Sinh học Mr. Cần: Lớp (EOM - 2k5)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

Mr. Huỳnh Nguyễn Việt Cường – huynhcuongbio@gmail.com – 077.747.2347.

Sinh học Mr. Cần Đề Rèn luyện số 13 – Đề thi thử sở GD & ĐT tỉnh
Cao Bằng, năm học 2022 – 2023
Mã đề: 001
Lớp [EOM – 2k5]
Word hóa và hiệu chỉnh: Mr. Cần và các cộng sự.
Câu 1. Cấu tạo của phân tử nào sau đây không có liên kết hydrogen?
A. ADN kép. B. rARN. C. mARN. D. tARN.
Câu 2. Khi mật độ cá thể của một quần thể động vật tăng lên quá cao, chỗ ở chật chội, nguồn sống
không đủ cung cấp cho các cá thể trong quần thể thì thường dẫn tới
A. giảm mức độ cạnh tranh. B. giảm mức độ xuất cư.
C. tăng mức độ tử vong. D. tăng mức độ sinh sản.
Câu 3. Ở 2 loài thực vật, loài A có 2n = 22, loài B có 2n = 24. Theo lí thuyết, giao tử tạo ra từ quá trình
giảm phân bình thường ở thể song nhị bội được hình thành từ 2 loài trên có số lượng NSTlà bao nhiêu?
A. 46. B. 24. C. 23. D. 22.
Câu 4. Trong cấu tạo dạ dày của trâu, dạ múi khế là dạ dày chính thức vì là nơi
A. có kích thước lớn nhất.
B. chứa nhiều vi sinh vật tiêu hóa cellulose.
C. tiết HCl và pepsin tiêu hóa protein.
D. hấp thụ bớt nước để nhai lại.
Câu 5. Nhân tố tiến hóa nào sau đây diễn ra thường xuyên sẽ ngăn cản sự phân hóa vốn gene giữa các
quần thể?
A. Di – nhập gene. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 6. Sự phân tầng trong quần xã sinh vật giúp giảm cạnh tranh giữa các loài do
A. sự phân hóa ổ sinh thái của các loài trong quần xã.
B. giảm số lượng cá thể trong quần xã.
C. tăng nguồn dinh dưỡng của môi trường sống.
D. tăng khả năng sử sụng nguồn sống của sinh vật.
Câu 7. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng khi nói về tiến hóa nhỏ?
I. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi vốn gene của quần thể qua các thế hệ.
II. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian địa chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp.
III. Tiến hóa nhỏ hình thành các nhóm phân loại trên loài (chi, họ, bộ,..)
IV. Tiến hóa nhỏ diễn ra ở những loài có kích thước nhỏ, vòng đời ngắn.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 8. Trong điều kiện phát sinh đột biến, mỗi cặp gene quy định một cặp tính trạng và allele trội là
trội hoàn toàn. Ở phép lai AaBbDd x AaBbdd, thu được F1. Theo lí thuyết, ở F1 loại kiểu gene aaBbDd
chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 1/8. B. 1/12. C. 1/16. D. 3/16.
Câu 9. Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, cây cỏ mạch và động vật di cư lên cạn ở đại
A. trung sinh. B. tân sinh. C. nguyên sinh. D. cổ sinh.

1
Mr. Huỳnh Nguyễn Việt Cường – huynhcuongbio@gmail.com – 077.747.2347.
Câu 10. Ví dụ nào sau đây phản ánh mối quan hệ cộng sinh giữa các loài?
A. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
B. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ.
C. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng.
D. Vi sinh vật trong dạ cỏ trâu bò.
Câu 11. Hai nhà khoa học nào sau đây phát hiện ra cơ chế điều hòa qua operon ở vi khuẩn đường ruột
E.coli?
A. F.Jacop và J.Monod. B. Mendel và Morgan.
C. Hardy và Weinberg. D. Lamarck và Darwin.
Câu 12. Thế hệ xuất phát của một quần thể có 100% cá thể đực mang kiểu gene AA; 60% số cá thể cái
mang kiểu gene Aa, 40% cá thể cái mang kiểu gene aa. Khi quần thể đạt cân bằng di truyền, tần số
allele A bằng bao nhiêu?
A. 0,65. B. 0,5. C. 0,8. D. 0,4.
Câu 13. Bốn đồ thị dưới đây mô tả sự thay đổi nồng độ insulin trong máu theo các thời điểm dùng bữa
trong ngày. Đồ thị phản ánh đúng quá trình biến đổi nồng độ insulin ở người bình thường là

A. Đồ thị 2. B. Đồ thị 4. C. Đồ thị 1. D. Đồ thị 3.


Câu 14. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về diễn thế nguyên sinh?
I. Trong diễn thế nguyên sinh, thành phần loài của quần xã không thay đổi.
II. Kết quả của diễn thế nguyên sinh là hình thành quần xã suy thoái.
III. Diễn thế nguyên sinh chỉ chịu tác động của điều kiện ngoại cảnh.
IV. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 15. Trong quá trình nhân đôi ADN, một đơn vị tái bản có số mạch mới được tổng hợp liên tục là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 16. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về đột biến gene?
I. Đột biến gene có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
II. Các dạng đột biến gene đều có thể làm thay đổi chức năng của protein.
III. Ở người, virus viêm gan B có thể gây đột biến gene.
IV. Xét ở mức phân tử, phần lớn đột biến điểm thường vô hại.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 17. Khi lá cà chua có màu vàng nhạt, người ta nên bón loại phân nào sau đây?
A. Kali. B. Clo. C. Magie. D. Phosphor.

2
Mr. Huỳnh Nguyễn Việt Cường – huynhcuongbio@gmail.com – 077.747.2347.
Câu 18. Ở một loài thực vật, khi nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gene của quần thể qua 4 thế
hệ thu được kết quả trong bảng sau:
Thế hệ Kiểu gene AA Kiểu gene Aa Kiểu gene aa
1 0,16 0,48 0,36
2 0,19 0,42 0,39
3 0,22 0,36 0,42
4 0,25 0,3 0,45
Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Di – nhập gene. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 19. Trong quy luật phân li độc lập, nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản
thì số loại kiểu hình ở F2 là
A. 4. B. 9: 3: 3: 1. C. (3: 1)n. D. 2n.
Câu 20. Trên một phân tử mARN có trình tự các nucleotide như sau:
5’ ...XXX AAU AUG GGG GGG UUU UUX UUA AAA UGA... 3’.
Nếu phân tử mARN nói trên tiến hành quá trình dịch mã thì số acid amin của môi trường được tARN
mang đến khớp với ribosome là
A. 9. B. 8. C. 7. D. 10.
Câu 21. Kiểu gene nào sau đây là kiểu gene đồng hợp về 2 cặp gene?
A. AaBB. B. AaBb. C. AABB. D. Aabb.
Câu 22. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gene phân li theo tỉ lệ 1: 2: 1?
A. Aa x aa. B. AA x Aa. C. Aa x Aa. D. AA x aa.
Câu 23. Một cơ thể ruồi giấm đực có kiểu gene . Biết khoảng cách giữa hai gene A và B là 20cM.
Theo lí thuyết, tần số hoán vị gene là bao nhiêu?
A. 20%. B. 40%. C. 0%. D. 10%.
Câu 24. Ở người, mắt nâu (A) là trội đối với mắt xanh (a). Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu, sinh con có cả mắt
nâu và xanh, kiểu gene của bố mẹ tương ứng là
A. AA và Aa. B. aa và aa. C. Aa và Aa. D. AA và AA.
Câu 25. Loại tác động của gene thường được chú trọng trong sản xuất nông nghiệp là
A. tác động bổ sung giữa 2 allele trội.
B. tương tác cộng gộp.
C. tác động bổ sung giữa 2 gene không allele.
D. tác động đa hiệu.
Câu 26. Để tạo ra cơ thể mang bộ NSTcủa hai loài khác nhau mà không qua sinh sản hữu tính, người
ta sử dụng phương pháp
A. gây đột biến nhân tạo. B. lai tế bào.
C. nhân bản vô tính. D. cấy truyền phôi.
Câu 27. Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Trong chuỗi
thức ăn này, sâu ăn lá ngô thuộc bậc dinh dưỡng
A. cấp 4. B. cấp 2. C. cấp 1. D. cấp 3.

3
Mr. Huỳnh Nguyễn Việt Cường – huynhcuongbio@gmail.com – 077.747.2347.
Câu 28. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng khi nói về công nghệ gene?
I. Trong kĩ thuật chuyển gene, người ta thường dùng virus hoặc plasmid làm thể truyền.
II. Enzyme cắt được sử dụng kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp là restrictase.
III. Kĩ thuật đóng vai trò là trung tâm của công nghệ gene là kĩ thuật đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế
bào nhận.
IV. Trong kĩ thuật chuyển gene, để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp, các nhà khoa học phải
chọn thể truyền có gene đánh dấu.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 29. Hình vẽ dưới đây biểu diễn quá trình thoát
hơi nước của cây sống trong điều kiện khô hạn. Trong
các đường cong A, B, C, D đường cong mô tả sự thoát
hơi nước qua tế bào khí khổng là
A. Đường B.
B. Đường A.
C. Đường D.
D. Đường C.

Câu 30. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, bao nhiêu nguyên nhân sau đây dẫn tới
hậu quả quần thể rơi vào trạng thái diệt vong?
I. Xảy ra giao phối gần, đe dọa sự tồn tại của quần thể.
II. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm trước những thay đổi bất lợi của môi trường.
III. Giảm khả năng sinh sản do cá thể đực ít có cơ hội gặp nhau với cá thể cái.
IV. Tăng sự cạnh tranh cùng loài làm giảm số lượng cá thể của loài dẫn tới diệt vong.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 31. Trong một quần thể động vật có vú, tính trạng màu lông do một gene quy định, đang ở trạng
thái cân bằng di truyền. Trong đó, tính trạng lông màu nâu do allele lặn (kí hiệu là fB) quy định được
tìm thấy ở 40% con đực và 16% con cái. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gene quy định tính trạng màu lông nằm trên NST giới tính X.
II. Tần số allele Fb là 0,6.
III. Tỉ lệ con cái có kiểu gene dị hợp tử mang allele fB so với tổng số cá thể của quần thể là 25%.
IV. Tỉ lệ con đực có kiểu gene dị hợp tử mang allele fB so với tổng số cá thể của quần thể là 0%.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 32. Khi tìm hiểu về tác động của độ ẩm và độ pH
của đất lên 2 loài thực vật A và B ta thu được số liệu
được biểu diễn theo đồ thị ở hình bên. Từ dữ liệu, vùng
đất có độ ẩm và độ pH tương ứng nào sau đây có thể
bắt gặp sự xuất hiện đồng thời của 2 loài thực vật này?
A. 5 → 15 và 6 → 8.
B. 15 → 40 và 4 → 6.
C. 15 → 30 và 4 → 6.
D. 5 → 30 và 4 → 8.
4
Mr. Huỳnh Nguyễn Việt Cường – huynhcuongbio@gmail.com – 077.747.2347.
Câu 33. Hình vẽ dưới đây mô tả các đường cong tăng
trưởng của ba quần thể khác nhau của một loài động vật.
Quan sát hình vẽ và kiến thức về tăng trưởng của quần thể
sinh vật, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Cả ba quần thể đều có kiểu tăng trưởng theo đường cong
tăng trưởng thực tế.
II. Quần thể C có sức chứa của môi trường lớn nhất.
III. Quần thể A có tiềm năng tăng trưởng lớn nhất.
IV. Khi điều kiện sống thay đổi theo chiều hướng bất lợi,
đường cong tăng trưởng của ba quần thể lệch về phía bên
trái.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 34. Quan sát quá trình giảm phân tạo tinh trùng của 1000 tế bào có kiểu gene người ta thấy có
400 tế bào có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 chromatid khác nguồn gốc dẫn tới hoán vị gene. Giả
sử các giao tử sinh ra đều được thụ tinh với khả năng như nhau thì khi có 2 giao tử được thụ tinh, xác
suất để cả 2 giao tử đều là giao tử mang gene AB là bao nhiêu?
A. 0,4. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,16.
Câu 35. Xét 2 cặp gene (A, a) và (B, b), biết rằng mỗi gene quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn
và liên kết chặt chẽ trên một cặp NSTthường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai thỏa mãn tỉ lệ kiểu
hình (3: 1)?
A. 13. B. 11. C. 12. D. 14.
Câu 36. Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả
sự di truyền bệnh mù màu và bệnh
máu khó đông ở người. Mỗi bệnh do
1 trong 2 allele của 1 gene nằm ở
vùng không tương đồng trên NST
giới tính X quy định, 2 gene này cách
nhau 20 cM. Theo lí thuyết, xác suất
sinh con bị cả hai bệnh của cặp 6 – 7
là bao nhiêu?
A. 2/25. B. 1/50. C. 4/25. D. 1/25.
Câu 37. Trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật: A, B,
C, D, E, F, H có mối quan hệ dinh dưỡng được biểu diễn
theo sơ đồ sau đây.
Số phát biểu đúng khi nói về lưới thức ăn này là:
I. Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.
II. Loài E tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài F.
III. Nếu loại bỏ chất B ra khỏi quần xã thì loài D sẽ mất đi.
IV. Có 3 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5.
A. 3. B. 4.
C. 2. D. 1.

5
Mr. Huỳnh Nguyễn Việt Cường – huynhcuongbio@gmail.com – 077.747.2347.
Câu 38. Để nghiên cứu tốc độ tích
lũy đột biến thay thế nucleotide
trên gene, các nhà khoa học đã so
sánh trình tự nucleotide ở vùng
đầu (chứa trình tự nucleotide mã
hóa tín hiệu nhận biết và tiến hành
dịch mã của ribosome) của 149
gene của E.coli. Một phần kết quả
nghiên cứu được thể hiện trên
hình vẽ sau đây:
Phân tích hình vẽ và kiến thức về
cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Mạch ADN của các gene trên hình 5 là mạch bổ sung trong quá trình phiên mã.
II. Trình tự bộ ba bảo thủ nhất (được bảo tồn lớn nhất) là 5’ATG3’ ở vị trí 0; 1; 2.
III. Nếu xảy ra đột biến điểm thì tần số đột biến tại các nucleotide là tương đương nhau.
IV. Nếu gene bị đột biến điểm dạng thay thế một cặp nucleotide khác loại ở vị trí (-2) sẽ ức chế quá
trình phiên mã.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 39. Một gene có chiều dài 0,1275 micromet và có G = 30% số nucleotide của gene. Sau đột biến số
liên kết hydrogen của gene là 974. Chiều dài gene đột biến không thay đổi, đột biến trên thuộc dạng
nào sau đây?
A. Thêm 1 cặp A – T. B. Thay 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X.
C. Thêm 1 cặp G – X. D. Thay 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T.
Câu 40. Ở 1 loài thực vật, đem lai bố mẹ đều thuần chủng thu được F1 toàn cây thân cao, quả đỏ. Biết
tính trạng chiều cao thân do một cặp gene quy định. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2: 44,25% cây thân
cao, quả đỏ: 30,75% cây thân cao, quả trắng: 12% cây thân thấp, quả đỏ: 13% cây thân thấp, quả trắng.
Kiểu gene của các cây F 1 và tần số hoán vị gene là
A. Ab/aB Dd x Ab/aB Dd (f = 20%). B. Ab/aB Dd x Ab/aB Dd (f = 40%).
C. AB/ab Dd x AB/ab Dd (f = 30%). D. AB/ab Dd x AB/ab Dd (f = 40%).

ĐÁP ÁN
1. C 2. C 3. C 4. C 5. A 6. A 7. A 8. C 9. D 10. D
11. A 12. A 13. A 14. D 15. A 16. C 17. C 18. B 19. D 20. C
21. C 22. C 23. C 24. C 25. B 26. B 27. B 28. C 29. D 30. C
31. C 32. C 33. A 34. D 35. B 36. B 37. C 38. D 39. D 40. D

6
Mr. Huỳnh Nguyễn Việt Cường – huynhcuongbio@gmail.com – 077.747.2347.

Sinh học Mr. Cần File Nâng cao số 4 – GIAO TỬ CẤP CAO

Lớp [EOM – 2k5] (File lưu hành nội bộ)

Câu 1. Ở ruồi giấm, có 4 tế bào của cơ thể có kiểu gene AaBbXdXd trải qua giảm phân bình thường tạo
giao tử. Theo lí thuyết, trong các tỉ lệ dưới đây có bao nhiêu tỉ lệ đúng?
I. 1 : 1. II. 100%. III. 1 : 1 : 1 : 1. IV. 3 : 1.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 2. Ở gà, một tế bào sinh dục của cơ thể có kiểu gene AaXBY giảm phân bình thường sinh ra giao
tử. Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng khi nói về giao tử của tế bào này?
I. Tế bài này có thể tạo ra tối đa 4 loại giao tử.
II. Một giao tử bất kì sinh ra có xác suất mang NST Y là 50%.
III. Loại giao tử AY có thể được tạo ra với khả năng là 25%.
IV. Nếu sinh ra giao tử mang gene aXB thì giao tử này chiếm tỉ lệ 100%.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 3. Quan sát 5 tế bào của cơ thể đực có kiểu gene AaBb tiến hành giảm phân bình thường tạo giao
tử. Theo lý thuyết, tỉ lệ giao tử nào dưới đây không thể tạo ra?
A. 1 : 1. B. 4 : 4 : 1 : 1. C. 1 : 1 : 1 : 1. D. 3 : 3 : 2 : 2.
Câu 4. Có 3 tế bào sinh tinh mang kiểu gene AaBb giảm phân bình thường. Trong tổng các giao tử tạo
ra, giao tử mang 1 allele trội có thể có số lượng ít nhất là bao nhiêu?
A. 0. B. 4. C. 2. D. 8.
Câu 5. Trong cơ thể động vật đực có kiểu gene AaBbDD, xét một nhóm 5 tế bào sinh giao tử hoàn toàn
bình thường đã tạo ra loại giao tử có 2 allele trội chiếm 40%. Theo lý thuyết, loại giao tử có 1 allele trội
có thể chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 30%. B. 25%. C. 40%. D. 20%.
Câu 6. Có 4 tế bào sinh dục đực của cơ thể có kiểu gene AaBbddXX tiến hành giảm phân không đột
biến. Quá trình này đã tạo ra một loại giao tử chiếm 12,5%. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có tối đa 4 loại giao tử được tạo thành.
II. Ngoài loại giao tử này còn có thêm 3 loại giao tử khác được tạo thành.
III. Nếu giao tử AbdX chiếm tỉ lệ 12,5% thì giao tử aBdX có thể chiếm 37,5%,
IV. Nếu giao tử ABdX chiếm 12,5% thì giao tử aBdX chiếm 37,5%.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7. Xét ba tế bào sinh tinh có kiểu gene AaBbDd giảm phân tạo giao tử. Biết quá trình giảm phân
hoàn toàn bình thường. Theo lý thuyết, một loại giao tử bất kì được tạo ra từ 3 tế bào này có thể có bao
nhiêu tỉ lệ trong các tỉ lệ sau?
I. 1/4. II. 1/2. III. 1/3. IV. 1/6.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

7
Mr. Huỳnh Nguyễn Việt Cường – huynhcuongbio@gmail.com – 077.747.2347.
Câu 8. Xét cơ thể động vật đực có kiểu gene AaBBDdXY giảm phân bình thường tạo giao tử. Theo lý
thuyết, những nhận định nào dưới đây đúng?
I. Cơ thể trên có thể tạo ra tối đa 16 loại giao tử.
II. Một tế bào của cơ thể trên có thể tạo ra tối đa 4 loại giao tử.
III. Ba tế bào của cơ thể trên có thể tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2 : 2 : 1 : 1.
IV. Năm tế bào của cơ thể trên có thể tạo ra các loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau từng đôi một.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 9. Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gene AB/ab đã xảy ra hoán
vị giữa allele A và a. Cho biết không có đột biến xảy ra, theo l� thuyết, giao tử tạo ra từ tế bào này có
thành phần ra sao?
A. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gene.
B. 2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gene.
C. 2 loại với tỉ lệ 1 : 1
D. 4 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
Câu 10. Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gene AD/ad đã xảy ra hoán vị gene với tần số 18%.
Tính theo lí thuyết, cứ 1000 tế bào sinh tinh của cơ thể này giảm phân thì số tế bào không xảy ra trao
đổi chéo là bao nhiêu?
A. 820. B. 360. C. 640. D. 180.
Câu 11. Quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh có kiểu gene Aa Bd/bD không xảy ra đột biến
nhưng xảy ra hoán vị gene giữa allele D và allele d. Theo lí thuyết, tế bào này tạo ra giao tử có thành
phần ra sao?
A. ABd + ABD + abD + abd hoặc aBd + aBD + Abd + AbD.
B. ABD + abd + aBD + Abd hoặc aBd + abd + aBD + Abd.
C. ABd + abd + aBd + Abd hoặc ABd + Abd + aBD + abd.
D. ABd + aBD + abd + Abd hoặc ABd + aBD + Abd + abd.
Câu 12. Hai tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gene Aa giảm phân bình thường tạo giao tử. Trong
số giao tử được tạo ra có 12,5% số giao tử mang 3 allele trội. Theo lí thuyết, tỉ lệ giao tử mang 2 allele
trội có thể là trường hợp nào sau đây?
A. 50%. B. 6,25%. C. 37,50%. D. 18,75%.
Câu 13. Trong cơ thể động vật đực có kiểu gene Dd, xét một nhóm 3 tế bào sinh giao tử bình thường
đã tạo đủ tất cả các loại giao tử có thể có. Biết rằng nếu có trao đổi chéo thì chỉ làm cho 2 allele B và b
hoán vị với nhau. Theo lý thuyết, loại giao tử có 3 allele trội có thể có tối đa bao nhiêu trường hợp trong
các tỉ lệ sau?
I. 1/3. II. 1/4. III. 1/6. IV. 1/12.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

8
Mr. Huỳnh Nguyễn Việt Cường – huynhcuongbio@gmail.com – 077.747.2347.
Câu 14. Có 3 tế bào sinh tinh kiểu gene AaBbDdEe thực hiện giảm phân bình thường tạo giao tử. Số
loại giao tử ít nhất và nhiều nhất có thể được tạo ra lần lượt là bao nhiêu?
A. 1 và 16. B. 2 và 6. C. 1 và 8. D. 2 và 8.
Câu 15. Hai tế bào sinh tinh đều có kiểu gene AaBb XDeXdE giảm phân bình thường nhưng xảy ra hoán
vị gene ở một trong hai tế bào. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa được tạo ra là bao nhiêu?
A. 8. B. 6. C. 4. D. 16.
Câu 16. Xét 3 tế bào sinh tinh của một cơ thể có kiểu gene giảm phân tạo giao tử. Cho biết có 1 tế
bào xảy ra hoàn vị gene ở 1 cặp NST; 2 tế bào không xảy ra hoán vị gene. Theo lí thuyết, số loại giao tử
tối đa được tạo ra là bao nhiêu?
A. 8. B. 2. C. 6. D. 10.
Câu 17. Một cơ thể động vật đực có kiểu gene . Khi giảm phân, mỗi tế bào chỉ xảy ra sự trao
đổi chéo ở nhiều nhất một cặp NST. Theo lý thuyết, nếu không có đột biến, cần tối thiểu bao nhiêu tế
bào giảm phân để có thể tạo được số loại giao tử tối đa về các gene đang xét?
A. 8. B. 12. C. 16. D. 24.

BẢNG ĐÁP ÁN
1. D 2. D 3. C 4. A 5. A 6. C 7. B 8. C 9. D
10. C 11. A 12. D 13. B 14. B 15. B 16. C 17. B

You might also like