Professional Documents
Culture Documents
7-Image Compression
7-Image Compression
• Hình ảnh số yêu cầu lượng lớn không gian lưu trữ và băng
thông lớn để truyền tải.
• Tính bộ nhớ yêu cầu cho một bộ phim SD (720 x 480 tiêu
chuẩn) dài 2 giờ với tốc độ 30 hình/giây...!!
I – Giới thiệu
Memory Required
= (Frame Size x Bit Depth x Frame Rate x Duration) / 8
= ( 720x480 x 8 x 30 x 7,200 ) / 8
= 74,649,600,000 bytes
= 69.52 GB
I – Giới thiệu
• Chụp một tấm ảnh bằng điện thoại, gửi tấm ảnh đó cho bạn
bè qua Facebook và qua Zalo. Download các tấm ảnh đã gửi
và so sánh kích thước, chất lượng ảnh so với ảnh gốc.
I – Giới thiệu – Nén dữ liệu
Transmit
Strore Retrive
Storage
Devide
I – Giới thiệu – Dữ liệu VS Thông tin
• Dữ liệu (data) là tập hợp các ký tự, số hoặc các giá trị khác mà
không có ý nghĩa nếu không được sắp xếp hoặc xử lý.
• Thông tin (information) là dữ liệu được xử lý và có ý nghĩa. Nó
đề cập đến các kiến thức hoặc hiểu biết mà một người hay
một hệ thống có được từ việc xử lý dữ liệu.
I – Giới thiệu – Dữ liệu VS Thông tin
I – Giới thiệu – Dữ liệu VS Thông tin
Một lượng thông tin giống nhau có thể được biểu diễn bằng
dữ liệu khác nhau
• Lưu trữ một bức ảnh ở nhiều độ phân giải khác nhau.
• Tăng cường ảnh
• Cân bằng sáng tối
• Làm rõ các đường viền
• Loại bỏ nhiễu
I – Giới thiệu – Tỉ lệ nén
!
• Ví dụ: nếu 𝐶# = 10, 𝑅% = 1 − !' = 0.9
90 % dữ liệu là dư thừa
II – Dư thừa dữ liệu
Dựa trên mức độ mất mát trong quá trình nén, các kỹ thuật nén
dữ liệu được phân loại thành hai loại chính sau:
• Lossless (không mất mát): giữ nguyên toàn bộ thông tin và dữ
liệu ban đầu sau khi giải nén.
• Lossy (mất mát): dữ liệu được nén bằng cách giảm bớt một số
thông tin không quan trọng và không ảnh hưởng đến sự hiểu biết
hoặc giá trị của dữ liệu ban đầu.
III – Nén ảnh – Các loại nén ảnh
• Trong quá trình sử dụng các kỹ thuật nén dữ liệu, ta phải cân
nhắc giữa chất lượng hình ảnh và tỷ lệ nén dữ liệu
• Nếu muốn giữ chất lượng hình ảnh: Lossless
• Nếu muốn giảm kích thước hình ảnh: Lossy
III – Nén ảnh – Tiêu chí đánh giá
• Fidelity Criteria (tiêu chí trung thực) là các tiêu chí được sử
dụng để đánh giá chất lượng của dữ liệu được nén so với dữ
liệu ban đầu.
Tiêu chí Mô tả
Excellent Dữ liệu nén gần như không khác biệt với dữ liệu ban đầu.
Sự khác biệt giữa dữ liệu nén và dữ liệu ban đầu khá nhỏ và
Fine
không đáng kể.
Sự khác biệt giữa dữ liệu nén và dữ liệu ban đầu có thể
Passable
được chấp nhận.
Sự khác biệt giữa dữ liệu nén và dữ liệu ban đầu đáng kể và
Marginal
không chấp nhận được trong một số trường hợp.
Dữ liệu nén có chất lượng kém hơn đáng kể so với dữ liệu
Inferior
ban đầu.
Dữ liệu nén không đủ chất lượng để sử dụng và không có
Unusable
giá trị.
III – Nén ảnh – Tiêu chí đánh giá – Khách quan
• Trong nén không mất mát (lossless compression), yêu cầu rằng
0 𝑦).
𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑓(𝑥,
• Điều này có nghĩa là tài liệu gốc luôn có thể được khôi phục
chính xác từ tài liệu nén.
• Ví dụ
• Huffman coding
• Lempel - Ziv và Welch (LWZ)
III – Nén ảnh
Character a b c d e f
Frequency (%) 45 13 12 16 9 5
Codeword 0 101 100 111 1101 1100
Bits 1 3 4
Ta được cho một bảng chữ cái {ai} với tần số xuất hiện tương
ứng {f(ai)}. Chúng ta muốn tìm một tập các từ mã nhị phân C =
{c(a1),...,c(an)} sao cho số lượng trung bình các bit được
sử dụng để biểu diễn dữ liệu là nhỏ nhất
III – Nén ảnh – Huffman Coding
III – Nén ảnh – LZW
Giả sử chúng ta có một ảnh 4x4 pixel với các giá trị pixel như sau:
0 128 0 128
0 128 0 128
Chúng ta sẽ chuyển đổi ma trận này thành một chuỗi giá trị pixel:
{0, 128, 0, 128, 128, 255, 128, 0, 0, 128, 0, 128,
128, 255, 128, 0}
III – Nén ảnh – LZW
Ký tự Mã hóa Ký tự Mã hóa
… … 255, 128 260
0, 128 256 128, 0, 0 261
128, 0 257 0, 128, 0 262
0, 128, 0, 128, 128,
258 263
128 255
128, 255 259 255, 128, 0 264
III – Nén ảnh – LZW – Giải nén