Professional Documents
Culture Documents
Toan 8 de 3
Toan 8 de 3
y
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ. A
Câu trả lời nào sau đây đúng? 4
A. A(−4; 1). B. B(2; −3). 3
C. C(2; −2). D. D(−3; 1). B
2
Câu 4. Thanh long là một loại cây chịu hạn, không
kén đất, rất thích hợp với điều kiện khí hậu và thổ 1
−4 −3 −2 −1 2
nhưỡng của tỉnh Bình Thuận. Giá bán 1 kg thanh x
O 1 3 4 5
long ruột đỏ loại I là 32000 đồng. Công thức biểu thị −1
D
số tiền y (đồng) thu được khi bán x kg thanh long
ruột đỏ loại I. −2
C
A. y = 32x. B. y = 32000x.
C. y = 23x. D. y = 23000x.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) = x − 3. Hãy xác định các hệ số a, b của chúng.
A. a = 0, b = 3. B. a = 1, b = 3. C. a = 0, b = −3. D. a = 1, b = −3.
Câu 6. Cho hàm số y = x + 2, hãy tính giá trị của y khi x = −1.
A. y = 3. B. y = −3. C. y = 1. D. y = −1.
Câu 7. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x − 2 = 0. B. −x2 + 5 = 2x. C. 2x2 + x = 0. D. x3 − 1 = 0.
Câu 8. Cho phương trình: 3x + 1 = 2x − 5. Tìm nghiệm của phương trình trên.
A. x = −5. B. x = −6. C. x = −4. D. x = 6.
Câu 9. Cho tam giác ABC có E, F lần lượt là trung điểm của AB và AC. Trong các kết luận sau,
kết luận nào đúng?
A. EF là đường phân giác của △ABC. B. EF là đường trung bình của △ABC.
C. EF là đường cao của △ABC. D. EF là đường trung tuyến của △ABC.
Câu 10. Cho tam giác ABC, AM là tia phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu đúng.
MB AB MC AB AB MC MC AB
A. = . B. = . C. = . D. = .
MC AC MB AC MB AC MB AC
Câu 11. Cho hình vẽ sau. Biết △AM N ∽ ABC (g.g), trong các cách viết sau cách viết nào sai?
Trang 2
M N
B C
AM AN MN AN AM AN MB NC
A. = . =
B. . C. = . D. = .
AB AC BC MB MB NC AB AC
Câu 12. Cho △ACB và △HBA có BAC ’ = 90◦ , ABC
’ = BHA ’ chung. Trong các kết luân sau, kết
luận nào đúng?
A. △ABC ∽ △BAH. B. △ABC ∽ △BHA. C. △ABC ∽ △HBA. D. △ACB ∽ △HBA.
A2 PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 (1,5 điểm). Cho hàm số bậc nhất (d1 ) : y = 2x + 1; (d2 ) : y = 3x − 2
a) Vẽ đồ thị của hàm số (d1 ), (d2 ) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
a) 2x + 5 = 6x − 7.
5x − 3 x+2
b) = .
4 3
Bài 3 (1 điểm). Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5 m. Nếu giảm chiều dài 3
m và tăng chiều rộng 2 m thì diện tích giảm 16 m2 . Tính các kích thước ban đầu của khu vườn.
ĐÁP ÁN
A2 PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 (1,5 điểm). a) Bảng giá trị
x 0 1 x 0 1
y = 2x + 1 1 3 y = 3x − 2 −2 1
Đồ thị
0 O
−2 −1 1 2 x
−1
−2
2x + 1 = 3x − 2
2x − 3x = −2 − 1
−x = −3
x = 3.
Với x = 3 thì y = 7.
Vậy (d1 ) và (d2 ) cắt nhau tại (3; 7).
Bài 2 (1,5 điểm). a) Ta có
2x + 5 = 6x − 7
2x − 6x = −7 − 5
−4x = −12
x = 3.
b) Ta có
5x − 3 x+2
=
4 3
3 · (5x − 3) 4 · (x + 2)
=
12 12
15x − 9 = 4x + 8
15x − 4x = 8+9
11x = 17
17
x = .
11
ß ™
17
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = .
11
Bài 3 (1 điểm). Gọi x là chiều rộng của khu vườn (x > 0, m).
Chiều dài hơn chiều rộng là 5 nên x + 5 chiều dài của khu vườn.
Diện tích lúc đầu của khu vườn x · (x + 5).
Chiều dài khi giảm 3 m: x + 5 − 3 = x + 2.
Chiều rộng khi tăng 2 m: x + 2.
Diện tích lúc sau của khu vườn (x + 2) · (x + 2).
Vì diện tích lúc sau giảm 16 m2 nên:
(x + 2) · (x + 2) + 16 = x · (x + 5)
x2 + 4x + 4 + 16 = x2 + 5x
x2 + 4x − x2 − 5x = −4 − 16
−x = −20
x = 20.
B
Bài 5 (2 điểm). a) Chứng minh: △HBA ∽ △ABC.
Xét △HBA và △ABC, ta có
H
BHA
’ = BAC ’ = 90◦ .
ABC
’ chung.
Vậy △HBA ∽ △ABC (g.g).