Professional Documents
Culture Documents
Phản biển DM18329
Phản biển DM18329
1. Chiến lược Digital Marketing nằm trong chiến lược nào của tổ chức kinh
doanh ?
➢ Chiến lược marketing số là một chiến lược vận hành nằm trong một công
ty hoặc một tổ chức và chiến lược này phải phù hợp với chiến lược tập
đoàn, công ty và phù hợp với chiến lược kinh doanh của công ty đó.
1
• Tỷ lệ thị phần tăng lên bao nhiêu.
2
Performance Channel Tracking: Đo lường về số lượng traffic đến từ từng
kênh, kênh nào hoạt động hiệu quả hơn, kênh nào mang lại nhiều khách hàng
hơn, kênh nào có số lượng chuyển đổi cao nhất?
Audience Response Tracking: Đo lường về các phản hồi của người dùng khi
họ ở trên website ví dụ như thời gian họ ở trên website, họ thoát khỏi website ở
trang nào, họ xem những trang nào trước khi thực hiện chuyển đổi.
6. 3 kênh truyền thông chính phân phối nội dung trong Digital Marketing
là gì ?
3
7. Xây dựng nội dung tốt cần thỏa mãn 5 yếu tố gì ?
➢ Truyền tải nội dung muốn đưa tới cho người tìm thấy bạn
➢ Làm mạnh hơn nội dung muỗn truyền tải cho những ai đã biết bạn
➢ Điều khiển sự giao tiếp giữ thương hiệu và cộng đồng, truyền thông
➢ Nói cho những khách hàng tiềm năng về sản phẩm của bạn
➢ Hỗ trợ những người đã là khách hàng
9. Hai bước quan trọng đầu tiên khi xây dựng kế hoạch Digital Marketing
là gì ?
➢ Xác định mục tiêu: Làm thương hiệu hay bán hàng.
➢ Trả lời những câu hỏi về 5W + 1H: Sau khi trả lời câu hỏi sẽ hình dùng
được chúng ta sẽ làm gì, làm thông điệp như thế nào, chọn kênh ra sao,
đo lường như thế nào?
4
10.Phân tích 5W – 1H là phân tích những gì ?
Who: Khách hàng tiềm năng của bạn là ai?
(Giới tính, độ tuổi, hành vi)
➢ Ai là người mua?
➢ Ai là người sử dụng?
➢ Ai là người ảnh hưởng đến quyết định mua hàng?
➢ Ai là người phân phối?
➢ Ai là End User? (người sử dụng cuối cùng)
➢ Loại hình B2B hay B2C?
➢ Phân khúc cao cấp, trung bình hay thấp?
➢ Giá bán, kênh phân phối.
Bao bì, kênh truyền thông phù hợp.
5
What: Đặc điểm sản phẩm và giá trị của đặc điểm
➢ Sự mới mẻ
➢ Tính hiệu quả
➢ Chuyên biệt hóa
➢ Có khả năng thực hiện công việc nào đó độc đáo
➢ Thiết kế đẹp, Giá trị cảm nhận, bao bì…
➢ Giá trị thương hiệu/ Vị thế / Thương hiệu quốc gia
➢ Giá cả khi so sánh
➢ Giúp giảm chi phí
➢ Dễ tiếp cận, dễ sở hữu, giao hàng, thanh toán, hướng dẫn sử dụng…
➢ Thuận tiện hơn cho khách
6
How: Cách khách hàng mua hàng?
12.Sắp xếp và giải thích chỉ số chuyển đổi mục tiêu theo thứ tự : Cost per
lead, Cost per Sales, Cost per miles, Cost per action, Cost per engagement
1. Cost per mile (giá trị chi phí trên 1000 lần hiển thị)
2. Cost Per Engagement (chi phí trên 1 lượt tương tác)
3. Cost Per Action (chi phí trên 1 hành động có giá trị)
4. Cost per Leads (chi phí cho 1 khách hàng tiềm năng)
5. Cost per Sales (chi phí cho 1 đơn hàng)
7
Bài 2: Xây dựng chiến lược marketing số phù hợp với chiến lược kinh doanh
Bán những sản phẩm thu hút được Doanh nghiệp trực tiếp thu hút người
đông đảo người tiêu dùng với giá cả tiêu dùng hoạt động trong một ngách
phải chăng. cụ thể: các chuyên gia thương mại
hoặc cá nhân cực kì giàu có.
VD: quần áo, thực phẩm, đồ chơi…
VD: …
➢ Mô hình B2B
• Doanh nghiệp bán hàng cho doanh nghiệp.
• Nên đưa nhiều thông tin cả về đặc tính sản phẩm.
• Ít bị chi phối bởi cảm xúc khi mua hàng.
➢ Mô hình Freemium (Free + Premium)
8
• Thu hút người dùng bằng cách cung cấp miễn phí một tỷ lệ sản phẩm
hoặc dịch vụ và mang đến một trải nghiệp thú vị, sâu sắc hơn khi sử
dụng dịch vụ trả tiền
• Có thể thay đổi và định hình theo thời gian
• VD: ứng dụng nghe nhạc trực tuyến Spotify
3. KPI là gì ?
➢ KPI (Key Performance Indicator): Chỉ số đo lường hiệu suất công việc.
• Là phương pháp cần thiết để đo lường sự thành công của chiến dịch.
• Lý do tìm hiểu KPI: Khi xây dựng báo cáo và biểu đồ thống kê cho
chiến dịch sẽ điều chỉnh các phương pháp đo lường thành công sao cho
phù hợp với các chiến dịch.
- Đo lường qua số lượng người tiếp cận
- Số người tương tác
- Số người thực hiện hành vi có giá trị (chuyển đổi)
- Số lượng đơn hàng
- Doanh thu tăng lên bao nhiêu? thị phần ra sao? Lợi nhuận?
9
Bài 3: Rào cản và những cân nhắc
1. Các rào cản ảnh hưởng việc triển khai Digital Marketing thành công là
gì ?
➢ Công nghệ
➢ Kỹ năng (Đào tạo và tuyển dụng)
➢ Ngân sách và nguồn lực
➢ Ưu tiên kinh doanh
➢ Quy định
2. Biểu đồ Gantt là gì ?
➢ Biểu đồ Gantt là giải pháp gỡ bỏ cái khó khăn về nguồn lực và ngân sách.
➢ Biểu đồ Gantt cho thấy các yếu tốc riêng biệt của một dự án, các mốc thời
gian riêng và mức độ phù hợp của chúng để đạt được mục tiêu dự án.
➢ Không chỉ dành riêng cho dự án, là công cụ hữu ích khi bạn cần kéo bất kỳ
phần công việc nào lại với nhau theo thời gian, như các chiến dịch marketing
hoặc thậm chí là chiến lược marketing tổng thể.
3. Sử dụng để làm gì ?
➢ Sử dụng để biết được một chiến dịch cụ thể cần thực hiện những khâu nào và
mức độ hoàn thành đến đâu. Khi sử dụng biểu đồ Gantt chúng ta sẽ lên dược
một chiến lược rất rõ ràng hạn chế những rủi ro về mặt ngân sách và nguồn
lực.
10
Bài 4+5: Lập kế hoạch
1. Hai phương pháp lập kế hoạch Digital Marketing chính là gì ? Điểm khác
biệt ?
Lập kế hoạch theo thời gian thực Lập kế hoạch dựa trên tầm nhìn
➢ Là kế hoạch vẫn giữ được tính ➢ Là quy trình xây dựng tầm nhìn
linh động cho quy trình lập kế và theo dõi quy trình phân bổ kế
hoạch để đảm bảo các kế hoạch hoạch.
có thể dễ dàng được điều chỉnh ➢ Gồm 6 giai đoạn xây dựng tầm
tùy theo từng hoàn cảnh. nhìn và kết thúc bằng giai đoạn
➢ Là một phiên bản của mô hình phân tích, phát triển khi cần
lập kế hoạch dựa trên tầm nhìn thiết.
“ngẫu nhiên” có hiệu quả. ➢ Giúp dẫn hướng tư duy trong
➢ Thiếu cơ cấu. quy trình xây dựng chiến lược.
➢ Có hiệu quả trong tương lai
theo khung thời gian hiện tại.
➢ Có cấu trúc sẵn sàng thực hiện
và cứng nhắc hơn so với mô
hình lập kế hoạch theo thời gian
thực.
11
2. Thực hiện lập kế hoạch Digital Marketing theo quy trình nào ?
12
5. Sắp xếp các yếu tố sau theo đúng thứ tự : Nhân sự, Lập ngân sách, Mục
đích, Chiến Lược, Mục tiêu, Kế hoạch hành động, Quy trình kiểm soát .
➢ Mục đích → Mục tiêu → Chiến lược → Kế hoạch hàng động → Quy trình
kiểm soát → Nhân sự → Lập ngân sách và dự báo.
6. Tiêu chí 4R khi lập mục đích là gì ? Cho 1 số ví dụ về mục đích Digital
Marketing ?
13
7. Cho 1 số ví dụ về mục đích Digital Marketing ?
8. Mục tiêu là gì ?
➢ Mục tiêu và chiến lược là nơi bắt đầu xây dựng các kế hoạch cụ thể.
➢ Khi mục tiêu và chiến lược hoàn toàn phù hợp, có thể tạo ra các kế hoạch
hành động nhằm thể hiện chi tiết cách thức phân bổ chúng.
14
9. Trình bày nguyên tắc SMART khi lập mục tiêu ?
10.Trình bày quy trình PDCA khi thực hiện kế hoạch hành động ?
15
Bài 6: Trải nghiệm người dùng và sự chuyển đổi
16
➢ Đăng ký tài khoản
➢ Thời gian trên trang
➢ Xem video
➢ Thanh toán online
1. Định nghĩa quản lý quan hệ khách hàng và giữ chân khách hàng? Đâu
là sự khác biệt?
17
3. 6 nguyên tắc cốt lõi của CRM là gì?
18
5. Có bao nhiêu chiến lược liên lạc với khách hàng? Ví dụ?
19
7. Trình bày thang khách hàng thân thiết?
➢ Khách hàng quan tâm: Không có mối quan hệ nào với thương hiệu, không
có lý do để đề nghị họ mua hoặc không mua sản phẩm từ bạn.
➢ Khách hàng tiềm năng: Thể hiện một số dấu hiệu quan tâm như truy cập,
đăng ký hoặc truy vấn miễn phí.
➢ Khách hàng hiện tại: Đã mua sản phẩm từ bạn, vì vậy có mối quan hệ cơ
bản với doanh nghiệp của bạn.
➢ Khách hàng thân thiết: Mua đi mua lại sản phẩm nhiều lần, có sự tin tưởng
về sản phẩm của thương hiệu.
➢ Khách hàng ủng hộ: Gần như là fan cuồng, kéo theo bạn bè, người thân mua
sản phẩm của bạn.
20
8. Ý nghĩa của chương trình khách hàng thân thiết và ví dụ các chương
trình khách hàng thân thiết?
….
21
Bài 8: Cá nhân hóa
Nội dung thầy Long giảng trên lớp: Chia nhỏ tệp khách hàng ra theo nhân khẩu học,
hành vi hoặc là sở thích để thực hiện marketing cho họ đó là cá nhân hóa thực sự.
Cá nhân hóa để tăng hiệu suất chuyển đổi, tối ưu ngân sách và không lãng phí tiền
quảng cáo.
22
https://drive.google.com/file/d/115QJr0tzg6Vxu_h7YxCA3L_NDmzbyJfA/view?
usp=sharing link record (ví dụ: 20:00)
Cá nhân hóa do người dùng xác định: Khi thực hiện chạy quảng cáo fb target dến
đối tượng khách hàng theo độ tuổi, giới tính nhân khẩu học → quảng cáo sẽ nhắm
đến đối tượng do khách hàng để lại trên facebook (thông tin có thể hoàn toàn sai
lệch).
Cá nhân hóa hành vi: đề xuất video trên youtube tùy theo hành vi mỗi người (
người dùng thích coi nội dung gì, channel nào → youtube sẽ sắp xếp những nội
dung đó, channel đó hiển thị trước).
Cá nhân hóa chiến thuật: Lon cocacola có tên mình trên đó, nike by you (phối
màu theo sở thích cá nhân).
23
2. Nguyên tắc dịch vụ khách hàng nào tạo lòng tin cho khách hàng với dịch
vụ?
➢ Sự minh bạch: chính các thông tin về sản phẩm phải uy tín và rõ ràng →
Để tạo lòng tin cho khách hàng.
3. Các kênh dịch vụ chăm sóc khách hàng là những kênh nào?
24
Bài 10: Phân tích và báo cáo
1. 4 nguyên tắc chính xác định phân bổ ngân sách hiệu quả là gì ?
25
Các câu hỏi kiểm tra nội dung bài ASM
- Trình bày tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi của nhóm - Trình bày ngắn
gọn 5W -1H của nhóm
- Chiến lược giá của nhóm đang sử dụng ?
- Kênh phân phối của nhóm đang sử dụng ?
- Kể phương thức bán chéo và bán gia tăng của nhóm ? - Trình bày chương
trình khách hàng thân thiết của nhóm - Mục đích và mục tiêu chính kế
hoạch MKT của nhóm ?
- Ngân sách MKT của nhóm và phân bổ ?
__________________GOOD LUCK__________________
26