Professional Documents
Culture Documents
Bai Thi Cuoi Dot DDCD
Bai Thi Cuoi Dot DDCD
Email *
chienthang9106@gmail.com
0 of 0 points
Họ và tên *
MM DD YYYY
10 / 16 / 1991
Số CMT/CCCD *
079091000830
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAgAL… 1/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024
Số điện thoại *
0942220091
Các bạn học viên làm đồng thời ghi lại kết quả vào phiếu trắc nghiệm
Câu 1. Anh/Chị hãy đánh dấu vào đáp án đúng nhất về lý do thế kỷ XX được gọi *1/1
là “Thế kỷ của dinh dưỡng học”?
a) Thế kỷ XX được gọi là “thế kỷ của dinh dưỡng học” vì đây là thời kỳ dinh dưỡng
học trở thành một bộ môn khoa học độc lập.
b) Thế kỷ XX được gọi là “thế kỷ của dinh dưỡng học” vì đây là thời kỳ dinh dưỡng
học được áp dụng rộng rãi trong y học.
c) Thế kỷ XX được gọi là “thế kỷ của dinh dưỡng học” vì đây là thời kỳ có những
thành tựu nổi bật trong việc phát hiện ra các hợp chất dinh dưỡng, vitamin, acid
amin.
d) Thế kỷ XX được gọi là “thế kỷ của dinh dưỡng học” vì đây là thời kỳ dinh dưỡng
học được giảng dạy rộng rãi trong các trường đại học.
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAgAL… 2/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024
Câu 2. Anh/Chị hãy đánh dấu vào đáp án đúng nhất về “quá trình cơ thể sử *1/1
dụng thức ăn để duy trì sự sống, tăng trưởng các chức phận bình thường của
các cơ quan và các mô, và sinh năng lượng”
a) Đây là quá trình cơ thể tiêu hóa thức ăn để tạo ra năng lượng cho hoạt động.
b) Đây là quá trình cơ thể sử dụng thức ăn để tạo ra các chất cần thiết cho sự sống
và hoạt động của cơ thể.
c) Đây là quá trình cơ thể sử dụng thức ăn để duy trì sự sống, tăng trưởng các chức
phận bình thường của các cơ quan và các mô, và sinh năng lượng.
d) Đây là quá trình cơ thể sử dụng thức ăn để tạo ra các chất cần thiết cho sự phát
triển và tăng trưởng của cơ thể.
Câu 3. Anh/Chị hãy đánh dấu vào đáp án đúng nhất về các phân khoa trong *1/1
Dinh dưỡng:
a) Dinh dưỡng bao gồm các phân khoa: sinh lý dinh dưỡng và hoá sinh dinh dưỡng,
bệnh lý dinh dưỡng, dịch tễ học dinh dưỡng, tiết chế dinh dưỡng và dinh dưỡng điều
trị, can thiệp dinh dưỡng, khoa học về thực phẩm, công nghệ thực phẩm và kỹ thuật
chế biến thức ăn, kinh tế học và kế hoạch hoá dinh dưỡng.
b) Dinh dưỡng bao gồm các phân khoa: sinh lý dinh dưỡng và hoá sinh dinh dưỡng,
bệnh lý dinh dưỡng, dịch tễ học dinh dưỡng.
c) Dinh dưỡng bao gồm các phân khoa: sinh lý dinh dưỡng và hoá sinh dinh dưỡng,
bệnh lý dinh dưỡng.
d) Dinh dưỡng bao gồm các phân khoa: Sinh lý dinh dưỡng và hoá sinh dinh dưỡng.
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAgAL… 3/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024
Câu 4. Anh/Chị hãy đánh dấu vào đáp án đúng nhất về một số hậu quả có thể *1/1
xảy ra do dinh dưỡng không hợp lý:
a) Dinh dưỡng không hợp lý dẫn đến tình trạng suy dinh dưỡng.
b) Dinh dưỡng không hợp lý có thể dẫn đến tình trạng suy dinh dưỡng, béo phì và các
bệnh liên quan đến dinh dưỡng khác.
c) Dinh dưỡng không hợp lý chỉ dẫn đến tình trạng béo phì.
d) Dinh dưỡng không hợp lý không ảnh hưởng đến sức khoẻ.
Câu 5. Anh/Chị hãy đánh dấu vào đáp án đúng nhất về lý do quan trọng cần áp *1/1
dụng các thành tựu khoa học về sinh lý, tiết chế và kỹ thuật vào ăn uống công
cộng:
a) Việc áp dụng các thành tựu khoa học về sinh lý, tiết chế và kỹ thuật vào ăn uống
công cộng quan trọng vì nó giúp cải thiện chất lượng bữa ăn.
b) Việc áp dụng các thành tựu khoa học về sinh lý, tiết chế và kỹ thuật vào ăn uống
công cộng quan trọng vì nó giúp đảm bảo sức khoẻ cộng đồng.
c) Việc áp dụng các thành tựu khoa học về sinh lý, tiết chế và kỹ thuật vào ăn uống
công cộng quan trọng vì giúp cải thiện chất lượng bữa ăn và đảm bảo sức khoẻ cộng
đồng.
d) Việc áp dụng các thành tựu khoa học về sinh lý, tiết chế và kỹ thuật vào ăn uống
công cộng không quan trọng.
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAgAL… 4/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024
Câu 6. Anh/Chị hãy đánh dấu vào đáp án đúng nhất về số lượng vị thuốc nam *1/1
đã được Tuệ Tĩnh nghiên cứu và công bố trong tác phẩm "Nam dược thần
hiệu":
a. 184 vị
b. 246 vị
c. 568 vị
d. 586 vị
e. 3873 vị
Câu 7. Anh/Chị hãy đánh dấu vào đáp án đúng nhất về năm và tác giả đã cùng *1/1
Nguyễn Văn Mậu xuất bản bảng thành phần thức ăn Đông Dương gồm 200 loại
thức ăn:
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAgAL… 5/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024
Câu 8. Anh/Chị hãy đánh dấu vào đáp án đúng nhất về chất dinh dưỡng có *1/1
thành phần là glycerol và các acid béo:
a. Glucid
b. Protein
c. Vitamin
d. Lipid
e. Xellulose
Câu 9. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng nhất về chất dinh dưỡng có hệ số sinh *1/1
năng lượng cao nhất trong các chất dưới đây:
a. Alcol
b. Protein
c. Lipid
d. Glucid
e. Vitamin.
Câu 10.Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng nhất về danh mục các kỹ thuật đánh giá *1/1
tình trạng dinh dưỡng:
d) Các xét nghiệm sinh hóa, huyết học và test đánh giá chức năng.
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAgAL… 6/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024
Câu 11. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về công thức tính chỉ số khối cơ thể *1/1
BMI:
c. BMI = (cân nặng (kg) X chiều cao (m) X chiều cao (m)
d. BMI = (cân nặng (kg) X cân nặng (kg))/(chiều cao (m) X chiều cao (m))
Câu 12. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về công thức tính tổng lượng protein *1/1
mất:
Câu 13. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về thời gian bán hủy của albumin huyết *1/1
thanh:
a) 10 - 15 ngày
b) 10 - 20 ngày
c) 15 - 25 ngày
d) 14 - 20 ngày
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAgAL… 7/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024
Câu 14. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về mục tiêu của giám sát dinh dưỡng: * 1/1
a) Mô tả tình hình dinh dưỡng của cộng đồng, đặc biệt nhấn mạnh các nhóm “có
nguy cơ nhất”.
b) Cung cấp các dẫn liệu cần thiết để phân tích các nguyên nhân và các yếu tố phối
hợp từ đó lựa chọn các biện pháp dự phòng thích hợp.
c) Dự báo tiến triển các vấn đề dinh dưỡng đề đề xuất với chính quyền các cấp có
đường lối dinh dưỡng thích hợp.
d) Theo dõi thường kỳ các chương trình can thiệp dinh dưỡng và đánh giá hiệu quả
của chúng.
Câu 15. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về chỉ tiêu sức khỏe và dinh dưỡng *1/1
không thường xuyên được sử dụng trong giám sát dinh dưỡng:
c) Vòng mông.
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAgAL… 8/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024
Câu 16. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về công thức tính tỉ lệ hiện mắc: * 1/1
a) p = Tổng số các trường hợp mới mắc bệnh/thời điểm/quần thể /Tổng dân số của
quần thể đó trong thời điểm đó.
b) p = Tổng số các trường hợp đã điều trị/thời điểm/quần thể /Tổng dân số của quần
thể đó trong thời điểm đó.
c) p = Tổng số các trường hợp mới mắc bệnh/thời điểm/quần thể /Tổng dân số của
quần thể chưa mắc bệnh đó trong thời điểm đó.
d) p = Tổng số các trường hợp bệnh/thời điểm/quần thể /Tổng dân số của quần thể
đó trong thời điểm đó.
Câu 17. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về công thức tính tỉ lệ mắc mới: * 1/1
a) Tỷ lệ mới mắc = số mới mắc: Tổng số đối tượng có nguy cơ/một khoảng thời gian.
b) Tỷ lệ mới mắc = số mới mắc x Tổng số đối tượng có nguy cơ/một khoảng thời
gian.
c) Tỷ lệ mới mắc = số mới mắc : Tổng số đối tượng không có nguy cơ/một khoảng
thời gian..
d) Tỷ lệ mới mắc = số mới mắc x Tổng số đối tượng không có nguy cơ/một khoảng
thời gian.
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAgAL… 9/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024
Câu 18. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về công thức tính tỉ lệ người bệnh đã *1/1
phục hồi hoặc đã được kiểm soát:
a) Pph/ks= Số người bệnh chưa phục hồi/được kiểm soát: Tổng số người bệnh được
hưởng chế độ để phục hồi/kiểm soát.
b) Pph/ks= Số người bệnh phục hồi/được kiểm soát: Tổng số người bệnh chưa được
hưởng chế độ để phục hồi/kiểm soát.
c) Pph/ks = số người bệnh chưa phục hồi/được kiểm soát X Tổng số người bệnh
được hưởng chế độ để phục hồi/kiểm soát.
d) Pph/ks= Số người bệnh đã phục hồi/được kiểm soát : Tổng số người bệnh được
hưởng chế độ để phục hồi/kiểm soát.
Câu 19. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về một số yếu tố có thể làm sai lệch kết *1/1
quả đánh giá tình trạng dinh dưỡng cộng đồng:
a) Ảnh hưởng của chất lượng cán bộ tham gia giám sát dinh dưỡng.
c) Ảnh hưởng của phương tiện kỹ thuật sử dụng để đánh giá tình trạng dinh dưỡng
cộng đồng.
d) Phương pháp chọn mẫu và cách tính cỡ mẫu không chuẩn xác.
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAg… 10/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024
Câu 20. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về các yếu tố nguy cơ bên ngoài và bên *1/1
trong đối với dinh dưỡng cộng đồng:
Câu 21. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về nội dung triển khai hoạt động phòng *1/1
chống suy dinh dưỡng trẻ em không bao gồm:
b) Thực hiện chăm sóc sức khỏe và dinh dưỡng cho phụ nữ có thai,
c) Chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ tốt hơn trong và sau khi mắc bệnh.
d) Chăm sóc, thực hành vệ sinh ở gia đình và phòng chống nhiễm giun.
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAgA… 11/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024
Câu 22. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về nguyên tắc chung trong chế độ ăn *1/1
phục hồi cho trẻ suy dinh dưỡng:
a) Khi bị suy dinh dưỡng thì năng lượng cần dùng cho trẻ lên tới 120-150 Kcal/kg thể
trọng.
b) Tính nhu cầu năng lượng cho trẻ suy dinh dưỡng, cần tính số calo theo tuổi đối với
sự phát triển của trẻ bình thường..
c) Lựa chọn thức ăn phù hợp với khả năng tiêu hóa của trẻ.
d) Trẻ mắc suy dinh dưỡng nặng có biến chứng thì nên phối hợp với các phương
pháp điều trị khác (truyền máu, truyền huyết tương...)
Câu 23.Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về các dấu hiệu lâm sàng của thiếu *1/1
vitamin A theo trình tự từ nhẹ đến nặng là
a) Quáng gà > khô kết mạc > vệt Bitot > khô giác mạc.
b) Vệt Bitot > khô kết mạc > khô giác mạc > quáng gà.
c) Khô kết mạc > khô giác mạc > vệt Bitot > quáng gà.
d) Khô giác mạc > Khô kết mạc > vệt Bitot > quáng gà
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAg… 12/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024
Câu 24. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về các biện pháp phòng chống thiếu *1/1
vitamin A cho trẻ em bao gồm:
a) Biện pháp dài hạn: tiếp cận dự vào bữa ăn: đủ về số lượng, cân đối về chất lượng
và đa dạng về thực phẩm.
b) Biện pháp trung hạn: tăng cường vitamin A vào thực phẩm.
c) Biện pháp ngắn hạn: bổ sung vitamin A với mục đích điều trị và dự phòng.
Câu 25. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về ngưỡng Hb (g/dl) trong chẩn đoán *1/1
xác định thiếu máu của trẻ em từ 6 tháng — 6 tuổi
a) < 11,0
b) < 12,0
c) < 13,0.
d) < 14,0.
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAg… 13/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024
Câu 26. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về các biện pháp phòng chống thiếu *1/1
máu dinh dưỡng bao gồm
c) Giám sát các bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm virus và ký sinh trùng.
Câu 27. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về mức tăng cân khuyến nghị nên đạt *1/1
trong thai kỳ ở những phụ nữ có tình trạng dinh dưỡng bình thường theo chỉ số
BMI tại thời điểm trước khi có thai là:
a) 9-12kg.
b) 9-13kg
c) 10-12kg.
d) 10-13kg
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAg… 14/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024
Câu 28. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về mức tăng trọng lượng của bào thai *1/1
theo từng quý thai trong thai kỳ
d) Quý 1: tăng 0,5 kg, quý 2: tăng 1 kg và quý 3: tăng 1,5 kg.
Câu 29.Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về những lợi ích của sữa mẹ đối với trẻ *1/1
bao gồm:
a) Là nguồn dinh dưỡng hoàn hảo, đáp ứng đầy đủ nhu cầu trẻ trong 6 tháng đầu.
b) Phòng ngừa các bệnh nhiễm khuẩn, nhất là tiêu chảy và nhiễm khuẩn hô hấp.
Câu 30. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về những lợi ích của nuôi con bằng sữa *1/1
mẹ đối với bà mẹ không bao gồm:
a) Cho trẻ bú sớm ngay sau khi sinh giúp xổ rau và tránh mất máu cho mẹ.
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAg… 15/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024
Câu 31. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về chế độ dinh dưỡng của bà mẹ cho *1/1
con bú không bao gồm:
a) Bà mẹ ăn uống đầy đủ thì sẽ có đủ sữa và chất lượng sữa tốt cho con bú.
c) Uống nhiều nước hơn khi chưa mang thai vì cơ thể cần nhiều nước cho bài tiết
sữa.
d) Nên ăn các loại thức ăn nhiều gia vị để kích thích tiêu hóa.
Câu 32. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về nguyên tắc không phải của chế độ *1/1
dinh dưỡng dự phòng và hỗ trợ điều trị rối loạn chuyển hóa lipid máu
a) Chế độ ăn nhiều rau xanh và trái cây để thay thế các thực phẩm khác giàu năng
lượng
b) Chế độ ăn cần hạn chế các acid béo no dưới 7% tổng năng lượng, transfat dưới 1%
tổng năng lượng và lượng cholesterol dưới 200 mg/ngày.
e) Nên ăn các loại ngũ cốc nguyên hạt như gạo lức, gạo lạt nảy mầm, lúa mạch... để
tăng lượng chất xơ.
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAg… 16/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024
Câu 33. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về các chất dinh dưỡng có tác dụng *1/1
chống oxy hóa có trong thực phẩm để lựa chọn đưa vào khẩu phần ăn nhằm
chống tác hại của các gốc tự do gồm:
e) Đáp án a, c và d đúng
Câu 34. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về cơ quan nào không thuộc hệ miễn *1/1
dịch:
a) Tuyến ức.
d) Lách.
e) Tim.
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAg… 17/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024
Câu 35. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về tác động của suy dinh dưỡng đến hệ *1/1
thống miễn dịch trong cơ thể
a) Suy dinh dưỡng không ảnh hưởng đến khả năng miễn dịch.
b) Chỉ suy dinh dưỡng thiếu protein-năng lượng mới ảnh hưởng đến khả năng miễn
dịch.
c) Thiếu vi chất dinh dưỡng (thiếu vitamin và khoáng chất) không ảnh hưởng đến khả
năng miễn dịch.
d) Suy dinh dưỡng phá vỡ các chức năng miễn dịch bằng cách ức chế hệ thống miễn
dịch.
Câu 36. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về ảnh hưởng của Protein đến hệ thống *0/1
miễn dịch:
b) Sự thiếu hụt axit amin thiết yếu cũng có thể gây ức chế trên hệ thống miễn dịch.
c) Tiêu thụ quá nhiều một số axit amin có thể gây ảnh hưởng đến chức năng của hệ
thống miễn dịch.
d) Đáp án a, b và c đúng
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAg… 18/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024
Câu 37. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về cơ chế tác động của thiếu hụt *1/1
vitamin A làm giảm khả năng miễn dịch cơ thể.
d) Đáp án a, b và c đúng
Câu 38. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về vai trò của vitamin E đối với hệ *0/1
thống miễn dịch:
b) Có tác dụng với nhiễm trùng đường hô hấp người cao tuổi
d) Tăng cường hiệu quả miễn dịch với tất cả các loại nhiễm trùng.
Câu 39. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về vai trò của kẽm đối với hệ thống *1/1
miễn dịch:
a) Kẽm giúp ngăn ngừa nhiễm trùng trong thời gian dài.
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAg… 19/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024
Câu 40. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về vai trò của probiotic với hệ thống *0/1
miễn dịch:
a) Có hiệu quả đối với đáp ứng miễn dịch toàn thân cũng như tăng cường miễn dịch
tiêu hóa.
b) Chống viêm, điều hòa bảo vệ chống nhiễm trùng đường ruột và các bệnh liên quan
đến viêm đường ruột.
c) Chỉ có hiệu quả kích thích tiêu hóa, không ảnh hưởng đến chức năng miễn dịch.
d) Đáp án a và b đúng
This content is neither created nor endorsed by Google. Report Abuse - Terms of Service - Privacy Policy
Forms
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAg… 20/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAg… 21/21