Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI, NĂM HỌC 2020-2021.

MÔN: ĐỊA 9
A/ LÝ THUYẾT.
Câu 1: Trình bày đặc điểm tự nhiên,tài nguyên thiên nhiên, thuận lợi ,khó khăn trong việc phát
triển kinh tế xã hội vùng Đồng bằng Sông Hồng .
-Đặc điểm: Châu thổ do sông Hồng bồi đắp, khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh, nguồn nước
dồi dào, chủ yếu là đất phù sa, có vịnh Bắc Bộ giàu tiềm năng kinh tế.
-Thuận lợi:
+Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu,thủy văn thuận lợi cho việc thâm canh lúa nước.
+ Thời tiết mùa đông thuận lợi cho việc trồng một số cây ưa lạnh.
+ Một số loại khoáng sản có giá trị kinh tế cao như đá vôi, than nâu,khí tự nhiên.
+ Vùng ven biển thuận lợi cho nuôi trồng, đánh bắt thủy sản, du lịch.
-Khó khăn: Thiên tai ( gió, bão, lũ lụt, thời tiết thất thường), ít tài nguyên khoáng sản.
Câu 2: Trình bày đặc điểm tự nhiên và tài nguyên nhiên nhiên, thuận lợi và khó khăn của vùng
Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Đặc điểm : Các tỉnh đều có núi và gò đồi ở phía Tây, dãy đồng bằng nhỏ hẹp ở phía đông, bờ biển
khúc khuỷu có nhiều vũng ,vịnh.
-Thuận lợi:
+ Giàu tiềm năng kinh tế biển như nhiều hải sản, nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng vịnh xây dựng các
cảng nước sâu…
+ Một số khoáng sản chính của vùng như cát thủy tinh, titan, vàng…
- Khó khăn: nhiều thiên tai như gió, bão , cát lấn , cát bay , hạn hán, hiện tượng hoang mạc hóa…
B/ Phân tích tập bản đồ
Câu 1: Dựa vào tập bản đồ địa 9 : “ Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ”
a) Xác định vị trí giới hạn, nêu ý nghĩa của vị trí đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng?
b) Tên các tỉnh ( thành phố ) của các vùng kinh tế Trung du miền núi Bắc Bộ?
c) Thiên tai thương xuyên xảy ra ở Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ”
Trả lời:
-Giới hạn:
+ Nằm ở phía Bắc của nước ta .
+ Chiếm 1/3 diện tích lãnh thổ nước ta .
-Vị trí địa lí :
+ Phía bắc : giáp Trung Quốc .
+ Phía nam : giáp Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ .
+ Phía đông: giáp Vịnh Bắc Bộ .
+Phía tây : giáp Thượng Lào .

1
-**Ý nghĩa: Dễ giao lưu kinh tế văn hóa xã hội với các vùng trong nước và Trung Quốc, Lào, lãnh thổ
giàu tiềm năng kinh tế.
b) Tên các tỉnh ( thành phố ) của các vùng kinh tế Trung du miền núi Bắc Bộ?
- Trung Du Miền Núi Bắc Bộ có 15 tỉnh ( thành phố ) : Hà Giang , Cao Bằng , Lào Cai , Bắc Kạn ,
Lạng Sơn , Tuyên Quang , Yên Bái , Thái Nguyên , Phú Thọ , Bắc Giang , Lai Châu , Điện Biên ,
Sơn La , Hoà Bình , Quảng Ninh .

c)Thiên tai thương xuyên xảy ra ở Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ”
- Thiên tai thương xuyên xảy ra ở Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ : lũ , lũ quét , bão , sạt lở đất ,
rét đậm , rét hại , sương muối , hạn hán , mưa lớn , mưa đá , băng tuyết , thời tiết bất thường....

- Biện pháp khắc phục : Trồng nhiều cây xanh và bảo vệ rừng .

Câu 2: Dựa vào tập bản đồ địa 9 : “ Vùng Đồng bằng Sông Hồng”
a) Xác định vị trí giới hạn, nêu ý nghĩa của vị trí đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng?
b) Tên các tỉnh ( thành phố ) của các vùng kinh tế Đồng bằng sông Hồng?
c) Thiên tai thương xuyên xảy ra ở Vùng Đồng bằng sông Hồng”
Trả lời:
-Giới hạn: -
- Diện tích : 14.806 km² .
- Vùng Đồng bằng Sông Hồng bao gồm Đồng bằng Châu Thổ Sông Hồng , dãy đất rìa trung du và
Vịnh Bắc Bộ với hai đảo lớn là đảo Cát Bà và đảo Bạch Long Vĩ .
-Vị trí địa lí :
+ Phía bắc và Tây Bắc: giáp vùng Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ .
+ Phía nam : giáp Bắc Trung Bộ .
+ Phía đông: giáp Vịnh Bắc Bộ .
**Ý nghĩa:Thuận lợi cho việc giao thông ,trao đổi với các vùng khác, vịnh biển giàu tiềm năng.
b) Tên các tỉnh ( thành phố ) của các vùng kinh tế Vùng Đồng bằng sông Hồng?
- Vùng Đồng bằng sông Hồng có 10 tỉnh ( thành phố ) : Hà Nội , Hải Phòng , Vĩnh Phúc , Bắc
Ninh , Hải Dương , Hưng Yên , Nam Định , Thái Bình , Hà Nam , Ninh Bình .

c)Thiên tai thường xuyên xảy ra ở Vùng Đồng bằng sông Hồng”
- Thiên tai thường xuyên xảy ra ở Vùng Đồng bằng sông Hồng : bão , lũ lụt , sạt lở sông , thời tiết
thất thường....

- Biện pháp khắc phục :

2
+ Xây dựng hệ thống đê điều , thủy lợi .

+ Trồng rừng và bảo vệ rừng .

Câu 3: Dựa vào tập bản đồ địa 9 : “ Vùng Bắc Trung Bộ ”


a) Xác định vị trí giới hạn, nêu ý nghĩa của vị trí đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng?
b) Tên các tỉnh ( thành phố ) của các vùng kinh tế Vùng Bắc Trung Bộ?
c) Thiên tai thương xuyên xảy ra ở Vùng Bắc Trung Bộ” Biện Pháp khắc phục ?
Trả lời:
-Giới hạn: -
- Từ dãy Tam Điệp đến Dãy Bạch Mã .
- Lãnh thổ hẹp ngang .
-Vị trí địa lí :
+ Phía bắc : giáp vùng Trung Du Miền Núi Bắc Bộ và vùng Đồng Bằng Sông Hồng .
+ Phía tây: giáp Lào .
+ Phía nam : giáp Duyên Hải Nam Trung Bộ .
+ Phía đông: giáp Biển Đông .
Ý nghĩa : Là chiếc cầu nối các tỉnh phía Bắc và Nam, của ngõ các nước láng giềng ra biển Đông và
ngước lại, của ngõ hành lang Đông –Tây, của tiểu vùng Sông Mê Công.
b) Tên các tỉnh ( thành phố ) của các vùng kinh tế Vùng Bắc Trung Bộ?
- Vùng Bắc Trung Bộ có 6 tỉnh ( thành phố ) : Thanh Hoá , Nghệ An , Hà Tĩnh , Quảng Bình ,
Quảng Trị , Thừa Thiên - Huế .

c)Thiên tai thường xuyên xảy ra ở Vùng Bắc Trung Bộ”? Biện Pháp khắc phục ?
- Thiên tai thường xuyên xảy ra ở Vùng Bắc Trung Bộ : lũ quét , bão , cát lấn , cát bay...

- Biện pháp khắc phục : Trồng nhiều cây xanh và bảo vệ rừng .

Câu 4: Dựa vào tập bản đồ địa 9 : “Duyên hải Nam Trung Bộ.”
a) Xác định vị trí giới hạn, nêu ý nghĩa của vị trí đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng?
b) Tên các tỉnh ( thành phố ) của các vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ.?
c) Thiên tai thương xuyên xảy ra ở Duyên hải Nam Trung Bộ.” Biện Pháp khắc phục ?
Trả lời:
-Giới hạn: -
+ Diện tích : 44.254 km²

3
+ Vùng có lãnh thổ hẹp ngang .
-Vị trí địa lí :
+ Phía bắc : giáp Bắc Trung Bộ .
+ Phía tây: giáp Lào .
+ Phía nam : giáp Đông Nam Bộ .
+ Phía đông: giáp Biển Đông .
Ý nghĩa : Là chiếc cầu nối Bắc Nam, nối Tây Nguyên với biển Đông thuận lợi giao lưu và trao đổi hàng
hóa, các đảo và quần đảo có tầm quan trọng về kinh tế và an ninh quốc phòng đối với cả nước.
b) Tên các tỉnh ( thành phố ) của các vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ.?
- Duyên Hải Nam Trung Bộ có 8 tỉnh ( thành phố ) : Đà Nẵng , Quảng Nam , Quảng Ngãi , Bình
Định , Phú Yên , Khánh Hòa , Ninh Thuận , Bình Thuận .
c)Thiên tai thường xuyên xảy ra ở Duyên hải Nam Trung Bộ.”? Biện Pháp khắc phục ?
- Thiên tai thường xuyên xảy ra ở Duyên hải Nam Trung Bộ : gió, bão , cát lấn , cát bay , hạn hán,
hiện tượng hoang mạc hóa…

- Biện pháp khắc phục : Trồng nhiều cây xanh và bảo vệ rừng .

Câu 5: Dựa vào tập bản đồ địa 9 : “Tây Nguyên.”


a) Xác định vị trí giới hạn, nêu ý nghĩa của vị trí đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng?
b) Tên các tỉnh ( thành phố ) của các vùng kinh tế Tây Nguyên.?
c) Thiên tai thương xuyên xảy ra ở Tây Nguyên.” Biện Pháp khắc phục ?
Trả lời
a) -Giới hạn:-Tây Nguyên là vùng kinh tế ở nước ta duy nhất không giáp biển
-Vị trí địa lí:
+ Phía Bắc:----------------------------------------------------------------------------------------------
+Phía Nam : giáp Đông Nam Bộ .
+ Phía Đông : giáp Duyên Hải Nam Trung Bộ .
+ Phía Tây: giáp Hạ Lào và Đông Bắc Cam-pu-chia .
Ý nghĩa : Gần vùng ĐNB có nền kinh tế phát triển, và là thị trường tiêu thụ sản phẩm , có mối
quan hệ với DHNTB và mở rộng quan hệ với Lào và Campu chia
b) Tên các tỉnh ( thành phố ) của các vùng kinh tế Tây Nguyên.?
- Vùng Tây Nguyên có 5 tỉnh ( thành phố ) : Kon Tum , Gia Lai , Đắk Lắk , Đắk Nông và Lâm
Đồng .
c)Thiên tai thường xuyên xảy ra ở Tây Nguyên.” Biện Pháp khắc phục ?
- Thiên tai thường xuyên xảy ra ở Tây Nguyên : thiếu nước và cháy rừng nghiêm trọng vào mùa
khô , ngập lụt vào mùa mưa .

4
- Biện pháp khắc phục :
+ Trồng rừng và bảo vệ rừng .
+ Làm thủy lợi , thủy điện .
* Nêu ý nghĩa của việc phát triển rừng theo mô hình nông –lâm kết hợp ở Trung du- miền núi Bắc
Bộ?
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 6

* Nhận xét năng suất lúa của vùng Đồng bằng Sông Hồng , đồng bằng Sông Cửu Long và cả nước
qua các năm :
+ Năng suất lúa của cả nước tăng từ 36,9% đến 55,5% ( tăng khoảng 18,6% ) .
+ Năng suất lúa của Đồng bằng Sông Hồng tăng từ 44,4% đến 57,2% ( tăng khoảng 12,1% ) .
+ Năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long tăng từ 40,2% đến 56,4% ( tăng khoảng 16,2%).
- Kết luận : Cả nước , Đồng bằng Sông Hồng , Đồng Bằng Sông Cửu Long đều tăng . Nhưng năng
suất lúa của Đồng bằng Sông Hồng cao hơn Cả Nước và Đồng bằng Sông Cửu Long .
Vì:
+ Địa hình : đồng bằng rộng lớn .

5
+ Đất : phù sa , màu mở .
+ Khí hậu : nóng ẩm .
+ Nước : dồi dào .
+Dân cư : lao động đông đúc , giàu kinh nghiệm .
+ Thị trường : mở rộng .
Câu 7: Dựa vào bảng số liệu sau: Cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng
( Đơn vị: %)
Năm Nông lâm ngư nghiệp Công nghiệp- xây dựng Dịch vụ
2002 20.1 36 43.9
2017 6.0 39.5 54.5
Hãy nhận xét về cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng năm 2002 và 2017.
* Nhận xét cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng năm 2002 và 2017 :
+ Nông lâm ngư nghiệp giảm từ 20,1% xuống 6,0% ( giảm 14,1% ) .
+ Công nghiệp - xây dựng tăng từ 36% đến 39,5% ( tăng 3,5% ) .
+ Dịch vụ tăng từ 43,9% đến 54,5% ( tăng 10,6% ) .
- Kết luận : nông lâm ngư nghiệp giảm , dịch vụ và công nghiệp - xây dựng đều tăng . Nhưng dịch
vụ lớn hơn nông lâm ngư nghiệp và công nghiệp - xây dựng .

Câu 8: Dựa vào biểu đồ sau :

6
** Nhận xét sản lượng bình quân lương thực có hạt của BTB so với cả nước ?
* Nhận xét sản lượng bình quân lương thực có hạt của Bắc Trung Bộ so với cả nước :
+ Bắc Trung Bộ tăng từ 235,5 kg/người đến 407,0 kg/người ( tăng 171,5 kg/người ) .
+ Cả nước tăng từ 363,1 kg/người đến 510,8 kg/người ( tăng 147,7 kg/người ) .
- Kết luận : Bắc Trung Bộ và cả nước đều tăng . Nhưng Bắc Trung Bộ cao hơn cả nước .
** Giải thích : Vì đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất lúa trên các đồng bằng ven biển Thanh Hóa ,
Nghệ An , Hà Tỉnh.

Câu 9: Dựa vào bảng số liệu sau :

7
a/ Hãy nhận xét sản lượng đàn bò và thủy sản của vùng Duyên hải nam Trung Bộ? Giải thích vì sao đàn
bò, khai thác và nuôi trồng thủy sản là thế mạnh của vùng.
* Nhận xét sản lượng đàn bò và thủy sản của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ qua các năm :
+ Đàn bò tăng từ 1026,0 nghìn con đến 1268,9 nghìn con ( tăng 242,9 nghìn con ) .
+ Thủy sản tăng từ 339,4 nghìn tấn đến 1077,4 nghìn tấn ( tăng 738 nghìn tấn ) .
- Kết luận : Đàn bò và thủy sản qua các năm 1995 đến 2017 đều tăng .
* Giải thích : đàn bò , khai thác và nuôi trồng thủy sản là thế mạnh của vùng .
Vì bò nằm ở phía tây có đồi núi cao , các bãi cỏ rộng lớn , khí hậu nhiệt đới ánh nắng chan hòa , độ
ẩm không quá cao , không chịu sự ảnh hưởng của không khí lạnh , thích hợp với điều kiện sinh
thái của bò . Còn thủy sản tăng vì có vùng biển rộng , có nhiều ngư trường lớn và người lao động
dồi dào siêng năng cần cù nhiều kinh nghiệm .
Câu 10: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế của nước ta,
giai đoạn 2000 – 2010 (đơn vị: %)
Năm Nông – lâm - thủy sản Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ

2000 24,6 36,7 38,7

2010 20,6 41,6 37,8

Hãy nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn
2000 – 2010.
* Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 –
2010 :
+ Nông – lâm - thủy sản giảm từ 24,6% xuống 20,6% ( giảm 4% ) .
+ Công nghiệp - xây dựng tăng từ 36,7% đến 41,6% ( tăng 4,9% ) .
+ Dịch vụ giảm từ 38,7% đến 37,8% ( giảm 0,9% ) .

8
- Kết luận : nông - lâm - thủy sản và dịch vụ đều giảm , công nghiệp - xây dựng tăng . Nhưng công
nghiệp - xây dựng lớn hơn nông - lâm - thủy sản và dịch vụ .
* Giải thích sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 –
2010 :
- Vì nước ta đang bước vào công cuộc đổi mới và phát triển đất nước theo xu hướng .

Câu 11 :

a/ Xác định các trung tâm công nghiệp ở TDMNBB? Cho biết Thái Nguyên có các ngành công nghiệp
nào?
- Các trung tâm công nghiệp ở TDMNBB:
Thái Nguyên có các ngành công nghiệp gồm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
9
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------
b/* Xác định nơi phân bố cây công nghiệp ở vùng Trung Du miền núi Bắc Bộ và giải thích vì sao chè
trồng được nhiều nhất nơi đây?
-Phân bố cây
chè:-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Vì: +Địa hình:-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
+Đất ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
+Khí hậu------------------------------------------------------------------------------------------------------------
+Nước : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------
+Dân cư-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 12 :
a/ Xác định các trung tâm công nghiệp ở ĐB Sông Hồng? Cho biết Hà Nội có các ngành công nghiệp
nào?
Các trung tâm công nghiệp ở ĐB Sông Hồng :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hà Nội có các ngành công nghiệp gồm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------
Câu 13
a/- Quan sát tập bản đồ hãy tìm vị trí các quốc lộ quan trọng của vung Bắc Trung Bộ và các cửa khẩu
giữa nước ta với Lào . Nêu tầm quan trọng của các tuyến đường này?.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
b/ Xác định các trung tâm công nghiệp ở Bắc Trung Bộ?Cho biết chức năng kinh tế các trung tâm đó.

10
Các trung tâm công nghiệp ở Bắc Trung Bộ : -----------------------------------------------------------
Chức năng kinh tế :
+ Thanh Hóa:-----------------------------------------------------------------------------------------------------+ Vinh
------------------------------------------------------------------------------------------------------------+ Huế
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 14 :
b/ Kể tên các đảo, quần đảo, vịnh, các cảng biển, các bãi tắm của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
Đảo---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Quần Đảo:--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Vinh:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Các cảng:----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Các bãi tắm :-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 15 : Dựa vào tập bản đồ địa 9/ trang 24-25: “ Chứng minh vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có
thếmạnh về kinh tế biển”
a/ Xác định các tỉnh Vùng Duyên hải giáp biển:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
b/ Xác định các tỉnh có bãi tôm và bãi cá.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------
c/ Xác định nghề làm muối nổi tiếng Duyên Hải Nam Trung Bộ.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------
d/ Xác định bãi tắm nổi tiếng Duyên Hải Nam Trung Bộ.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------
e/ Xác định cát thủy tinh muối nổi tiếng Duyên Hải Nam Trung Bộ.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------

11
g/ Xác định cảng biển Duyên Hải Nam Trung Bộ.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------
Câu 16:
a/ Xác định nơi phân bố cây cà phê ở Tây
Nguyên?--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
b/ Giải thích vì sao cây cà phê là được trồng nhiều nhất ở vùng Tây Nguyên .
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------

12

You might also like