườ ng củ a phá i đoà n Việt Nam trong Hộ i nghị Pari là đò i
A. Mĩ rú t quâ n về nướ c.
B. Mĩ phả i giả i tá n lự c lượ ng Sà i Gò n.
C. Mĩ giú p Việt Nam đá nh ngụ y Sà i Gò n.
D. Mĩ phả i rú t hết quâ n ra khỏ i miền Nam Việt Nam.
Câu 115: Sở dĩ việc đà m phá n giữ a Mĩ vớ i Việt Nam ở hộ i nghị Pari về chấ m dứ t chiến tranh, lậ p lạ i
hò a bình ở Việt Nam kéo dà i trong nhiều nă m là do
Thư
A. ả nh hưở ng củ a cuộ c Chiến tranh lạ nh đến chiến tranh Việt Nam.
B. thá i độ ngoan cố , lậ t lọ ng củ a Mĩ.
C. Việt Nam và Mĩ khô ng thố ng nhấ t đượ c về vấ n đề bồ i thườ ng chiến tranh.
D. sự chi phố i củ a cá c nướ c lớ n.
Câu 116: Lí do trự c tiếp Mĩ phả i kí kết Hiệp định Pari (27-1-1973) về chấ m dứ t chiến tranh, lậ p lạ i hò a
bình ở Việt Nam là do
A. đò n bấ t ngờ củ a cuộ c Tổ ng tiến cô ng và nổ i dậ y Tết Mậ u Thâ n 1968, Giô nxơn bắ t đầ u nó i đến
thương lượ ng vớ i Việt Nam.
B. Cuộ c tậ p kích khô ng quâ n bằ ng má y bay B52 và o Hà Nộ i, Hả i Phò ng cuố i nă m 1972 bướ c đầ u bị thấ t
bạ i.
C. quâ n và dâ n ta đã đậ p tan cuộ c tậ p kích bằ ng khô ng quâ n bằ ng má y bay B52 củ a Mĩ, là m nên trậ n
“Điện Biên Phủ trên khô ng”.
D. cuộ c tiến cô ng chiến lượ c nă m 1972 củ a quâ n dâ n ta đã chọ c thủ ng ba phò ng tuyến quan trọ ng củ a
địch.
Câu 117: Đố i vớ i nhâ n dâ n Việt Nam, việc kí kết Hiệp định Pari nă m 1973 có ý nghĩa
A. khẳ ng định đấ t nướ c Việt Nam đã hoà n toà n độ c lậ p.
B. kết thú c thắ ng lợ i cuộ c khá ng chiến chố ng Mĩ cứ u nướ c.
C. khẳ ng định thắ ng lợ i to lớ n củ a nhâ n dâ n ba nướ c Đô ng Dương.
D. mở ra bướ c ngoặ t mớ i, tiến lên giả i phó ng hoà n toà n miền Nam.
Câu 118: Thắ ng lợ i quan trọ ng củ a Hiệp định Pari nă m 1973 đố i vớ i sự nghiệp khá ng chiến chố ng Mĩ,
cứ u nướ c củ a nhâ n dâ n ta là
A. là m phá sả n hoà n toà n chiến lượ c “Việt Nam hoá chiến tranh” củ a Mĩ.
B. đá nh cho “Mĩ cú t”, đá nh cho “nguỵ nhà o”.
C. tạ o thờ i cơ thuậ n lợ i để nhâ n dâ n ta tiến lên đá nh cho “nguỵ nhà o”.
D. tạ o thờ i cơ thuậ n lợ i để nướ c ta tiến lên đá nh cho “Mĩ cú t”, đá nh cho “nguỵ nhà o”.
Câu 119: Nộ i dung quan trọ ng nhấ t củ a Hiệp định Pari nă m 1973 là
A. Hoa Kì và cá c nướ c cam kết tô n trọ ng độ c lậ p, chủ quyền, thố ng nhấ t và toà n vẹn lã nh thổ củ a Việt
Nam.
B. Hoa Kì rú t hết quâ n độ i và quâ n cá c nướ c đồ ng minh về nướ c.
C. nhâ n dâ n Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị củ a mình thô ng qua tổ ng tuyển cử tự do.
D. hai bên ngừ ng bắ n tạ i chỗ , trao trả tù binh và dâ n thườ ng bị bắ t.
Câu 120: Điều khoả n nà o củ a Hiệp định Pari nă m 1973 có ý nghĩa quyết định đố i vớ i sự phá t triển củ a
cá ch mạ ng Việt Nam?
A. Hai bên ngừ ng bắ n và giữ nguyên vị trí ở miền Nam.
B. Nhâ n dâ n miền Nam tự quyết định tương lai chính trị.
C. Cá c bên thừ a nhậ n thự c tế ở miền Nam có hai chính quyền.
D. Hoa Kì rú t hết quâ n viễn chinh và quâ n cá c nướ c đồ ng minh.
Câu 121: Ý nà o dướ i đâ y thể hiện điểm tương đồ ng về nộ i dung củ a hai Hiệp định 1954 và Pari 1973
về chấ m dứ t chiến tranh, lậ p lạ i hò a bình ở Việt Nam?
A. Đều là vă n bả n phá p lí quố c tế ghi nhậ n cá c quyền tự do cơ bả n củ a nhâ n dâ n Việt Nam.
B. Hiệp định có 5 cườ ng quố c trong Hộ i đồ ng Bả o an Liên hợ p quố c tham gia.
C. Cho phép cá c bên ngừ ng bắ n để thự c hiện chuyển quâ n, tậ p kết, chuyển giao khu vự c chiếm đó ng.
D. Cá c nướ c đều cam kết tô n trọ ng nhữ ng quyền dâ n tộ c cơ bả n củ a nhâ n dâ n Việt Nam
Câu 122: Điểm khá c biệt că n bả n về nộ i dung củ a Hiệp định Pari 1973 về chấ m dứ t chiến tranh, lậ p lạ i
hò a bình ở Việt Nam vớ i Hiệp định Giơnevơ về Đô ng Dương là
A. Hiệp định Pari nêu rõ cá c bên cam kết tô n trọ ng quyền dâ n tộ c cơ bả n củ a nhâ n dâ n Việt Nam.
B. Hiệp định Pari quy định cá c bên trao trả tù binh và dâ n thườ ng bị bắ t trong chiến tranh.
C. Hiệp định Pari khô ng cho phép quâ n độ i nướ c ngoà i ở lạ i miền Nam Việt Nam.
D. Hiệp định Pari yêu cầ u cá c bên cam kết khô ng đượ c dính líu quâ n sự và o Việt Nam.
Câu 123: Ý nà o dướ i đâ y phả n á nh không đú ng về ý nghĩa lịch sử củ a Hiệp định Pari nă m 1973 về
chấ m dứ t chiến tranh, lậ p lạ i hò a bình ở Việt Nam?
Thư
A. Đâ y là thắ ng lợ i củ a sự kết hợ p giữ a đấ u tranh quâ n sự , chính trị vớ i ngoạ i giao củ a nhâ n dâ n ta.
B. Hoà n thà nh di chú c củ a Chủ tịch Hồ Chí Minh về nhiệm vụ đá nh cho “Mĩ cú t”, đá nh cho “nguỵ nhà o”.
C. Là kết quả cuộ c đấ u tranh kiên cườ ng, bấ t khuấ t củ a quâ n dâ n hai miền đấ t nướ c.
D. Mĩ cô ng nhậ n cá c quyền dâ n tộ c cơ bả n củ a nhâ n dâ n ra, rú t hết quâ n về nướ c.
Câu 124: Đâ u là ý nghĩa quan trọ ng nhấ t củ a Hiệp định Pari 1973?
A. Đá nh cho Mĩ cú t, Ngụ y nhà o.
B. Phá sả n hoà n toà n chiến lượ c Việt Nam hó a chiến tranh củ a Mĩ.
C. Tạ o thờ i cơ thuậ n lợ i để nhâ n dâ n ta tiến lên đá nh cho ngụ y nhà o.
D. Tạ o thờ i cơ thuậ n lợ i để nhâ n dâ n ta tiến lên đá nh cho Mĩ cú t, ngụ y nhà o.
Câu 125: Cho cá c dữ liệu sau:
Tên tổ ng thố ng Mĩ Tên chiến lượ c chiến tranh
1. Aixenhao a. “Việt Nam hoá chiến tranh” và “Đô ng Dương hoá chiến tranh”.
2. Kenơđi và Giô nxơn b. “Chiến tranh cụ c bộ ”
3. Giô nxơn c. “Chiến tranh đặ c biệt”
4. Níchxơn d. “Chiến tranh đơn phương”
5. Pho e. “Việt Nam hoá chiến tranh” trở lạ i
Nố i tên tổ ng thố ng Mĩ vớ i tên chiến lượ c chiến tranh củ a Mĩ thự c hiện ở miền Nam Việt Nam.
A. 1-b, 2-a, 3-c, 4-d, 5-e. C. 1-c, 2-a, 3-b, 4-e, 5-d.
B. 1-d, 2-c, 3-b, 4-a, 5-e. D. 1-a, 2-c, 3-b, 4-e, 5-d.
Câu 126: Sau Hiệp định Pari 1973, nhiệm vụ quan trọ ng nhấ t ở miền Bắ c là gì?
A. Khắ c phụ c hậ u quả củ a chiến tranh.
B. Khắ c phụ c hậ u quả củ a chiến tranh, khô i phụ c và phá t triển kinh tế.
C. Tiếp tụ c chi viện cho miền Nam.
D. Tiếp tụ c thự c hiện xâ y dự ng cơ sở vậ t chấ t củ a chủ nghĩa xã hộ i.
Câu 127: Sau khi hiệp định Pari kí kết, tình hình ở miền Nam như thế nà o?
A. Mĩ đã “cú t” nhưng ngụ y chưa “nhà o”.
B. Cả Mĩ - Ngụ y đều bị thấ t bạ i.
C. Ta đã già nh thắ ng lợ i ở Tâ y Nguyên.
D. Ta kết thú c thắ ng lợ i về quâ n sự và ngoạ i giao.
Câu 128: Từ sau Hiệp định Pari (1973), nhâ n dâ n miền Nam đẩ y mạ nh phong trà o đấ u tranh chính trị
vớ i mụ c tiêu
A. đò i Mĩ rú t quâ n về nướ c, thi hà nh cá c quyền tự do, dâ n chủ .
B. đò i Mĩ- Thiệu thi hà nh Hiệp định Pari, thự c hiện cá c quyền tự do, dâ n chủ .
C. đò i cá c quyền tự do dâ n chủ , đò i Mĩ rú t về nướ c, lậ t đổ Nguyễn Vă n Thiệu.
D. đò i thi hà nh Hiệp định Pari, thự c hiện quyền tự do dâ n chủ , lậ t đổ Nguyễn Vă n Thiệu.
Câu 129: Việc Hiệp định Pari về chấ m dứ t chiến tranh lậ p lạ i hò a bình ở Việt Nam đượ c kí kết và việc
quâ n Mĩ rú t quâ n khỏ i miền Nam đã có ả nh hưở ng như thế nà o đến tình hình ở Việt Nam?
A. Tạ o nên sự thay đổ i trong so sá nh lự c lượ ng giữ a ta và địch có lợ i cho cuộ c đấ u tranh củ a nhâ n dâ n
miền Nam.
B. Quâ n Mĩ vẫ n cò n ở lạ i miền Nam, tình hình cá ch mạ ng gặ p khó khă n.
C. Lự c lượ ng cá ch mạ ng lớ n mạ nh về mọ i mặ t, có khả nă ng đá nh đổ quâ n độ i Sà i Gò n.
D. Chính quyền và quâ n độ i Sà i Gò n hoang mang, dao độ ng, có nguy cơ sụ p đổ .
Câu 130: Ý phả n á nh không đú ng tình hình nướ c ta sau Hiệp định Pari nă m 1973 là
A. Đấ t nướ c hò a bình, thố ng nhấ t.
B. Miền Bắ c tiếp tụ c thự c hiện cô ng cuộ c xâ y dự ng chủ nghĩa xã hộ i.
C. Mĩ rú t quâ n về nướ c.
D. Mĩ vẫ n giữ lạ i hơn 2 vạ n cố vấ n quâ n sự ở miền Nam, lậ p ra Bộ chỉ huy, quâ n sự , tiếp tụ c viện trợ
quâ n sự , kinh tế cho chính quyền Sà i Gò n.
Câu 131: Sau khi Hiệp định Pari đượ c kí kết (1-1973), biểu hiện nà o sau đâ y chứ ng tỏ Mĩ tiếp tụ c cuộ c
chiến tranh ở miền Nam Việt Nam?
A. Giữ lạ i cố vấ n quâ n sự . B. Để lạ i lự c lượ ng quâ n độ i.
Thư
C. Duy trì cơ quan ngoạ i giao. D. Khô ng trao trả tù binh chiến tranh.
Câu 132: Chính quyền Sà i Gò n đã thự c hiện hà nh độ ng gì để phá hoạ i Hiệp định Pari 1973?
A. Từ chố i tiến hà nh trao trả tù binh và dâ n thườ ng bị bắ t.
B. Tổ chứ c nhữ ng cuộ c hà nh quâ n tìm diệt, đá nh và o că n cứ củ a ta.
C. Mở cá c cuộ c hà nh quâ n “bình định- lấ n chiếm” vù ng giả i phó ng.
D. Đà n á p, khủ ng bố nhữ ng hoạ t độ ng yêu nướ c củ a nhâ n dâ n miền Nam.
Câu 133: Để phá hoạ i Hiệp định Pari 1973, chính quyền Sà i Gò n đã tiến hà nh chiến dịch
A. “trả đũ a ồ ạ t”. C. “trà n ngậ p lã nh thổ ”.
B. “tìm diệt và bình định”. D. “bình định lấ n chiếm”.
Câu 134: Ý nà o không phả i là nhữ ng hà nh độ ng phá hoạ i Hiệp định Pari củ a Mĩ- chính quyền Sà i Gò n
ở miền Nam Việt Nam?
A. Tiến hà nh chiến dịch trà n ngậ p lã nh thổ .
B. Mở cá c cuộ c hà nh quâ n bình định, lấ n chiếm vù ng giả i phó ng.
C. Tiếp tụ c chiến lượ c “Việt Nam hoá chiến tranh”.
D. Mở rộ ng chiến tranh sang Là o và Campuchia.
Câu 135: Thự c chấ t hà nh độ ng phá hoạ i Hiệp định Pari củ a chính quyền Sà i Gò n là
A. củ ng cố niềm tin cho binh lính Sà i Gò n.
B. thự c hiện chiến lượ c phò ng ngự “quét và giữ ”.
C. hỗ trợ cho “chiến tranh đặ c biệt tă ng cườ ng” ở Là o.
D. tiếp tụ c chiến lượ c “Việt Nam hó a chiến tranh” củ a Níchxơn.
Câu 136: Trong nhữ ng điều khoả n củ a Hiệp định Pari nă m 1973, điều khoả n nà o có ý nghĩa quyết
định đố i vớ i sự phá t triển củ a cá ch mạ ng miền Nam Việt Nam?
A. Hai bên ngừ ng bắ n ở miền Nam ngà y 27-1-1973 và Mĩ cam kết chấ m dứ t mọ i hoạ t độ ng quâ n sự
chố ng phá miền Bắ c Việt Nam.
B. Mĩ rú t hết quâ n độ i củ a mình và quâ n cá c nướ c đồ ng minh, huỷ bỏ cá c că n cứ quâ n sự , cam kết
khô ng tiếp tụ c dính líu quâ n sự hoặ c can thiệp và o cô ng việc nộ i bộ củ a miền Nam Việt Nam.
C. Nhâ n dâ n miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị củ a họ thô ng qua tổ ng tuyển cử tự
do, khô ng có sự can thiệp củ a nướ c ngoà i.
D. Cá c bên thừ a nhậ n thự c tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyền, hai quâ n độ i, hai vù ng kiểm soá t
và ba lự c lượ ng chính trị.
Câu 137: Sau Hiệp định Pari nă m 1973 về Việt Nam, nhiệm vụ củ a cá ch mạ ng miền Nam là
A. cù ng vớ i miền Bắ c tiến lên xâ y dự ng chủ nghĩa xã hộ i.
B. đấ u tranh chố ng địch “bình định- lấ n chiếm”, tạ o thế và lự c tiến tớ i giả i phó ng hoà n toà n miền Nam.
C. tậ p trung đẩ y mạ nh khô i phụ c kinh tế, là m nghĩa vụ hậ u phương lớ n đố i vớ i Là o và Campuchia.
D. tổ ng khở i nghĩa già nh chính quyền về ta nhâ n dâ n, thố ng nhấ t đấ t nướ c.
Câu 138: Hộ i nghị lầ n thứ 21 (7-1973) củ a Ban chấ p hà nh Trung ương Đả ng họ p đã nhậ n định kẻ thù
củ a cá ch mạ ng miền Nam là
A. chính quyền Sà i Gò n.
B. Mĩ và đồ ng minh củ a Mĩ.
C. đồ ng minh củ a Mĩ và chính quyền Sà i Gò n.
D. đế quố c Mĩ và tậ p đoà n Nguyễn Vă n Thiệu.
Câu 139: Hộ i nghị Ban chấ p hà nh Trung ương Đả ng lầ n thứ 21 (cuố i 1973) đã nêu rõ nhiệm vụ cơ bả n
củ a cá ch mạ ng miền Nam trong giai đoạ n hiện tạ i là
A. tiếp tụ c cuộ c cá ch mạ ng dâ n tộ c dâ n chủ nhâ n dâ n.
B. chuyển sang cá ch mạ ng xã hộ i chủ nghĩa.
C. hoà n thà nh cuộ c cá ch mạ ng dâ n tộ c dâ n chủ nhâ n dâ n.
D. đấ u tranh hò a bình để thố ng nhấ t đấ t nướ c.
Câu 140: Hộ i nghị lầ n thứ 21 (7 - 1973) củ a Đả ng chủ trương đấ u tranh trên nhữ ng mặ t trậ n nà o?
A. Chính trị, quâ n sự . C. Quâ n sự , chính trị, ngoạ i giao.
B. Chính trị, ngoạ i giao. D. Quâ n sự , ngoạ i giao.
Thư
Câu 141: Că n cứ và o điều kiện thờ i cơ như thế nà o Đả ng ta đề ra kế hoạ ch giả i phó ng hoà n toà n miền
Nam?
A. Mĩ kí Hiệp định Pari và rú t quâ n về nướ c.
B. Ở miền Nam chỉ cò n duy nhấ t quâ n độ i Sà i Gò n.
C. Mĩ gặ p khó khă n trong nướ c do chuẩ n bị bầ u cử Tổ ng thố ng.
D. So sá nh lự c lượ ng ở miền Nam thay đổ i mau lẹ có lợ i cho cá ch mạ ng, chiến thắ ng Phướ c Long (6-1-
1975) vớ i sự phả n ứ ng yếu ớ t củ a quâ n độ i Sà i Gò n và việc quâ n Mĩ ít có khả nă ng quay lạ i.
Câu 142: Cuố i nă m 1974, đầ u nă m 1975, trướ c tình hình so sá nh lự c lượ ng ở miền Nam mau lẹ có lợ i
cho cá ch mạ ng, Bộ Chính trị Trung ương Đả ng đã đề ra kế hoạ ch giả i phó ng miền Nam
A. trong nă m 1974 và đầ u nă m 1975. C. trong nă m 1975.
B. trong nă m 1976. D. trong hai nă m 1975 và 1976.
Câu 143: Kế hoạ ch giả i phó ng miền Nam đượ c Đả ng ta đề ra trong Hộ i nghị nà o?
A. Hộ i nghị Ban chấ p hà nh Trung ương Đả ng lầ n thứ 21 (cuố i 1973).
B. Hộ i nghị Bộ Chính trị Trung ương Đả ng (cuố i 1974, đầ u 1975).
C. Hộ i nghị củ a Mặ t trậ n Dâ n tộ c giả i phó ng miền Nam.
D. Hộ i nghị cấ p cao ba nướ c Việt Nam- Là o- Campuchia (4-1970).
Câu 144: Sự đú ng đắ n và linh hoạ t củ a Đả ng ta trong chủ trương, kế hoạ ch giả i phó ng miền Nam là
A. trong nă m 1975, tiến cô ng địch trên quy mô rộ ng lớ n.
B. nă m 1976, tổ ng khở i nghĩa, giả i phó ng hoà n toà n miền Nam.
C. nếu thờ i cơ đến đầ u hoặ c cuố i nă m 1975, lậ p tứ c giả i phó ng miền Nam trong nă m 1975.
D. tranh thủ thờ i cơ, đá nh thắ ng nhanh để đỡ thiệt hạ i về ngườ i và củ a cho nhâ n dâ n, giữ gìn tố t cơ sở
kinh tế, cô ng trình vă n hó a… giả m bớ t sự tà n phá củ a chiến tranh.
Câu 145: Ý nà o không phả n á nh đú ng sự đú ng đắ n, linh hoạ t củ a Đả ng trong việc đề ra chủ trương, kế
hoạ ch giả i phó ng miền Nam?
A. Dự a trên cơ sở nhậ n định đú ng sự thay đổ i trong so sá nh lự c lượ ng giữ a ta và địch ngà y cà ng có lợ i.
B. Dự a trên nhậ n định quâ n Mĩ khô ng có khả nă ng quay lạ i chiến trườ ng miền Nam.
C. Đề ra kế hoạ ch giả i phó ng hoà n toà n miền Nam trong hai nă m 1975 và 1976, dự đoá n khả nă ng giả i
phó ng sớ m hơn (trong 1975) khi thờ i cơ đến nhanh bằ ng cuộ c tổ ng tiến cô ng và nổ i dậ y.
D. Nếu cầ n thiết tranh thủ thờ i cơ đá nh nhanh thắ ng nhanh để đỡ thiệt hạ i về ngườ i và củ a, giữ gìn tố t
cơ sở kinh tế, cô ng trình vă n hó a…
Câu 146: Ý nà o dướ i đa y thẻ hie ̣n tính nha n va n củ a kế hoạ ch giả i phó ng miè n Nam?
A. Trong nă m 1945 tiến cô ng địch trên quy mô rộ ng lớ n để nhanh chó ng giả i phó ng miền Nam
B. Nă m 1976, tổ ng khở i nghĩa giả i phó ng hoà n toà n miền Nam
C. Nếu thờ i cơ đến và o đầ u hoặ c cuố i 1975, thì lậ p tứ c giả i phó ng Miền Nam trong nă m 1975.
D. Nếu cầ n thiết tranh thủ thờ i cơ đá nh nhanh thắ ng nhanh để đỡ thiệt hạ i về ngườ i và củ a, giữ gìn tố t
cơ sở kinh tế, cô ng trình vă n hó a…
Câu 147: Bộ Chính trị Trung ương Đả ng quyết định chọ n hướ ng tiến cô ng chủ yếu củ a ta trong nă m
1975 là
A. Quả ng Trị. B. Huế. C. Đô ng Nam Bộ . D. Tâ y Nguyên.
Câu 148: Cuố i 1974, đầ u 1975, quâ n ta ở miền Nam mở cá c hoạ t độ ng quâ n sự ở vù ng
A. Tâ y Ninh và Đô ng Nam Bộ .
B. thà nh phố lớ n ở miền Nam.
C. đồ ng bằ ng sô ng Cử u Long và Đô ng Nam Bộ .
D. Tâ y Nguyên và ven biển miền Trung.
Câu 149: Thắ ng lợ i quâ n sự có ý nghĩa chiến lượ c trong hoạ t độ ng quâ n sự ở Nam Bộ cuố i 1974 đầ u
1975 củ a ta là
A. giả i phó ng toà n tỉnh Bến Tre.
B. giả i phó ng cá c đả o thuộ c quầ n đả o Hoà ng Sa.
C. giả i phó ng Xuâ n Lộ c và toà n tỉnh Phướ c Long.
D. giả i phó ng Đườ ng 14, thị xã và toà n tỉnh Phướ c Long.
Câu 150: Sau chiến thắ ng Phướ c Long (1-1975), thá i độ củ a Mĩ đố i vớ i miền Nam là
Thư
A. đưa quâ n quay trở lạ i miền Nam.
B. phả n ứ ng quyết liệt bằ ng ngoạ i giao.
C. khô ng có phả n ứ ng gì.
D. phả n ứ ng yếu ớ t, chủ yếu dù ng á p lự c từ xa đe doạ .
Câu 151: Chiến dịch nà o đã mở mà n cho đạ i thắ ng mù a Xuâ n nă m 1975?
A. Tâ y Nguyên. C. Huế - Đà Nẵ ng.
B. Trị Thiên. D. Hồ Chí Minh.
Câu 152: Hộ i nghị Bộ Chính trị Trung ương Đả ng họ p (10-1974), quyết định chọ n Tâ y Nguyên là m
hướ ng tiến cô ng chủ yếu trong nă m 1975 vì lí do nà o dướ i đâ y?
A. Tâ y Nguyên là mộ t vị trí chiến lượ c quan trọ ng, có nhiều tướ ng tá giỏ i chỉ huy.
B. Tâ y Nguyên là mộ t vị trí chiến lượ c quan trọ ng, lự c lượ ng quâ n địch tậ p trung đô ng.
C. Tâ y Nguyên có vị trí chiến lượ c, lự c lượ ng địch tậ p trung ở đâ y mỏ ng, nhiều sơ hở .
D. Tâ y Nguyên là mộ t că n cứ quâ n sự liên hợ p mạ nh nhấ t củ a Mĩ- ngụ y ở miền Nam.
Câu 153: Trong chiến dịch Tâ y Nguyên, ta đã chọ n địa điểm nà o để đá nh nghi binh và thu hú t quâ n
địch?
A. Buô n Ma Thuộ t và Kon Tum. C. Plâ ycu và Kon Tum.
B. Buô n Ma Thuộ t và Plâ ycu. D. Kon Tum.
Câu 154: Trậ n then chố t mở mà n chiến dịch Tâ y Nguyên là
A. Plâ ycu. C. Kon Tum.
B. Buô n Ma Thuộ t. D. Đắ k Lắ k.
Câu 155: Ý nghĩa lớ n nhấ t củ a chiến dịch Tâ y Nguyên là
A. nguồ n cổ vũ mạ nh mẽ để quâ n dâ n ta tiến lên giả i phó ng hoà n toà n miền Nam.
B. là m cho tinh thầ n quâ n địch hố t hoả ng, mấ t khả nă ng chiến đấ u.
C. chuyển cuộ c khá ng chiến chố ng Mĩ cứ u nướ c sang giai đoạ n mớ i: Từ tiến cô ng chiến lượ c phá t triển
thà nh tổ ng tiến cô ng chiến lượ c trên toà n miền Nam.
D. thắ ng lợ i lớ n nhấ t, oanh liệt nhấ t trong cuộ c khá ng chiến chố ng Mĩ cứ u nướ c củ a nhâ n dâ n ta.
Câu 156: Vớ i thắ ng lợ i ở Tâ y Nguyên, Huế- Đà Nẵ ng, quâ n ta đã giả i phó ng
A. cá c vù ng duyên hả i Nam Trung Bộ và mộ t số tỉnh Nam Bộ .
B. cá c vù ng ven biển miền Trung, Nam Tâ y Nguyên.
C. cá c tỉnh ven biển miền Trung.
D. cá c tỉnh cò n lạ i ở ven biển miền Trung, Nam Tâ y Nguyên và mộ t số tỉnh Nam Bộ .
Câu 157: Chiến dịch Huế- Đà Nẵ ng (cuố i thá ng 3-1975) có ý nghĩa quan trọ ng là
A. đẩ y quâ n độ i Sà i Gò n và o thế tuyệt vọ ng.
B. phá tan â m mưu co cụ m chiến lượ c củ a quâ n độ i Sà i Gò n.
C. tạ o thờ i cơ chiến lượ c cho ta mở chiến dịch giả i phó ng Sà i Gò n trướ c mù a mưa.
D. là m sụ p đổ hệ thố ng phò ng ngự chiến lượ c củ a chính quyền Sà i Gò n ở miền Trung.
Câu 158: Bộ Chính trị có quyết định giả i phó ng Sà i Gò n và toà n miền Nam trong thờ i gian nà o?
A. Chiến dịch Tâ y Nguyên kết thú c.
B. Chiến dịch Tâ y Nguyên đang tiếp diễn.
C. Huế - Đà Nẵ ng đượ c giả i phó ng.
D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵ ng đang tiếp diễn.
Câu 159: “Thời cơ chiến lược đã đến, ta có điều kiện hoàn thành sớm quyết tâm giải phóng miền Nam”
là nhậ n định củ a Đả ng ta sau thắ ng lợ i củ a chiến dịch nà o?
A. Chiến dịch Tâ y Nguyên.
B. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
C. Chiến dịch Đườ ng 14- Phướ c Long.
D. Chiến dịch Tâ y Nguyên và chiến dịch Huế- Đà Nẵ ng.
Câu 160: Tinh thầ n “đi nhanh đến, đá nh nhanh thắ ng’’ vớ i khí thế “thầ n tố c, tá o bạ o, bấ t ngờ , chắ c
thắ ng’’ là củ a chié n dịch nà o trong na m 1975?
A. Chiến dịch Tâ y Nguyên.
B. Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử .
Thư
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵ ng.
D. Chiến dịch Ta y Nguye n và Chiến dịch Huế - Đà Nẵ ng.
Câu 161: Cho dữ liệu sau: “Các anh ra lệnh cho quân ta tiếp tục tiến quân vào Sài Gòn theo kế hoạch,
tiến công với khí thế hùng mạnh nhất, giải phóng và chiếm lĩnh toàn bộ thành phố, tước vũ khí quân đội
địch, giải tán chính quyền các cấp của địch”. (Trích: Bứ c điện mậ t củ a Tổ ng bí thư Lê Duẩ n).
Hã y cho biết bứ c điện mậ t trên gử i cho quâ n ta và o thờ i điểm lịch sử nà o?
A. Trong cuộ c Tổ ng tiến cô ng và nổ i dậ y Tết Mậ u Thâ n 1968.
B. Trướ c khi quâ n ta mở cuộ c Tổ ng cô ng kích và o Sà i Gò n, ngà y 26-4-1975.
C. Trong ngà y cuố i cù ng củ a chiến dịch Huế- Đà Nẵ ng, ngà y 29-3-1975.
D. Trong ngà y cuố i cù ng củ a chiến dịch Hồ Chí Minh, ngà y 30-4-1975.
Câu 162: Vì sao trướ c khi bắ t đầ u chiến dịch giả i phó ng Sà i Gò n, ta chọ n Phan Rang và Xuâ n Lộ c để
tiến cô ng?
A. Là că n cứ quâ n sự liên hợ p củ a Mĩ.
B. Là că n cứ phò ng thủ trọ ng yếu củ a địch để bả o vệ Sà i Gò n từ phía đô ng.
C. Là că n cứ phò ng thủ trọ ng yếu củ a địch để bả o vệ Sà i Gò n từ phía tâ y.
D. Là că n cứ phò ng thủ trọ ng yếu củ a địch để bả o vệ Sà i Gò n từ phía nam.
Câu 163: Cá ch đá nh củ a ta trong chiến dịch Hồ Chí Minh là
A. tiến đá nh từ ngoà i và o trong.
B. vượ t qua tuyến phò ng thủ vò ng ngoà i tiến và o trung tâ m thà nh phố Sà i Gò n, đá nh chiếm cá c cơ
quan đầ u nã o.
C. đá nh từ bên trong trở ra vò ng ngoà i.
D. kêu gọ i binh lính đầ u hà ng, đà m phá n vớ i chính quyền địch.
Câu 164: Cuộ c Tổ ng tiến cô ng và nổ i dậ y Xuâ n 1975 trả i qua cá c chiến dịch theo thứ tự
A. Tâ y Nguyên, Huế- Đà Nẵ ng, Hồ Chí Minh.
B. Huế- Đà Nẵ ng, Tâ y Nguyên, Hồ Chí Minh.
C. Tâ y Nguyên, Đà Nẵ ng, Hồ Chí Minh.
D. Plâ ycu, Huế- Đà Nẵ ng, Hồ Chí Minh.
Câu 165: Sự kiện nà o đá nh dấ u sự toà n thắ ng trong cuộ c khá ng chiến chố ng Mĩ, cứ u nướ c (1954-
1975) củ a nhâ n dâ n Việt Nam?
A. Tổ ng thố ng Dương Vă n Minh tuyên bố đầ u hà ng khô ng điều kiện (ngà y 30-4-1975).
B. Xe tă ng và bộ binh quâ n giả i phó ng tiến và o Dinh Độ c Lậ p (ngà y 3- 4-1975).
C. Lá cờ cá ch mạ ng tung bay trên nó c Dinh Độ c Lậ p (ngà y 30-4-1975).
D. Châ u Đố c là tỉnh cuố i cù ng củ a miền Nam đượ c giả i phó ng (2-5-1975).
Câu 166: Tỉnh cuố i cù ng củ a miền Nam đượ c giả i phó ng là
A. Cà Mau. B. Rạ ch Giá . C. Châ u Đố c. D. Bạ c Liêu.
Câu 167: Sự kiện nà o đã đá nh dấ u cá ch mạ ng dâ n tộ c dâ n chủ nhâ n dâ n đã hoà n thà nh trong cả nướ c?
A. Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đô ng Dương.
B. Hiệp định Pari về chấ m dứ t chiến tranh, lậ p lạ i hò a bình ở Việt Nam 1973.
C. Thắ ng lợ i củ a chiến dịch Hồ Chí Minh 1975.
D. Nhữ ng quyết định củ a kì họ p đầ u tiên Quố c hộ i khoá VI (1976).
Câu 168: Ý nà o sau đâ y không phả i là nguyên nhâ n khá ch quan là m nên thắ ng lợ i củ a cuộ c khá ng
chiến chố ng Mĩ cứ u nướ c (1954-1975)?
A. Nhâ n dâ n ta nhậ n đượ c sự đồ ng tình ủ ng hộ , giú p đỡ củ a cá c nướ c xã hộ i chủ nghĩa anh em.
B. Miền Bắ c đượ c bả o vệ vữ ng chắ c, hoà n thà nh xuấ t sắ c vai trò nghĩa vụ hậ u phương.
C. Việt Nam nhậ n đượ c sự ủ ng hộ , cổ vũ củ a cá c dâ n tộ c yêu chuộ ng hò a bình trên thế giớ i.
D. Sự đoà n kết trong liên minh chiến đấ u củ a nhâ n dâ n ba nướ c Đô ng Dương.
Câu 169: Nguyên nhâ n có tính chấ t quyết định đưa đến thắ ng lợ i củ a cuộ c khá ng chiến chố ng Mĩ cứ u
nướ c (1954-1975) là
A. nhâ n dâ n ta có truyền thố ng yêu nướ c nồ ng nà n.
B. có hậ u phương vữ ng chắ c là miền Bắ c xã hộ i chủ nghĩa.
Thư
C. có sự giú p đỡ củ a cá c nướ c xã hộ i chủ nghĩa anh em và tinh thầ n đoà n kết chiến đấ u củ a nhâ n dâ n
ba nướ c Đô ng Dương.
D. có sự lã nh đạ o đú ng đắ n củ a Đả ng và Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 170: Nguyên nhâ n khá ch quan dẫ n đến thắ ng lợ i chung củ a ba nướ c Đô ng Dương trong khá ng
chiến chố ng Phá p (1945 – 1954) và chố ng Mĩ (1954 – 1975) là
A. Đả ng Cộ ng sả n Đô ng Dương lã nh đạ o.
B. sự đoà n kết, gắ n bó củ a ba dâ n tộ c Việt Nam, Là o, Campuchia.
C. cá c nướ c có chung đườ ng lố i khá ng chiến chố ng Phá p và chố ng Mĩ.
D. truyền thố ng yêu nướ c chố ng xâ m lượ c củ a ba dâ n tộ c.
Câu 171: Ý nà o dướ i đâ y không phả i là nguyên nhâ n chung gó p phầ n và o thắ ng lợ i củ a cá ch mạ ng
Việt Nam trong giai đoạ n 1945-1975?
A. Truyền thố ng yêu nướ c, chố ng giặ c ngoạ i xâ m củ a dâ n tộ c.
B. Đườ ng lố i lã nh đạ o đú ng đắ n, sá ng tạ o, linh hoạ t củ a Đả ng và Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Miền Bắ c khô ng ngừ ng lớ n mạ nh, hoà n thà nh xuấ t sắ c vai trò hậ u phương.
D. Truyền thố ng đạ i đoà n kết dâ n tộ c thô ng qua cá c hình thứ c mặ t trậ n dâ n tộ c thố ng nhấ t.
Câu 172: Bà i họ c kinh nghiệm nà o trong khá ng chiến chố ng Phá p (1945-1954) đượ c Đả ng Lao độ ng
Việt Nam tiếp tụ c vậ n dụ ng trong khá ng chiến chố ng Mĩ, cứ u nướ c (1954-1975)?
A. Kết hợ p sứ c mạ nh dâ n tộ c vớ i sứ c mạ nh thờ i đạ i, sứ c mạ nh trong nướ c vớ i sứ c mạ nh quố c tế.
B. Kết hợ p đấ u tranh chính trị vớ i đấ u tranh vũ trang và dâ n vậ n.
C. Tranh thủ sự đồ ng tình, ủ ng hộ củ a dư luậ n quố c tế.
D. Tă ng cườ ng đoà n kết trong nướ c và quố c tế.
Câu 173: Nét độ c đá o về nghệ thuậ t chỉ đạ o quâ n sự củ a Đả ng ta trong cuộ c khá ng chiến chố ng Mĩ,
cứ u nướ c (1954-1975) là
A. kết hợ p đấ u tranh chính trị vớ i đấ u tranh vũ trang.
B. kết hợ p đấ u tranh quâ n sự vớ i đấ u tranh ngoạ i giao.
C. kết hợ p đấ u tranh trên ba mặ t trậ n chính trị, quâ n sự , ngoạ i giao.
D. kết hợ p khở i nghĩa vớ i chiến tranh cá ch mạ ng, tiến cô ng và nổ i dậ y.
Câu 174: Đườ ng lố i chiến lượ c củ a cá ch mạ ng Việt Nam từ nă m 1930 đến nă m 1975 do Đả ng đề ra và
thự c hiện thà nh cô ng là
A. độ c lậ p dâ n tộ c gắ n liền vớ i chủ nghĩa xã hộ i.
B. giả i phó ng dâ n tộ c gắ n liền vớ i giả i phó ng giai cấ p.
C. tự do và chủ nghĩa xã hộ i.
D. cả i cá ch ruộ ng đấ t và chủ nghĩa xã hộ i.
Câu 175: Bà i họ c kinh nghiệm về nhâ n tố hà ng đầ u đả m bả o thắ ng lợ i củ a cá ch mạ ng Việt Nam (1930
– 1975) là
A. nắ m vữ ng ngọ n cờ độ c lậ p dâ n tộ c và CNXH.
B. xâ y dự ng chính quyền củ a dâ n, do dâ n và vì dâ n.
C. sự lã nh đạ o củ a đú ng đắ n, linh hoạ t, chủ độ ng củ a Đả ng.
D. truyền thố ng yêu nướ c, đoà n kết dâ n tộ c và đoà n kết quố c tế.
Câu 176: Ý nghĩa lớ n nhấ t trong thắ ng lợ i củ a cuộ c khá ng chiến chố ng Mĩ, cứ u nướ c củ a nhâ n dâ n là
gì?
A. Chấ m dứ t á ch thố ng trị củ a chủ nghĩa thự c dâ n- đế quố c trên đấ t nướ c ta, già nh độ c lậ p hoà n toà n.
B. Thố ng nhấ t đấ t nướ c.
C. Mở ra mộ t kỉ nguyên mớ i cho lịch sử Việt Nam: cả nướ c độ c lậ p, thố ng nhấ t cù ng xâ y dự ng chủ
nghĩa xã hộ i.
D. Là nguồ n cổ vũ mạ nh mẽ đố i vớ i phong trà o cá ch mạ ng thế giớ i.
Câu 177: Cho đoạ n tư liệu sau: Thắ ng lợ i đó “mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta một trong những
trang chói lọi nhất, một biểu tượng sáng ngời về sự toàn thắng của chủ nghĩa anh hùng cách mạng và trí
tuệ con người, đi vào lịch sử thế giới như một chiến công vĩ đại của thế kỉ XX, một sự kiện có tầm quan
trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc” (Trích: SGK Lịch sử 12, ban cơ bả n). Đoạ n trích trên viết
về ý nghĩa lịch sử củ a thắ ng lợ i nà o?
Thư
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
B. Thắ ng lợ i củ a cuộ c khá ng chiến chố ng Phá p (1945-1954).
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975).
D. Thắ ng lợ i củ a cuộ c khá ng chiến chố ng Mĩ cứ u nướ c (1954-1975).
Câu 178: Hộ i chứ ng “sau Việt Nam” ở Mĩ đề cậ p đến tá c độ ng củ a sự kiện nà o?
A. Thấ t bạ i củ a Mĩ ở miền Nam Việt Nam nă m 1975.
B. Chính sá ch di tả n ngườ i Việt Nam và o Mĩ sau nă m 1975.
C. Chính sá ch cấ m vậ n củ a Mĩ đố i vớ i Việt Nam sau nă m 1975.
D. Thấ t bạ i củ a Mĩ trong việc đưa quâ n Mĩ và o miền Nam Việt Nam.
Câu 179: Trong thế kỉ XX, nhâ n dâ n Việt Nam đã đá nh bạ i nhữ ng thế lự c ngoạ i xâ m nà o là cườ ng quố c
trong Hộ i đồ ng Bả o an Liên hợ p quố c?
A. Anh, Phá p, Mĩ. C. Phá p, Mĩ, Nhậ t Bả n.
B. Phá p, Mĩ, Trung Quố c. D. Nhậ t, Mĩ, Trung Quố c.
Câu 180: Thắ ng lợ i nà o củ a nhâ n dâ n Việt Nam trong thế kỉ XX gó p phầ n xoá bỏ chủ nghĩa thự c dâ n
trên thế giớ i?
A. Khá ng chiến chố ng Phá p (1945 – 1954) và khá ng chiến chố ng Mĩ (1954 – 1975).
B. Cá ch mạ ng thá ng Tá m (1945) và chiến thắ ng Điện Biên Phủ (1954).
C. Cá ch mạ ng thá ng Tá m (1945) và khá ng chiến chố ng Mĩ (1954 – 1975).
D. Tổ ng tiến cô ng và nổ i dậ y Xuâ n 1975.
Câu 181: Chiến tranh xâ m lượ c Việt Nam củ a đế quố c Mĩ (1954-1975) đã trở thà nh
A. cuộ c chiến tranh cụ c bộ lớ n nhấ t phả n á nh mâ u thuẫ n giữ a hai phe- tư bả n chủ nghĩa và xã hộ i chủ
nghĩa.
B. “sả n phẩ m” củ a cuộ c Chiến tranh lạ nh giữ a Mĩ và Liên Xô .
C. “sả n phẩ m” củ a Chiến tranh lạ nh và là sự đụ ng đầ u trự c tiếp đầ u tiên giữ a hai phe- tư bả n chủ nghĩa
và xã hộ i chủ nghĩa.
D. là biểu tượ ng củ a trậ t tự hai cự c Ianta sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai.
Câu 182: Đườ ng lố i cá ch mạ ng xuyên suố t củ a Đả ng ta từ 1930 đến nay là gì?
A. Độ c lậ p dâ n tộ c và chủ nghĩa xã hộ i.
B. Cá ch mạ ng dâ n tộ c dâ n chủ nhâ n dâ n.
C. Cá ch mạ ng tư sả n dâ n quyền và thổ địa cá ch mạ ng.
D. Cá ch mạ ng dâ n tộ c dâ n chủ nhâ n dâ n và cá ch mạ ng xã hộ i chủ nghĩa.
Câu 183: Trong cuộ c khá ng chiến chố ng Mĩ cứ u nướ c, bà i họ c cá ch mạ ng nà o đượ c Đả ng ta chủ
trương vậ n dụ ng để giả i quyết vấ n đề biển đả o trong giai đoạ n hiện nay?
A. Nắ m vữ ng ngọ n cờ độ c lậ p dâ n tộ c và chủ nghĩa xã hộ i.
B. Khô ng ngừ ng tă ng cườ ng và củ ng cố khố i đoà n kết toà n Đả ng, toà n dâ n.
C. Sự lã nh đạ o củ a Đả ng là nhâ n tố hà ng đầ u đả m bả o thắ ng lợ i.
D. Kết hợ p sứ c mạ nh dâ n tộ c vớ i sứ c mạ nh thờ i đạ i, sứ c mạ nh trong nướ c và quố c tế.
Thư
VIỆT NAM 1975 - 2000
Câu 1: Trong hơn 20 nă m (1954-1975) tiến hà nh xâ y dự ng chủ nghĩa xã hộ i, miền Bắ c đã đạ t đượ c
nhữ ng thà nh tự u gì?
A. Xâ y dự ng đượ c nhữ ng cơ sở vậ t chấ t- kĩ thuậ t bướ c đầ u củ a chủ nghĩa xã hộ i.
B. Chuẩ n bị xâ y dự ng cơ sở vậ t chấ t củ a chủ nghĩa xã hộ i.
C. Xâ y dự ng xong cơ sở vậ t chấ t- kĩ thuậ t củ a chủ nghĩa xã hộ i.
D. Xâ y dự ng xong cơ sở vậ t chấ t củ a chủ nghĩa cộ ng sả n.
Câu 2: Khó khă n lớ n nhấ t củ a miền Bắ c Việt Nam sau nă m 1975 là gì?
A. Nền kinh tế nô ng nghiệp vẫ n cò n lạ c hậ u.
B. Nhữ ng di hạ i củ a xã hộ i cũ vẫ n cò n tồ n tạ i.
C. Số ngườ i thấ t nghiệp lên tớ i hà ng triệu ngườ i.
D. Hậ u quả chiến tranh phá hoạ i bằ ng khô ng quâ n và hả i quâ n củ a Mĩ.
Câu 3: Hai cuộ c chiến tranh phá hoạ i bằ ng khô ng quâ n, hả i quâ n củ a Mĩ để lạ i hậ u quả gì cho miền Bắ c
Việt Nam?
A. Cả n trở cô ng cuộ c xâ y dự ng chủ nghĩa xã hộ i ở miền Bắ c.
B. Tà n phá nặ ng nề, gâ y hậ u quả lâ u dà i đố i vớ i miền Bắ c.
C. Phả i chuyển từ xâ y dự ng cơ sở vậ t chấ t củ a chủ nghĩa sang chiến đấ u bả o vệ miền Bắ c.
D. phả i thay đổ i mụ c tiêu ở mộ t số lĩnh vự c.
Câu 4: Nhiệm vụ cầ n thiết, trướ c mắ t đố i vớ i miền Bắ c sau đạ i thắ ng mù a Xuâ n nă m 1975 là
A. bắ t tay ngay và o cô ng cuộ c tiếp tụ c xâ y dự ng chủ nghĩa xã hộ i.
B. khắ c phụ c hậ u quả chiến tranh, khô i phụ c và phá t triển kinh tế.
C. vừ a chiến đấ u vừ a sả n xuấ t, chố ng chiến tranh phá hoạ i củ a đế quố c Mĩ.
D. là m trò n nghĩa vụ hậ u phương và nghĩa vụ quố c tế trong giai đoạ n mớ i.
Câu 5: Sau nă m 1975, miền Bắ c cò n là m nghĩa vụ quố c tế vớ i
A. Là o và Campuchia.
B. phong trà o giả i phó ng dâ n tộ c trên thế giớ i.
C. cá ch mạ ng Cuba.
D. cá c nướ c trong khu vự c Đô ng Nam Á .
Câu 6: Nộ i dung nà o không phả i khó khă n củ a tình hình kinh tế, chính trị, xã hộ i củ a miền Nam sau
giả i phó ng?
A. Chế độ thự c dâ n mớ i củ a Mĩ cù ng bộ má y chính quyền Trung ương Sà i Gò n bị sụ p đổ , nhưng cơ sở
củ a chính quyền nà y ở địa phương và nhữ ng tà n dư củ a xã hộ i cũ vẫ n tồ n tạ i.
B. Cuộ c chiến tranh củ a Mĩ đã gâ y ra nhữ ng hậ u quả nặ ng nề, nhiều là ng mạ c, đồ ng ruộ ng bị tà n phá .
C. Độ i ngũ thấ t nghiệp lên tớ i hà ng triệu ngườ i, số ngườ i mù chữ chiếm tỉ lệ lớ n trong dâ n cư.
D. Miền Nam có nền kinh tế trong chừ ng mự c nhấ t định phá t triển theo hướ ng tư bả n chủ nghĩa.
Câu 7: Ngay sau khi giả i phó ng miền Nam, nền nô ng nghiệp gặ p phả i nhữ ng khó khă n gì?
A. Nhiều là ng mạ c, đồ ng ruộ ng bị tà n phá , nử a triệu ruộ ng đấ t bỏ hoang.
B. Số ngườ i mù chữ chiếm tỉ lệ lớ n trong dâ n cư.
C. Độ i ngũ thấ t nghiệp lên tớ i hà ng triệu ngườ i.
D. Cá c thế lự c phả n độ ng vẫ n cò n hoạ t độ ng chố ng phá .
Câu 8: Mộ t trong nhữ ng đặ c điểm cơ bả n củ a kinh tế miền Nam sau giả i phó ng là
A. phá t triển theo hướ ng tư bả n chủ nghĩa.
B. á p dụ ng khoa họ c – kỹ thuậ t và o sả n xuấ t.
C. kinh tế nô ng nghiệp, sả n xuấ t nhỏ và phâ n tá n.
D. phá t triển theo hướ ng cô ng nghiệp hó a xã hộ i chủ nghĩa.
Câu 9: Nộ i dung nà o không phả n á nh đú ng tình hình chính trị, xã hộ i miền Nam sau ngà y miền Nam
hoà n toà n giả i phó ng?
A. Cơ sở chính quyền củ a Phá p vẫ n hoạ t độ ng.
B. Nhữ ng di hạ i xã hộ i củ a xã hộ i cũ vẫ n tồ n tạ i.
C. Chế độ củ a Mĩ và ngụ y quyền Sà i Gò n sụ p đổ .
D. Cơ sở củ a chính quyền thự c dâ n mớ i vẫ n tồ n tạ i.
Câu 10: Khó khă n cơ bả n nhấ t củ a miền Nam Việt Nam sau nă m 1975 là gì?
A. Bọ n phả n độ ng trong nướ c cò n tồ n tạ i.
B. Nền kinh tế nô ng nghiệp vẫ n cò n lạ c hậ u.
C. Số ngườ i mù chữ , số ngườ i thấ t nghiệp chiếm tỉ lệ cao.
D. Hậ u quả củ a chiến tranh và chủ nghĩa thự c dâ n mớ i củ a Mĩ để lạ i rấ t nặ ng nề.
Câu 11: Đâ u không phả i là khó khă n củ a miền Nam Việt Nam sau nă m 1975?
A. Hậ u quả nặ ng nề củ a chiến tranh phá hoạ i bằ ng khô ng quâ n và hả i quâ n.
B. Nhiều là ng mạ c ruộ ng đồ ng bị tà n phá .
C. Số ngườ i mù chữ , số ngườ i thấ t nghiệp chiếm tỉ lệ cao.
D. Cơ sở củ a chính quyền cũ cò n tồ n tạ i ở mộ t số địa phương.
Câu 12: Sau Đạ i thắ ng mù a xuâ n 1975, kinh tế miền Nam Việt Nam trong chừ ng mự c nhấ t định phá t
triển theo hướ ng
A. tư bả n chủ nghĩa. C. cộ ng sả n chủ nghĩa.
B. xã hộ i chủ nghĩa. D. cô ng nghiệp hó a.
Câu 13: Nhiệm vụ trọ ng tâ m củ a cá ch mạ ng miền Nam giai đoạ n đầ u sau nă m 1975 là
A. Quố c hữ u hó a hệ thố ng tà i chính, ngâ n hà ng.
B. Tịch thu ruộ ng đấ t củ a bọ n phả n độ ng, xó a bỏ bó c lộ t phong kiến.
C. Khắ c phụ c hậ u quả chiến tranh, khô i phụ c và phá t triển kinh tế- vă n hoá .
D. Thà nh lậ p chính quyền cá ch mạ ng và cá c đoà n thể ở vù ng mớ i giả i phó ng.
Câu 14: Sau thắ ng lợ i củ a cuộ c khá ng chiến chố ng Mĩ cứ u nướ c, cá ch mạ ng ở hai miền Nam – Bắ c Việt
Nam có thuậ n lợ i cơ bả n là
A. cá c nướ c xã hộ i chủ nghĩa tiếp tụ c ủ ng hộ nướ c ta.
B. đấ t nướ c độ c lậ p, thố ng nhấ t, đi lên chủ nghĩa xã hộ i.
C. cá ch mạ ng xã hộ i chủ nghĩa đạ t đượ c nhữ ng thà nh tự u to lớ n.
D. cuộ c chiến tranh phá hoạ i bằ ng khô ng quâ n, hả i quâ n củ a Mĩ chấ m dứ t.
Câu 15: Sau đạ i thắ ng mù a Xuâ n 1975, khó khă n lớ n nhấ t về chính trị củ a Việt Nam là gì?
A. Miền Nam đã giả i phó ng nhưng nhữ ng di hạ i củ a xã hộ i cũ vẫ n tồ n tạ i.
B. Hai miền Nam – Bắ c vẫ n tồ n tạ i hai hình thứ c tổ chứ c nhà nướ c khá c nhau.
C. Chiến tranh kết thú c nhưng đấ t nướ c vẫ n gá nh chịụ nhữ ng hậ u quả nặ ng nề.
D. Số ngườ i thấ t nghiệp lên tớ i hà ng triệu ngườ i.
Câu 16: Sau Đạ i thắ ng mù a Xuâ n 1975, tổ chứ c bộ má y nhà nướ c Việt Nam có đặ c điểm gì?
A. Tồ n tạ i sự chia rẽ, phâ n biệt giữ a hai miền.
B. Đấ t nướ c đã đượ c thố ng nhấ t về mặ t nhà nướ c.
C. Tổ quố c Việt Nam đượ c thố ng nhấ t về mặ t lã nh thổ .
D. Mỗ i miền vẫ n tồ n tạ i hình thứ c tổ chứ c nhà nướ c khá c nhau.
Câu 17: Khó khă n lớ n nhấ t củ a Việt Nam sau nă m 1975 là
A. bọ n phả n độ ng trong nướ c vẫ n cò n.
B. nền kinh tế nô ng nghiệp vẫ n cò n lạ c hậ u.
C. hậ u quả củ a chiến tranh để lạ i rấ t nặ ng nề.
D. ngườ i mù chữ , ngườ i thấ t nghiệp chiếm tỉ lệ cao.
Câu 18: Thuậ n lợ i că n bả n nhấ t củ a nướ c Việt Nam sau nă m 1975 là
A. Đấ t nướ c đã đượ c độ c lậ p, thố ng nhấ t.
B. Cá c nướ c xã hộ i chủ nghĩa tiếp tụ c ủ ng hộ ta.
C. Nhâ n dâ n phấ n khở i vớ i chiến thắ ng vừ a già nh đượ c.
D. Có miền Bắ c xã hộ i chủ nghĩa, miền Nam hoà n toà n giả i phó ng.
Câu 19: Sau đạ i thắ ng mù a xuâ n 1975, nhiệm vụ cấ p thiết hà ng đầ u củ a cá ch mạ ng Việt Nam là
A. khắ c phụ c hậ u quả chiến tranh và phá t triển kinh tế.
B. ổ n định tình hình chính trị- xã hộ i ở miền Nam.
C. thố ng nhấ t nướ c nhà về mặ t nhà nướ c.
D. mở rộ ng quan hệ ngoạ i giao vớ i cá c nướ c.
Câu 20: Sau đạ i thắ ng mù a xuâ n 1975, vấ n đề thố ng nhấ t đấ t nướ c về mặ t nhà nướ c trở nên cấ p thiết
vì
A. yêu cầ u củ a cô ng cuộ c xâ y dự ng chủ nghĩa xã hộ i.
B. yêu cầ u củ a sự nghiệp bả o vệ Tổ quố c.
C. lã nh thổ thố ng nhấ t nhưng mỗ i miền tồ n tạ i mộ t chính quyền riêng.
D. nhu cầ u thố ng nhấ t thị trườ ng dâ n tộ c và phá t triển kinh tế- xã hộ i.
Câu 21: Nguyện vọ ng tha thiết nhấ t củ a nhâ n dâ n hai miền Nam – Bắ c Việt Nam sau nă m 1975 là
A. sớ m đượ c sum họ p trong mộ t đạ i gia đình, có mộ t chính phủ thố ng nhấ t.
B. giả i phó ng miền Nam, thố ng nhấ t đấ t nướ c.
C. hà n gắ n vết thương chiến tranh, phá t triển kinh tế.
D. đưa cả nướ c đi lên chủ nghĩa xã hộ i.
Câu 22: Hã y điền nhữ ng cụ m từ cò n thiếu cho đú ng vớ i Nghị quyết Hộ i nghị lầ n thứ 24 Ban chấ p hà nh
Trung ương Đả ng (9-1975): “… vừ a là nguyện vọ ng tha thiết củ a nhâ n dâ n cả nướ c, vừ a là ……… củ a sự
phá t triển củ a cá ch mạ ng Việt Nam”.
A. “Thố ng nhấ t đấ t nướ c…....................yêu cầ u”.
B. “Giả i phó ng dâ n tộ c…........................quy luậ t khá ch quan”.
C. “Chủ nghĩa xã hộ i…..........................yêu cầ u”.
D. “Thố ng nhấ t đấ t nướ c…....................quy luậ t khá ch quan”.
Câu 23: Hộ i nghị lầ n thứ 24 Ban chấ p hà nh Trung ương Đả ng Lao độ ng Việt Nam (9-1975) đã đề ra
nhiệm vụ gì?
A. Hiệp thương chính trị thố ng nhấ t đấ t nướ c.
B. Xâ y dự ng chủ nghĩa xã hộ i ở hai miền Bắ c- Nam.
C. Hoà n thà nh thố ng nhấ t đấ t nướ c về mặ t nhà nướ c.
D. Hoà n thà nh khô i phụ c, phá t triển kinh tế sau chiến tranh.
Câu 24: Từ ngà y 15 đến ngà y 21 – 11- 1975, Hộ i nghị Hiệp thương chính trị thố ng nhấ t đấ t nướ c tạ i
Sà i Gò n đã nhấ t trí hoà n toà n cá c vấ n đề gì?
A. Chủ trương, biện phá p nhằ m thố ng nhấ t đấ t nướ c về mặ t Nhà nướ c.
B. Nhiệm vụ hoà n thà nh thố ng nhấ t đấ t nướ c về mặ t Nhà nướ c.
C. Lấ y tên nướ c là Cộ ng hò a xã hộ i chủ nghĩa Việt Nam.
D. Việc mở rộ ng quan hệ vớ i cá c nướ c trên thế giớ i.
Câu 25: Chủ tịch Hồ Chí Minh nhậ n định: “nước Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một, sông có thể
cạn, núi có thể mòn song chân lý đó không bao giờ thay đổi”, thể hiện nguyện vọ ng nà o củ a nhâ n dâ n
Việt Nam sau đạ i thắ ng mù a Xuâ n 1975?
A. Thố ng nhấ t đấ t nướ c về mọ i mặ t
B. Độ c lậ p dâ n tộ c.
C. Xâ y dự ng chủ nghĩa xã hộ i.
D. Bả o vệ Tổ quố c Việt Nam Xã hộ i chủ nghĩa.
Câu 26: Nhiệm vụ cầ n thiết, trướ c mắ t củ a miền Bắ c sau Đạ i thắ ng mù a Xuâ n nă m 1975 là gì?
A. Tiếp tụ c xâ y dự ng chủ nghĩa xã hộ i.
B. Khắ c phụ c hậ u quả củ a chiến tranh, khô i phụ c và phá t triển kinh tế, vă n hó a.
C. Vừ a chiến đấ u, vừ a sả n xuấ t chố ng chiến tranh phá hoạ i củ a đế quố c Mĩ.
D. Là m trò n nghĩa vụ là că n cứ địa cá ch mạ ng củ a cả nướ c và nghĩa vụ quố c tế vớ i Là o và Campuchia
trong giai đoạ n mớ i.
Câu 27: Nhiệm vụ nà o dướ i đâ y không phả i là nhiệm vụ cầ n thiết, trướ c mắ t ở miền Nam sau Đạ i
thắ ng mù a Xuâ n 1975?
A. Tiếp quả n tấ t cả cá c vù ng mớ i giả i phó ng.
B. Khô i phụ c sả n xuấ t, ổ n định đờ i số ng nhâ n dâ n.
C. Thà nh lậ p chính quyền cá ch mạ ng và đoà n thể cá c cấ p.
D. Khô i phụ c kinh tế, tiếp tụ c xâ y dự ng chủ nghĩa xã hộ i.
Câu 28: Hộ i nghị Hiệp thương chính trị thố ng nhấ t đấ t nướ c tạ i Sà i Gò n đã nhấ t trí
A. Quố c kì là cờ đỏ sao và ng, Quố c ca là bà i Tiến quâ n ca.
B. lấ y tên nướ c là nướ c Cộ ng hò a xã hộ i chủ nghĩa Việt Nam.
C. chủ trương, biện phá p thố ng nhấ t đấ t nướ c về mặ t nhà nướ c.
D. đổ i tên thà nh phố Sà i Gò n- Gia Định là thà nh phố Hồ Chí Minh.
Câu 29: Sự kiện nà o biểu hiện quá trình thố ng nhấ t đấ t nướ c về mặ t nhà nướ c Việt Nam sau 1975?
A. Hộ i nghị Hiệp thương củ a đạ i biểu hai miền Bắ c Nam tạ i Sà i Gò n.
B. Quố c hộ i khó a VI củ a nướ c Việt Nam thố ng nhấ t kì họ p đầ u tiên.
C. Tổ ng tuyển cử bầ u Quố c hộ i chung trong cả nướ c.
D. Đạ i hộ i lầ n thứ nhấ t Mặ t trậ n tổ quố c Việt Nam.
Câu 30: Ngà y 25 - 04 - 1976 đã diễn ra sự kiện nà o ở Việt Nam?
A. Quố c hộ i khó a VI củ a nướ c Việt Nam thố ng nhấ t.
B. Cuộ c Tổ ng tuyển cử củ a cả nướ c lầ n thứ nhấ t.
C. Cuộ c Tổ ng tuyển cử củ a cả nướ c lầ n thứ hai.
D. Hộ i nghị Hiệp thương thố ng nhấ t đấ t nướ c.
Câu 31: Mụ c tiêu cơ bả n nhấ t củ a việc thố ng nhấ t đấ t nướ c về mặ t nhà nướ c ở Việt Nam là
A. tă ng cườ ng khả nă ng quố c phò ng an ninh và mở rộ ng quan hệ đố i ngoạ i.
B. tạ o cơ sở cho việc huy độ ng nguồ n vố n từ bên ngoà i.
C. nhanh chó ng ổ n định, phá t triển kinh tế.
D. phá t triển đấ t nướ c, hộ i nhậ p quố c tế.
Câu 32: Điểm giố ng nhau về hoà n cả nh lịch sử diễn ra hai cuộ c Tổ ng tuyển cử bầ u Quố c hộ i nă m 1946
và 1976 là
A. Đố i mặ t vớ i nhữ ng nguy cơ đe dọ a củ a thù trong, giặ c ngoà i.
B. Tình hình đấ t nướ c có nhữ ng điều kiện thuậ n lợ i về kinh tế- xã hộ i.
C. Đượ c sự giú p đỡ củ a cá c nướ c xã hộ i chủ nghĩa và nhâ n loạ i trên thế giớ i.
D. Đượ c tiến hà nh ngay sau nhữ ng thắ ng lợ i to lớ n củ a dâ n tộ c Việt Nam.
Câu 33: Bứ c ả nh dướ i đâ y phả n á nh sự kiện nà o củ a lịch sử Việt Nam từ 1975 - 1976?
82
C. Đờ Lá t đơ Tá txinhi. D. Na-va.
Câu 12: Trong cuộ c khá ng chiến chố ng Phá p (1945-1954), chiến dịch nà o đã là m phá sả n kế hoạ ch
Rơve?
A. Chiến dịch Việt Bắ c thu- đô ng 1947. C. Chiến dịch Hoà Bình 1951-1952.
B. Chiến dịch Biên giớ i thu- đô ng 1950. D. Chiến dịch Tâ y Bắ c 1952.
Câu 13: Phương châ m “đá nh chắ c tiến chắ c” củ a Đả ng ta đượ c đề ra trogn chiến dịch nà o?
A. Chiến cuộ c Đô ng- Xuâ n 1953-1954. C. Chiến dịch Biên giớ i thu- đô ng 1950.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. D. Chiến dịch Việt Bắ c thu- đô ng 1947.
Câu 14: Nhâ n tố quyết định đả m bả o thắ ng lợ i củ a cá ch mạ ng Việt Nam trong sự nghiệp xâ y dự ng và
bả o vệ Tổ quố c là
A. truyền thố ng yêu nướ c củ a dâ n tộ c. C. sự ủ ng hộ , giú p đỡ củ a cá c nướ c trên thế giớ i.
B. khố i đoà n kết toà n dâ n. D. sự lã nh đạ o củ a ĐCSVN.
Câu 15: Thắ ng lợ i quyết định nhấ t trong cuộ c khá ng chiến chố ng Phá p củ a nhâ n dâ n ta thể hiện trên
mặ t trậ n nà o?
A. Chính trị, ngoạ i giao. C. Quâ n sự .
B. Kinh tế, vă n hoá . D. Chính trị, quâ n sự , vă n hoá .
Câu 16: Trong khá ng chiến chố ng Mĩ, thắ ng lợ i nà o chứ ng tỏ quâ n dâ n miền Nam đã đủ khả nă ng đá nh
bạ i quâ n chủ lự c củ a địch?
A. Chiến thắ ng Ấ p Bắ c- Mĩ Tho. C. Chiến thắ ng Vạ n Tườ ng- Quả ng Ngã i.
B. Chiến thắ ng Bình Giã - Bà Rịa. D. Chiến thắ ng Ba Gia- Quả ng Ngã i.
Câu 17: Thấ t bạ i trong chiến lượ c chiến tranh nà o buộ c Mĩ phả i chấ p nhậ n ngồ i và o bà n đà m phá n vớ i
ta ở Hộ i nghị Pari?
A. Chiến tranh đặ c biệt. C. Chiến tranh cụ c bộ .
B. Việt Nam hó a chiến tranh. D. Chiến tranh phá hoạ i miền Bắ c lầ n thứ hai.
Câu 18: Cù ng vớ i việc tiến hà nh chiến tranh phá hoạ i lầ n thứ nhấ t ở miền Bắ c, Mĩ đã á p dụ ng chiến
lượ c chiến tranh nà o ở miền Nam?
A. Chiến tranh đơn phương. C. Chiến tranh cụ c bộ .
B. Chiến tranh đặ c biệt. D. Việt Nam hó a chiến tranh.
Câu 19: Nguyên tắ c quan trọ ng nhấ t củ a Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) và
Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đô ng Dương (21-7-1954) là gì?
A. Phâ n hó a và cô lậ p cao độ kẻ thù . C. Khô ng vi phạ m chủ quyền quố c gia.
B. Đả m bả o già nh thắ ng lợ i từ ng bướ c. D. Đả m bả o vai trò lã nh đạ o củ a Đả ng.
Câu 20: Giai đoạ n 1946-1954, Đả ng và Chính phủ Việt Nam đã thự c hiện chủ trương nà o để đố i phó
vớ i thự c dâ n Phá p xâ m lượ c?
A. Kiên quyết phá t độ ng và tiến hà nh cuộ c khá ng chiến toà n quố c.
C. Tiến hà nh khá ng chiến ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ .
C. Thự c hiện sá ch lượ c hò a để tiến.
D. Huy độ ng lự c lượ ng cả nướ c chi viện cho Nam Bộ .
Câu 21: “Xây dựng phòng tuyến công sự bằng xi măng cốt sắt (boongke), bình định vùng tạm chiếm và
vơ vét sức người, sức của; đánh phá hậu phương kháng chiến của ta” là nộ i dung củ a kế hoạ ch nà o?
A. Rơve. C. Đờ Lá t đơ Tá txinhi.
B. Nava. D. Bô lae.
Câu 22: Chiến thắ ng nà o trong cuộ c khá ng chiến chố ng Phá p (1945-1954) đượ c chủ tịch Hồ Chí Minh
đá nh giá là “cá i mố c chó i lọ i bằ ng và ng”?
A. Điện Biên Phủ nă m 1954.
B. Việt Bắ c thu- đô ng nă m 1947.
C. Biên giớ i thu- đô ng nă m 1950.
D. Cuộ c chiến đấ u ở cá c đô thị phía Bắ c vĩ tuyến 16.
Câu 23: Nộ i dung nà o dướ i đâ y không phả n á nh đú ng điểm giố ng nhau giữ a chiến lượ c “Chiến tranh
cụ c bộ ” và “Chiến tranh đặ c biệt”?
A. Đều là cuộ c chiến tranh xâ m lượ c nhằ m chiếm đấ t, già nh dâ n.
B. Đều hoạ t độ ng phố i hợ p phá hoạ i miền Bắ c.
C. Đều phố i hợ p hoạ t độ ng quâ n sự vớ i chính trị, ngoạ i giao.
D. Đều có quâ n Mĩ vừ a trự c tiếp chiến đấ u, vừ a là cố vấ n chỉ huy.
83
Câu 24: “Thắng lợi đó mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta một trong những trang sử chói lọi nhất,
một biểu tượng sáng ngời về chủ nghĩa anh hùng cách mạng… có tính thời đại sâu sắc” nó i về sự kiện
nà o?
A. Hộ i nghị thà nh lậ p Đả ng 1930.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ nă m 1954.
C. Cá ch mạ ng thá ng Tá m thà nh cô ng nă m 1945.
D. Thắ ng lợ i củ a cuộ c khá ng chiến chố ng Mĩ nă m 1975.
Câu 25: Nộ i dung nà o dướ i đâ y là sự tó m tắ t đườ ng lố i khá ng chiến chố ng thự c dâ n Phá p (1945-1954)
củ a Đả ng cộ ng sả n Đô ng Dương?
A. Toà n dâ n, toà n diện, tự lự c cá nh sinh, tranh thủ cá c lự c lượ ng hoà bình.
B. Toà n dâ n, toà n diện, trườ ng kì, tự lự c cá nh sinh và tranh thủ sự ủ ng hộ củ a quố c tế.
C. Toà n dâ n, toà n diện, lâ u dà i và tranh thủ sự ủ ng hộ củ a nhâ n dâ n Phá p.
D. Toà n dâ n, toà n diện, trườ ng kì và tranh thủ sự ủ ng hộ củ a cá c nướ c xã hộ i chủ nghĩa.
Câu 26: Khố i liên minh cô ng- nô ng lầ n đầ u tiên đượ c hình thà nh từ trong phong trà o cá ch mạ ng nà o ở
Việt Nam?
A. Phong trà o giả i phó ng dâ n tộ c 1939-1945.
B. Phong trà o cá ch mạ ng 1930-1931.
C. Phong trà o dâ n tộ c dâ n chủ 1919-1930.
D. Phong trà o dâ n chủ 1936-1939.
Câu 27: Trong cuộ c chiến tranh xâ m lượ c Đô ng Dương từ nă m 1950 đến thá ng 7-1954, Chính phủ
Phá p đã nhậ n viện trợ củ a nướ c nà o?
A. Anh. B. Nhậ t. C. Mĩ. D. Đứ c.
Câu 28: Điểm giố ng nhau giữ a chiến lượ c “Chiến tranh đặ c biệt” (1961-1965) và “Chiến tranh cụ c bộ ”
(1965-1968) củ a Mĩ ở Việt Nam là gì?
A. Sử dụ ng lự c lượ ng quâ n độ i Mĩ là chủ yếu.
B. Thự c hiện cá c cuộ c hà nh quâ n “tìm diệt” và “bình định”.
C. Nhằ m biến miền Nam Việt Nam thà nh thuộ c địa kiểu mớ i.
D. Sử dụ ng lự c lượ ng quâ n độ i Sà i Gò n là chủ yếu.
Câu 29: Trong cuộ c chiến tranh xâ m lượ c Việt Nam (1945-1954), kế hoạ ch Rơve và kế hoạ ch Đờ Lá t
đơ Tá txinhi củ a Phá p có điểm chung là
A. chuẩ n bị tiến cô ng lên Việt Bắ c. C. già nh quyền chủ độ ng chiến lượ c.
B. nhanh chó ng kết thú c chiến tranh. D. khó a chặ t biên giớ i Việt- Trung.
Câu 30: Mộ t trong nhữ ng điểm khá c nhau giữ a chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) vớ i chiến dịch Điện
Biên Phủ (1954) là về
A. sự huy độ ng cao nhấ t lự c lượ ng. C. mụ c tiêu tiến cô ng.
B. kết cụ c quâ n sự . D. quyết tâ m già nh thắ ng lợ i.
Câu 31: Cuộ c cá ch mạ ng dâ n tộ c dâ n chủ nhâ n dâ n ở miền Nam Việt Nam (1945-1954) có vai trò
quyết định trự c tiếp đố i vớ i sự nghiệp giả i phó ng miền Nam vì
A. bả o vệ vữ ng chắ c hậ u phương miền Bắ c xã hộ i chủ nghĩa.
B. là m thấ t bạ i hoà n toà n chiến lượ c toà n cầ u củ a Mĩ.
C. trự c tiếp xó a bỏ á ch á p bứ c, bó c lộ t củ a địa chủ và tư sả n miền Nam.
D. trự c tiếp đá nh đổ á ch thố ng trị củ a Mĩ và chính quyền Sà i Gò n.
Câu 32: “Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để
giữ vững quyền tự do, độc lập ấy”đượ c trích trong tà i liệu nà o?
A. Chỉ thị “Toà n dâ n khá ng chiến” củ a Ban Thườ ng vụ Trung ương Đả ng.
B. “Tuyên ngô n Độ c lậ p” củ a nướ c Việt Nam Dâ n chủ cộ ng hò a.
C. “Khá ng chiến nhấ t định thắ ng lợ i” củ a Tổ ng bí thư Trườ ng Chinh.
D. “Lờ i kêu gọ i toà n quố c khá ng chiến” củ a Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 33: Trong thờ i kì 1945-1954, quâ n độ i và nhâ n dâ n Việt Nam đã mở chiến dịch nà o để tiêu diệt
mộ t tậ p đoà n cứ điểm củ a thự c dâ n Phá p ở Đô ng Dương?
A. Việt Bắ c. B. Thượ ng Là o. C. Điện Biên Phủ . D. Biên giớ i.
Câu 34: Điểm khá c nhau giữ a chiến lượ c “Chiến tranh cụ c bộ ” (1965-1968) vớ i chiến lượ c “Chiến
tranh đặ c biệt” (1961-1965) củ a Mĩ ở Việt Nam là
A. Là loạ i hình chiến tranh xâ m lượ c thự c dâ n kiểu mớ i.
84
B. Nằ m trong chiến lượ c toà n cầ u “Phả n ứ ng linh hoạ t”.
C. Tiến hà nh chiến tranh phá hoạ i miền Bắ c vớ i quy mô lớ n.
D. Dự a và o viện trợ kinh tế và quâ n sự củ a Mĩ.
Câu 35: Bà i họ c kinh nghiệm quý bá u đượ c rú t ta từ thự c tiễn cá ch mạ ng Việt Nam trong thế kỉ XX là
A. giả i quyết tố t mố i quan hệ giữ a giả i phó ng dâ n tộ c vớ i giả i phó ng giai cấ p.
B. khô ng ngừ ng củ ng cố khố i liên minh cô ng- nô ng.
C. nắ m vữ ng ngọ n cờ độ c lậ p dâ n tộ c và chủ nghĩa xã hộ i.
D. thự c hiện mụ c tiêu độ c lậ p dâ n tộ c và ruộ ng đấ t cho dâ n cà y.
Câu 36: Yếu tố cố t lõ i dẫ n đến sự thà nh cô ng củ a Hộ i nghị hợ p nhấ t cá c tổ chứ c cộ ng sả n đầ u nă m
1930 tạ i Hương Cả ng- Trung Quố c là
A. cá c tổ chứ c cù ng chung lí tưở ng, mụ c tiêu cá ch mạ ng.
B. cá c tổ chứ c cộ ng sả n muố n hợ p nhấ t.
C. vai trò , uy tín củ a Nguyễn Á i Quố c.
D. có sự chỉ đạ o củ a Quố c tế Cộ ng sả n cho cá c tổ chứ c.
85