Professional Documents
Culture Documents
Thong Ke Trong KTKD
Thong Ke Trong KTKD
KHOA THỐNG KÊ
NỘI DUNG
1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THỐNG KÊ
2
ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
4
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG
VỀ THỐNG KÊ
I II III IV
ĐỐI TƯỢNG CÁC KHÁI NIỆM THANG ĐO QUÁ TRÌNH
NGHIÊN CỨU THƯỜNG DÙNG TRONG NGHIÊN CỨU
CỦA TRONG THỐNG KÊ THỐNG KÊ
THỐNG KÊ THỐNG KÊ
Thống kê là gì?
6
1. Thống kê là gì?
công cụ
quản lý
vĩ mô
Thể hiện
quan hệ lượng chất
8
3. Đối tượng nghiên cứu của thống kê
Không gian
Mặt lượng
Mặt chất
Thời gian
Hiện tượng và
quá trình KTXH
Số lớn
10
1. Tổng thể thống kê và đơn vị tổng thể
11
Theo sự nhận
biết các đơn vị
12
Các loại tổng thể thống kê
13
Theo phạm vi
nghiên cứu
14
2. Tiêu thức thống kê
15
Tiêu thức
thống kê
Tiêu thức không gian
16
Tiêu thức thực thể
Tiêu thức
Số lượng
Tiêu thức Tiêu thức
Biểu hiện trực tiếp
thuộc tính Thay phiên
thông qua con số
Biểu hiện không Là tiêu thức có hai
(lượng biến)
trực tiếp bằng con biểu hiện không
số, mà bằng các trùng nhau trên
đặc điểm, tính chất cùng một đơn vị
khác nhau tổng thể
17
18
Tiêu thức không gian
19
Chỉ tiêu thống kê phản ánh mặt lượng gắn với chất của
các hiện tượng trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ
thể.
20
Các loại chỉ tiêu thống kê
Theo hình
thức biểu hiện
21
22
Các loại chỉ tiêu thống kê
23
24
III. THANG ĐO TRONG THỐNG KÊ
3. Thang đo khoảng
4. Thang đo tỷ lệ
25
THANG ĐO KHOẢNG
Có gốc 0
(Interval Scale)
Tiêu thức
Số lượng
THANG ĐO TỶ LỆ
(Ratio Scale)
26
VI. S¬ ®å chung cña qu¸ trình nghiªn cøu
27
28
1. Giới thiệu chung về SPSS
29
29
30
30
Các menu chính
File: tạo file mới, mở file sẵn có, ghi file, in, thoát,…
Edit: undo, cắt, dán, tìm kiếm thay thế, xác lập các mặc định,…
View: hiện dòng trạng thái, thanh công cụ, chọn font chữ,…
Data: các vấn đề liên quan đến dữ liệu,…
Transform: chuyển đổi dữ liệu, tính toán, mã hóa lại các biến,…
Analyze: các phân tích thống kê,…
Graphs: biểu đồ và đồ thị,…
Utilities: thông tin về các biến và file,…
Window: sắp xếp và di chuyển các cửa sổ làm việc
Help: trợ giúp
31
31
2. Quản lý dữ liệu
32
Khai báo biến trong SPSS
Variable Name (tên biến)
Variable Type (Kiểu biến)
Labels (nhãn biến)
Value (giá trị của từng mã hoá)
Missing (giá trị khuyết)
Measure (thang đo)
Width (Xác định số lượng ký tự hiện thị)
Decimals (số lượng số hiện thị sau dấu phẩy)
Column format (Định kích cỡ cho cột- độ rộng của cột)
Align (Định ra vị trí hiện thị các giá trị - căn phải/trái/giữa)
33
33
CHƯƠNG II: THU THẬP DỮ LIỆU THỐNG KÊ
I II III
2 Phân loại
2
1. Khái niệm điều tra thống kê
Khái niệm:
4
2. Các loại điều tra thống kê
Điều tra
Điều tra Điều tra chọn mẫu
trọng điểm chuyên đề
6
3. PHƯƠNG ÁN ĐIỀU TRA THỐNG KÊ
Nội dung 7
Chọn mẫu điều tra
Nội dung 6
Soạn thảo bảng hỏi
Nội dung 5
Chọn phương pháp thu thập thông tin
Nội dung 4
Xác định nội dung điều tra
Nội dung 3
Xác định phạm vi,
đối tượng và đơn vị điều tra
Nội dung 2
Xác định mục
đích nghiên cứu
Nội dung 1
8
II. BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ
• Mục đích
• Phạm vi thống kê
• Đối tượng áp dụng
• Đơn vị báo cáo
• Đơn vị nhận báo cáo
• Kỳ báo cáo, thời hạn nhận báo cáo, phương thức gửi
báo cáo
• Biểu mẫu kèm theo giải thích biểu mẫu báo
10
Nội dung chế độ báo cáo thống kê
• Mục đích
• Phạm vi thống kê
• Đối tượng áp dụng
• Đơn vị báo cáo
• Đơn vị nhận báo cáo
• Kỳ báo cáo, thời hạn nhận báo cáo, phương thức gửi
báo cáo
• Biểu mẫu kèm theo giải thích biểu mẫu báo
11
12
Nội dung sử dụng dữ liệu hành chính trong hoạt động thống
kê nhà nước
• Tổng hợp số liệu thống kê, biên soạn các chỉ tiêu
thống kê và lập báo cáo theo chế độ báo cáo thống kê;
• Lập hoặc cập nhật dàn mẫu cho điều tra thống kê;
13
14
CHƯƠNG III: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU THỐNG KÊ
I II III
2. Phân tổ thống kê
Khái niệm
1
2
Khái niệm phân tổ thống kê
4
Nhiệm vụ phân tổ thống kê
Phân tổ thống kê
6
Các bước phân tổ thống kê
8
B2. Xác định số tổ và khoảng cách tổ
10
B3. Phân phối các đơn vị vào từng tổ
11
12
II. Bảng thống kê
Bảng thống kê là một hình thức trình bày các tài liệu thống
kê một cách có hệ thống, hợp lý và rõ ràng, nhằm nêu lên các
đặc trưng về mặt lượng của hiện tượng nghiên cứu
13
14
Nguyên tắc khi trình bày bảng thống kê
15
16
III. Đồ thị thống kê
17
18
Các thành phần của đồ thị thống kê
19
20
ỨNG DỤNG SPSS
TRONG TỔNG HỢP THỐNG KÊ
21
Phân tổ thống kê
Thực hiện đối với biến thuộc tính
Analyze Descriptive Statistics Frequencies…
Đưa các biến cần
lập bảng sang ô
Variable(s)
22
Lập bảng thống kê
23
Đồ thị thống kê
24
Đồ thị thống kê
Đồ thị thanh (Bar) Graphs > Lagacy > Dialogs > Bar...
Simple đồ thị thanh cho 1 biến
Clustered đồ thị thanh kết hợp 2 biến (theo nhóm
với nhiều cột cạnh nhau)
Stacked Đồ thị thanh kết hợp 2 biến (biến được
biệu hiện trên 1 cột)
Summaries for groups cases Mỗi thanh của đồ
thị thể hiện số lượng các quan sát có cùng 1 giá
trị của biến
Summaries for separate variables Mỗi thanh
của đồ thị thể hiện giá trị thống kê của biến
Value of individual cases Mỗi thanh của đồ thị
thể hiện giá trị 1 quan sát của biến
25
Đồ thị thống kê
Đồ thị thanh (Bar) Graphs > Lagacy > Dialogs > Bar...
26
24/07/2022
I II III
3 Điều kiện vận dụng số tuyệt đối và số tương đối trong thống kê
2
24/07/2022
Khái niệm
Đơn vị tính
Các loại
4
24/07/2022
Số tuyệt đối
6
24/07/2022
Khái niệm
Đơn vị tính
Các loại
8
24/07/2022
Đơn vị tính
10
24/07/2022
11
12
24/07/2022
13
14
24/07/2022
2 Mốt (Mo)
3 Trung vị (Me)
15
16
24/07/2022
* Khái niệm
17
* Tác dụng
• Phản ánh mức độ đại biểu, nêu lên đặc trưng chung nhất
của tổng thể
• So sánh các hiện tượng không có cùng quy mô.
18
24/07/2022
19
Số bình quân cộng giản đơn (khi dữ liệu chưa phân tổ)
x
x1 x 2 ... x n
xi
n n
20
24/07/2022
x1 f1 x2 f 2 ... xn f n xi fi
x
f1 f 2 ... f n fi
fi
x xi d i di
f i
21
x n
x1 x2 ... xn n
xi
22
24/07/2022
23
24
24/07/2022
2. Mốt (Mode)
Khái niệm
Tác dụng
25
Khái niệm
Mốt là biểu hiện của tiêu thức phổ biến nhất (gặp
nhiều nhất) trong một tổng thể hay trong một dãy số
phân phối
26
24/07/2022
27
28
24/07/2022
1 mMo mMo 1
Khoảng cách không bằng nhau
2 mMo mMo 1
29
Tác dụng
• Có thể thay thế hoặc bổ sung cho trung bình cộng trong
trường hợp tính trung bình gặp khó khăn
• Có ý nghĩa hơn số bình quân cộng trong trường hợp dãy số có
lượng biến đột xuất
• Là một trong những tham số nêu lên đặc trưng phân phối của
dãy số
• Có tác dụng trong phục vụ nhu cầu hợp lý
30
24/07/2022
3. Trung vị (Median)
Khái niệm
Tác dụng
31
Khái niệm
32
24/07/2022
33
f i
- S(Me-1)
Me xMe(min) hMe 2
f Me
34
24/07/2022
Tác dụng
• Có thể thay thế hoặc bổ sung cho trung bình cộng trong
trường hợp tính trung bình gặp khó khăn
• Có ý nghĩa hơn số bình quân cộng trong trường hợp dãy số có
lượng biến đột xuất
• Là một trong những tham số nêu lên đặc trưng phân phối của
dãy số
• Có tác dụng trong phục vụ công cộng vì xi Me f i min
35
X = Me = Mo
Phân phối chuẩn Mo Me X
Lệch phải
X Me Mo
Lệch trái
36
24/07/2022
3 Phương sai
5 Hệ số biến thiên
37
38
24/07/2022
xi - x d
x i - x fi (cã quyÒn sè)
d
n fi
39
3. Phương sai
S 2 xi2 f i
xi f i
2
f i x i2 f i xi f i
f i 1 f i f i 1 f i 1 f i f i
S2
f i
f i 1
x2 x 2
40
24/07/2022
41
5. Hệ số biến thiên
42
24/07/2022
43
43
44
44
24/07/2022
I II III IV
2 Ưu điểm
3 Hạn chế
2
24/07/2022
Khái niệm
Ưu điểm
+ Tiết kiệm (chi phí, nhân lực, thời gian)
4
24/07/2022
Hạn chế
+ Không cho biết thông tin đầy đủ về tổng thể
+ Kết quả điều tra không thể tiến hành phân tổ theo mọi
phạm vi nghiên cứu
6
24/07/2022
Quy mô N n fi
Số bình quân x
Tỷ lệ theo một
tiêu thức p f
Phương sai
2 S2
p(1 p) f (1 f )
k Nn
8
24/07/2022
N!
k
n!N n !
10
24/07/2022
11
Xác suất?
12
24/07/2022
13
13
14
µ
14
24/07/2022
µ
68,26%
95,44%
99,74%
15
15
-1,96 0
1,96
95%
16
16
24/07/2022
-1,96 0
1,96
95%
17
17
18
24/07/2022
19
20
24/07/2022
21
22
24/07/2022
24
24/07/2022
Trong đó z , t được gọi là hệ số tin cậy (giá trị tới hạn mức α
• α – mức ý nghĩa
• (1-α) là xác suất hay trình độ tin cậy
25
Một số giá trị đặc biệt của phân phối chuẩn hoá
Z/2 Xác suất tin cậy
1 0,6826
2 0,9544
3 0,9974
Xác suất tin cậy Mức ý nghĩa Z/2
0,900 0,100 1,645
0,950 0,050 1,960
0,975 0,025 2,326
0,990 0,010 2,576
x , f được gọi là sai số bình quân chọn mẫu
26
24/07/2022
= −
̄
̄ =
−1
Tỷ lệ (1 − ) (1 − ) −
= =
−1
27
• Yêu cầu:
+ Sai số nhỏ nhất
+ Chi phí thấp nhất
28
24/07/2022
/ . (1 − ) . / . (1 − )
= =
Tỷ lệ −1 . + / . (1 − )
x z / 2 x
Phạm vi sai số chọn mẫu
f z / 2 f
29
+ Lấy phương sai lớn nhất hoặc tỷ lệ gần 0,5 nhất trong các
lần điều tra trước
+ Lấy phương sai hoặc tỷ lệ của các cuộc điều tra khác có
tính chất tương tự.
+ Điều tra thí điểm để xác định phương sai hoặc tỷ lệ.
+ Ước lượng phương sai dựa vào khoảng biến thiên
xmax xmin R
6 6
30
24/07/2022
31
32
24/07/2022
33
Ví dụ:
H0: = 0
H1: 0
Bác bỏ H0 Bác bỏ H0
34
24/07/2022
Kết luận
Thực tế Chấp nhận H0 Bác bỏ H0
35
36
24/07/2022
37
- Tính giá trị của tiêu chuẩn kiểm định từ mẫu quan sát
- Kết luận
38
24/07/2022
Kết luận
Quy tắc kiểm định giả thuyết thống kê
- Nếu giá trị tiêu chuẩn kiểm định thuộc miền bác bỏ
(W), có cơ sở để bác bỏ H0
- Nếu giá trị của tiêu chuẩn kiểm định không thuộc miền
bác bỏ, chưa đủ cơ sở để bác bỏ H0
39
40
24/07/2022
41
42
24/07/2022
Miền bác bỏ W
- Hai phía: Zqs > z/2
- Vế phải: Zqs > z
- Vế trái: Zqs < -z
43
Miền bác bỏ W
- Hai phía: Tqs > t/2(n-1)
- Vế phải: Tqs > t(n-1)
- Vế trái: Tqs < -t(n-1)
45
46
24/07/2022
47
47
48
48
24/07/2022
49
49
CHƯƠNG VI: PHÂN TÍCH HỒI QUY VÀ
TƯƠNG QUAN
I II III
NHỮNG VẤN ĐỀ PHÂN TÍCH HỒI PHÂN TÍCH HỒI
CHUNG VỀ QUY TUYẾN QUY TUYẾN
PHÂN TÍCH TÍNH ĐƠN TÍNH BỘI
HỒI QUY VÀ
TƯƠNG QUAN
2
1. Mối liên hệ của các hiện tượng kinh tế xã hội
Liên hệ hàm số
Liên hệ hàm số
• Khái niệm: liên hệ hàm số là mối liên hệ hoàn toàn chặt chẽ
• Đặc điểm: Liên hệ được biểu hiện trên từng đơn vị cá biệt
4
Liên hệ tương quan
• Khái niệm: liên hệ tương quan là mối liên hệ không hoàn
toàn chặt chẽ.
• Đặc điểm: Liên hệ không được biểu hiện trên từng đơn vị cá
biệt mà phải quan sát số lớn
6
II. Hồi quy – tương quan đơn
Đường hồi quy lý thuyết: là đường điều chỉnh bù trừ các chênh
lệch ngẫu nhiên nêu ra mối liên hệ cơ bản của hiện tượng.
Phương trình hồi quy: là phương trình xác định vị trí của đường
hồi quy lý thuyết
y
Đường hồi quy lý thuyết
0 x
8
Phương trình hồi quy tổng thể
Yi 0 1 xi i
Biến độc lập
Biến phụ thuộc
Nguyên nhân
Kết quả
Biến giải thích
Biến được giải thích
Công cụ dự báo
Dự báo
Ngoại sinh
Nội sinh
Tác nhân kích thích
Câu trả lời
10
Phương trình hồi quy mẫu
11
+ Giả thiết 1: Mô hình được ước lượng trên cơ sở mẫu ngẫu nhiên
+ Giả thiết 2: Kỳ vọng toán của sai số bằng không
+ Giả thiết 3: Sai số tuân theo quy luật phân bố chuẩn
+ Giả thiết 4: Phương sai của sai số bằng nhau (không đổi)
+ Giả thiết 5: Không có tương quan giữa các phần dư (không có tự tương
quan)
+ Giả thiết 6: Giữa các biến độc lập không có tương quan tuyến tính hoàn
hảo (đa cộng tuyến) - Đối với hồi quy bội.
12
Nội dung phương pháp OLS
Tìm các tham số sao cho tổng bình phương các chênh lệch
giữa giá trị thực tế và giá trị lý thuyết của tiêu thức kết quả là
nhỏ nhất.
S ( yi yˆ i ) 2 min
S ( yi b0 b1 xi ) 2 min
S
b 2( yi b0 b1.xi )(1) 0 yi n.b0 b1.xi
0
S 2
2( yi b0 b1.xi )( xi ) 0 yi .xi b0xi b1.xi
b1
13
y i yˆ i
2
SSE
2 i 1
n2 n2
• Nếu H0 đúng thống kê T sẽ tuân theo quy luật phân phối
student với (n-2) bậc tự do.
14
Kiểm định hệ số hồi quy
15
16
Hệ số xác định
y
n
SSE yi yˆi 2
i 1
n
n
SST y y
i 1
i
2
SSR yˆ y
1
i
2
x
0
17
Hệ số xác định
n
Toàn bộ biến thiên của biến phụ thuộc SST
y y
i 1
i
2
n
SSR yˆ i y
2
Biến thiên được giải thích bởi hồi quy
i 1
n
Biến thiên do phần dư SSE y yˆ
i 1
i i
2
SSR SSE
Hệ số xác định R2 1
SST SST
Phản ánh phần trăm thay đổi của biến phụ thuộc được giải thích bởi biến độc lập
18
Kiểm định ý nghĩa mô hình
Nếu H0 đúng, thống kê F sẽ tuân theo quy luật phân phối Fisher với bậc tự do (1, n-2)
Với mức ý nghĩa α, Miền bác bỏ giả thuyết H0 khi, F > fα(1.n-2)
19
n n
20
Hệ số tương quan tuyến tính
Tác dụng
- Đánh giá mức độ chặt chẽ của liên hệ tương quan tuyến tính
21
-1 0 +1
22
Tính chất của hệ số tương quan
Y R2 = 1,r = +1 Y R2 = 1, r = -1
^=b +b
Y i 0 1X i
^
Y = b 0 + b 1X i
i
X X
Y R2 < 1, r <1 Y R2 = 0, r = 0
^=b +bX
Y ^=b +bX
Y
i 0 1 i i 0 1 i
X X
23
H o : 0
Cặp giả thuyết
H1 : 0
r
Tiêu chuẩn kiểm định T
1 r 2
n2
Nếu H0 đúng, thống kê T sẽ tuân theo quy luật phân phối student với bậc tự
do (n-2)
n 2
Với mức ý nghĩa α, Miền bác bỏ giả thuyết H0 khi T t 2
24
III. Hồi quy – tương quan bội
25
26
Ý nghĩa hệ số hồi quy
• βj: phản ánh ảnh hưởng thuần của nguyên nhân xj tới kết quả
y (khi các yếu tố khác không đổi). Cụ thể, khi xj tăng thêm 1
đơn vị thì y thay đổi trung bình là βj đơn vị
27
28
Kiểm định hệ số hồi quy
• Giả thuyết: H0 : j 0
bj
• Tiêu chuẩn kiểm định: T
se(b j )
29
30
Ước lượng hệ số hồi quy
• Hai phía: b j tn 2 k 1se(b j ) j b j t n 2 k 1se(b j )
31
• Biểu hiện vai trò của từng biến độc lập tới biến thuộc
32
Hệ số xác định
n
Toàn bộ biến thiên của biến phụ thuộc SST
y y
i 1
i
2
n
SSR yˆ i y
2
Biến thiên được giải thích bởi hồi quy
i 1
n
Biến thiên do phần dư SSE y yˆ
i 1
i i
2
SSR SSE
Hệ số xác định R2 1
SST SST
Phản ánh phần trăm thay đổi của biến phụ thuộc được giải thích bởi các biến độc lập
33
34
Kiểm định ý nghĩa mô hình
H o : R 2 0
Cặp giả thuyết
H1 : R 2 0
SSR
k R 2 n k 1
Tiêu chuẩn kiểm định F
SSE k 1 R2
n k 1
Nếu H0 đúng, thống kê F sẽ tuân theo quy luật phân phối Fisher với bậc tự do
(k, n-k-1)
Với mức ý nghĩa α, Miền bác bỏ giả thuyết H0 khi, F > fα(k, n-k-1)
35
SSE SSR
Công thức R 1 R2
SST SST
36
Ứng dụng SPSS trong phân tích HQ
Analyze > Regression > Linear…
37
37
CHƯƠNG VII : PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN
I II III IV
1 Khái niệm
2 Cấu tạo
3 Các loại
5 Tác dụng
6 Yêu cầu
2
1. Khái niệm
Dãy số thời gian là một dãy trị số của chỉ tiêu
thống kê được sắp xếp theo thứ tự thời gian
2. Cấu tạo
4
3. Các loại
Thời vụ/chu
Các yếu tố
kỳ (S)
ngẫu nhiên
(I)
Xu hướng (T)
6. Yêu cầu
8
II. Các chỉ tiêu phân tích đặc điểm biến
động của hiện tượng qua thời gian
10
1. Mức độ bình quân qua thời gian
* Đối với dãy số thời điểm:
y yCK
- Dãy số biến động đều: y DK
2
* Đối với dãy số thời điểm:
- Dãy số biến động không đều
+ Có số liệu tại thời điểm có khoảng cách thời gian
bằng nhau:
y1 y
y 2 ... y n 1 n
y 2 2
n 1
11
y i t i
y
t i
12
2. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối
Ý nghĩa: Phản ánh sự biến động về trị số tuyệt đối của chỉ tiêu
qua thời gian
- Liên hoàn i yi yi 1
- Định gốc i yi y1
i
- Mối liên hệ i i
i2
n
- Bình quân
i2
i
n y y1
n
n 1 n 1 n 1
13
- Mối liên hệ Ti ti
i2
n
- Bình quân
yn
t n 1
t
i 2
i n 1 Tn n 1
y1
14
4. Tốc độ tăng (giảm)
Ý nghĩa: mức độ của hiện tượng qua thời gian tăng (giảm) đi
bao nhiêu lần hoặc %
yi yi 1
- Liên hoàn ai (100) i (100) ti (%) 1(100)
yi 1 yi 1
yi y1
- Định gốc Ai (100) i (100) Ti (%) 1(100)
y1 y1
3 Hàm xu thế
17
Điều kiện
Nội dung Hạn chế
vận dụng
Khi DSTG có
Mở rộng thêm
khoảng cách - Mất đi ảnh
khoảng cách thời
tương đối ngắn có hưởng của những
gian bằng cách
quá nhiều mức độ nhân tố cơ bản
ghép một số thời
mà chưa phản ánh -Mất đi tính chất
gian liền nhau vào
được xu hướng thời vụ của hiện
một khoảng thời
phát triển cơ bản tượng
gian dài hơn
của hiện tượng
18
2. Phương pháp bình quân trượt
Giả sử có dãy số thời gian: y1, y2, y3,… yn
y k
... yi ... y k
i 0,5 i 0,5
2 2 k k
Nếu k lẻ: yi i ( 0,5; n 0,5)
2 2
k
y k
... yi ... y k
i i 1 k k
2 2 i ( 1; n 1)
Nếu k chẵn: yi 2 2
k
19
yˆ i b0 b1ti
Hàm số biểu hiện các
mức độ của hiện
yˆ i b0 b1t i b 2 t i2
tượng qua thời gian b
yˆ i b 0 1
yˆ i f ( t i ) ti
20
Tiêu chuẩn lựa chọn hàm xu thế
y yˆ
2
i i
SSE i 1
SE min
n p n p
21
Định nghĩa thời gian: Dữ liệu thời gian (dữ liệu chuỗi) là dữ liệu mà mỗi
dòng (quan sát) là số liệu ở một thời gian nhất định (tháng, quý, năm,...)
Data>Define Dates..
22
22
Xây dựng hàm xu thế
Analyze>Regression > Curve Estimation…
23
23
1 Dự đoán dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân
24
Khái niệm chung
25
ˆ n h yn .h
• Công thức: y
Trong đó:
n
i 2
i
n y y1 Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình
n
n 1 n 1 n 1 quân
26
2. Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển
bình quân
• Công thức: yˆ n h yn (t ) h
Trong đó:
n
yn
t n 1 ti n 1 Tn n 1 Tốc độ phát triển bình quân
i 2 y1
27
• Mô hình dự đoán: yˆ i f ( t i )
Trong đó:
ti: thứ tự thời gian
28
CHƯƠNG VIII: PHƯƠNG PHÁP CHỈ SỐ
I II III
NHỮNG VẤN ĐỀ PHƯƠNG PHÁP HỆ THỐNG
CHUNG VỀ TÍNH CHỈ SỐ CHỈ SỐ
PHƯƠNG PHÁP
CHỈ SỐ
1 Khái niệm
3 Đặc điểm
2
1 Khái niệm
2 Phân loại
CHỈ SỐ
4
3. Đặc điểm của phương pháp chỉ số
- Khi có nhiều nhân tố tham gia vào tính toán thì giả
định chỉ có một nhân tố nghiên cứu thay đổi còn các
nhân tố khác cố định (không thay đổi)
3 Chỉ số kế hoạch
6
1 Chỉ số phát triển
Chỉ số đơn
q1
iq (100)
qo
8
1.2 Chỉ số tổng hợp
Chỉ số tổng hợp của chỉ tiêu chất lượng (lấy giá
làm ví dụ): p q
Ip
1
po q
I Lp
p q 1 o
p q o o
p1
p q
1 o
p p q i .p q
0 o
p 0 o
pq
I L
0
i .d trong đó d 0 0 o
po qo
p p o
p q
o o p q p q
o o o o
10
1.2 Chỉ số tổng hợp
- Chỉ số tổng hợp của Paasche (quyền số ở kỳ
nghiên cứu)
I pp
p1q1
po q1
- Biến đổi theo chỉ số đơn về giá: ip
IPp
p q p q p q 1
1 1 1 1 1 1
1 pq
trđ : d1 1 1
p q p p q p q p q d p1q1
o 1
p
o
i
1 1
1 1
p q .i
1 1
i1
1 p 1 1 p p
11
I pF I pL .I pP
p q .p q
1 0 1 1
p q p q
o 0 o 1
12
1.2 Chỉ số tổng hợp
13
I qL
p q 0 1
p q o o
q1
L p q
0 1
q p q i .p q
0 o
q 0 o
I
q 0
i .d q o
p q
o o p q o op q o o
14
1.2 Chỉ số tổng hợp
- Chỉ số tổng hợp của Paasche (quyền số ở kỳ
nghiên cứu)
I qp
p q
1 1
p q
1 0
IPq
p q p q p q
1 1 1 1 1 1
1
1
p q q p q p q
1 0 o
1 1
1 1 pq d
p1q1.i i 1
q i 1 q 1 1 q q
15
I qF I qL .I qP
p q .p q
0 1 1 1
p q p q
o 0 1 0
16
2 Chỉ số không gian
Chỉ số đơn
17
Ký hiệu:
p - giá bán
q - lượng hàng tiêu thụ
A, B – Thị trường A, B
18
Chỉ số đơn
Chỉ số đơn về giá
pA 1
i p (A/B)
p B i p (B/A)
qA 1
i q (A/B)
qB i q (B/A)
19
I p (A/B)
p q A
p q B
I p (A/B)
p A (q A q B )
p Q Trong đó
A
Q q A qB
p B (q A q B ) p Q
B
20
Chỉ số tổng hợp
I q (A/B)
pq A
pq B
I q (A/B)
p q n A
p q n B
I q (A/B)
pq A víi p
pAqA pB qB
pq B qA qB
21
Iz
z k q0
zo q 0
+ Chỉ số thực hiện kế hoạch giá thành:
Iz
z1q1
zk q1
22
2.3 Chỉ số kế hoạch
Iz
zk qk
zo q k
+ Chỉ số thực hiện kế hoạch giá thành:
Iz
z1qk
z k qk
23
24
Khái niệm
25
Tác dụng
26
Quy tắc xây dựng
27
p q 0 0 p q p q
0 1 0 0
pq ppq qpq
28