1. Mẹ tôi không biết nói Trung. Mẹ bạn thì sao? 1. 我妈妈不会说汉语。你妈妈呢? 2. Bố của tôi biết nấu món Trung Quốc. 2. 我爸爸会做中国菜。 3. Món Nhật rất ngon. rì běncàihěnhǎochī 3. 日 本 菜 很 好 吃。 4. Món Việt Nam nấu thế nào? 4. 越南菜怎么做? 5. Chữ Hán này viết thế nào? 5. 这个汉字怎么写? 6. Chữ Hán này tôi biết đọc, không biết viết. 6. 这个汉字我会读,不会写。 7. Thầy giáo của con gái của bạn tôi cuả anh trai tôi của chị gái tôi là thầy Vương. wǒ jiě jiě gē ge péng you nǚ ér