Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 21

4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024

BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG


KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024
Total points 37/40

PGS. TS Lê Bạch Mai

Email *

chienthang9106@gmail.com

0 of 0 points

Họ và tên *

LÝ NGUYỄN CHIẾN THẮNG

Ngày tháng năm sinh *

MM DD YYYY

10 / 16 / 1991

Đơn vị công tác *

BỆNH VIỆN LÊ VĂN THỊNH

Số CMT/CCCD *

079091000830

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAgAL… 1/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024

Số điện thoại *

0942220091

BÀI TEST 40 CÂU 37 of 40 points

Các bạn học viên làm đồng thời ghi lại kết quả vào phiếu trắc nghiệm

Câu 1. Anh/Chị hãy đánh dấu vào đáp án đúng nhất về lý do thế kỷ XX được gọi *1/1
là “Thế kỷ của dinh dưỡng học”?

a) Thế kỷ XX được gọi là “thế kỷ của dinh dưỡng học” vì đây là thời kỳ dinh dưỡng
học trở thành một bộ môn khoa học độc lập.

b) Thế kỷ XX được gọi là “thế kỷ của dinh dưỡng học” vì đây là thời kỳ dinh dưỡng
học được áp dụng rộng rãi trong y học.

c) Thế kỷ XX được gọi là “thế kỷ của dinh dưỡng học” vì đây là thời kỳ có những
thành tựu nổi bật trong việc phát hiện ra các hợp chất dinh dưỡng, vitamin, acid
amin.

d) Thế kỷ XX được gọi là “thế kỷ của dinh dưỡng học” vì đây là thời kỳ dinh dưỡng
học được giảng dạy rộng rãi trong các trường đại học.

e) Tất cả các đáp án trên đều đúng

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAgAL… 2/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024

Câu 2. Anh/Chị hãy đánh dấu vào đáp án đúng nhất về “quá trình cơ thể sử *1/1
dụng thức ăn để duy trì sự sống, tăng trưởng các chức phận bình thường của
các cơ quan và các mô, và sinh năng lượng”

a) Đây là quá trình cơ thể tiêu hóa thức ăn để tạo ra năng lượng cho hoạt động.

b) Đây là quá trình cơ thể sử dụng thức ăn để tạo ra các chất cần thiết cho sự sống
và hoạt động của cơ thể.

c) Đây là quá trình cơ thể sử dụng thức ăn để duy trì sự sống, tăng trưởng các chức
phận bình thường của các cơ quan và các mô, và sinh năng lượng.

d) Đây là quá trình cơ thể sử dụng thức ăn để tạo ra các chất cần thiết cho sự phát
triển và tăng trưởng của cơ thể.

e) Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 3. Anh/Chị hãy đánh dấu vào đáp án đúng nhất về các phân khoa trong *1/1
Dinh dưỡng:

a) Dinh dưỡng bao gồm các phân khoa: sinh lý dinh dưỡng và hoá sinh dinh dưỡng,
bệnh lý dinh dưỡng, dịch tễ học dinh dưỡng, tiết chế dinh dưỡng và dinh dưỡng điều
trị, can thiệp dinh dưỡng, khoa học về thực phẩm, công nghệ thực phẩm và kỹ thuật
chế biến thức ăn, kinh tế học và kế hoạch hoá dinh dưỡng.

b) Dinh dưỡng bao gồm các phân khoa: sinh lý dinh dưỡng và hoá sinh dinh dưỡng,
bệnh lý dinh dưỡng, dịch tễ học dinh dưỡng.

c) Dinh dưỡng bao gồm các phân khoa: sinh lý dinh dưỡng và hoá sinh dinh dưỡng,
bệnh lý dinh dưỡng.

d) Dinh dưỡng bao gồm các phân khoa: Sinh lý dinh dưỡng và hoá sinh dinh dưỡng.

e) Tất cả các đáp án trên đều đúng

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAgAL… 3/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024

Câu 4. Anh/Chị hãy đánh dấu vào đáp án đúng nhất về một số hậu quả có thể *1/1
xảy ra do dinh dưỡng không hợp lý:

a) Dinh dưỡng không hợp lý dẫn đến tình trạng suy dinh dưỡng.

b) Dinh dưỡng không hợp lý có thể dẫn đến tình trạng suy dinh dưỡng, béo phì và các
bệnh liên quan đến dinh dưỡng khác.

c) Dinh dưỡng không hợp lý chỉ dẫn đến tình trạng béo phì.

d) Dinh dưỡng không hợp lý không ảnh hưởng đến sức khoẻ.

e) Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 5. Anh/Chị hãy đánh dấu vào đáp án đúng nhất về lý do quan trọng cần áp *1/1
dụng các thành tựu khoa học về sinh lý, tiết chế và kỹ thuật vào ăn uống công
cộng:

a) Việc áp dụng các thành tựu khoa học về sinh lý, tiết chế và kỹ thuật vào ăn uống
công cộng quan trọng vì nó giúp cải thiện chất lượng bữa ăn.

b) Việc áp dụng các thành tựu khoa học về sinh lý, tiết chế và kỹ thuật vào ăn uống
công cộng quan trọng vì nó giúp đảm bảo sức khoẻ cộng đồng.

c) Việc áp dụng các thành tựu khoa học về sinh lý, tiết chế và kỹ thuật vào ăn uống
công cộng quan trọng vì giúp cải thiện chất lượng bữa ăn và đảm bảo sức khoẻ cộng
đồng.

d) Việc áp dụng các thành tựu khoa học về sinh lý, tiết chế và kỹ thuật vào ăn uống
công cộng không quan trọng.

e) Tất cả các đáp án trên đều không đúng.

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAgAL… 4/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024

Câu 6. Anh/Chị hãy đánh dấu vào đáp án đúng nhất về số lượng vị thuốc nam *1/1
đã được Tuệ Tĩnh nghiên cứu và công bố trong tác phẩm "Nam dược thần
hiệu":

a. 184 vị

b. 246 vị

c. 568 vị

d. 586 vị

e. 3873 vị

Câu 7. Anh/Chị hãy đánh dấu vào đáp án đúng nhất về năm và tác giả đã cùng *1/1
Nguyễn Văn Mậu xuất bản bảng thành phần thức ăn Đông Dương gồm 200 loại
thức ăn:

a. Năm 1939; Hoàng Tích Mịnh

b. Năm 1941; M. Autret

c. Năm 1940; Phạm Văn Sổ

d. Năm 1942; Từ Giấy

e. Năm 1943; Bùi Thị Nhu Thuận

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAgAL… 5/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024

Câu 8. Anh/Chị hãy đánh dấu vào đáp án đúng nhất về chất dinh dưỡng có *1/1
thành phần là glycerol và các acid béo:

a. Glucid

b. Protein

c. Vitamin

d. Lipid

e. Xellulose

Câu 9. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng nhất về chất dinh dưỡng có hệ số sinh *1/1
năng lượng cao nhất trong các chất dưới đây:

a. Alcol

b. Protein

c. Lipid

d. Glucid

e. Vitamin.

Câu 10.Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng nhất về danh mục các kỹ thuật đánh giá *1/1
tình trạng dinh dưỡng:

a) Kỹ thuật đánh giá khẩu phần

b) Kỹ thuật nhân trắc

c) Thăm khám lâm sàng

d) Các xét nghiệm sinh hóa, huyết học và test đánh giá chức năng.

e) Cả các đáp án trên

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAgAL… 6/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024

Câu 11. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về công thức tính chỉ số khối cơ thể *1/1
BMI:

a. BMI = cân nặng (kg)/{(chiều cao (m) X chiều cao (m)}

b. BMI = cân nặng (kg)/chiều cao (m) X chiều cao

c. BMI = (cân nặng (kg) X chiều cao (m) X chiều cao (m)

d. BMI = (cân nặng (kg) X cân nặng (kg))/(chiều cao (m) X chiều cao (m))

e. Không có đáp án nào đúng.

Câu 12. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về công thức tính tổng lượng protein *1/1
mất:

a) Tổng lượng protein mất = (UUN (g)/24 giờ + 4) : 6,25

b) Tổng lượng protein mất = (UUN (g)/24 giờ - 4) : 6,25

c) Tổng lượng protein mất = (UUN (g)/24 giờ + 4) x 6,25

d) Tổng lượng protein mất = (UUN (g)/24 giờ - 4) x 6,25

e) Không có đáp án nào đúng

Câu 13. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về thời gian bán hủy của albumin huyết *1/1
thanh:

a) 10 - 15 ngày

b) 10 - 20 ngày

c) 15 - 25 ngày

d) 14 - 20 ngày

e) Không có đáp án nào đúng

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAgAL… 7/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024

Câu 14. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về mục tiêu của giám sát dinh dưỡng: * 1/1

a) Mô tả tình hình dinh dưỡng của cộng đồng, đặc biệt nhấn mạnh các nhóm “có
nguy cơ nhất”.

b) Cung cấp các dẫn liệu cần thiết để phân tích các nguyên nhân và các yếu tố phối
hợp từ đó lựa chọn các biện pháp dự phòng thích hợp.

c) Dự báo tiến triển các vấn đề dinh dưỡng đề đề xuất với chính quyền các cấp có
đường lối dinh dưỡng thích hợp.

d) Theo dõi thường kỳ các chương trình can thiệp dinh dưỡng và đánh giá hiệu quả
của chúng.

e) Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 15. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về chỉ tiêu sức khỏe và dinh dưỡng *1/1
không thường xuyên được sử dụng trong giám sát dinh dưỡng:

a) Cân nặng sơ sinh.

b) Cân nặng trẻ em theo tuổi.

c) Vòng mông.

d) Chiều cao trẻ em theo tuổi.

e) Tử vong đặc hiệu theo tuổi.

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAgAL… 8/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024

Câu 16. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về công thức tính tỉ lệ hiện mắc: * 1/1

a) p = Tổng số các trường hợp mới mắc bệnh/thời điểm/quần thể /Tổng dân số của
quần thể đó trong thời điểm đó.

b) p = Tổng số các trường hợp đã điều trị/thời điểm/quần thể /Tổng dân số của quần
thể đó trong thời điểm đó.

c) p = Tổng số các trường hợp mới mắc bệnh/thời điểm/quần thể /Tổng dân số của
quần thể chưa mắc bệnh đó trong thời điểm đó.

d) p = Tổng số các trường hợp bệnh/thời điểm/quần thể /Tổng dân số của quần thể
đó trong thời điểm đó.

e) Các phương án trên đều sai

Câu 17. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về công thức tính tỉ lệ mắc mới: * 1/1

a) Tỷ lệ mới mắc = số mới mắc: Tổng số đối tượng có nguy cơ/một khoảng thời gian.

b) Tỷ lệ mới mắc = số mới mắc x Tổng số đối tượng có nguy cơ/một khoảng thời
gian.

c) Tỷ lệ mới mắc = số mới mắc : Tổng số đối tượng không có nguy cơ/một khoảng
thời gian..

d) Tỷ lệ mới mắc = số mới mắc x Tổng số đối tượng không có nguy cơ/một khoảng
thời gian.

e) Các phương án trên đều sai

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAgAL… 9/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024

Câu 18. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về công thức tính tỉ lệ người bệnh đã *1/1
phục hồi hoặc đã được kiểm soát:

a) Pph/ks= Số người bệnh chưa phục hồi/được kiểm soát: Tổng số người bệnh được
hưởng chế độ để phục hồi/kiểm soát.

b) Pph/ks= Số người bệnh phục hồi/được kiểm soát: Tổng số người bệnh chưa được
hưởng chế độ để phục hồi/kiểm soát.

c) Pph/ks = số người bệnh chưa phục hồi/được kiểm soát X Tổng số người bệnh
được hưởng chế độ để phục hồi/kiểm soát.

d) Pph/ks= Số người bệnh đã phục hồi/được kiểm soát : Tổng số người bệnh được
hưởng chế độ để phục hồi/kiểm soát.

e) Các đáp án trên đều sai

Câu 19. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về một số yếu tố có thể làm sai lệch kết *1/1
quả đánh giá tình trạng dinh dưỡng cộng đồng:

a) Ảnh hưởng của chất lượng cán bộ tham gia giám sát dinh dưỡng.

b) Ảnh hưởng của phương pháp phát hiện bệnh.

c) Ảnh hưởng của phương tiện kỹ thuật sử dụng để đánh giá tình trạng dinh dưỡng
cộng đồng.

d) Phương pháp chọn mẫu và cách tính cỡ mẫu không chuẩn xác.

e) Các phương án trên đều đúng

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAg… 10/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024

Câu 20. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về các yếu tố nguy cơ bên ngoài và bên *1/1
trong đối với dinh dưỡng cộng đồng:

a) Các yếu tố tự nhiên.

b) Các yếu tố do môi trường xã hội.

c) Các bệnh nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng.

d) Dị tật bẩm sinh, các rối loạn chuyển hóa.

e) Các phương án trên đều đúng.

Câu 21. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về nội dung triển khai hoạt động phòng *1/1
chống suy dinh dưỡng trẻ em không bao gồm:

a) Cho trẻ ăn dặm càng sớm càng tốt

b) Thực hiện chăm sóc sức khỏe và dinh dưỡng cho phụ nữ có thai,

c) Chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ tốt hơn trong và sau khi mắc bệnh.

d) Chăm sóc, thực hành vệ sinh ở gia đình và phòng chống nhiễm giun.

e) Cải thiện tình trạng vitamin A cho trẻ em và bà mẹ

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAgA… 11/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024

Câu 22. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về nguyên tắc chung trong chế độ ăn *1/1
phục hồi cho trẻ suy dinh dưỡng:

a) Khi bị suy dinh dưỡng thì năng lượng cần dùng cho trẻ lên tới 120-150 Kcal/kg thể
trọng.

b) Tính nhu cầu năng lượng cho trẻ suy dinh dưỡng, cần tính số calo theo tuổi đối với
sự phát triển của trẻ bình thường..

c) Lựa chọn thức ăn phù hợp với khả năng tiêu hóa của trẻ.

d) Trẻ mắc suy dinh dưỡng nặng có biến chứng thì nên phối hợp với các phương
pháp điều trị khác (truyền máu, truyền huyết tương...)

e) Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 23.Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về các dấu hiệu lâm sàng của thiếu *1/1
vitamin A theo trình tự từ nhẹ đến nặng là

a) Quáng gà > khô kết mạc > vệt Bitot > khô giác mạc.

b) Vệt Bitot > khô kết mạc > khô giác mạc > quáng gà.

c) Khô kết mạc > khô giác mạc > vệt Bitot > quáng gà.

d) Khô giác mạc > Khô kết mạc > vệt Bitot > quáng gà

e) Không có đáp án nào đúng..

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAg… 12/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024

Câu 24. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về các biện pháp phòng chống thiếu *1/1
vitamin A cho trẻ em bao gồm:

a) Biện pháp dài hạn: tiếp cận dự vào bữa ăn: đủ về số lượng, cân đối về chất lượng
và đa dạng về thực phẩm.

b) Biện pháp trung hạn: tăng cường vitamin A vào thực phẩm.

c) Biện pháp ngắn hạn: bổ sung vitamin A với mục đích điều trị và dự phòng.

d) Đáp án a,b và c đúng

e) Không có đáp án nào đúng.

Câu 25. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về ngưỡng Hb (g/dl) trong chẩn đoán *1/1
xác định thiếu máu của trẻ em từ 6 tháng — 6 tuổi

a) < 11,0

b) < 12,0

c) < 13,0.

d) < 14,0.

e) Các phương án trên đều sai

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAg… 13/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024

Câu 26. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về các biện pháp phòng chống thiếu *1/1
máu dinh dưỡng bao gồm

a) Bổ sung bằng viên sắt.

b) Cải thiện chế độ ăn.

c) Giám sát các bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm virus và ký sinh trùng.

d) Tăng cường Fe vào một số thực phẩm.

e) Các phương án trên đều đúng

Câu 27. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về mức tăng cân khuyến nghị nên đạt *1/1
trong thai kỳ ở những phụ nữ có tình trạng dinh dưỡng bình thường theo chỉ số
BMI tại thời điểm trước khi có thai là:

a) 9-12kg.

b) 9-13kg

c) 10-12kg.

d) 10-13kg

e) Các đáp án trên đều sai

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAg… 14/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024

Câu 28. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về mức tăng trọng lượng của bào thai *1/1
theo từng quý thai trong thai kỳ

a) Quý 1: tăng 0,1 kg, quý 2: tăng 1 kg và quý 3: tăng 2 kg.

b) Quý 1: tăng 0,5 kg, quý 2: tăng 0,5 kg và quý 3: tăng 2 kg

c) Quý 1: tăng 0,2 kg, quý 2: tăng 1 kg và quý 3: tăng 2 kg.

d) Quý 1: tăng 0,5 kg, quý 2: tăng 1 kg và quý 3: tăng 1,5 kg.

e) Các phương án trên đều sai.

Câu 29.Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về những lợi ích của sữa mẹ đối với trẻ *1/1
bao gồm:

a) Là nguồn dinh dưỡng hoàn hảo, đáp ứng đầy đủ nhu cầu trẻ trong 6 tháng đầu.

b) Phòng ngừa các bệnh nhiễm khuẩn, nhất là tiêu chảy và nhiễm khuẩn hô hấp.

c) Sạch sẽ, luôn sẵn sàng và ở nhiệt độ phù hợp.

d) Dễ tiêu hóa, sử dụng hiệu quả..

e) Các phương án trên đều đúng

Câu 30. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về những lợi ích của nuôi con bằng sữa *1/1
mẹ đối với bà mẹ không bao gồm:

a) Cho trẻ bú sớm ngay sau khi sinh giúp xổ rau và tránh mất máu cho mẹ.

b) Bú mẹ có lợi ích kinh tế cao (tiết kiệm chi phí).

c) Giúp tăng cường tình cảm -mẹ con.

d) Giúp bà mẹ tránh thai tuyệt đối.

e) Trẻ bú mẹ kích thích co hồi tử cung tốt.

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAg… 15/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024

Câu 31. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về chế độ dinh dưỡng của bà mẹ cho *1/1
con bú không bao gồm:

a) Bà mẹ ăn uống đầy đủ thì sẽ có đủ sữa và chất lượng sữa tốt cho con bú.

b) Nên ăn nhiều bữa và ăn nhiều hơn bình thường.

c) Uống nhiều nước hơn khi chưa mang thai vì cơ thể cần nhiều nước cho bài tiết
sữa.

d) Nên ăn các loại thức ăn nhiều gia vị để kích thích tiêu hóa.

e) Chỉ dùng thuổc khi có sự hướng dẫn của cán bộ y tế.

Câu 32. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về nguyên tắc không phải của chế độ *1/1
dinh dưỡng dự phòng và hỗ trợ điều trị rối loạn chuyển hóa lipid máu

a) Chế độ ăn nhiều rau xanh và trái cây để thay thế các thực phẩm khác giàu năng
lượng

b) Chế độ ăn cần hạn chế các acid béo no dưới 7% tổng năng lượng, transfat dưới 1%
tổng năng lượng và lượng cholesterol dưới 200 mg/ngày.

c) Không hút thuốc lá, hạn chế sử dụng đồ uống có cồn.

d) Sử dụng nhiều các loại đồ uống và thực phẩm thêm đường.

e) Nên ăn các loại ngũ cốc nguyên hạt như gạo lức, gạo lạt nảy mầm, lúa mạch... để
tăng lượng chất xơ.

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAg… 16/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024

Câu 33. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về các chất dinh dưỡng có tác dụng *1/1
chống oxy hóa có trong thực phẩm để lựa chọn đưa vào khẩu phần ăn nhằm
chống tác hại của các gốc tự do gồm:

a) Thức ăn giàu beta-caroten.

b) Thức ăn giàu phosphor.

c) Thức ăn giàu vitamin C.

d) Thức ăn giàu selen.

e) Đáp án a, c và d đúng

Câu 34. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về cơ quan nào không thuộc hệ miễn *1/1
dịch:

a) Tuyến ức.

b) Tế bào miễn dịch

c) Hạch bạch huyết.

d) Lách.

e) Tim.

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAg… 17/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024

Câu 35. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về tác động của suy dinh dưỡng đến hệ *1/1
thống miễn dịch trong cơ thể

a) Suy dinh dưỡng không ảnh hưởng đến khả năng miễn dịch.

b) Chỉ suy dinh dưỡng thiếu protein-năng lượng mới ảnh hưởng đến khả năng miễn
dịch.

c) Thiếu vi chất dinh dưỡng (thiếu vitamin và khoáng chất) không ảnh hưởng đến khả
năng miễn dịch.

d) Suy dinh dưỡng phá vỡ các chức năng miễn dịch bằng cách ức chế hệ thống miễn
dịch.

e) Các phương án trên đểu sai.

Câu 36. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về ảnh hưởng của Protein đến hệ thống *0/1
miễn dịch:

a) Protein là thành phần cấu trúc nên các kháng thể.

b) Sự thiếu hụt axit amin thiết yếu cũng có thể gây ức chế trên hệ thống miễn dịch.

c) Tiêu thụ quá nhiều một số axit amin có thể gây ảnh hưởng đến chức năng của hệ
thống miễn dịch.

d) Đáp án a, b và c đúng

e) Tất cả các phương án trên đều sai.

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAg… 18/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024

Câu 37. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về cơ chế tác động của thiếu hụt *1/1
vitamin A làm giảm khả năng miễn dịch cơ thể.

a) Vitamin A có tác dụng chống viêm

b) Vitamin A hỗ trợ tăng trưởng giúp ăn ngon miệng hơn.

c) Vitamin A bảo vệ sự toàn vẹn của các mô, biểu mô.

d) Đáp án a, b và c đúng

e) Các phương án trên đều sai.

Câu 38. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về vai trò của vitamin E đối với hệ *0/1
thống miễn dịch:

a) Kích thích tăng cường tế bào bạch cầu.

b) Có tác dụng với nhiễm trùng đường hô hấp người cao tuổi

c) Giảm bệnh tự miễn.

d) Tăng cường hiệu quả miễn dịch với tất cả các loại nhiễm trùng.

e) Các phương án trên đều đúng.

Câu 39. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về vai trò của kẽm đối với hệ thống *1/1
miễn dịch:

a) Kẽm giúp ngăn ngừa nhiễm trùng trong thời gian dài.

b) Giảm các triệu chúng các bệnh do virus.

c) Có tác dụng chống oxy hóa.

d) Thiếu kẽm gây giảm chức năng tuyến ức và tế bào lympho.

e) Các phương án trên đều đúng.

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAg… 19/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024

Câu 40. Anh/Chị hãy chọn đáp án đúng về vai trò của probiotic với hệ thống *0/1
miễn dịch:

a) Có hiệu quả đối với đáp ứng miễn dịch toàn thân cũng như tăng cường miễn dịch
tiêu hóa.

b) Chống viêm, điều hòa bảo vệ chống nhiễm trùng đường ruột và các bệnh liên quan
đến viêm đường ruột.

c) Chỉ có hiệu quả kích thích tiêu hóa, không ảnh hưởng đến chức năng miễn dịch.

d) Đáp án a và b đúng

e) Các phương án trên đều sai.

This content is neither created nor endorsed by Google. Report Abuse - Terms of Service - Privacy Policy

Forms

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAg… 20/21
4/19/24, 9:13 PM BÀI THI DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG KHÓA 10/04/2024 - 19/04/2024

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf6wQUvaGLWhNpmN_NtTOILIV0C9KePLpoloccD19RXmX3U9g/viewscore?viewscore=AE0zAg… 21/21

You might also like