Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II

Năm học: 2023-2024


Môn:Lịch sử- Địa lí 7
Thời gian: 90 phút
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
*PM Địa lý
- HS khái quát hóa và hệ thống hóa kiến thức được học kì 2.
- Nắm được các kiến thức trọng tâm về đặc điểm tự nhiên, dân cư-xã hội châu Mỹ, Chhâu Đại Dương, Châu Nam Cực.
*PM Lịch sử
- Đại Việt thời Lý , Trần, Hồ
- Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn và Đại Việt thời Lê sơ (1428 – 1527)
- Vùng đất phía nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí:
-Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng bản đồ.
- Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên
* Năng lực Lịch sử:
- Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, trao đổi nhóm.
3. Phẩm chất
-Trách nhiệm: Tích cực tham gia các hoạt động làm việc cá nhân và nhóm
- Chăm chỉ: Luôn cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt trong tiết học. Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng học được (ở nhà trường, trong
sách báo và từ các nguồn tin cậy khác) vào học tập
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
- Địa lý: 50% (TN:20%, TL: 30%)
- Lịch sử : 50% (TN:20%, TL: 30%)
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ:
1. MA TRẬN ĐỀ
Phân môn Lịch sử

Phân môn Lịch sử


Tổng
Mức độ nhận thức %
Chương/ điểm
TT Nội dung/đơn vị kiến thức
chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
(TNKQ) (TL) (TL)
cao (TL)
Cuộc kháng chiến chống quân 2.5%
xâm lược Tống 1TN

Đại Việt thời Trần 1TN 2.5%


Đại Việt thời Lý Ba lần kháng chiến chống
1TN 1/2TL 1/2TL
1 , Trần Hồ quân xâm lược Mông Nguyên 17,5%
Nước Đại Ngu thời Hồ 1TN 2.5%
Cuộc khởi nghĩa Cuộc khởi nghĩa Khởi nghĩa
Lam Sơn và 2TN 1TL 20%
Lam Sơn (1418 – 1427)
Đại Việt thời Đại Việt thời Lê sơ (1428 –
Lê sơ (1428 – 1TN 2.5%
1527)
2 1527)
3 Vùng đất phía Vương quốc Cham-pa và vùng
nam từ đầu thế đất nam Bộ từ đầu thế kỉ X đến
1TN
kỉ X đến đầu thế đầu thế kỉ XVI 2.5%
kỉ XVI
Tổng 8 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu
Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50
Phân môn Địa lí
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Chương/
TT Nội dung/Đơn vị kiến thức Vận dụng
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
cao

Phân môn Địa lí

1 Châu Mỹ – Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ


– Phát kiến ra châu Mỹ
(2,0 điểm) – Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực 4TN 1/2TL(a)*
châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ)
– Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ (1,0đ)
thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ

2 Châu Đại – Vị trí địa lí, phạm vi châu Đại Dương


Dương – Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục
địa Australia
(2,0 điểm) – Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con 2TN* 1TL (1,5đ)*
người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên

3 Châu Nam – Vị trí địa lí của châu Nam Cực


Cực – Lịch sử phát kiến châu Nam Cực
– Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của 2TN* 1/2TL(b)*
(1,0 điểm) châu Nam Cực

Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu TL 1/2 câu (a) TL ½ câu TL
(b)

Tỉ lệ % 20 15 10 5

(50%=5,0 điểm) (2,0 điểm) (1,5 điểm) (1,0 điểm) (0,5 điểm)

2.BẢN ĐẶC TẢ
Phân môn Lịch sử
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chương/ Nội dung/Đơn
TT Mức độ đánh giá Thông hiểu Vận dụng
Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Vận dụng
cao

Cuộc Nhận biết


khángchiến – Trình bày được những nét chính
chống quân 1TN
Đại Việt về cuộc kháng chiến chống quân
xâm lược Tống
5 thời Lý , xâm lược Tống
Trần, Hồ Đại Việt thời Nhận biết
Trần – Trình bày được tình hình văn hóa 1TN
xã hội Đại Việt thời Trần
Nhận biết 1TN 1/2TL
– Trình bày được những nét chính
về nguyên nhân diễn biến cuộc
kháng chiến chống quân xâm lược
Ba lần kháng Mông Nguyên.
chiến chống - Vận dụng thấp.
quân xâm lược – Nhận xét cách đánh giặc độc đáo
1/2TL
Mông Nguyên sáng tạo của nhà Trần trongcuộc
kháng chiến chống quân xâm lược
Mông Nguyên
-Vận dụng cao.
-Liên hệ, rút ra được bài học từ
cuộc kháng chiến chống quân xâm
lược Mông Nguyên
Nhận biết
Nước Đại Ngu – Trình bày được sự ra đời của nhà
Hồ 1TN
thời Hồ

Nhận biết
– Trình bày được những nét chính
Khởi nghĩa về nguyên nhân diễn biến cuộc
Lam Sơn Khởi nghĩa Lam Sơn .
6 - Thông hiểu 2TN* 1TL
và Đại Việt
– Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi
thời Lê sơ
nghĩa Lam Sơn
(1428–1527)
Đại Việt thời Nhận biết
Lê sơ (1428 – – Trình bày được tình hình kinh tế
1527) – xã hội thời Lê sơ: 1TN*

7 Vùng đất Vương quốc Nhận biết


phía Nam Cham-pa từ – Nêu được những nét cơ
Việt Nam đầu thế kỉ X bản về trị văn hoá Cham -pa từ
từ đầu thế đến đầu thế kỉ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI. 1TN
kỉ X đến XVI
đầu thế kỉ
XVI
Tổng ( câu ) 8 TN 1 TL 1 /2TL 1 /2TL
Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
Tổng ( % điểm ) 50 %
Phân môn Địa lí
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chương/ Nội dung/Đơn vị
TT Mức độ đánh giá Thông hiểu
kiến thức Vận dụng
Chủ đề Nhận biết Vận dụng
cao

1 Châu Mỹ – Vị trí địa lí, Nhận biết 4TN (1điểm)


phạm vi châu – Trình bày khái quát về vị trí địa
( 2,0 điểm)
Mỹ lí, phạm vi châu Mỹ.
– Phát kiến ra – Xác định được trên bản đồ một số
châu Mỹ trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc
– Đặc điểm tự Mỹ.
nhiên, dân cư, – Trình bày được đặc điểm của
xã hội của các rừng nhiệt đới Amazon.
khu vực châu – Trình bày được đặc điểm nguồn
Mỹ (Bắc Mỹ, gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn
Trung và Nam đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh.
Mỹ)
Thông hiểu
– Phương thức
– Phân tích được các hệ quả địa lí –
con người khai
lịch sử của việc Christopher
thác, sử dụng và
Colombus phát kiến ra châu Mỹ
bảo vệ thiên
(1492 – 1502).
nhiên ở các khu
– Trình bày được một trong những
vực châu Mỹ
đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá
của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các
đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ.
– Phân tích được một trong những
vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập
cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá
ở Bắc Mỹ.
Vận dụng
– Phân tích được phương thức con
người khai thác tự nhiên bền vững
ở Bắc Mỹ.
– Trình bày được sự phân hoá tự 1/2TL(a)*
nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo
chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – (1,0đ)
Nam và theo chiều cao (trên dãy
núi Andes).
Vận dụng cao
– Phân tích được vấn đề khai thác,
sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở
Trung và Nam Mỹ thông qua
trường hợp rừng Amazon.

2 Châu Đại – Vị trí địa lí, Nhận biết 2TN * 1TL (1,5đ)*
Dương phạm vi châu – Xác định được các bộ phận của
(0,5 điểm)
Đại Dương châu Đại Dương; vị trí địa lí, hình
( 2,0 điểm)
– Đặc điểm dạng và kích thước lục địa
thiên nhiên của Australia.
các đảo, quần – Xác định được trên bản đồ các
đảo và lục địa khu vực địa hình và khoáng sản.
Australia – Trình bày được đặc điểm dân cư,
– Một số đặc một số vấn đề về lịch sử và văn hoá
điểm dân cư, xã
hội và phương độc đáo của Australia.
thức con người Thông hiểu
khai thác, sử
– Phân tích được đặc điểm khí hậu
dụng và bảo vệ
Australia.
thiên nhiên
- Những nét đặc sắc của tài nguyên
sinh vật ở Australia.
Vận dụng cao
– Phân tích được phương thức con
người khai thác, sử dụng và bảo vệ
thiên nhiên ở Australia.

3 Châu Nam – Vị trí địa lí Nhận biết


Cực của châu Nam – Trình bày được đặc điểm vị trí
( 1,0 điểm) Cực địa lí của châu Nam Cực.
– Lịch sử phát – Trình bày được lịch sử khám phá
kiến châu Nam và nghiên cứu châu Nam Cực.
Cực 2TN * 1/2TL(b)*
– Trình bày được đặc điểm thiên
– Đặc điểm tự nhiên nổi bật của châu Nam Cực: (0,5 điểm) (0,5 điểm)
nhiên và tài địa hình, khí hậu, sinh vật.
nguyên thiên
Vận dụng cao
nhiên của châu
– Mô tả được kịch bản về sự thay
Nam Cực
đổi của thiên nhiên châu Nam Cực
khi có biến đổi khí hậu toàn cầu.

Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu TL


1 câu TL 1 câu (a) TL
(b)
Tỉ lệ % 20 15 10 5

(50%=5,0 điểm) (2,0 điểm) (1,5 điểm) (1,0 điểm) (0,5 điểm)

IV. ĐỀ KIỂM TRA


Phân môn lịch sử
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
(Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất )
Câu 1: Nguyên nhân dẫn đến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là gì?
A. Chính sách cai trị tàn độc của quân Minh đối với nhân dân Đại Việt.
B. Quân Minh ép Lê Lợi ra làm quan.
C. Do tác động của cuộc khởi nghĩa Trần Ngỗi và Trần Quý Khoáng.
D.Vương triều Hồ đã thất bại trong cuộc kháng chiến chống Minh.
Câu 2: Hin-đu giáo là tôn giáo có vị trí quan trọng nhất ở vương quốc nào ?
A. Cham-pa B. Đại Việt C. Vạn Xuân D. Lào
Câu 3: Nhà Lê sơ đã ban hành bộ luật nào ?
A. Bộ Quốc Triều Hình luật . B. Bộ luật Hình Thư.
C. Bộ Quốc Triều Hình luật (bộ luật Hồng Đức ) D. Bộ luật Gia Long
Câu 4: Thầy giáo nổi tiếng nhất dưới thời Trần là ai?
A. Nguyễn Bỉnh Khiêm. B. Chu Văn An.
C. Nguyễn Đình Chiểu. D. Lê Quý Đôn.
Câu 5: Cuộc Khởi nghĩa Lam Sơn chống quân xâm lược Minh do ai lãnh đạo ?
A.Nguyễn Trãi B. Lê lai D. Nguyễn Chích . C. Lê Lợi
Câu 6: Chiến thắng nào kết thúc cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống?
A. Ngọc Hồi – Đống Đa. B. Bạch Đằng.
C. Đông Bộ Đầu. D.Chiến thắng trên sông Như Nguyệt
Câu 7: Nhà Hồ được thành lập năm nào?
A. Năm 1010 B. Năm 1225 C.Năm 1400 D. Năm 1428
Câu 8: Nhân vật nào trong cuộc kháng chiến chống quân Mông Nguyên năm 1285 khi bị giặc bắt , giặc dụ dỗ đã nói “ Ta thà làm ma
nước Nam còn hơn làm vương đất Bắc ” ?
A. Trần Thủ Độ B. Trần Bình Trọng
C. Trần Quốc Tuấn. D. Trần Quốc Toản
Phần II. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
Cuộc khởi nghĩa diễn ra từ năm 1418 – 1427 là cuộc khởi nghĩa nào? Hãy trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc
khởi nghĩa đó?

Câu 2: (1,5điểm)
Em rút ra bài học gì cho bản thân từ cuộc kháng chiến đó
Phân môn Địa lí
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1. Địa hình châu Nam cực là
A. cao nguyên băng. B. núi già C. núi trẻ D. đồng bằng
Câu 2. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở
A. nửa cầu Bắc. B. nửa cầu Tây. C. nửa cầu Nam. D. nửa cầu Đông.
Câu 3. Các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Mỹ gồm
A. Niu Iooc, Ottawa B. Lôt-an-giơ-let, Mê-hi-cô-city
C. Niu Iooc, Oa-sinh-tơn D. Ottawa, Mê-hi-cô-city
Câu 4. Châu Đại Dương nằm giữa đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương
Câu 5. Động vật nào sau đây là loài đặc trưng của Ôxtraylia?
A. Chó sói. B. Gấu trắng. C. Chim cánh cụt. D. Chuột túi.
Câu 6. Rừng Amazon được gọi là
A. lá phổi của Nam Mỹ B. lá phổi xanh của Trái Đất
C. lá phổi xanh của Bắc Mỹ D. lá phổi xanh của Châu Mỹ
Câu 7. Châu Nam Cực không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Ấn Độ Dương B. Thái Bình Dương C. Đại Tây Dương D. Bắc Băng Dương
Câu 8. Dân cư Trung và Nam Mỹ chủ yếu là
A. người nhập cư. B. người bản địa.
C. người nhập cư và bản địa D. người Anh-điêng
Phần II. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Trình bày đặc điểm khí hậu của Ô-xtrây-li-a?
Câu 2. (1,5 điểm).
a. Phân tích sự phân hóa theo chiều cao của tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ?
b. Băng ở Nam Cực đang dần tan ra do biến đổi khí hậu, em cần làm gì để góp phần hạn chế biến đổi khí hậu?
V. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Phân môn Lịch sử
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A B A C D B C D

Phần II. Tự luận ( 3,0 điểm)


Câu Đáp án Điểm
- Cuộc khởi nghĩa diễn ra từ năm 1418 – 1427 là cuộc khởi nghĩa Lam Sơn 0,25
Nguyên nhân thắng lợi
- Nhân dân ta có lòng yêu nước nồng nàn, ý chí bất khuất, quyết tâm giành lại độc lập tự do cho đất nước, toàn dân 0,25
1 đoàn kết chiến đấu. 0,25
( 1,5điểm) - Nhờ có đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo. 0,25
- Bộ chỉ huy tài giỏi, đứng đầu là Lê Lợi, Nguyễn Trãi.
*Ý nghĩa lịch sử:
- Kết thúc 20 năm đô hộ tàn bạo của nhà Minh, giành lại nền độc lập, mở ra thời kì phát triển mới cho đất nước. 0,5
* Nhận xét về kế hoạch đánh giặc chống quân Mông Nguyên của nhà Trần 1
- Kết hoạch độc đáo sáng tạo: Khi giặc tràn vào nước ta khích lệ lòng yêu nước và tinh thần đoàn kết của nhân dân
ta; thực hiện kế sách vườn không nhà trống; giặc mạnh ta rút lui, giặc khó khăn ta phản công bằng tinh thần quật
2 cường .
(1,5 điểm) * Bài học của bản thân cần học tập : Đất nước hòa bình cần rèn luyện sức khỏe, chăm ngoan học tốt, đoàn kết giúp
đỡ bạn, khi đất nước gặp khó khăn cần phát huy : Lòng yêu nước, tinh thần đoàn kết và ý chí quyết tâm cùng đất
nước vượt qua khó khăn thử thách. 0,5

Phân môn Địa lí


Phần I. Trắc nghiệm khách quan (Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

Đáp án A B C C D B D A

Phần II. Tự luận ( 3,0 điểm)


Câu Nội dung cần trình bày Điểm

1 Trình bày đặc điểm khí hậu của Ô-xtrây-li-a 1,5

(1,5 điểm) - Lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn, hoang mạc chiếm phần lớn diện tích. 0,75

- Phía nam Ô-xtrây-li-a có khí hậu ôn đới. 0,75

2 Phân tích sự phân hóa theo chiều cao của tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ ? 1,0

(1,5 điểm) *Sự phân hóa theo chiều cao của tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ thể hiện ở sự thay đổi khá rõ nét của thiên nhiên
miền núi Anđét:
- Ở dưới thấp:
+ Vùng Bắc và Trung An-đét thuộc đới khí hậu nóng và ẩm ướt. Có rừng thưa nhiệt đới;
0,5
+ Vùng nam An đét thuộc khí hậu ôn hòa, phát triển rừng cận nhiệt và ôn đới.
- Càng lên cao càng thay đổi tương ứng với sự thay đổi của nhiệt độ và độ ẩm. 0,5

b. Băng ở Nam Cực đang dần tan ra do biến đổi khí hậu, em cần làm gì để góp phần hạn chế hiện tượng trên? 0,5

- Có ý thức bảo vệ môi trường và tuyên truyền cho mọi người cùng tham gia... 0,5

(GV có thể linh hoạt cho điểm theo ý tưởng làm bài của học sinh)

You might also like