Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 25

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

Bộ môn: Tâm lý – Giáo dục


Bộ môn: Tâm lý học
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN TÂM LÝ HỌC ỨNG XỬ
Mã học phần: 181057

1. Thông tin về giảng viên


* Họ và tên: Phạm Thị Thu Hòa
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, thạc sĩ Tâm lý học
- Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2-> thứ 6 tại P308 A5 cơ sở 2 Đại học Hồng Đức
- Địa chỉ liên hệ: 18 Lê Bá Giác, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa
- Điện thoại: DĐ 0913003943
- Email: Phamthithuhoa@hdu.edu.vn
- Các hướng nghiên cứu chính: Các học phần thuộc chuyên ngành Tâm lý học như TLH
đại cương, TLH phát triển, TLH lứa tuổi- Sư phạm, TLH quản lý KD, Chẩn đoán tâm lý.
* Họ và tên:Nguyễn Thị Hương
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, thạc sĩ Tâm lý học
- Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2-> thứ 6 tại P308 A5 cơ sở 2 Đại học Hồng Đức
- Địa chỉ liên hệ: 47 Nguyên Hồng, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa
- Điện thoại: DĐ 01255349469
- Email: Nguyenthihuong@hdu.edu.vn

2. Thông tin chung về học phần


- Tên ngành: Tâm lý học (Quản trị nhân sự)
- Khoá đào tạo: K12 (2009 - 2013)
- Tên học phần: Tâm lý học ứng xử
- Số tín chỉ học tập: 02
- Học kỳ: 1
- Học phần: Tự chọn
- Các học phần tiên quyết: PP luận và PP nghiên cứu tâm lý
- Các học phần kế tiếp: Không
- Các học phần thay thế, tương đương: Chính sách xã hội, TLH gia đình, Đạo đức nghề
nghiệp, Thương lượng học
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động
+ Lý thuyết : 18 tiết
+ Thực hành : 12 tiết
+ Thảo luận, bài tập : 12 tiết
+ Tự học : 90 tiết
- Bộ môn phụ trách: Tâm lý học. P.308 nhà A5.CS 2 Đại học Hồng Đức.

1
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Về kiến thức
Sinh viên:
- Phân tích được khái niệm ứng xử, xác định được ý nghĩa của ứng xử trong
đời sống của con người.
- Trình bày được các quan điểm khác nhau khi nhìn nhận ứng xử của con
người, bản chất của ứng xử và các yêu cầu cơ bản cần có trong quá trình giao
tiếp, ứng xử.
- Trình bày được cách phân loại các kiểu ứng xử dựa trên những tiêu chí cụ
thể.
- Phân tích được cơ sở của các kiểu ứng xử trong thực tiễn như ứng xử trong
gia đình, ứng xử trong trường học, ứng xử nơi công sở...
3.2. Về kỹ năng
Sinh viên hình thành những kỹ năng:
- Phân tích, khái quát, đánh giá thành thạo những vấn đề nghiên cứu: Khái
niệm, bản chất ứng xử, các kiểu ứng xử và các yêu cầu cơ bản cần có trong
quá trình ứng xử giữa con người – con người.
- Vận dụng tốt kiến thức về ứng xử để hình thành cho bản thân những phương
tiện cần thiết sử dụng trong quá trình giao tiếp, ứng xử.
- Vận dụng tốt kiến thức để lựa chọn cho bản thân cách ứng xử phù hợp trong
từng tình huống, từng hoàn cảnh cụ thể nhằm nâng cao hiệu quả các mối quan
hệ giao tiếp, ứng xử với những người xung quanh trong cuộc sống, trong hoạt
động nghề nghiệp.
3.3. Về thái độ
- Qua môn học sinh viên thấy được sự cần thiết của tâm lý học ứng xử trong
việc tạo nên mối quan hệ tốt đẹp giữa con người- con người trong cuộc sống,
trong hoạt động nghề nghiệp.
- Hình thành hứng thú trong việc nghiên cứu tâm lý học ứng xử cũng như
trong việc rèn luyện kỹ năng giao tiếp, ứng xử trong cuộc sống.
- Hình thành thái độ đúng đắn với việc học tập môn học.
4. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần tâm lý học ứng xử giới thiệu cho sinh viên những kiến thức cơ
bản nhất về đối tượng, nhiệm vụ, ý nghĩa của tâm lý học ứng xử, vấn đề bản
chất của ứng xử, các kiểu ứng xử và các yêu cầu cơ bản cần có trong ứng xử.
Học phần tâm lý học ứng xử cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ
bản nhất về các phương thức ứng xử trong thực tiễn như ứng xử trong gia
đình, ứng xử trong trường học học, ứng xử nơi công sở, ứng xử với bạn bè và
với người nước ngoài.

2
Học phần tâm lý học ứng xử giúp sinh viên hình thành, rèn luyện cho mình kỹ
năng ứng xử phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả của quá trình giao tiếp, ứng xử với những
người xung quanh trong cuộc sống, trong hoạt động nghề nghiệp.
5. Nội dung chi tiết học phần
Chương 1: Những vấn đề lý luận chung
1. Khái quát về tâm lý học ứng xử.
1.1. Đối tượng, nhiệm vụ, ý nghĩa của tâm lý học ứng xử.
1.2. Khái niệm ứng xử.
1.2.1. Định nghĩa ứng xử.
1.2.2. Đặc điểm ứng xử.
1.2.3. Phương tiện ứng xử.
1.3. Phương pháp nghiên cứu tâm lý học ứng xử
1.3.1. Phương pháp quan sát
1.3.2. Phương pháp trắc nghiệm
1.3.3. Phương pháp thực nghiệm
1.3.4. Phương pháp đàm thoại
2. Các lý thuyết về ứng xử.
2.1 Ứng xử xét dưới góc độ điều khiển học.
2.1.1. Khái niệm điều khiển.
2.1.2. Đặc điểm, cấu trúc, vai trò của hệ thống điều khiển.
2.2. Ứng xử theo quan điểm của thuyết hành vi.
2.2.1. Nội dung thuyết ứng xử của J.Watson.
2.2.2. Nội dung thuyết ứng xử của Skinner.
2.3. Ứng xử theo quan điểm của thuyết liên hệ xã hội
2.3.1. Khái niệm về sự liên hệ xã hội
2.3.2. Những quy định xã hội của sự liên hệ.
3. Bản chất của ứng xử.
3.1. Xét trên bình diện nhân cách.
3.2. Xét trên bình diện xã hội (văn hóa).
4. Các kiểu ứng xử và một số yêu cầu cơ bản cần có trong ứng xử.
4.1. Các kiểu ứng xử
4.1.1. Kiểu ứng xử dựa vào các giá trị xã hội và nhân văn.
4.1.2. Kiểu ứng xử dựa vào phong cách ứng xử.
4.1.3. Kiểu ứng xử dựa vào tâm thế.
4.1.4. Kiểu ứng xử dựa vào kiểu thần kinh, khí chất.
4.2. Một số yêu cầu cơ bản cần có trong ứng xử.
4.2.1. Năng lực quan sát đối tượng.
4.2.2. Năng lực biểu hiện nhận thức, ý nghĩ, tình cảm.
4.2.3. Năng lực chú trọng các tình huống giao tiếp.
4.2.4. Khả năng đặt mình vào vị trí người khác khi xét đoán.
3
4.2.5. Tôn trọng nhân cách của người giao tiếp.
4.2.6. Khả năng biết lắng nghe.
Chương 2: Ứng xử trong cuộc sống gia đình
1. Cơ sở của ứng xử trong cuộc sống gia đình.
2. Các kiểu ứng xử trong cuộc sống gia đình.
2.1. Ứng xử trong quan hệ vợ chồng.
2.1.1. Đặc điểm
2.1.2. Yêu cầu
2.2. Ứng xử của con dâu, con rể với hai bên nội, ngoại.
2.2.1. Đặc điểm
2.2.2. Yêu cầu
2.3. Ứng xử của bố mẹ với con cái.
2.3.1. Đặc điểm
2.3.2. Yêu cầu
2.4. Ứng xử của con cái với bố mẹ.
2.4.1. Đặc điểm
2.4.2. Yêu cầu
2.5. Ứng xử của con, cháu với ông bà.
2.5.1. Đặc điểm
2.5.2. Yêu cầu
2.6. Ứng xử trong quan hệ anh, chị em.
2.6.1. Đặc điểm
2.6.2. Yêu cầu
3. Thực hành các kiểu ứng xử trong cuộc sống gia đình
Chương 3: Ứng xử trong học đường.
1. Cơ sở của ứng xử trong học đường.
2. Các kiểu ứng xử trong học đường.
2.1. Ứng xử giữa học sinh, sinh viên với học sinh, sinh viên.
2.1.1. Đặc điểm
2.1.2. Yêu cầu
2.2. Ứng xử giữa giáo viên với giáo viên.
2.2.1. Đặc điểm
2.2.2. Yêu cầu
2.3. Ứng xử giữa giáo viên với học sinh, sinh viên.
2.3.1. Đặc điểm
2.3.2. Yêu cầu
2.4. Ứng xử giữa học sinh, sinh viên với giáo viên.
2.4.1. Đặc điểm
2.4.2. Yêu cầu

4
2.5. Ứng xử giữa các lực lượng giáo dục
2.5.1. Đặc điểm
2.5.2. Yêu cầu
3. Thực hành ứng xử trong học đường
Chương 4: Ứng xử nơi công sở và các góc độ khác
1. Ứng xử nơi công sở
1.1. Cơ sở của ứng xử nơi công sở
1.2. Các kiểu ứng xử nơi công sở
1.2.1.Ứng xử của nhân viên với cấp trên.
2.1.1.1. Đặc điểm
2.1.1.2. Yêu cầu
1.2.2. Ứng xử của cấp trên với nhân viên.
1.2.2.1. Đặc điểm
1.2.2.2. Yêu cầu
1.2.3. Ứng xử của cấp trên với cấp trên
1.2.3.1. Đặc điểm
1.2.3.2. Yêu cầu
2. Ứng xử ở các góc độ khác.
2.1. Ứng xử trong quan hệ bạn bè.
2.1.1. Đặc điểm
2.1.2. Yêu cầu
2.2. Ứng xử nơi công cộng.
2.2.1. Đặc điểm
2.2.2. Yêu cầu
2.3. Ứng xử khi có khách đến nhà, khi làm khách.
2.3.1. Đặc điểm
2.3.2. Yêu cầu
2.4. Ứng xử với người nước ngoài.
2.4.1. Đặc điểm
2.4.2. Yêu cầu
3. Thực hành ứng xử nơi công sở và các góc độ khác
6. Tài liệu
* Học liệu bắt buộc
1. Lê Thị Bừng, Nguyễn Thị Vân Hương (2007), Tâm lý học ứng xử, Nxb Giáo dục
* Học liệu tham khảo
2. Nguyễn Văn Lê (1997), Quy tắc giao tiếp xã hội- Giao tiếp bằng ngôn ngữ, NXB Trẻ
3. Hoàng Anh- Nguyễn Thanh Bình- Vũ Kim Thanh (2006), Giáo trình Tâm lý học giao
tiếp, NXB Đại học Sư phạm
4. Nguyễn Văn Lê (2009), Học sinh, sinh viên với văn hoá ứng xử trong đạo đức xã hội,
NXB Giáo dục
5
7. Hình thức tổ chức dạy học
7.1. Lịch trình chung
Nội dung Hình thức tổ chức dạy học
BT/ Thực TH, T
LT Khác KT- ĐG Tổng
TH hành NC V
Tuần 1:
- Khái quát về TLH ứng xử 2t 2t 9t BTCN 13t

Tuần 2:
- Ứng xử xét dưới góc độ điều 2t
6t BTCN 8t
khiển học và theo quan điểm
của thuyết hành vi
Tuần 3: BTN/
- Ứng xử theo quan điểm của 2t tháng
9t 13t
thuyết liên hệ xã hội; Bản chất (lần 1)
của ứng xử 50
- Các kiểu ứng xử 2t phút
Tuần 4:
- Một số yêu cầu cơ bản cần có 2t
3t BTCN 5t
trong ứng xử.
Tuần 5:
- Cơ sở của ứng xử trong gia 2t
đình
- Ứng xử trong quan hệ vợ 6t BTCN 8t
chồng, quan hệ với 2 bên nội
ngoại, quan hệ giữa bố mẹ- con
cái
Tuần 6: KT viết
- Ứng xử trong quan hệ giữa 2t 2t 30phút
9t 13t
con cái- bố mẹ, con cháu- ông (lần 2)
bà và quan hệ anh, chị, em
Tuần 7: 6t KTGK 10t
- Thực hành các kiểu ứng xử 4t (T.luận
trong cuộc sống gia đình )
Tuần 8: BTCN
- Cơ sở của ứng xử trong học 2t Giao
6t 8t
đường BTL/kỳ
- Ứng xử trong quan hệ HSSV-
HSSV, giáo viên- giáo viên
Tuần 9: BTCN
- Ứng xử trong quan hệ giữa 2t 2t
9t 13t
GV- HSSV, giữa các lực lượng
giáo dục

Tuần 10: Ktra


- Thực hành các kiểu ứng xử 4t viết
6t 10t
6
trong học đường 30phút
(lần 3)
Tuần 11: BTCN
- Ứng xử nơi công sở 2t
6t 8t
Tuần 12: BTN/
- Ứng xử ở các góc độ khác 2t 2t tháng
9t 13t
50phút
(lần 4)
Tuần 13: -Thu
- Thực hành ứng xử nơi công BTL/kỳ
6t 10t
sở và ưng xử ở các góc độ khác 4 --
Chấm
vở tự
học,TL
,TH,Đ
G ý
thức,
c.cần
(lần 5)

Tổng 18t 12t 12t 90t - 5 bài 132t


KTTX
-1bài
KTGK

7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung


Tuần 1: Khái quát về tâm lý học ứng xử
7
T.gian
HTTC Yêu cầu SV Ghi
Địa Nội dung chính Mục tiêu cụ thể chú
Dạy học chuẩn bị
điểm
Lý Trên Chương 1: Những vấn Sinh viên: - Đọc tài liệu và
thuyết lớp đề lý luận chung - Xác định được đối tượng, tóm tắt ND cơ
1.Khái quát về TLH ưx nhiệm vụ của tlhưx. bản về đối
1.1.Đối tượng, nhiệm - Phân tích được k.niệm ưx, tượng của tlh
vụ của TLH ưx các đặc điểm của ưx. ưx, phân tích
1.2.Khái niệm ưx - Xác định được các PP được được KN, ĐĐ
1.2.1. Định nghĩa ưx sử dụng để nghiên cứu tlhưx, của ưx.
1.2.2. Đặc điểm ưx chỉ ra được ưu, nhược điểm -Q1:Tr29 – 34.
1.2.4. Phương pháp của từng PP. Từ đó có - Trả lời CH:
nghiên cứu TLH ưx phương hướng sử dụng hiệu Ưx có vai trò gì
quả các PP này. đối với hoạt
- Thấy được tầm quan trọng động sống của
của ưx trong việc mang lại con người?
hiệu quả của các mối quan hệ
giữa con người – con người
trong hoạt động nghề nghiệp,
hoạt động sống.
BT/TL Trên 1.2.3. Phương tiện ứng Sinh viên: - NC tài liệu:
lớp xử - Xác định được những - Q1:Tr34-45.
phương tiện được sử dụng - Q2:Tr61-120
trong giao tiếp, ưx giữa con - Q4:Tr18-28
người – con người. Chỉ ra - CH: Để ưx
được thế mạnh của từng loại giữa con người
phương tiện. Từ đó có ý thức – con người đạt
sử dụng phối hợp các loại hiệu quả cao,
phương tiện này để mang lại việc sử dụng
hiệu quả trong giao tiếp, ưx. phương tiện ưx
có ý nghĩa ntn?
T.hành
Khác
Tự học -Ở nhà * Ý nghĩa của TLH ứng SV phân tích được ý nghĩa -Q4:Tr56-58
tự NC -Thư xử. của tlhưx trong quá trình thiết - SV chỉ ra
viện lập, vận hành, duy trì mối được ý nghĩa
q.hệ giữa con người – con của tlhưx. Lấy
người. Từ đó thấy được v.trò ví dụ ở một lĩnh
quan trọng của khoa học này vực cụ thể để
đối với các h.động sống của phân tích.
con người.
Tư vấn Trên - HDSV các n.dung bài - SV hiểu và khái quát được SV chuẩn bị các
của GV lớp học và cách trình bày. nội dung của những vấn đề vấn đề thắc mắc
- Giải đáp thắc mắc của cần nghiên cứu. để hỏi GV
SV.
KT-ĐG Trên - Kiểm tra sự chuẩn bị Đánh giá mức độ hiểu biết về
lớp của SV về các ND học các vấn đề đã nghiên cứu, khả
tập. năng khái quát tài liệu, thái
- Kiểm tra sự hiện diện độ tích cực của SV trong học
của SV trên lớp. tập.
Tuần 2: Ứng xử xét dưới góc độ điều khiển học và theo quan điểm thuyết
hành vi
HTTC T.gian Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu Ghi
8
Địa SV chuẩn
Dạy học chú
điểm bị
Lý Trên 2. Các lý thuyết về ưx Sinh viên: - Đọc tài liệu
thuyết 2.1.Ưx xét dưới góc - P.tích được k.niệm điều - Q1:Tr5-18
lớp
khiển trong q.niệm coi -SVNC, tóm
độ điều khiển học tắt ND cơ bản
đ.khiển là 1 dạng vận hành
2.1.1. K.niệm điều quan hệ g.tiếp, ưx của con nhất về việc
khiển học người. xem xét ưx
- X.định được đặc điểm, dưới góc độ
2.1.2. Đặc điểm, cấu
cấu trúc, vai trò của hệ điều khiển
trúc, vai trò của hệ học và quan
thống điều khiển.
thống điều khiển -Mô tả được ND thuyết ưx điểm của
2.2. Ưx theo quan thuyết hành
của J.Watson và của
vi.
điểm thuyết hành vi Skinner.
2.2.1. Nội dung - Hiểu được ưx của con
thuyết ưx của người có thể được nhìn
nhận dưới nhiều góc độ
J.Watson khác nhau. Từ đó hình
2.2.2. Nội dung thành kỹ năng đ.giá một
thuyết ưx của Skinner cách toàn diện về ưx dưới
từng góc độ.

BT/TL
T.hành
Khác
Tự học -Ở nhà * Mô hình hóa qúa - SVNC, vận dụng k.thức -Q1:Tr12-13
tự NC trình ứng xử xét dưới để mô hình hóa được và
-Thư
góc độ điều khiển phân tích q.trình ưx xét
viện học. dưới góc độ điều khiển
học.
Tư vấn Trên - HDSV khái quát nội Sinh viên hiểu được và SV chuẩn bị
của GV dung cơ bản của 2 lý khái quát những nội dung
lớp các vấn đề
thuyết về ứng xử đã của những vấn đề cần thắc mắc để
nghiên cứu nghiên cứu
hỏi GV
KT-ĐG Trên - KT sự chuẩn bị của - Đánh giá mức độ hiểu Vở tự học
lớp SV về nội dung: Mô biết của SV về các vấn đề chuẩn bị ND
hình hóa q.trình ưx đã nghiên cứu. tuần 2
xét dưới góc độ
đ.khiển học.
- KT sự hiện diện của
SV trên lớp.
Tuần 3: Ứng xử theo quan điểm thuyết liên hệ xã hội, bản chất của ứng xử ;Các
kiểu ứng xử
T.gian
HTTC Yêu cầu SV Ghi
Địa Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Dạy học chuẩn bị chú
điểm
9
Lý Trên 2. Các lý thuyết về ưx Sinh viên: .- NC tài liệu
thuyết lớp 2.3. Ưx theo quan điểm của - P.tích quan điểm của -Q1:Tr18-25,
thuyết liên hệ XH thuyết liên hệ XH về giao tr46-49
2.3.1. Khái niệm về sự liên hệ tiếp, ứng xử. Thấy được sự -Q4:Tr109-
xã hội liên hệ XH có ảnh hưởng 115
2.3.2. Những quy định xã hội lớn đến CS của mỗi người - CH: Thuyết
của sự liên hệ. và có ý thức xây dựng, duy liên hệ XH có
3. Bản chất của ứng xử trì cho mình các mối liên ý nghĩa gì đối
3.1. Xét trên bình diện nhân hệ đa dạng, phức tạp trong với mỗi người
cách XH. trong cuộc
3.2. Xét trên bình diện xã - Phân tích được đặc trưng sống nói
hội nổi bật của sự khéo léo ưx chung, ưx nói
trên bình diện NC và trên riêng?
bình diện XH. Từ đó thấy -CH: Bản chất
được khéo léo ưx là một của sự khéo
trong những tiêu chuẩn léo ưx trên
quan trọng nhất để đánh bình diên NC,
giá con người dù trên bình XH là gì?
diện này hay bình diện .
khác.
BT/TL Trên 4. Các kiểu ưx Sinh viên: - NC tài liệu
lớp 4.1. Kiểu ưx dựa vào các - P.tích được kiểu ưx dựa - Q1: Tr77-88
g.trị XH và nhân văn. vào các g.trị XH và nhân - NC tài liệu,
4.2. Kiểu ưx dựa vào p.cách văn, dựa vào p.cách ưx, nêu được nét
ưx dựa vào tâm thế và dựa vào đặc trưng của
4.3. Kiểu ưx dựa vào tâm kiểu thần kinh, khí chất. Từ từng kiểu ưx
thế. đó thấy được có nhiều cách - Lấy VD
4.4. Kiểu ưx dựa vào kiểu phân chia các kiểu ưx, sự minh họa
thần kinh, khí chất phân chia đó tùy thuộc vào
các quan niệm, tiêu chí
khác nhau
T.hành
Khác
Tự học -Ở nhà * Sưu tầm các câu chuyện - SV hiểu được đặc trưng của - NC tài liệu
tự NC -Thư hoặc VD minh họa của bản từng kiểu ưx. Từ đó hoàn - Q1:Tr50-88
viện thân về các kiểu ưx thành được yêu cầu của GV.
Tư vấn Trên -HDSV thấy được sự cần - SV hiểu và có kỹ năng SV chuẩn bị
của GV lớp thiết của việc pchia các kiểu phân chia các kiểu ưx, các vấn đề
ưx. Mỗi kiểu ưx đều dựa nhận diện các kiểu ưx thắc mắc để
trên những tiêu chí xác định. hỏi GV
-Giải đáp thắc mắc của SV
KT-ĐG Trên - KT bài tập CN/tuần 3 - Đ.giá mức độ hiểu biết - Vở TH chuẩn
lớp - KT BT nhóm /tháng: Ý nghĩa của của SV. bị ND tuần 3
50 phút ưx trong cuộc sống của con người - Kỹ năng phân tích, đ.giá - Bản báo cáo
từ những câu chuyện thực tế và làm việc nhóm của SV HĐ N/T(lần 1)

Tuần 4: Một số yêu cầu cơ bản cần có trong ứng xử


T.gian Yêu cầu
HTTC Ghi
Địa Nội dung chính Mục tiêu cụ thể SV chuẩn
Dạy học chú
điểm bị

thuyết
10
BT/TL Trên 4. Một số yêu cầu cơ Sinh viên: - NC tài liệu
lớp bản cần có trong ưx - Xác định được các yêu - Q1:Tr88-95,
4.1. Năng lực quan cầu cơ bản cần có trong tr95-106,
sát đối tượng ứng xử tr114-115
4.2. Kỹ năng biểu - Phân tích được tầm quan -Q2:Tr6-59
hiện nhận thức, ý trọng của các yêu cầu này -NC tài
nghĩ, tình cảm trong các mối quan hệ giao liệu,lấy VD
4.3. Năng lực tự chú tiếp, ứng xử của con người. về các yêu
trọng trong các tình - Hình thành cho bản thân cầu cơ bản
huống g.tiếp những năng lực này nhằm cần có trong
4.4. Khả năng đặt nâng cao hiệu quả trong ứng xử.
mình vào vị trí người q.trình g.tiếp, ưx với những
khác khi xét đoán người xung quanh trong
4.5. Tôn trọng nhân h.động nghề nghiệp, trong
cách của người g.tiếp CS.
4.6. Khả năng biết
lắng nghe
T.hành
Khác
Tự học -Ở nhà * Giữ thể diện cho Sinh viên: -Q1:Tr104-
tự NC -Thư người khác. -Lý giải được “Giữ thể diện 106
viện cho người khác” là một
trong những biểu hiện của
y.cầu tôn trọng nhân cách
của người g.tiếp
- Hình thành cho mình
năng lực “Giữ thể diện cho
người khác” trong tất cả
các hành động, trong các
hoàn cảnh.
Tư vấn Trên - HDSV p.tích, lý giải SV hiểu được vai trò của SV chuẩn bị
của GV lớp các y.cầu cơ bản cần các yêu cầu cơ bản cần có các vấn đề
có trong ưx và kỹ trong ưx đã n.cứu trong thắc mắc để
năng vận dụng kiến việc mang lại h.quả cho các hỏi GV
thức. q.trình giao tiếp, ưx.
KT-ĐG Trên - KT bài tập CN/tuần 4 - Đ.giá mức độ hiểu K.thức - Vở tự học
lớp - Sự hiện diện của SV của SV trên cơ sở lấy VD chuẩn bị ND
minh họa cho các y.cầu cần tuần 4
có trong ưx cũng như lý giải
tầm q.trọng của các y.cầu
này

Tuần 5: Cơ sở của ứng xử trong gia đình, ứng xử trong quan hệ vợ chồng, quan
hệ với 2 bên nội ngoại, quan hệ giữa bố mẹ - con cái
HTTC T.gia Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu Ghi
Dạy n SV chuẩn chú

11
Địa
học bị
điểm
Lý Trên Chương 2: Ứng xử Sinh viên: - Đọc tài
thuyế lớp trong cuộc sống gia - Phân tích được cơ sở liệu.
t đình của ứng xử trong cuộc -Q1:Tr124-
1. Cơ sở của ưx trong sống gia đình. 141
cuộc sống gia đình - Phân tích được đặc -Q4:Tr7-11;
2. Các kiểu ưx trong điểm, yêu cầu của từng
tr58-60;
cuộc sống gia đình mối quan hệ. Từ đó thấy
2.1. Ưx trong quan rằng mỗi người trong tr136-170
hệ vợ chồng gia đình đều có vị trí,
2.2. Ưx của con dâu, vai trò nhất định. Do
con rể với 2 bên nội vậy phải hình thành cho
ngoại mình cách ứng xử tương
2.3. Ưx của bố mẹ ứng.
với con cái
BT/TL
T.hàn
h
Khác
Tự -Ở * Lấy VD thể hiện sự SV hiểu và hoàn thành SV sử dụng
học tự nhà trải nghiệm của cá nhiệm học tập theo yêu k.nghiệm, sự
NC -Thư nhân về kiểu ưx cầu của GV trải nghiệm
viện trong q.hệ vợ, chồng, của bản thân
trong q.hệ với 2 bên để hoàn
nội ngoại, q.hệ giữa thành n.vụ
bố mẹ với con cái học tập.
Tư Trên -HDSV n.dung tự SV k.định được tầm SV chuẩn bị
vấn lớp học q.trọng của ưx trong 3 các vấn đề
của - Giải đáp thắc mắc dạng quan hệ gia đình thắc mắc để
GV của SV đã n.cứu. hỏi GV
KT- Trên - KT bài tập CN/tuần - Đ.giá mức độ hiểu, vận - Vở bài tập
ĐG lớp 5 dụng KT của S trong CN/tuần 5
- Sự hiện diện của q.trình g.quyết các n.vụ
SV học tập.
- Đ.giá thái độ tích cực
của SV

Tuần 6: Ứng xử trong quan hệ con cái- bố mẹ, con cháu- ông bà và quan hệ anh,
chị, em

12
T.gian Yêu cầu
HTTC Ghi
Địa Nội dung chính Mục tiêu cụ thể SV chuẩn
Dạy học chú
điểm bị
Lý Trên 2. Các kiểu ứng xử Sinh viên: - Đọc tài liệu
thuyết lớp trong c.sống gia đình - Mô tả được đặc trưng trong -Q1:Tr133-
2.4. Ưx của con cái với ưx giữa con cái với bố mẹ. Từ 145
bố mẹ đó đề ra yêu cầu phải thực -Q4:Tr7-13
2.5. Ưx của con cháu hiện cho 2 phía (bố mẹ- con tr136-156
với ông bà cái) để q.trình ưx giữa bố mẹ - SVNC tài
2.6. Ưx trong quan hệ và con cái, con cái với bố mẹ liệu, trả lời
anh chị em mang lại hiệu quả. CH: Với tư
- X.định được mối q.hệ giữa cách là con,
con, cháu với ông bà, q.hệ cháu, anh,
giữa anh chị em là những mối chị, em trong
q.hệ luôn tồn tại trong từng g.đình, anh
g.đình, hiệu quả của các mối (chị) làm thế
q.hệ này phụ thuộc vào cách nào để mối
ưx của mỗi người. Trên cơ sở q.hệ với ông
đó đề ra cho mình những biện bà, với các
pháp hợp lý để ưx phù hợp, anh, chị, em
tốt đẹp. luôn được tốt
đẹp?
BT/TL Trên * Bàn luận về các kiểu Sinh viên: NC tài liệu,
lớp ứng xử trong cuộc sống - Mô tả được các kiểu ứng xử sách báo, các
gia đình hiện nay trong cuộc sống gia đình hiện phương tiện
nay. Trình bày được suy nghĩ thông tin đại
của mình, của nhóm về thực chúng.
tế đó.
T.hành
Khác
Tự học -Ở nhà * Sưu tầm các câu - P.tích và đ.giá các câu -Đọc tài liệu
tự NC -Thư chuyện, thực tế của bản chuyện sưu tầm được, thực tế -Q1:Tr141-
viện thân chứa đựng những của bản thân để c.minh cho 145
t.huống ưx giữa con cái sự ưx giữa con cái với bố -Q2:Tr12-13
với bố mẹ; con, cháu mẹ; con cháu với ông bà, giữa
với ông bà; giữa anh anh chị em
chị em
Tư vấn Trên - HD SV nội dung thảo - SV hiểu được các nội dung SV chuẩn bị
của GV lớp luận, tự học có liên quan đến ưx trong các các vấn đề
-Giải đáp t.mắc của SV mối q.hệ g.đình thắc mắc để
hỏi GV
KT-ĐG Trên - KT viết (CN): Các -Đ.giá mức độ hiểu k.thức, kỹ - Vở bài tập
lớp ND lý thuyết và kỹ năng vận dụng k.thức để p.tích, CN/tuần 6
30 phút năng vận dụng k.thức tìm hiểu, x.dựng những tình - SV chuẩn bị
(lần 2) để p.tích, g.quyết một huống thực tế về ưx. nội dung ôn
số n.vụ có liên quan - Đ.giá thái độ tích cực của SV tập cho
đến ưx gắn với h.động KTĐG giữa
nghề nghiệp của SV. kỳ
- Giao ND KTGK:
Những vấn đề chung về
ưx, ưx trong cs gia đình

Tuần 7: Thực hành các kiểu ứng xử trong cuộc sống gia đình

13
T.gian
HTTC Nội Yêu cầu SV Ghi
Địa Mục tiêu cụ thể
Dạy học dung chính chuẩn bị chú
điểm

thuyết
BT/TL
T.hành Trên 3. Thực hành các kiểu Sinh viên: - Đọc tài liệu
lớp ứng xử trong cuộc - Xây dựng, sưu tầm các - Tham khảo
sống gia đình tình huống về quan hệ ưx các nguồn
trong cuộc sống gia đình. thông tin khác
- Thực hành đóng vai từng như sách, báo,
thành viên trong gia đình mạng
để đưa ra cách ưx. Thông internet... để
qua thưc hành để thấy rằng xây dựng, sưu
muốn duy trì, phát triển tốt tầm các tình
đẹp các mối quan hệ gia huống nói về
đình, mỗi thành viên phải các kiểu ưx
có cách ưx phù hợp. trong cuộc
sống gia đình.
Khác
Tự học -Ở nhà * Lấy VD về một - SV lấy được VD về các Tìm kiếm trên
tự NC -Thư hoặc một vài câu câu chuyện thể hiện cách internet.
viện chuyện về ưx trong ưx trong c.sống g.đình và
gia đình đưa ra được quan điểm của
mình về cách ưx trong các
câu chuyện đó.
Tư vấn Trên - HDSV NC tài liệu. SV hiểu và hình thành SV chuẩn bị
của GV lớp - Giải đáp thắc mắc k.năng xây dựng, sưu tầm các vấn đề
của SV. các tình huống theo yêu thắc mắc để
cầu bài học, kỹ năng xử lý hỏi GV
các tình huống đó một cách
hợp lý.
KT-ĐG KTGK - KT chuẩn bị bài và - Đ.giá mức độ hiểu k.thức - Vở bài tập
Trên tự học của SV về ND và khả năng p.tích đ.giá CN/tuần 7
lớp học tập tuần 7 của SV về các kiểu ứng xử - ND ôn tập
50 - KTĐGGK: Hình trong cuộc sống gia đình. KTGK
phút thức KT viết: ND đã - Đ.giá thái độ tích cực của
giao ở tuần 6 SV.

Tuần 8: Cơ sở của ứng xử trong học đường, ứng xử trong quan hệ HSSV-HSSV,
giáo viên- giáo viên
HTTC T.gian Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV Ghi
14
Địa
Dạy học chuẩn bị chú
điểm
Lý Trên Chương 3: Ứng xử Sinh viên: - Đọc tài liệu
thuyết lớp trong học đường - X.định được quan hệ - Q1:Tr148-151
1. Cơ sở của ưx giữa HSSV với HSSV; -Q4:Tr33-34;
trong học đường GV với GV là những 37-39
2. Các kiểu ưx trong mối q.hệ cơ bản trong - SV NC tài
học đường bất kỳ cấp học nào. Hiệu liệu, trả lời CH:
2.1. Ưx giữa HSSV quả của q.trình học tập, “Anh (chị) có
với HSSV giáo dục phụ thuộc rất suy nghĩ gì khi
2.2. Ưx giữa giáo lớn vào tính chất của các có ý kiến cho
viên với giáo viên mối q.hệ này. rằng: Ngày này
-Mô tả được các đặc mối q.hệ giữa
điểm cơ bản của 2 loại HSSV với
q.hệ trên và đưa ra được nhau, giữa các
các y.cầu để thiết lập, thầy cô giáo
duy trì mối q.hệ tốt đẹp ngày càng trở
giữa HSSV với HSSV; nên lỏng lẻo”
giữa GV với GV
- Hình thành ý thức
x.dựng mối q.hệ tốt đẹp
với bạn bè khi ngồi trên
ghế giảng đường.
BT/TL
T.hành
Khác

Tự học -Ở nhà * Một số yêu cầu SV xác định được một số- Đọc tài liệu
tự NC -Thư đối với HSSV trong yêu cầu cơ bản mà mỗi và x.định được
viện mối q.hệ ưx với HSSV cần phải thực hiệnmột số y.cầu cơ
HSSV trong mối q.hệ ưx với bản mỗi HSSV
các HSSV khác cần phải thực
hiện trong mối
q.hệ ưx với các
HSSV khác
Tư vấn Trên - HDSV n.dung tự SV hiểu được nội dung SV chuẩn bị các
của GV lớp học cơ bản nhất của 2 kiểu vấn đề thắc
- Giải đáp thắc mắc ưx trong học đường. mắc để hỏi GV
của SV
KT-ĐG Trên - KT bài tập CN - Đ.giá mức độ hiểu các - Vở bài tập
lớp tuần 8. vấn đề đã n.cứu, kỹ năng CN/tuần 8
- Cho SV đăng ký vận dụng k.thức để giải - Chọn đề tài
BTL/kỳ quyết n.vụ thực tiễn. để làm BTL/kỳ
- Đ.giá t.độ tích cực của
SV

Tuần 9: Ứng xử trong quan hệ giữa GV- HSSV, giữa các lực lượng giáo dục
HTTC T.gian Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV Ghi
Dạy học Địa chuẩn bị chú

15
điểm
Lý Trên 2. Các kiểu ứng xử Sinh viên: - Đọc tài liệu
thuyết lớp trong học đường -X.định được mối q.hệ - Q1:Tr151-170
2.3. Ứng xử giữa giữa HS,SV với GV và -Q4:Tr174-186
HSSV- GV ngược lại và ưx giữa - NC tài liệu,
2.4. Ứng xử giữa GV- các lực lượng giáo dục tóm tắt đặc
là những mối q.hệ có điểm, yêu cầu
HSSV
tính chất quyết định cơ bản để ưx
2.5.Ứng xử giữa các chất lượng giảng dạy
lực lượng giáo dục giữa các đối
của GV, chất lượng học
của HSSV. tượng bên diễn
- Có ý thức xây dựng, ra một cách tốt
duy trì mối quan hệ tốt đẹp.
đẹp trong trường học
dựa trên cách ưx phù
hợp.
BT/TL Trên * Thực trạng mối quan SV chỉ ra được thực tế - NC tài liệu
lớp hệ ứng xử trong học mối quan hệ ưx trong - Tìm kiếm
đường hiện nay học đường hiện nay và thông tin để
đưa ra quan điểm riêng hoàn thành
của cá nhân, nhóm về nhiệm vụ học
thực tế này. tập bằng các
nguồn khác
nhau: internet,
sách báo, phim
ảnh...
T.hành
Khác
Tự học -Ở nhà * Một số yêu cầu đối SV xác định được một - Q1:Tr168-170
tự NC -Thư với HS,SV trong mối số yêu cầu cơ bản cần -X.định được
viện q.hệ ưx với GV phải thực hiện trong một số y.cầu cơ
mối q.hệ ưx với GV bản cần thực
hiện trong mối
q.hệ ưx với GV
Tư vấn Trên -HDSV n.dung tự học SV k.định được tầm SV chuẩn bị các
của GV lớp - Giải đáp thắc mắc q.trọng của ưx trong vấn đề thắc mắc
của SV học đường đối với chất để hỏi GV
lượng dạy học và giáo
dục
KT-ĐG Trên -KT b.tập CN/tuần 9 - ĐG mức độ hiểu biết của - Vở bài tập
lớp - KT sự hiện diện của SV về các vấn đề đã CN/tuần 9
SV trên lớp nghiên cứu
- ĐG thái độ tích cực của
SV
Tuần 10: Thực hành ứng xử trong học đường
T.gian
HTTC Yêu cầu SV Ghi
Địa Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Dạy học chuẩn bị chú
điểm

16

thuyế
t
BT/TL
T.hàn Trên 3. Thực hành các Sinh viên: - SV NC tài
h lớp kiểu ưx trong học - Xây dựng, sưu tầm các liệu
đường tình huống về mối quan - Tìm hiểu
hệ ưx trong học đường thực tế từ các
- Thực hành đóng vai nguồn thông
HSSV, GV, các lực tin khác nhau
lượng giáo dục để đưa ra để xây dựng,
cách ưx cho từng tình sưu tầm các
huống đã xây dựng, sưu tình huống đáp
tầm được. ứng yêu cầu
- Thấy được tầm quan bài học.
trọng của cách ưx phù
hợp trong học đường sẽ
góp phần mang lại hiệu
quả giáo dục.
Khác
Tự -Ở - Lấy VD về các .- SV lấy được VD về các SV lấy được
học tự nhà tình huống ưx tình huống ứng xử trong VD, hoàn
NC -Thư trong học đường học đường đã gặp trong thành nhiệm
viện đã gặp trong thực thực tế. vụ học tập.
tế -Phân tích được lý do
thành công hoặc không
thành công trong quá
trình ứng xử ở từng tình
huống.
Tư Trên - HDSV nội dung , - SV hình thành các kỹ SV chuẩn bị
vấn lớp, thực hành tự học năng cần thiết để ưx các vấn đề
của VPB -Giải đáp t.mắc trong học đường diễn ra thắc mắc để
GV M của SV tốt đẹp. hỏi GV
KT- Trên - KT viết (CN): ND - Kt mức độ hiểu, p.tích - SV ôn tập
ĐG lớp về các kiểu ưx các vấn đề đã n.cứu NDKT viết
30 trong học đường - K.năng liên hệ thức tế - Vở BTCN
phút - KT tự học của của SV tuần 10
(bài 3) SV - ĐG thái độ tích cực của
SV

Tuần 11: Ứng xử nơi công sở


T.gian Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV Ghi
HTTC Địa chuẩn bị chú

17
Dạy học điểm
Lý Trên Chương 4: Ứng Sinh viên: - Đọc tài liệu
thuyế lớp xử nơi công sở và - Phân tích được mối q.hệ -Q1:Tr173-
t các góc độ khác
1. Ưx nơi công sở ưx giữa nhân viên với 182
1.1. Cơ sở của ưx cấp trên, cấp trên với -Q4:Tr81-84
nơi công sở nhân viên, nhân viên với - SVNC tài
1.2. Các kiểu ưx
nhân viên, cấp trên với liệu, tóm tắt
nơi công sở
1.2.1. Ưx của cấp trên là những mối ND cơ bản của
nhân viên với cấp quan hệ cơ bản nhất ở từng kiểu ưx
trên công sở. Hiệu quả lao nơi công sở.
1.2.2. Ưx của cấp
trên với nhân viên động phụ thuộc rất lớn - Lấy VD
1.2.3. Ưx của vào mối q.hệ ứng xử giữa minh họa cho
nhân viên với họ các kiểu ứng
nhân viên
1.2.4. Ưx của cấp xử nơi công
trên với cấp trên sở.
BT/TL
T.hàn
h
Khác
Tự -Ở * Sưu tầm những - SV p.tích được các câu * Sưu tầm các
học tự nhà câu chuyện, tình chuyện, tình huống sưu câu chuyện,
NC -Thư
viện huống thực tế có tầm được. Từ đó rút ra tình huống từ
nội dung về quan bài học bổ ích cho bản thực tế, sách,
hệ ưx nơi công sở thân trong hoạt động báo, mạng
nghề nghiệp. internet…
Tư Trên - HD SV nội dung SV hiểu được nội dung SV chuẩn bị
vấn lớp tự học cơ bản nhất của các kiểu các
của - Giải đáp thắc ưx nơi công sở. vấn đề thắc
GV mắc của SV mắc để hỏi GV
KT- Trên - KT chuẩn bị bài, tự - ĐG mức độ hiểu biết của - Vở BTCN/
ĐG lớp học của SV về ND SV về các vấn đề đã nghiên tuần 11
tuần 11 cứu
- KT sự h.diện của - ĐG thái độ tích cực của SV
SV

Tuần 12: Ứng xử ở các góc độ khác


HTTC T.gian Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV Ghi
Dạy học Địa chuẩn bị chú
18
điểm
Lý Trên 2. Ứng xử ở các góc Sinh viên: - Đọc tài liệu
thuyết lớp độ khác - Trình bày được đặc điểm, -Q1:Tr128-205,
2.1. Ưx trong quan hệ yêu cầu của từng mối q.hệ ưx tr205-214
bạn bè - P.tích được ưx trong q.hệ -Q4:Tr16-17;
2.2. Ưx nơi công cộng bạn bè là một trong những tr35-40;tr45-50;
2.3. Ưx khi có khách mối q.hệ ưx có ở mỗi người, tr88-91;tr199-
đến nhà, khi làm ảnh hưởng lớn đến n.thức, 201.
khách t.cảm, năng suất lao động của CH: Mối quan
2.4. Ưx với người họ trong cuộc sống. hệ với bạn bè có
nước ngoài - P.tích được cách mỗi người ý nghĩa như thế
ưx nơi công cộng, khi làm nào đối với anh
khách, khi có khách đến nhà (chị) trong học
khi giao tiếp với người nước tập và trong
ngoài là một trong những tiêu cuộc sống?
chí để đ.giá NC của chính họ.
- Có ý thức hình thành, rèn
luyện phương thức ưx hợp lý
trong từng hoàn cảnh.
BT/TL Trên - Lựa chọn cách ưx - SV lựa chọn được cách ưx - SV NC tài
lớp phù hợp từ những tình phù hợp từ những tình huống liệu, quan sát
có sẵn do GV đưa ra. Lý giải cách ưx ở các
huống cho sẵn được lý do lựa chọn cách ưx góc độ khác
đó. trong cuộc sống
thực tế. Từ đó
biết cách lựa
chọn phương
thức ưx phù hợp
T.hành
Khác
Tự học -Ở nhà * Ưx khi làm khách SV chỉ ra được những yêu -Q1:Tr146-147
tự NC -Thư cầu cơ bản cần thực hiện khi
làm khách để mối q.hệ g.tiếp
viện với những người xung quanh
trở nên tốt đẹp
Tư vấn Trên - HDSV N.dung tự Sv hiểu và hoàn thành được SV chuẩn bị các
của GV lớp học các nhiệm vụ học tập. vấn đề thắc mắc
- Giải đáp thắc mắc để hỏi GV
của SV
KT-ĐG Trên - KT chuẩn bị bài và - ĐG mức độ hiểu biết của - Vở BTCN/
lớp tự học về ND tuần 12 SV về các vấn đề đã nghiên tuần 12
50 phút - KTBT nhóm/tháng: cứu. - Bản b.cáo
(bài 4) ĐG k.quả HĐ của - ĐG thái độ tích cực của SV k.quả HĐ
nhóm về các kiểu ưx nhóm/tháng
đã nghiên cứu

Tuần 13: Thực hành ứng xử ở các góc độ khác


T.gian
HTTC Yêu cầu SV Ghi
Địa Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Dạy học chuẩn bị chú
điểm
19

thuyết
BT/TL
T.hành Trên 3. Ứng xử nơi Sinh viên: * Xây dựng, sưu
lớp công sở và các - Xây dựng, sưu tầm các tầm các câu
góc độ khác tình huống về mối quan chuyện, tình
hệ ưx nơi công sở và các huống từ thực tế,
góc độ khác. sách, báo, mạng
- Thực hành đóng vai để internet...và sự
đưa ra cách ưx phù hợp trải nghiệm của
cho những tình huống đã cá nhân.
xây dựng, sưu tầm được.
- Thấy được tầm quan
trọng của cách ưx phù
hợp trong việc xây dựng,
duy trì, phát triển mối
quan hệ tốt đẹp giữa con
người- con người trong
cuộc sống, trong hoạt
động nghề nghiệp.
Khác
Tự học -Ở nhà - Lấy VD thực tế - SV lấy được VD theo SV lấy VD từ
tự NC -Thư chứa đựng mối yêu cầu bài học. Lý giải thực tế trải
viện quan hệ ưx nơi được cách ưx trong từng nghiệm của bản
công sở hoặc các trường hợp là hợp lý hay thân.
góc độ khác. chưa hợp lý.
Tư vấn Trên - HD SV nội dung SV hiểu và hoàn thành SV chuẩn bị các
của GV lớp tự học, liên hệ nhiệm vụ học tập vấn đề thắc mắc
thực tiễn để hỏi GV
- Giải đáp thắc
mắc của SV
KT-ĐG Trên -KT bài tập - ĐG mức độ hiểu biết - BTL/kỳ
lớp CN/tuần 13 của SV về các vấn đề đã - Vở ND tự học,
(bài 5) - Thu BTL/kỳ nghiên cứu. TL, TH, BT
- HD ôn tập thi cuối - ĐG thái độ tích cực của
kỳ SV trng học tập trong toàn
- ĐG chuyên cần, ý học kỳ
thức h.tập, k.quả
chuẩn bị
NHt.học,TL,TH,BT
của SV cả kỳ (điểm
lần 5)

8. Chính sách đối với môn học:


Sinh viên phải có đủ các điều kiện sau mới được dự thi cuối kỳ và được đánh giá
kết quả môn học:
20
- Mức độ chuyên cần: Sinh viên phải tham gia học tối thiểu là 80% số tiết học trên
- Thái độ học tập: Sinh viên phải tích cực tự học, tự nghiên cứu, làm các bài tập đầy đủ và
nộp đúng hạn theo yêu cầu của giáo viên; tích cực tham gia thảo luận nhóm, tích cực tham
gia ý kiến xây dựng bài trên lớp.
- Điểm quá trình phải có tối thiểu 5 con điểm thường xuyên và 1 con điểm kiểm tra giữa kỳ.
- Điểm thi kết thúc học phần: Sinh viên phải tham gia dự thi khi đã có đủ ĐK dự thi.
Hoặc sinh viên có thể làm làm bài tập lớn thay thế bài thi kết thúc học phần với điều
kiện: Sau khi học được 1/2 số tiết của học phần, không có điểm kiểm tra thường xuyên
dưới 7,0 và điểm TBC của điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập phải đạt từ
8,0 trở lên.
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học.
9.1. Kiểm tra - đánh giá thường xuyên: Trọng số là 30%.
- Mục tiêu kiểm tra: Kiểm tra, đánh giá thường xuyên nhằm xác định kết quả học tập
hàng ngày của sinh viên về mức độ hiểu biết, kỹ năng đạt được và tinh thần thái độ trong
học tập nói chung, trong tự học nói riêng, kiểm tra thái độ chuyên cần, tạo động lực thúc
đẩy sinh viên học tập.
- Nội dung kiểm tra: Kiểm tra, đánh giá mức độ hoàn thành nội dung chuẩn bị bài học,
thảo luận và tự học có hướng dẫn, trả lời câu hỏi do giáo viên yêu cầu; kiểm tra kiến thức
lý thuyết của chương, các vấn đề tìm hiểu thực tiễn, kỹ năng thực hành, kết quả làm bài
tập vận dụng kiến thức, hoạt động nhóm, ý thức xây dựng bài học, tham gia các buổi học
trên lớp….
- Hình thức kiểm tra: Kiểm tra viết, vấn đáp, kỹ năng thực hành hoặc các hoạt động
theo nhóm trên lớp.
- Số lần kiểm tra: Học phần TLH quản lý kinh doanh ít nhất phải có 5 con điểm đánh
giá thường xuyên/1sinh viên. Trung bình 2->3 tuần mỗi sinh viên phải có ít nhất 1 con
điểm kiểm tra thường xuyên. Điểm đánh giá thường xuyên phải rải đều trong quá trình
dạy học.
Trong đó:
+ Tham gia học tập trên lớp: Chuyên cần, tinh thần, thái độ, ý thức xây dựng bài
học. Hoàn thành nội dung tự học, tự nghiên cứu, thảo luận, thực hành, BT vận dụng
(1con điểm).
+ Kiểm tra cá nhân: Kiểm tra viết tự luận, 2 con điểm. Thời gian kiểm tra 30 phút/bài.
21
+ Kiểm tra kết quả thảo luận, thực hành BTN/tháng: 2 con điểm. Thời gian kiểm tra
50 phút.
9.2. Kiểm tra - đánh giá giữa kỳ: Trọng số là 20%.
- Mục tiêu kiểm tra: Kiểm tra giữa kỳ nhằm đánh giá tổng hợp các mục tiêu nhận thức
và kỹ năng phân tích, đánh giá, vận dụng kiến thức … ở giai đoạn giữa môn học, làm cơ sở
cho việc cải tiến, điều chỉnh phương pháp giảng dạy và phương pháp học ở nửa kỳ sau.
- Nội dung kiểm tra: Các vấn đề lý thuyết và kỹ năng vận dụng kiến thức giải các bài tập,
giải quyết các vấn đề trong hoạt động nghề nghiệp.
- Số lần kiểm tra: Sau khi học được nửa thời gian, sinh viên làm 1 bài kiểm tra giữa kỳ.
- Hình thức kiểm tra: Tự luận trên lớp. Thời gian kiểm tra 50 phút.
9.3. Kiểm tra đánh giá cuối kỳ: Trọng số là 50%
- Mục tiêu kiểm tra: Đây là hình thức kiểm tra quan trọng nhất của học phần
nhằm đánh giá toàn bộ các mục tiêu nhận thức và các mục tiêu khác đặt ra.
- Nội dung kiểm tra: Kiểm tra toàn bộ các nội dung học phần, gồm các vấn đề lý
thuyết và kỹ năng vận dụng kiến thức giải các bài tập, giải quyết các vấn đề trong
hoạt động nghề nghiệp.
- Hình thức kiểm tra: Tự luận trên lớp hoặc làm bài tập lớn. Thời gian 90 phút
9.4. Tiêu chí đánh giá cho các loại bài tập, kiểm tra.
* Tiêu chí đánh giá tham gia học tập trên lớp: Sinh viên phải tham gia đầy đủ
các buổi học tập trên lớp, có ý thức cao trong học tập, tích cực tham gia ý kiến xây
dựng bài học, thảo luận nhóm, ….
* Tiêu chí đánh giá các nhiệm vụ học tập (cá nhân/ tuần, bài tập nhóm/ tháng):
- Bài tập cá nhân/ tuần:
+ Sinh viên phải làm đầy đủ bài tập cá nhân theo yêu cầu của giáo viên, đọc các
tài liệu hướng dẫn học tập để chuẩn bị nội dung bài học trước khi lên lớp, nội dung
thảo luận, xêmina, tự học, tìm hiểu thực tế, làm các tập vận dụng ...
+ Các tiêu chí đánh giá loại bài tập cá nhân gồm:
Về nội dung: Sinh viên phải xác định được vấn đề, nhiệm vụ nghiên cứu rõ ràng, hợp
lý, thể hiện kĩ năng phân tích, tổng hợp, trong việc giải quyết các nhiệm vụ nghiên cứu. Bài
viết được thể hiện rõ ràng đã sử dụng các tài liệu do giáo viên hướng dẫn.
Về hình thức: Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn hợp lệ, dung lượng vừa đủ không quá dài.
- Bài tập nhóm/ tháng:
22
Sinh viên phải chuẩn bị đầy đủ nội dung thảo luận, xêmina, tìm hiểu thực tế,
làm các tập vận dụng...hoạt động nhóm phân công nhiệm vụ cho các thành viên; thảo
luận, thống nhất nội dung trình bày; đặt câu hỏi chất vấn; nhận xét đánh giá các nhóm
khác; tham gia đầy đủ các buổi học thảo luận, thực hành; có sổ sách để ghi chép, máy ảnh,
máy ghi hình, ghi âm (nếu có); chấp hành nội quy quy định của nhóm...
Mỗi nhóm tổng hợp thành một văn bản báo cáo kết quả hoàn chỉnh theo mẫu sau:
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Khoa: Tâm lý - Giáo dục.
Bộ môn: Tâm lý học
Báo cáo kết quả nghiên cứu nhóm
Tên vấn đề nghiên cứu: ...............................................................
1. Danh sách nhóm và các nhiệm vụ được phân công.
STT Họ và tên Nhiệm vụ được phân công Ghi chú
1 Nhóm trưởng
2 Thư kí
3 Nhóm viên
2. Quá trình làm việc của nhóm (miêu tả buổi làm việc, lịch trình thực hiện nhiệm vụ
học tập).
3. Tổng hợp kết quả làm việc của nhóm: Các nội dung tiến hành, kết quả thu nhận
được...
4. Kiến nghị, đề xuất (nếu có).
Ngày….. tháng….. năm.
Nhóm trưởng
(kí tên)

* Tiêu chí đánh giá bài tập lớn/ học kỳ:


Mỗi bài tập lớn được trình bày từ 10 đến 15 trang đánh máy. Tùy điều kiện
thời gian, khả năng của sinh viên mà giáo viên ra bài tập lớn cho sinh viên thực hiện.
Khi được giao phải hoàn thành đúng tiến độ, có kết quả tốt, tinh thần làm việc
nghiêm túc, khoa học và đảm bảo các tiêu chí sau:
1. Đặt vấn đề, xác định đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu hợp lý và lôgíc.

23
2. Có bằng chứng về năng lực tư duy, kĩ năng phân tích tổng hợp, đánh giá trong
việc giải quyết nhiệm vụ nghiên cứu.
3. Có bằng chứng về việc sử dụng các tư liệu, phương pháp, giải pháp do giáo viên
hướng dẫn.
4. Bố cục hợp lý, ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn phù hợp, trình bày đẹp, đúng quy
cách của một văn bản khoa học.
Biểu điểm trên cơ sở đạt 4 tiêu chí trên:
Điểm Tiêu chí Ghi
chú
9 - 10 - Đạt cả 4 tiêu chí
- Đạt 2 tiêu chí đầu.
7-8 - Tiêu chí 3 có sử dụng các tài liệu, song chưa đầy đủ, chưa
có bình luận.
- Tiêu chí 4 còn mắc vài lỗi nhỏ.
- Đạt tiêu chí 1.
5-6 - Tiêu chí 2 chưa thể hiện rõ tư duy phê phán, các kĩ năng
phân tích, tổng hợp, đánh giá còn hạn chế.
- Tiêu chí 3, 4 còn mắc lỗi.
Dưới 4 - Không đạt cả 4 tiêu chí.

9.5. Lịch thi, kiểm tra.


* Kiểm tra thường xuyên: Lịch kiểm tra:
+ Kiểm tra chuyên cần và ý thức, thái độ học tập trên lớp. Hoàn thành nội dung tự học,
tự nghiên cứu, thảo luận, thực hành, làm bài tập vận dụng…. Kiểm tra hàng ngày, kết hợp
chấm vở chuẩn bị nội dung tự học và thảo luận, thực hành, kết quả làm bài tập..
Kiểm tra hàng ngày, tổng hợp toàn học kỳ cho 1con điểm.
+ Kiểm tra cá nhân: Kiểm tra viết tự luận trong toàn học kỳ 2 bài, lịch kiểm tra vào
tuần 3 và tuần 10.
+ Đánh giá kết quả thảo luận nhóm, thực hành: Đánh giá kết quả hoạt động nhóm
trong từng tuần, kết hợp kiểm tra thực hành nhóm/ tháng vào tuần 5 và tuần 12, 13.
* Kiểm tra giữa kỳ:
Thời gian và lịch kiểm tra: Thời gian làm bài là 50 phút, vào tuần 7.
* Kiểm tra cuối kỳ:

24
- Bài tập lớn: Tuần 13 thu bài tập lớn.
- Hoặc kiểm tra cuối kỳ viết tự luận trên lớp: 90 phút, theo lịch chung của nhà trường.
10. Các yêu cầu khác của giảng viên.
* Yêu cầu sinh viên :
- Nghiên cứu trước các nội dung giáo viên sẽ trình bày trên lớp.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận, xêmina, làm bài tập, tìm hiểu thực tiễn…. đầy đủ
theo yêu cầu của cán bộ giảng dạy.
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập: tích cực tham gia ý kiến xây dựng bài học
và trong các hoạt động nhóm.
- Chuẩn bị đầy đủ, có chất lượng nội dung tự học, tự nghiên cứu theo yêu cầu của
đề cương chi tiết môn học.

Ngày 12 tháng 7 năm 2012

Trưởng khoa Trưởng bộ môn TLH Nhóm biên soạn ĐCCT

Nguyễn Thị Phi Phạm Thị Thu Hòa

Nguyễn Thị Hương

25

You might also like