Professional Documents
Culture Documents
B1. Hệ Máu Và Dịch Cơ Thể
B1. Hệ Máu Và Dịch Cơ Thể
“
◉ Nghiên cứu chức năng của máu,
các cơ chế hoạt động và điều
hòa những chức năng đó.
Máu là một chất dịch lưu
◉ Những xét nghiệm về máu
thông khắp cơ thể giúp duy trì
thường được dùng.
hằng định nội môi, là điều
kiện hoạt động của tế bào
3 4
5 6
Tính chất của máu Tính chất của máu
◉ Máu động mạch: màu đỏ tươi (đủ oxy), trừ ĐM phổi ◉ Áp suất thẩm thấu: 7,5 atmosphere, do muối NaCl
◉ Máu tĩnh mạch: màu đỏ sẫm, trừ TM phổi (phần lớn) và protein hòa tan (phần rất nhỏ) →
(Máu ĐM phổi = máu TM và máu TM phổi = máu ĐM quyết định sự phân phối nước trong cơ thể.
của đại tuần hoàn) ◉ pH = 7,39 → kiềm yếu.
◉ Tỷ trọng máu phụ thuộc nồng độ protein và huyết ◉ Khối lượng máu: 7-9% tổng trọng lượng cơ thể.
cầu (1.050 – 1.060). ◉ Người trưởng thành: 65-75ml máu/kg.
◉ Độ nhớt máu so với nước: 3,8/1 – 4,5/1, phụ thuộc
nồng độ protein và số lượng huyết cầu.
7 8
Chức năng chung của máu Chức năng chung của máu
1. Hô hấp ◉ Hô hấp
2. Dinh dưỡng - Hemoglobin (HC) và các chất kiềm của huyết tương
3. Đào thải chuyên chở O2 và CO2.
4. Bảo vệ cơ thể ◉ Dinh dưỡng
5. Thống nhất và điều hòa hoạt động cơ thể - Máu vận chuyển các chất (glucose, acid amin, acid
béo, vitamin,...) → tế bào.
◉ Đào thải
- Lấy chất cặn bã của chuyển hóa tế bào → cơ quan
bài xuất (thận, phổi, tuyến mồ hôi,...)
9 10
◉ Bảo vệ cơ thể ◉ Thời kỳ bào thai: lá thai giữa, gan, lách, hạch bạch
- BC: thực bào, khử độc, tiêu diệt VK → Hệ miễn dịch huyết, tủy xương.
lympho bào. ◉ Trưởng thành: tủy xương ( tủy đỏ)
◉ Thống nhất và điều hòa hoạt động cơ thể ◉ Nguồn gốc của tế bào máu: TB gốc đa năng (sinh sản
- Mang các hormon, O2 và CO2, các chất điện giải,... trong suốt cuộc đời)
điều hòa hoạt động nhóm TB, cơ quan. ◉ TB gốc:
- Điều hòa nhiệt độ cơ thể nhanh chóng các phần ○ Phần nhỏ ở tủy xương: duy trì nguồn cung cấp TB
khác nhau trong cơ thể luôn có cùng nhiệt độ. gốc.
○ Phần lớn biệt hóa tạo TB đầu dòng.
11 12
Thành phần huyết tương
13 14
◉ Anion: Cl-, HCO3-, H2PO4-, HPO42-… ◉ Na+, Cl-: tạo áp suất thẩm thấu.
◉ Cation: Na+, K+, Ca2+, Mg2+… ◉ K+: tăng hưng phấn thần kinh cơ.
◉ Mỗi chất điện giải đều có vai trò riêng ◉ Ca2+:
o Cấu tạo xương, răng
o Đông máu
o Hưng phấn thần kinh cơ.
◉ pH máu phụ thuộc chủ yếu HCO3- và H+.
15 16
17 18
Chức năng protein huyết tương Chức năng protein huyết tương
19 20
Chức năng protein huyết tương Chức năng lipid huyết tương
21 22
23 24
Sản phẩm chuyển hóa tế bào Vitamin huyết tương
Các sản phẩm chuyển hóa của tế bào ◉ Trong huyết tương có hầu hết các loại vitamin cần
◉ Sản phẩm chuyển hóa của carbohydrate: acid lactic, cho nhu cầu cơ thể.
acid pyruvic, CO2. ◉ Nồng độ vitamin huyết tương phụ thuộc vào chế độ
◉ Sản phẩm chuyển hóa của lipid: các thể ceton. dinh dưỡng và nhu cầu cơ thể.
◉ Sản phẩm chuyển hóa của protein: Ure, creatinine,
acid uric, amoniac.
25 26
27 28
◉ TB không nhân, hình dĩa, lõm 2 mặt. Hình dĩa lõm 2 mặt thích hợp khả năng vận chuyển khí:
◉ Đường kính: 7-8 µm. ◉ Tăng diện tích tiếp xúc (lên 30%, tổng: 3000 m2).
◉ Chiều dày: 1 µm (trung tâm), 2-3 µm (ngoại vi) ◉ Tăng tốc độ khuếch tán khí.
◉ Biến dạng dễ dàng khi qua mao mạch đường kính
rất nhỏ.
29 30
Thành phần cấu tạo hồng cầu Thành phần cấu tạo hồng cầu
Màng bán thấm bao quanh: ◉ Không thay đổi hình dạng khi đặt trong dung dịch
◉ Protein, lipid: không thấm qua. đẳng trương (NaCl 9‰).
◉ H+, OH-, HCO3-, 1 số anion hữu cơ: thấm dễ dàng.
◉ K+, Na+: thấm ít và chậm.
◉ Ca2+, Mg2+: không qua được.
31 32
Thành phần cấu tạo hồng cầu Thành phần cấu tạo hồng cầu
33 34
Thành phần cấu tạo hồng cầu Thành phần cấu tạo hồng cầu
35 36
Thành phần cấu tạo hồng cầu Thành phần cấu tạo hồng cầu
37 38
◉ Nam: 4 200 000 ± 210 000 /mm3 ◉ Phụ thuộc: tuổi, sự bài tiết erythropoietin.
◉ Nữ: 3 800 000 ± 160 000 /mm3 ◉ Lưu lượng máu giảmthiếu oxy mô tăng sản xuất
◉ Số lượng HC tăng: giảm lượng oxy chuyên chở đến HC tăng HCT (hematocrit).
mô, sống lâu vùng núi cao (phân áp oxy thấp), làm ◉ HCT bình thường:
việc nhiều, lao động nặng; bệnh lý: bệnh đa HC, ngạt, - Nam: 39-47%
mất nước nhiều, suy tim lâu dài. - Nữ: 35-43%
◉ Số lượng HC thấp: khi ngủ; bệnh lý: thiếu máu, xuất
huyết.
39 40
41 42
Hô hấp Hô hấp
Vận chuyển O2 và CO2 Các yếu tố ảnh hưởng ái lực của Hb và oxy
◉ Hb gắn với Oxy tạo thành HbO2
◉ Nhiệt độ tăng
◉ 1 phân tử Hb gắn 4 phân tử Oxy.
◉ pH giảm
o Hb + O2 Û HbO2 ◉ Chất 2,3-DPG (2,3-diphospho glycerat)
o HbO2 + O2 Û Hb(O2)2 ◉ Hợp chất phosphate thải ra lúc vận động
o Hb(O2)2 + O2 Û Hb(O2)3 ◉ Phân áp CO2 tăng
o Hb(O2)3 + O2 Û Hb(O2)4 Þ Hb giảm ái lực đối với O2
◉ 20% CO2 trong máu kết hợp với Hb tạo thành HbCO2.
o Hb + CO2 Û HbCO2
43 44
Hô hấp Hô hấp
45 46
◉ Tạo thuận lợi cho thực bào. ◉ Điều hòa cân bằng kiềm toan của cơ thể:
◉ Các kháng nguyên của màng hồng cầu đặc trưng cho Giữ pH máu = 7,35 – 7,45.
các nhóm máu
47 48
Sự điều hòa sản xuất HC Sự điều hòa sản xuất HC
49 50
51 52
53 54
Nguyên liệu tạo HC Nguyên liệu tạo HC
Sắt Erythropoietin
◉ Thành phần quan trọng của Hb ◉ Do thận sản xuất.
◉ Hấp thu chủ yếu ở tá tràng ◉ Kích thích tủy
xương tạo hồng
cầu.
55 56
57 58
Tóm tắt
◉ Đặc tính bạch cầu ◉ Thực bào các chất hoặc vi khuẩn
◉ Số lượng bạch cầu ◉ Khử độc
◉ Công thức bạch cầu ◉ Sản xuất kháng thể
◉ Giải phóng các chất truyền tin hóa học
◉ Đặc tính bạch cầu: Tự di chuyển, xuyên mạch
◉ Số lượng: 6 000 – 10 000/mm3
61 62
63 64
◉ Trong 1 mm3 máu: 6.000 – 10.000 ◉ Bạch cầu đa nhân trung tính
◉ Bạch cầu ưa acid
Tăng Giảm
◉ Bạch cầu ưa base
o Bệnh lý nhiễm khuẩn. o Nhiễm độc.
o Bệnh bạch cầu. o Bệnh suy tủy. ◉ Bạch cầu đơn nhân
o Trẻ em mới sinh. o Nhiễm siêu vi. ◉ Bạch cầu lympho
o Phụ nữ có thai những o Nhiễm khuẩn nặng.
tháng cuối.
65 66
Công thức bạch cầu Bạch cầu đa nhân trung tính
Neutrophile: 60 – 66%
◉ Chức năng chính: thực bào
◉ Tăng: nhiễm trùng cấp. Tăng sinh lý: sau khi vận
động nặng, chích norepinephrin.
◉ Giảm trong trường hợp: nhiễm độc kim loại nặng,
suy tủy, nhiễm siêu vi.
67 68
69 70
71 72
Bạch cầu lympho Bạch cầu lympho
75 76
77 78
Các giai đoạn cầm máu
“
◉ Giai đoạn cầm máu tức thời
o Sự co thắt mạch máu
Cầm máu là một quá trình gồm o Sự thành lập nút chận tiểu cầu
nhiều phản ứng sinh học có ý nghĩa ◉ Giai đoạn cầm máu duy trì
tự vệ, giúp máu ngừng chảy sau khi o Các giai đoạn của quá trình đông máu
thành mạch bị tổn thương.
o Giai đoạn sau đông máu
79 80
Các giai đoạn cầm máu Giai đoạn cầm máu tức thời
◉ Giai đoạn cầm máu duy trì ◉ Sự co thắt mạch máu: quan trọng ở các mạch máu
o Các giai đoạn của quá trình đông máu: lớn
- GĐ 1: thành lập phức hợp men prothrombinase ◉ Sự thành lập nút chận tiểu cầu: cơ chế cầm máu ở
- GĐ 2: thành lập thrombin các mạch máu nhỏ.
- GĐ 3: thành lập fibrin
o Giai đoạn sau đông máu:
- Sự co cục máu đông
- Sự tan cục máu đông
81 82
Giai đoạn cầm máu tức thời Giai đoạn cầm máu duy trì
83 84
Giai đoạn cầm máu duy trì Giai đoạn cầm máu duy trì
Có 12 yếu tố đông máu chính được đánh số La mã từ I Có 12 yếu tố đông máu chính được đánh số La mã từ I
đến XIII (không có yếu tố VI) đến XIII (không có yếu tố VI)
◉ Yếu tố I: Fibrinogen ◉ Yếu tố VIII: Anti Hemophilia A
◉ Yếu tố II: Prothrombin ◉ Yếu tố IX: Anti Hemophilia B
◉ Yếu tố III: Thromboplastin mô ◉ Yếu tố X: Yếu tố Stuart
◉ Yếu tố IV: ion Ca2+ ◉ Yếu tố XI: Plasma Thromboplastin Antecedent (PTA)
◉ Yếu tố V: Proaccelerin ◉ Yếu tố XII: Yếu tố Hageman
◉ Yếu tố VII: Proconvertin ◉ Yếu tố XIII: Fibrin Stabilizing Factor (FSF)
85 86
Giai đoạn cầm máu duy trì Giai đoạn cầm máu duy trì
87 88
Giai đoạn cầm máu duy trì Giai đoạn cầm máu duy trì
89 90
Giai đoạn cầm máu duy trì Giai đoạn cầm máu duy trì
Giai đoạn 3: Thành lập fibrin Một số xét nghiệm cơ bản về đông máu:
◉ Thời gian đông máu (TC = 6 – 10 phút)
◉ Thời gian Quick (TQ = 10 – 14 giây)
◉ Thời gian Cephalin – Kaolin (TCK = 30 – 40 giây)
◉ Thời gian Thrombin (Tthrombin = 14 – 16 giây)
91 92
Giai đoạn sau đông máu Giai đoạn sau đông máu
93 94
Giai đoạn sau đông máu Giai đoạn sau đông máu
95 96
Giai đoạn sau đông máu Giai đoạn sau đông máu
97 98
Các chất chống đông Tóm tắt quá trình đông máu
101 102
Nhóm máu và nguyên tắc truyền máu
103 104
Hệ ABO Hệ ABO
105 106
Hệ ABO Hệ Rhesus
B B Anti A 28%
AB A&B - 4%
Anti A &
O - 48%
Anti B
107 108
Truyền máu Truyền máu
Hệ Rhesus Hệ ABO
◉ Người nhóm Rh– không được nhận máu Rh+ 2 trường hợp lưu ý:
Hệ ABO ◉ Nhóm máu O: không có kháng nguyên trên màng
◉ Người có nhóm máu nào thì truyền nhóm máu đó. hồng cầu.
◉ Không có sẵn nhóm máu cùng loại? ◉ Nhóm AB: không có kháng thể trong huyết tương.
o Kháng nguyên/HC người cho không bị ngưng kết
bởi kháng thể/HT người nhận.
109 110
A A, O (tốt nhất A)
B B, O (tốt nhất B)
O O
111 112
113 114
Các dịch cơ thể
◉ Dịch nội bào: 2/3 lượng dịch cơ thể, bên trong TB.
◉ Dịch ngoại bào: 1/3, bên ngoài TB.
8. Các dịch cơ thể ◉ Hai loại dịch này ngăn cách nhau bởi màng tế bào
115 116
◉ Dịch ngoại bào: huyết tương, dịch kẽ và dịch bạch ◉ Dịch ngoại bào đặc biệt (dịch xuyên bào): dịch não
huyết. tuỷ, dịch nhãn cầu, dịch ổ khớp… chiếm tỷ lệ rất nhỏ
o Huyết tương: thành phần lỏng của máu, ngăn cách nhưng có những chức năng sinh lý quan trọng.
với dịch kẽ bởi màng mao mạch. ◉ Dịch của cơ thể = nước + các chất hoà tan.
o Dịch kẽ: dịch trực tiếp bao quanh các tế bào.
o Dịch bạch huyết: trong các mạch bạch huyết.
117 118
Thành phần của dịch nội bào và ngoại bào Thành phần của dịch nội bào và ngoại bào
119 120
Dịch ngoại bào
123 124
◉ Màng tế bào ngăn cách dịch nội bào và dịch ngoại ◉ Bơm Na+-K+ATPase: liên tục bơm K+ vào và bơm Na+
bào có tính thấm chọn lọc. ra khỏi tế bào.
◉ Dịch nội bào của tất cả các loại tế bào đều giống ◉ Chênh lệch của điện thế màng có tác dụng đẩy các
nhau. ion âm này ra ngoài.
◉ Chứa một lượng nhỏ Na+ và Cl-, không có Ca2+, lượng ◉ Sự phân bố ion trong các bào quan của tế bào khác
rất lớn K+, lượng vừa phải PO43-, Mg2+, SO42-. nhau.
◉ Nồng độ protein nội bào cao gấp 4 lần trong huyết ◉ Huyết tương, dịch kẽ và dịch nội bào đều có cùng
tương. một áp suất thẩm thấu.
125 126
Huyết tương
Thành phần
◉ Dịch lỏng, trong suốt, màu vàng nhạt, có thể tách
khỏi máu toàn phần bằng cách quay ly tâm.
Huyết tương ◉ Giữ yên huyết tương trong ống nghiệm, huyết tương
sẽ đông trong vòng vài phút.
127 128
Các thành phần chủ yếu của huyết tương Chức năng của protein huyết tương
129 130
Albumin Globulin
◉ Chiếm tỷ lệ 60% protein toàn phần. Chiếm 40% protein toàn phần
◉ Số lượng rất lớn và kích thước nhỏ. ◉ α1 - globulin : 4%
◉ Tạo ra khoảng 80% áp suất keo của huyết tương. ◉ α2 - globulin : 8%
◉ Suy dinh dưỡng nặng, bệnh gan, bệnh thận → ◉ β1 - globulin : 7%
albumin huyết tương giảm → áp suất keo giảm → ◉ β2- globulin : 4%
dịch từ máu đi vào khoảng kẽ → phù. ◉ γ - globulin : 17%
◉ Protein mang của huyết tương. Các chất thường gắn
với albumin là thuốc (barbiturat, penicillin); sắc tố
(bilirubin, urobilin); hormone (thyroxin);...
Immunoglobulin
131 132
Globulin Globulin
α1 - globulin α2 - globulin
◉ Tạo thành glycoprotein và một ít lipoprotein. ◉ Haptoglobin (gắn với hemoglobin tự do trong huyết
◉ Lipoprotein tỷ trọng cao (HDL): vận chuyển mỡ đến tương), prothrombin, erythropoietin và
các tế bào để chuyển hoá năng lượng, tạo màng tế angiotensinogen.
bào và các hormon; ngăn cản sự lắng đọng
cholesterol trong thành động mạch.
◉ Chức năng vận chuyển.
133 134
Globulin Globulin
135 136
Fibrinogen
137 138
Dịch kẽ Dịch kẽ
◉ Nằm trong các khoảng kẽ giữa các tế bào. ◉ Thể tích và thành phần phụ thuộc vào quá trình trao
◉ Thể tích: 15% trọng lượng cơ thể (10,5 lít). đổi giữa huyết tương và dịch kẽ qua thành mao
mạch (phụ thuộc vào cấu tạo của thành mao mạch
và những lực tác dụng lên thành mao mạch).
o Áp suất trong mao mạch
o Áp suất keo của huyết tương
o Áp suất keo của dịch kẽ
139 140
Dịch kẽ Dịch kẽ
o Áp suất trong mao mạch: đẩy nước và các chất hoà o Áp suất keo của dịch kẽ: bằng 8 mmHg (một số nhỏ
tan từ mao mạch vào khoảng kẽ, ở tận cùng tiểu động protein huyết tương có thể qua được các lỗ của thành
mạch là 30 mmHg, ở tận cùng tiểu tĩnh mạch là 10 mao mạch vào dịch kẽ. Nồng độ của protein trong dịch
mmHg. kẽ vào khoảng 2g/dl), gây ra sự thẩm thấu của dịch từ
o Áp suất keo của huyết tương: bằng 28mmHg (chủ yếu mao mạch vào khoảng kẽ.
do albumin), gây ra sự thẩm thấu của dịch từ khoảng kẽ
vào mao mạch.
141 142
Dịch kẽ
143 144
Dịch bạch huyết Hệ bạch huyết
145 146
◉ Một trong những con đường chủ yếu để hấp thu các ◉ Một số phân tử lớn (vi khuẩn) cũng có thể chui qua
chất dinh dưỡng từ ống tiêu hoá (đặc biệt hấp thu khe hở giữa các tế bào nội mạc của mao mạch bạch
mỡ). huyết để đi vào bạch huyết.
◉ Bạch cầu lympho đi vào hệ thống tuần hoàn chủ yếu ◉ Khi bạch huyết chảy qua các hạch bạch huyết, các
qua đường bạch huyết. phân tử này bị giữ lại và bị phá huỷ.
147 148
Cấu tạo mao mạch bạch huyết Cấu tạo mao mạch bạch huyết
◉ Các tế bào nội mô của mao mạch bạch huyết gắn với ◉ Cấu trúc đặc biệt của các mao mạch bạch huyết cho
các mô liên kết ở chung quanh bằng những sợi dây phép vận chuyển các chất có trọng lượng phân tử
neo cao vào hệ bạch huyết.
149 150
Sinh lý bạch huyết Sinh lý bạch huyết
151 152
153 154
155 156
Dịch não tủy Dịch não tủy
157 158
Tính chất và thành phần dịch não tủy Tính chất và thành phần dịch não tủy
◉ Không màu, trong suốt, 60-100 ml. ◉ Na+ DNT = Na+ huyết tương
◉ Tỷ trọng: 1,001 - 1,010. ◉ Cl- cao hơn 15%
◉ pH: 7,3 - 7,4. ◉ K+ thấp hơn 40%.
◉ Nồng độ protein: 15 - 22 mg/dl. ◉ Hầu như không có tế bào (khoảng 1-3 bạch cầu
◉ Nồng độ glucose thấp hơn của huyết tương khoảng lympho/mm3 dịch và một vài tế bào nội mô).
30% (2,8 - 4,2 mmol/lít).
159 160
◉ Bình thường, tư thế nằm: 100 – 150 mmH2O. ◉ Lót đệm cho não ở bên trong hộp sọ cứng.
◉ Tư thế ngồi: tăng thêm 10 - 50 mmH2O. ◉ Đóng vai trò của một bình chứa để thích nghi với
◉ Được điều hoà thông qua sự hấp thu dịch qua nhung những thay đổi thể tích của hộp sọ.
mao màng nhện (tốc độ sản xuất dịch hằng định). ◉ Nơi trao đổi chất dinh dưỡng của hệ thần kinh.
161 162
Hàng rào máu – DNT, hàng rào máu - não Hàng rào máu – DNT, hàng rào máu - não
165 166
167 168
Quá trình sản xuất thủy dịch Quá trình sản xuất thủy dịch
169 170
◉ Các tĩnh mạch nhỏ nối kênh Schlemm với các tĩnh ◉ Bình thường khoảng 12 - 20 mmHg.
mạch lớn hơn cũng chỉ chứa thuỷ dịch và được gọi là ◉ Áp suất nhãn cầu tăng lên quá giới hạn bình thường,
“tĩnh mạch nước”. tốc độ chảy của thuỷ dịch vào kênh Schlemm sẽ tăng
◉ Thuỷ dịch chảy ra khỏi mắt với tốc độ 2 ml/phút. lên.
171 172
◉ Nhãn áp có thể tăng rất cao đột ngột hoặc tăng dần ◉ Nhãn áp tăng do sự ngăn cản dòng chảy của thuỷ
dần trong một thời gian dài → mù. dịch từ góc giác mạc - mống mắt qua các lỗ nhỏ
◉ Nhãn áp tăng cao ép vào dây thần kinh thị giác và (đường kính 2 - 3 mm) của mạng lưới cột để vào kênh
động mạch võng mạc tại đĩa thị giác → các neuron Schlemm.
thần kinh bị huỷ hoại và làm giảm dinh dưỡng của
võng mạc.
173 174
Viêm nhiễm cấp tính ở mắt
Thanks!
175 176