Professional Documents
Culture Documents
Chương 4
Chương 4
125
126
127
1
Chương
2 Trần T. F 20 C 9 …
3 Lê …. M 20 B 7
… … … … … …. ….
128
129
130
2
Chương
131
Mô tả tổng thể
132
133
3
Chương
134
135
136
4
Chương
Mẫu cụ thể
▪ Gồm n quan sát (n con số): w = (x1, x2,…, xn)
▪ Nếu chỉ gồm k giá trị khác nhau: x1, x2,…, xk với số
lượng tương ứng: n1, n2,…, nk
▪ ni là tần số mẫu của xi (frequency)
▪ Đặt fi = ni / n : tần suất mẫu (sample proportion)
Giá trị x1 x2 … xk
i =1 ni = n
k
Tần số n1 n2 … nk
i =1 fi = 1
k
Tần suất f1 f2 … fk
137
Mô tả mẫu cụ thể
▪ Có thể dùng bảng tần số, tần suất, tần suất tích lũy
▪ Dùng đồ thị: đồ thị tròn, đồ thị cột, đồ thị phân phối
giá trị, đồ thị radar,…
▪ Nếu số liệu theo khoảng (biến ngẫu nhiên gốc được
coi là liên tục) thì lấy giá trị chính giữa làm đại diện
▪ Ví dụ: Mẫu liệt kê: w=(21;20.5;22;23;23.5;23.9;…)
138
6.4. THỐNG KÊ
▪ Một hàm G của các giá trị trong mẫu là một thống kê
(statistic)
G = G(X1, X2,…, Xn)
▪ Vì mẫu ngẫu nhiên nên G là ngẫu nhiên
▪ Mẫu cụ thể: thống kê là số cụ thể, giá trị quan sát
Gqs = g = G(x1, x2, …, xn)
▪ Thống kê trong mẫu thường tương ứng với một
tham số trong tổng thể
139
5
Chương
Thống kê mô tả bằng số
▪ Xu thế trung tâm: Trung bình, trung vị, mốt, …
▪ Các vị trí: Tứ phân vị, các phân vị, …
▪ Đo độ phân tán: Phương sai, độ lệch chuẩn, hệ số
biến thiên, khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, ...
▪ Hình dáng phân phối: Hệ số bất đối xứng, hệ số
nhọn
140
ഥ)
Trung bình mẫu ( 𝐗
▪ Trung bình mẫu ngẫu nhiên (sample mean)
1 n
X= Xi
n i =1
▪ 𝑋ത là biến ngẫu nhiên:
σ2 σ
E (X ) = m; V (X ) = ; σX =
n n
▪ Kích thước mẫu càng lớn thì phương sai của trung
bình mẫu càng nhỏ
141
142
6
Chương
143
144
▪ Hoặc: s2 =
n
n−1
ms =
n
n−1
(
x 2 − ( x )2 )
1 n 2
với: x2 = xi
n i =1
145
7
Chương
146
147
148
8
Chương
Ví dụ
▪ Cho kết quả cân thử một số sản phẩm như sau:
Khối lượng (g) 20-22 22-24 24-26 26-28 28-30
Số sản phẩm 2 5 8 7 3
▪ (a) Kích thước mẫu bằng bao nhiêu?
▪ (b) Tính các thống kê: trung bình, phương sai, độ
lệch chuẩn mẫu
▪ (c) Tỷ lệ sản phẩm nặng hơn 26g là bao nhiêu?
149
150
151
151
9
Chương
152
152
153
154
10
Chương
155
156
157
11
Chương
▪ Ví dụ. Chiều dài của một loại sản phẩm là một biến
ngẫu nhiên phân phối Chuẩn với trung bình là 100
cm và phương sai là 16 cm2 .
Kiểm tra ngẫu nhiên 25 sản phẩm.
▪ a) Tính khả năng để chiều dài trung bình của 25 sản
phẩm này lớn hơn 102 cm.
▪ b) Với xác suất là 0,95 thì chiều dài trung bình của
25 sản phẩm trên tối đa là bao nhiêu?
158
158
159
160
12
Chương
161
161
▪ Khi biết các tham số và quy luật phân phối xác suất
của tổng thể, với mức xác suất (1 − 𝛼) cho trước,
suy đoán về một số thống kê của mẫu ngẫu nhiên.
▪ Suy diễn về trung bình mẫu 𝑋ത rút ra từ tổng thể
phân phối chuẩn đã biết và σ2
▪ Suy diễn về phương sai mẫu S2 rút ra từ tổng thể
phân phối chuẩn đã biết và σ2
▪ Suy diễn về tần suất mẫu f rút ra từ tổng thể phân
phối Không-một đã biết p
162
N(0,1)
Trung bình 𝑋ത 𝑥ҧ
T(n – 1)
Phương sai σ2 S2 s2
2(n – 1)
Độ lệch chuẩn σ S s
Tần số MA XA xA
N(0,1)
Tần suất p f f
163
13