Professional Documents
Culture Documents
Chapter 01
Chapter 01
Chapter 01
2023
Giới thiệu
Mức tiêu thụ chất hoạt động bề mặt Mức tiêu thụ chất hoạt động bề mặt
theo khu vực, 2000 trên thế giới theo khu vực ứng dụng
chính, năm 2000 (tổng cộng = 10,5
triệu tấn ).
2
Giới thiệu
Thị trường chất họat động bề mặt trên thế giới 1995-2005 ( ngàn tấn)
4
Giới thiệu
Là một trong những nhóm hóa chất sử dụng nhiều nhất trên thế
giới
Sử dụng trong lĩnh vực: tẩy rửa, mỹ phẩm, công nghiệp liên
quan vi điện tử, môi trường, dầu khí, sinh học, ức chế ăn mòn,
…
5
Chức năng
• Nhũ hóa • Kiểm soát lưu biến
• Tạo bọt / khử bọt • Tạo đặc
• Trợ phân tán • Thay đổi đặc tính bề mặt
• Ức chế kết tụ và sợi
• Ổn định hệ keo
• Điều hòa bề mặt
Nhiều chất hoạt động bề mặt
• Tạo ẩm có sự kết hợp của những đặc
• Ức chế ăn mòn tính này.
Nhiều ứng dụng công nghiệp
• Làm ướt
• Khử trùng
6
Chức năng
7
Đặc điểm cơ bản
8
Bề mặt /bề mặt phân chia pha
❑Giao diện hay bề mặt phân chia pha (Interface) Là ranh giới giữa hai hoặc
nhiều pha tồn tại cùng nhau.
❑Một số loại bề mặt phân chia pha có thể tồn tại tùy thuộc vào việc hai pha
liền kề ở trạng thái rắn, lỏng hay khí.
❑Bề mặt (Surface) Là ranh giới giữa không khí và chất lỏng.
❑Pha giao diện (interfacial phase): Các đặc tính của các phân tử tạo thành
mặt phân chia pha khác với các đặc tính ở trong lòng pha đó.
9
Bề mặt /bề mặt phân chia pha
Sự tăng
nông độ
Sự có mặt chất tan
chất tan
Lỏng tinh
khiết
10
Sức căng bề mặt M M M M
ộ ộ ộ ộ
t t t t
B B B B
• Đối với các phân tử ở trong lòng pha lỏng: được các phân tử khác bao
quanh theo mọi hướng (lưỡng cực- lưỡng cực; ;lưỡng cực- lưỡng cực
cảm ứng; Khuếch tán => Lực liên kết Van der Walls) => lực bằng nhau =>
cân bằng
• Đối với các phân tử ở bề mặt (ở giao diện chất lỏng / không khí): Chỉ
tương tác các phân tử chất lỏng khác nằm bên dưới và liền kề với chúng.
=> lực không bằng nhau => không cân bằng.
=>lực ép vào trong lòng chất lỏng = nội áp
Nội áp kéo phân tử từ bề mặt phân chia pha => giảm bể mặt đến mức tối
thiểu
11
Sức căng bề mặt
•Năng lượng (M)> Năng lượng (B)
D [Energy (M) & (B)] = NĂNG LƯỢNG TỰ DO BỀ MẶT
dEs = .ds =
dEs
ds
Để giữ trạng thái cân bằng, một lực tương đương phải được tác dụng để
chống lại lực căng bên trong của bề mặt.
Muốn tăng bề mặt: đưa phân tử trong lòng ra bề mặt -> thực hiện công
chống lại lực tương tác phân tử
s= năng lượng tạo ra 1 unit bề mặt = sức căng bề mặt = Lực tác dụng
trên một đơn vị chiều dài giới hạn (chu vi) bề mặt phân chia pha và làm
giảm bề mặt của chất lỏng (dyn.cm-1,erg.cm-2 )
12
Sức căng bề mặt
Sức căng bề mặt [ γ ] là lực trên một đơn vị chiều dài phải tác dụng song song
với bề mặt để làm đối trọng với lực kéo tịnh tiến vào trong và có đơn vị là dyne
/ cm
Sức căng bề mặt phân chia pha là lực trên một đơn vị chiều dài tồn tại tại mặt
phân cách giữa hai pha lỏng không thể trộn lẫn và có đơn vị là dyne / cm.
Lực căng bề mặt giữa các pha A và B, được biểu thị bằng:
13
Sức căng bề mặt
14
Sức căng bề mặt
Sức căng bề mặt của một số chất lỏng và chất rắn và sức căng
bề mặt của một số chất lỏng không pha trộn
15
Sức căng bề mặt
• Chất lỏng phân cực mạnh-> tương tác phân tử lớn, nội áp
lớn -> sức căng bề mặt lớn
• Mật độ phân tử
• Dưới tác dụng của sức căng bề mặt, thể tích khối chất lỏng
sẽ hướng tới dạng hình cầu ( nếu không có ngoại lực) vì bề mặt hình
cầu là bề mặt bé nhất giới hạn một thể tích chất lỏng đã cho
16
Sức căng bề mặt
Nếu hai chất lỏng chỉ hòa tan một phần vào nhau thì sức căng bề mặt
trên giới hạn lỏng lỏng gần bằng hiệu số giữa sức căng bề mặt của mỗi
chất ( đã bảo hòa chất kia) so với không khí.
Bề mặt chất Nhiệt Sức căng bề mặt lỏng- Sức căng bề mặt lỏng-
lỏng độ không khí (dyn/cm) lỏng
(oC) (dyn/cm)
Lớp hữu cơ Lớp nước Tính toán Thực
nghiệm
Benzen/nước 19 28,8 63,2 34,4 34,4
Anilin/nước 26 42,2 46,4 4,2 4,8
17
Sức căng bề mặt
Sức căng bề mặt
(2)
(1)
Nồng độ
18
Chất hoạt động bề mặt
Surfactant = Chất hoạt động bề mặt
-Chất có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của dung môi chứa
chúng. với các đặc tính chính sau:
• Hấp phụ ở bề mặt / bề mặt phân cách
• Sự kết tụ ở nồng độ và nhiệt độ nhất định
Thường là: các chất hữu cơ như các acid béo, muối của acid béo, ester,
rượu, alkyl sulfate….
• Cấu tạo: gồm hai phần:
+ Phần phân cực ( ái nước, ưa nước, háo nước=lyophilic group)
+ Phần không phân cực ( kỵ nước, ghét nước hay ái dầu, háo dầu, ưa
dầu= lyophobic group)
19
Chất hoạt động bề mặt
Mô hình
20
Chất hoạt động bề mặt
Bồ kết
Saponins
Rau má
22
Chất hoạt động bề mặt
23
Ứng dụng
24
Ứng dụng
25
Ứng dụng
26
Ứng dụng
27
Ứng dụng
28
Ứng dụng
29
Ứng dụng
30
Ứng dụng
Các tiêu chí bổ sung cần được đáp ứng trong các ứng dụng cụ thể
31