Professional Documents
Culture Documents
(123doc) - Tam-Ly-Hoc-Ung-Xu
(123doc) - Tam-Ly-Hoc-Ung-Xu
1
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Về kiến thức
Sinh viên:
- Phân tích được khái niệm ứng xử, xác định được ý nghĩa của ứng xử trong
đời sống của con người.
- Trình bày được các quan điểm khác nhau khi nhìn nhận ứng xử của con
người, bản chất của ứng xử và các yêu cầu cơ bản cần có trong quá trình giao
tiếp, ứng xử.
- Trình bày được cách phân loại các kiểu ứng xử dựa trên những tiêu chí cụ
thể.
- Phân tích được cơ sở của các kiểu ứng xử trong thực tiễn như ứng xử trong
gia đình, ứng xử trong trường học, ứng xử nơi công sở...
3.2. Về kỹ năng
Sinh viên hình thành những kỹ năng:
- Phân tích, khái quát, đánh giá thành thạo những vấn đề nghiên cứu: Khái
niệm, bản chất ứng xử, các kiểu ứng xử và các yêu cầu cơ bản cần có trong
quá trình ứng xử giữa con người – con người.
- Vận dụng tốt kiến thức về ứng xử để hình thành cho bản thân những phương
tiện cần thiết sử dụng trong quá trình giao tiếp, ứng xử.
- Vận dụng tốt kiến thức để lựa chọn cho bản thân cách ứng xử phù hợp trong
từng tình huống, từng hoàn cảnh cụ thể nhằm nâng cao hiệu quả các mối quan
hệ giao tiếp, ứng xử với những người xung quanh trong cuộc sống, trong hoạt
động nghề nghiệp.
3.3. Về thái độ
- Qua môn học sinh viên thấy được sự cần thiết của tâm lý học ứng xử trong
việc tạo nên mối quan hệ tốt đẹp giữa con người- con người trong cuộc sống,
trong hoạt động nghề nghiệp.
- Hình thành hứng thú trong việc nghiên cứu tâm lý học ứng xử cũng như
trong việc rèn luyện kỹ năng giao tiếp, ứng xử trong cuộc sống.
- Hình thành thái độ đúng đắn với việc học tập môn học.
4. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần tâm lý học ứng xử giới thiệu cho sinh viên những kiến thức cơ
bản nhất về đối tượng, nhiệm vụ, ý nghĩa của tâm lý học ứng xử, vấn đề bản
chất của ứng xử, các kiểu ứng xử và các yêu cầu cơ bản cần có trong ứng xử.
Học phần tâm lý học ứng xử cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ
bản nhất về các phương thức ứng xử trong thực tiễn như ứng xử trong gia
đình, ứng xử trong trường học học, ứng xử nơi công sở, ứng xử với bạn bè và
với người nước ngoài.
2
Học phần tâm lý học ứng xử giúp sinh viên hình thành, rèn luyện cho mình kỹ
năng ứng xử phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả của quá trình giao tiếp, ứng xử với những
người xung quanh trong cuộc sống, trong hoạt động nghề nghiệp.
5. Nội dung chi tiết học phần
Chương 1: Những vấn đề lý luận chung
1. Khái quát về tâm lý học ứng xử.
1.1. Đối tượng, nhiệm vụ, ý nghĩa của tâm lý học ứng xử.
1.2. Khái niệm ứng xử.
1.2.1. Định nghĩa ứng xử.
1.2.2. Đặc điểm ứng xử.
1.2.3. Phương tiện ứng xử.
1.3. Phương pháp nghiên cứu tâm lý học ứng xử
1.3.1. Phương pháp quan sát
1.3.2. Phương pháp trắc nghiệm
1.3.3. Phương pháp thực nghiệm
1.3.4. Phương pháp đàm thoại
2. Các lý thuyết về ứng xử.
2.1 Ứng xử xét dưới góc độ điều khiển học.
2.1.1. Khái niệm điều khiển.
2.1.2. Đặc điểm, cấu trúc, vai trò của hệ thống điều khiển.
2.2. Ứng xử theo quan điểm của thuyết hành vi.
2.2.1. Nội dung thuyết ứng xử của J.Watson.
2.2.2. Nội dung thuyết ứng xử của Skinner.
2.3. Ứng xử theo quan điểm của thuyết liên hệ xã hội
2.3.1. Khái niệm về sự liên hệ xã hội
2.3.2. Những quy định xã hội của sự liên hệ.
3. Bản chất của ứng xử.
3.1. Xét trên bình diện nhân cách.
3.2. Xét trên bình diện xã hội (văn hóa).
4. Các kiểu ứng xử và một số yêu cầu cơ bản cần có trong ứng xử.
4.1. Các kiểu ứng xử
4.1.1. Kiểu ứng xử dựa vào các giá trị xã hội và nhân văn.
4.1.2. Kiểu ứng xử dựa vào phong cách ứng xử.
4.1.3. Kiểu ứng xử dựa vào tâm thế.
4.1.4. Kiểu ứng xử dựa vào kiểu thần kinh, khí chất.
4.2. Một số yêu cầu cơ bản cần có trong ứng xử.
4.2.1. Năng lực quan sát đối tượng.
4.2.2. Năng lực biểu hiện nhận thức, ý nghĩ, tình cảm.
4.2.3. Năng lực chú trọng các tình huống giao tiếp.
4.2.4. Khả năng đặt mình vào vị trí người khác khi xét đoán.
3
4.2.5. Tôn trọng nhân cách của người giao tiếp.
4.2.6. Khả năng biết lắng nghe.
Chương 2: Ứng xử trong cuộc sống gia đình
1. Cơ sở của ứng xử trong cuộc sống gia đình.
2. Các kiểu ứng xử trong cuộc sống gia đình.
2.1. Ứng xử trong quan hệ vợ chồng.
2.1.1. Đặc điểm
2.1.2. Yêu cầu
2.2. Ứng xử của con dâu, con rể với hai bên nội, ngoại.
2.2.1. Đặc điểm
2.2.2. Yêu cầu
2.3. Ứng xử của bố mẹ với con cái.
2.3.1. Đặc điểm
2.3.2. Yêu cầu
2.4. Ứng xử của con cái với bố mẹ.
2.4.1. Đặc điểm
2.4.2. Yêu cầu
2.5. Ứng xử của con, cháu với ông bà.
2.5.1. Đặc điểm
2.5.2. Yêu cầu
2.6. Ứng xử trong quan hệ anh, chị em.
2.6.1. Đặc điểm
2.6.2. Yêu cầu
3. Thực hành các kiểu ứng xử trong cuộc sống gia đình
Chương 3: Ứng xử trong học đường.
1. Cơ sở của ứng xử trong học đường.
2. Các kiểu ứng xử trong học đường.
2.1. Ứng xử giữa học sinh, sinh viên với học sinh, sinh viên.
2.1.1. Đặc điểm
2.1.2. Yêu cầu
2.2. Ứng xử giữa giáo viên với giáo viên.
2.2.1. Đặc điểm
2.2.2. Yêu cầu
2.3. Ứng xử giữa giáo viên với học sinh, sinh viên.
2.3.1. Đặc điểm
2.3.2. Yêu cầu
2.4. Ứng xử giữa học sinh, sinh viên với giáo viên.
2.4.1. Đặc điểm
2.4.2. Yêu cầu
4
2.5. Ứng xử giữa các lực lượng giáo dục
2.5.1. Đặc điểm
2.5.2. Yêu cầu
3. Thực hành ứng xử trong học đường
Chương 4: Ứng xử nơi công sở và các góc độ khác
1. Ứng xử nơi công sở
1.1. Cơ sở của ứng xử nơi công sở
1.2. Các kiểu ứng xử nơi công sở
1.2.1.Ứng xử của nhân viên với cấp trên.
2.1.1.1. Đặc điểm
2.1.1.2. Yêu cầu
1.2.2. Ứng xử của cấp trên với nhân viên.
1.2.2.1. Đặc điểm
1.2.2.2. Yêu cầu
1.2.3. Ứng xử của cấp trên với cấp trên
1.2.3.1. Đặc điểm
1.2.3.2. Yêu cầu
2. Ứng xử ở các góc độ khác.
2.1. Ứng xử trong quan hệ bạn bè.
2.1.1. Đặc điểm
2.1.2. Yêu cầu
2.2. Ứng xử nơi công cộng.
2.2.1. Đặc điểm
2.2.2. Yêu cầu
2.3. Ứng xử khi có khách đến nhà, khi làm khách.
2.3.1. Đặc điểm
2.3.2. Yêu cầu
2.4. Ứng xử với người nước ngoài.
2.4.1. Đặc điểm
2.4.2. Yêu cầu
3. Thực hành ứng xử nơi công sở và các góc độ khác
6. Tài liệu
* Học liệu bắt buộc
1. Lê Thị Bừng, Nguyễn Thị Vân Hương (2007), Tâm lý học ứng xử, Nxb Giáo dục
* Học liệu tham khảo
2. Nguyễn Văn Lê (1997), Quy tắc giao tiếp xã hội- Giao tiếp bằng ngôn ngữ, NXB Trẻ
3. Hoàng Anh- Nguyễn Thanh Bình- Vũ Kim Thanh (2006), Giáo trình Tâm lý học giao
tiếp, NXB Đại học Sư phạm
4. Nguyễn Văn Lê (2009), Học sinh, sinh viên với văn hoá ứng xử trong đạo đức xã hội,
NXB Giáo dục
5
7. Hình thức tổ chức dạy học
7.1. Lịch trình chung
Nội dung Hình thức tổ chức dạy học
BT/ Thực TH, T
LT Khác KT- ĐG Tổng
TH hành NC V
Tuần 1:
- Khái quát về TLH ứng xử 2t 2t 9t BTCN 13t
Tuần 2:
- Ứng xử xét dưới góc độ điều 2t
6t BTCN 8t
khiển học và theo quan điểm
của thuyết hành vi
Tuần 3: BTN/
- Ứng xử theo quan điểm của 2t tháng
9t 13t
thuyết liên hệ xã hội; Bản chất (lần 1)
của ứng xử 50
- Các kiểu ứng xử 2t phút
Tuần 4:
- Một số yêu cầu cơ bản cần có 2t
3t BTCN 5t
trong ứng xử.
Tuần 5:
- Cơ sở của ứng xử trong gia 2t
đình
- Ứng xử trong quan hệ vợ 6t BTCN 8t
chồng, quan hệ với 2 bên nội
ngoại, quan hệ giữa bố mẹ- con
cái
Tuần 6: KT viết
- Ứng xử trong quan hệ giữa 2t 2t 30phút
9t 13t
con cái- bố mẹ, con cháu- ông (lần 2)
bà và quan hệ anh, chị, em
Tuần 7: 6t KTGK 10t
- Thực hành các kiểu ứng xử 4t (T.luận
trong cuộc sống gia đình )
Tuần 8: BTCN
- Cơ sở của ứng xử trong học 2t Giao
6t 8t
đường BTL/kỳ
- Ứng xử trong quan hệ HSSV-
HSSV, giáo viên- giáo viên
Tuần 9: BTCN
- Ứng xử trong quan hệ giữa 2t 2t
9t 13t
GV- HSSV, giữa các lực lượng
giáo dục
BT/TL
T.hành
Khác
Tự học -Ở nhà * Mô hình hóa qúa - SVNC, vận dụng k.thức -Q1:Tr12-13
tự NC trình ứng xử xét dưới để mô hình hóa được và
-Thư
góc độ điều khiển phân tích q.trình ưx xét
viện học. dưới góc độ điều khiển
học.
Tư vấn Trên - HDSV khái quát nội Sinh viên hiểu được và SV chuẩn bị
của GV dung cơ bản của 2 lý khái quát những nội dung
lớp các vấn đề
thuyết về ứng xử đã của những vấn đề cần thắc mắc để
nghiên cứu nghiên cứu
hỏi GV
KT-ĐG Trên - KT sự chuẩn bị của - Đánh giá mức độ hiểu Vở tự học
lớp SV về nội dung: Mô biết của SV về các vấn đề chuẩn bị ND
hình hóa q.trình ưx đã nghiên cứu. tuần 2
xét dưới góc độ
đ.khiển học.
- KT sự hiện diện của
SV trên lớp.
Tuần 3: Ứng xử theo quan điểm thuyết liên hệ xã hội, bản chất của ứng xử ;Các
kiểu ứng xử
T.gian
HTTC Yêu cầu SV Ghi
Địa Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Dạy học chuẩn bị chú
điểm
9
Lý Trên 2. Các lý thuyết về ưx Sinh viên: .- NC tài liệu
thuyết lớp 2.3. Ưx theo quan điểm của - P.tích quan điểm của -Q1:Tr18-25,
thuyết liên hệ XH thuyết liên hệ XH về giao tr46-49
2.3.1. Khái niệm về sự liên hệ tiếp, ứng xử. Thấy được sự -Q4:Tr109-
xã hội liên hệ XH có ảnh hưởng 115
2.3.2. Những quy định xã hội lớn đến CS của mỗi người - CH: Thuyết
của sự liên hệ. và có ý thức xây dựng, duy liên hệ XH có
3. Bản chất của ứng xử trì cho mình các mối liên ý nghĩa gì đối
3.1. Xét trên bình diện nhân hệ đa dạng, phức tạp trong với mỗi người
cách XH. trong cuộc
3.2. Xét trên bình diện xã - Phân tích được đặc trưng sống nói
hội nổi bật của sự khéo léo ưx chung, ưx nói
trên bình diện NC và trên riêng?
bình diện XH. Từ đó thấy -CH: Bản chất
được khéo léo ưx là một của sự khéo
trong những tiêu chuẩn léo ưx trên
quan trọng nhất để đánh bình diên NC,
giá con người dù trên bình XH là gì?
diện này hay bình diện .
khác.
BT/TL Trên 4. Các kiểu ưx Sinh viên: - NC tài liệu
lớp 4.1. Kiểu ưx dựa vào các - P.tích được kiểu ưx dựa - Q1: Tr77-88
g.trị XH và nhân văn. vào các g.trị XH và nhân - NC tài liệu,
4.2. Kiểu ưx dựa vào p.cách văn, dựa vào p.cách ưx, nêu được nét
ưx dựa vào tâm thế và dựa vào đặc trưng của
4.3. Kiểu ưx dựa vào tâm kiểu thần kinh, khí chất. Từ từng kiểu ưx
thế. đó thấy được có nhiều cách - Lấy VD
4.4. Kiểu ưx dựa vào kiểu phân chia các kiểu ưx, sự minh họa
thần kinh, khí chất phân chia đó tùy thuộc vào
các quan niệm, tiêu chí
khác nhau
T.hành
Khác
Tự học -Ở nhà * Sưu tầm các câu chuyện - SV hiểu được đặc trưng của - NC tài liệu
tự NC -Thư hoặc VD minh họa của bản từng kiểu ưx. Từ đó hoàn - Q1:Tr50-88
viện thân về các kiểu ưx thành được yêu cầu của GV.
Tư vấn Trên -HDSV thấy được sự cần - SV hiểu và có kỹ năng SV chuẩn bị
của GV lớp thiết của việc pchia các kiểu phân chia các kiểu ưx, các vấn đề
ưx. Mỗi kiểu ưx đều dựa nhận diện các kiểu ưx thắc mắc để
trên những tiêu chí xác định. hỏi GV
-Giải đáp thắc mắc của SV
KT-ĐG Trên - KT bài tập CN/tuần 3 - Đ.giá mức độ hiểu biết - Vở TH chuẩn
lớp - KT BT nhóm /tháng: Ý nghĩa của của SV. bị ND tuần 3
50 phút ưx trong cuộc sống của con người - Kỹ năng phân tích, đ.giá - Bản báo cáo
từ những câu chuyện thực tế và làm việc nhóm của SV HĐ N/T(lần 1)
Tuần 5: Cơ sở của ứng xử trong gia đình, ứng xử trong quan hệ vợ chồng, quan
hệ với 2 bên nội ngoại, quan hệ giữa bố mẹ - con cái
HTTC T.gia Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu Ghi
Dạy n SV chuẩn chú
11
Địa
học bị
điểm
Lý Trên Chương 2: Ứng xử Sinh viên: - Đọc tài
thuyế lớp trong cuộc sống gia - Phân tích được cơ sở liệu.
t đình của ứng xử trong cuộc -Q1:Tr124-
1. Cơ sở của ưx trong sống gia đình. 141
cuộc sống gia đình - Phân tích được đặc -Q4:Tr7-11;
2. Các kiểu ưx trong điểm, yêu cầu của từng
tr58-60;
cuộc sống gia đình mối quan hệ. Từ đó thấy
2.1. Ưx trong quan rằng mỗi người trong tr136-170
hệ vợ chồng gia đình đều có vị trí,
2.2. Ưx của con dâu, vai trò nhất định. Do
con rể với 2 bên nội vậy phải hình thành cho
ngoại mình cách ứng xử tương
2.3. Ưx của bố mẹ ứng.
với con cái
BT/TL
T.hàn
h
Khác
Tự -Ở * Lấy VD thể hiện sự SV hiểu và hoàn thành SV sử dụng
học tự nhà trải nghiệm của cá nhiệm học tập theo yêu k.nghiệm, sự
NC -Thư nhân về kiểu ưx cầu của GV trải nghiệm
viện trong q.hệ vợ, chồng, của bản thân
trong q.hệ với 2 bên để hoàn
nội ngoại, q.hệ giữa thành n.vụ
bố mẹ với con cái học tập.
Tư Trên -HDSV n.dung tự SV k.định được tầm SV chuẩn bị
vấn lớp học q.trọng của ưx trong 3 các vấn đề
của - Giải đáp thắc mắc dạng quan hệ gia đình thắc mắc để
GV của SV đã n.cứu. hỏi GV
KT- Trên - KT bài tập CN/tuần - Đ.giá mức độ hiểu, vận - Vở bài tập
ĐG lớp 5 dụng KT của S trong CN/tuần 5
- Sự hiện diện của q.trình g.quyết các n.vụ
SV học tập.
- Đ.giá thái độ tích cực
của SV
Tuần 6: Ứng xử trong quan hệ con cái- bố mẹ, con cháu- ông bà và quan hệ anh,
chị, em
12
T.gian Yêu cầu
HTTC Ghi
Địa Nội dung chính Mục tiêu cụ thể SV chuẩn
Dạy học chú
điểm bị
Lý Trên 2. Các kiểu ứng xử Sinh viên: - Đọc tài liệu
thuyết lớp trong c.sống gia đình - Mô tả được đặc trưng trong -Q1:Tr133-
2.4. Ưx của con cái với ưx giữa con cái với bố mẹ. Từ 145
bố mẹ đó đề ra yêu cầu phải thực -Q4:Tr7-13
2.5. Ưx của con cháu hiện cho 2 phía (bố mẹ- con tr136-156
với ông bà cái) để q.trình ưx giữa bố mẹ - SVNC tài
2.6. Ưx trong quan hệ và con cái, con cái với bố mẹ liệu, trả lời
anh chị em mang lại hiệu quả. CH: Với tư
- X.định được mối q.hệ giữa cách là con,
con, cháu với ông bà, q.hệ cháu, anh,
giữa anh chị em là những mối chị, em trong
q.hệ luôn tồn tại trong từng g.đình, anh
g.đình, hiệu quả của các mối (chị) làm thế
q.hệ này phụ thuộc vào cách nào để mối
ưx của mỗi người. Trên cơ sở q.hệ với ông
đó đề ra cho mình những biện bà, với các
pháp hợp lý để ưx phù hợp, anh, chị, em
tốt đẹp. luôn được tốt
đẹp?
BT/TL Trên * Bàn luận về các kiểu Sinh viên: NC tài liệu,
lớp ứng xử trong cuộc sống - Mô tả được các kiểu ứng xử sách báo, các
gia đình hiện nay trong cuộc sống gia đình hiện phương tiện
nay. Trình bày được suy nghĩ thông tin đại
của mình, của nhóm về thực chúng.
tế đó.
T.hành
Khác
Tự học -Ở nhà * Sưu tầm các câu - P.tích và đ.giá các câu -Đọc tài liệu
tự NC -Thư chuyện, thực tế của bản chuyện sưu tầm được, thực tế -Q1:Tr141-
viện thân chứa đựng những của bản thân để c.minh cho 145
t.huống ưx giữa con cái sự ưx giữa con cái với bố -Q2:Tr12-13
với bố mẹ; con, cháu mẹ; con cháu với ông bà, giữa
với ông bà; giữa anh anh chị em
chị em
Tư vấn Trên - HD SV nội dung thảo - SV hiểu được các nội dung SV chuẩn bị
của GV lớp luận, tự học có liên quan đến ưx trong các các vấn đề
-Giải đáp t.mắc của SV mối q.hệ g.đình thắc mắc để
hỏi GV
KT-ĐG Trên - KT viết (CN): Các -Đ.giá mức độ hiểu k.thức, kỹ - Vở bài tập
lớp ND lý thuyết và kỹ năng vận dụng k.thức để p.tích, CN/tuần 6
30 phút năng vận dụng k.thức tìm hiểu, x.dựng những tình - SV chuẩn bị
(lần 2) để p.tích, g.quyết một huống thực tế về ưx. nội dung ôn
số n.vụ có liên quan - Đ.giá thái độ tích cực của SV tập cho
đến ưx gắn với h.động KTĐG giữa
nghề nghiệp của SV. kỳ
- Giao ND KTGK:
Những vấn đề chung về
ưx, ưx trong cs gia đình
Tuần 7: Thực hành các kiểu ứng xử trong cuộc sống gia đình
13
T.gian
HTTC Nội Yêu cầu SV Ghi
Địa Mục tiêu cụ thể
Dạy học dung chính chuẩn bị chú
điểm
Lý
thuyết
BT/TL
T.hành Trên 3. Thực hành các kiểu Sinh viên: - Đọc tài liệu
lớp ứng xử trong cuộc - Xây dựng, sưu tầm các - Tham khảo
sống gia đình tình huống về quan hệ ưx các nguồn
trong cuộc sống gia đình. thông tin khác
- Thực hành đóng vai từng như sách, báo,
thành viên trong gia đình mạng
để đưa ra cách ưx. Thông internet... để
qua thưc hành để thấy rằng xây dựng, sưu
muốn duy trì, phát triển tốt tầm các tình
đẹp các mối quan hệ gia huống nói về
đình, mỗi thành viên phải các kiểu ưx
có cách ưx phù hợp. trong cuộc
sống gia đình.
Khác
Tự học -Ở nhà * Lấy VD về một - SV lấy được VD về các Tìm kiếm trên
tự NC -Thư hoặc một vài câu câu chuyện thể hiện cách internet.
viện chuyện về ưx trong ưx trong c.sống g.đình và
gia đình đưa ra được quan điểm của
mình về cách ưx trong các
câu chuyện đó.
Tư vấn Trên - HDSV NC tài liệu. SV hiểu và hình thành SV chuẩn bị
của GV lớp - Giải đáp thắc mắc k.năng xây dựng, sưu tầm các vấn đề
của SV. các tình huống theo yêu thắc mắc để
cầu bài học, kỹ năng xử lý hỏi GV
các tình huống đó một cách
hợp lý.
KT-ĐG KTGK - KT chuẩn bị bài và - Đ.giá mức độ hiểu k.thức - Vở bài tập
Trên tự học của SV về ND và khả năng p.tích đ.giá CN/tuần 7
lớp học tập tuần 7 của SV về các kiểu ứng xử - ND ôn tập
50 - KTĐGGK: Hình trong cuộc sống gia đình. KTGK
phút thức KT viết: ND đã - Đ.giá thái độ tích cực của
giao ở tuần 6 SV.
Tuần 8: Cơ sở của ứng xử trong học đường, ứng xử trong quan hệ HSSV-HSSV,
giáo viên- giáo viên
HTTC T.gian Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV Ghi
14
Địa
Dạy học chuẩn bị chú
điểm
Lý Trên Chương 3: Ứng xử Sinh viên: - Đọc tài liệu
thuyết lớp trong học đường - X.định được quan hệ - Q1:Tr148-151
1. Cơ sở của ưx giữa HSSV với HSSV; -Q4:Tr33-34;
trong học đường GV với GV là những 37-39
2. Các kiểu ưx trong mối q.hệ cơ bản trong - SV NC tài
học đường bất kỳ cấp học nào. Hiệu liệu, trả lời CH:
2.1. Ưx giữa HSSV quả của q.trình học tập, “Anh (chị) có
với HSSV giáo dục phụ thuộc rất suy nghĩ gì khi
2.2. Ưx giữa giáo lớn vào tính chất của các có ý kiến cho
viên với giáo viên mối q.hệ này. rằng: Ngày này
-Mô tả được các đặc mối q.hệ giữa
điểm cơ bản của 2 loại HSSV với
q.hệ trên và đưa ra được nhau, giữa các
các y.cầu để thiết lập, thầy cô giáo
duy trì mối q.hệ tốt đẹp ngày càng trở
giữa HSSV với HSSV; nên lỏng lẻo”
giữa GV với GV
- Hình thành ý thức
x.dựng mối q.hệ tốt đẹp
với bạn bè khi ngồi trên
ghế giảng đường.
BT/TL
T.hành
Khác
Tự học -Ở nhà * Một số yêu cầu SV xác định được một số- Đọc tài liệu
tự NC -Thư đối với HSSV trong yêu cầu cơ bản mà mỗi và x.định được
viện mối q.hệ ưx với HSSV cần phải thực hiệnmột số y.cầu cơ
HSSV trong mối q.hệ ưx với bản mỗi HSSV
các HSSV khác cần phải thực
hiện trong mối
q.hệ ưx với các
HSSV khác
Tư vấn Trên - HDSV n.dung tự SV hiểu được nội dung SV chuẩn bị các
của GV lớp học cơ bản nhất của 2 kiểu vấn đề thắc
- Giải đáp thắc mắc ưx trong học đường. mắc để hỏi GV
của SV
KT-ĐG Trên - KT bài tập CN - Đ.giá mức độ hiểu các - Vở bài tập
lớp tuần 8. vấn đề đã n.cứu, kỹ năng CN/tuần 8
- Cho SV đăng ký vận dụng k.thức để giải - Chọn đề tài
BTL/kỳ quyết n.vụ thực tiễn. để làm BTL/kỳ
- Đ.giá t.độ tích cực của
SV
Tuần 9: Ứng xử trong quan hệ giữa GV- HSSV, giữa các lực lượng giáo dục
HTTC T.gian Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV Ghi
Dạy học Địa chuẩn bị chú
15
điểm
Lý Trên 2. Các kiểu ứng xử Sinh viên: - Đọc tài liệu
thuyết lớp trong học đường -X.định được mối q.hệ - Q1:Tr151-170
2.3. Ứng xử giữa giữa HS,SV với GV và -Q4:Tr174-186
HSSV- GV ngược lại và ưx giữa - NC tài liệu,
2.4. Ứng xử giữa GV- các lực lượng giáo dục tóm tắt đặc
là những mối q.hệ có điểm, yêu cầu
HSSV
tính chất quyết định cơ bản để ưx
2.5.Ứng xử giữa các chất lượng giảng dạy
lực lượng giáo dục giữa các đối
của GV, chất lượng học
của HSSV. tượng bên diễn
- Có ý thức xây dựng, ra một cách tốt
duy trì mối quan hệ tốt đẹp.
đẹp trong trường học
dựa trên cách ưx phù
hợp.
BT/TL Trên * Thực trạng mối quan SV chỉ ra được thực tế - NC tài liệu
lớp hệ ứng xử trong học mối quan hệ ưx trong - Tìm kiếm
đường hiện nay học đường hiện nay và thông tin để
đưa ra quan điểm riêng hoàn thành
của cá nhân, nhóm về nhiệm vụ học
thực tế này. tập bằng các
nguồn khác
nhau: internet,
sách báo, phim
ảnh...
T.hành
Khác
Tự học -Ở nhà * Một số yêu cầu đối SV xác định được một - Q1:Tr168-170
tự NC -Thư với HS,SV trong mối số yêu cầu cơ bản cần -X.định được
viện q.hệ ưx với GV phải thực hiện trong một số y.cầu cơ
mối q.hệ ưx với GV bản cần thực
hiện trong mối
q.hệ ưx với GV
Tư vấn Trên -HDSV n.dung tự học SV k.định được tầm SV chuẩn bị các
của GV lớp - Giải đáp thắc mắc q.trọng của ưx trong vấn đề thắc mắc
của SV học đường đối với chất để hỏi GV
lượng dạy học và giáo
dục
KT-ĐG Trên -KT b.tập CN/tuần 9 - ĐG mức độ hiểu biết của - Vở bài tập
lớp - KT sự hiện diện của SV về các vấn đề đã CN/tuần 9
SV trên lớp nghiên cứu
- ĐG thái độ tích cực của
SV
Tuần 10: Thực hành ứng xử trong học đường
T.gian
HTTC Yêu cầu SV Ghi
Địa Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Dạy học chuẩn bị chú
điểm
16
Lý
thuyế
t
BT/TL
T.hàn Trên 3. Thực hành các Sinh viên: - SV NC tài
h lớp kiểu ưx trong học - Xây dựng, sưu tầm các liệu
đường tình huống về mối quan - Tìm hiểu
hệ ưx trong học đường thực tế từ các
- Thực hành đóng vai nguồn thông
HSSV, GV, các lực tin khác nhau
lượng giáo dục để đưa ra để xây dựng,
cách ưx cho từng tình sưu tầm các
huống đã xây dựng, sưu tình huống đáp
tầm được. ứng yêu cầu
- Thấy được tầm quan bài học.
trọng của cách ưx phù
hợp trong học đường sẽ
góp phần mang lại hiệu
quả giáo dục.
Khác
Tự -Ở - Lấy VD về các .- SV lấy được VD về các SV lấy được
học tự nhà tình huống ưx tình huống ứng xử trong VD, hoàn
NC -Thư trong học đường học đường đã gặp trong thành nhiệm
viện đã gặp trong thực thực tế. vụ học tập.
tế -Phân tích được lý do
thành công hoặc không
thành công trong quá
trình ứng xử ở từng tình
huống.
Tư Trên - HDSV nội dung , - SV hình thành các kỹ SV chuẩn bị
vấn lớp, thực hành tự học năng cần thiết để ưx các vấn đề
của VPB -Giải đáp t.mắc trong học đường diễn ra thắc mắc để
GV M của SV tốt đẹp. hỏi GV
KT- Trên - KT viết (CN): ND - Kt mức độ hiểu, p.tích - SV ôn tập
ĐG lớp về các kiểu ưx các vấn đề đã n.cứu NDKT viết
30 trong học đường - K.năng liên hệ thức tế - Vở BTCN
phút - KT tự học của của SV tuần 10
(bài 3) SV - ĐG thái độ tích cực của
SV
17
Dạy học điểm
Lý Trên Chương 4: Ứng Sinh viên: - Đọc tài liệu
thuyế lớp xử nơi công sở và - Phân tích được mối q.hệ -Q1:Tr173-
t các góc độ khác
1. Ưx nơi công sở ưx giữa nhân viên với 182
1.1. Cơ sở của ưx cấp trên, cấp trên với -Q4:Tr81-84
nơi công sở nhân viên, nhân viên với - SVNC tài
1.2. Các kiểu ưx
nhân viên, cấp trên với liệu, tóm tắt
nơi công sở
1.2.1. Ưx của cấp trên là những mối ND cơ bản của
nhân viên với cấp quan hệ cơ bản nhất ở từng kiểu ưx
trên công sở. Hiệu quả lao nơi công sở.
1.2.2. Ưx của cấp
trên với nhân viên động phụ thuộc rất lớn - Lấy VD
1.2.3. Ưx của vào mối q.hệ ứng xử giữa minh họa cho
nhân viên với họ các kiểu ứng
nhân viên
1.2.4. Ưx của cấp xử nơi công
trên với cấp trên sở.
BT/TL
T.hàn
h
Khác
Tự -Ở * Sưu tầm những - SV p.tích được các câu * Sưu tầm các
học tự nhà câu chuyện, tình chuyện, tình huống sưu câu chuyện,
NC -Thư
viện huống thực tế có tầm được. Từ đó rút ra tình huống từ
nội dung về quan bài học bổ ích cho bản thực tế, sách,
hệ ưx nơi công sở thân trong hoạt động báo, mạng
nghề nghiệp. internet…
Tư Trên - HD SV nội dung SV hiểu được nội dung SV chuẩn bị
vấn lớp tự học cơ bản nhất của các kiểu các
của - Giải đáp thắc ưx nơi công sở. vấn đề thắc
GV mắc của SV mắc để hỏi GV
KT- Trên - KT chuẩn bị bài, tự - ĐG mức độ hiểu biết của - Vở BTCN/
ĐG lớp học của SV về ND SV về các vấn đề đã nghiên tuần 11
tuần 11 cứu
- KT sự h.diện của - ĐG thái độ tích cực của SV
SV
23
2. Có bằng chứng về năng lực tư duy, kĩ năng phân tích tổng hợp, đánh giá trong
việc giải quyết nhiệm vụ nghiên cứu.
3. Có bằng chứng về việc sử dụng các tư liệu, phương pháp, giải pháp do giáo viên
hướng dẫn.
4. Bố cục hợp lý, ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn phù hợp, trình bày đẹp, đúng quy
cách của một văn bản khoa học.
Biểu điểm trên cơ sở đạt 4 tiêu chí trên:
Điểm Tiêu chí Ghi
chú
9 - 10 - Đạt cả 4 tiêu chí
- Đạt 2 tiêu chí đầu.
7-8 - Tiêu chí 3 có sử dụng các tài liệu, song chưa đầy đủ, chưa
có bình luận.
- Tiêu chí 4 còn mắc vài lỗi nhỏ.
- Đạt tiêu chí 1.
5-6 - Tiêu chí 2 chưa thể hiện rõ tư duy phê phán, các kĩ năng
phân tích, tổng hợp, đánh giá còn hạn chế.
- Tiêu chí 3, 4 còn mắc lỗi.
Dưới 4 - Không đạt cả 4 tiêu chí.
24
- Bài tập lớn: Tuần 13 thu bài tập lớn.
- Hoặc kiểm tra cuối kỳ viết tự luận trên lớp: 90 phút, theo lịch chung của nhà trường.
10. Các yêu cầu khác của giảng viên.
* Yêu cầu sinh viên :
- Nghiên cứu trước các nội dung giáo viên sẽ trình bày trên lớp.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận, xêmina, làm bài tập, tìm hiểu thực tiễn…. đầy đủ
theo yêu cầu của cán bộ giảng dạy.
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập: tích cực tham gia ý kiến xây dựng bài học
và trong các hoạt động nhóm.
- Chuẩn bị đầy đủ, có chất lượng nội dung tự học, tự nghiên cứu theo yêu cầu của
đề cương chi tiết môn học.
25