Professional Documents
Culture Documents
KT Bao
KT Bao
KT Bao
1
MỤC TIÊU
1. Nêu được yêu cầu cầu lớp vỏ bao và tiêu chuẩn của viên
nén đem bao
2. Trình bày được các giai đoạn trong bao đường, những khó
khăn khi bao đường và cách khắc phục
3. Trình bày được các nguyên liệu dùng trong bao phim và quá
trinhg bao phim.
4. Trình bày được cấu tạo cơ bản của thiết bị dùng trong bao
phim.
5. Trình bày được các tiêu chuẩn chất lượng của viên bao và
phương pháp kiểm tra.
I. ĐẠI CƯƠNG
YÊU CẦU LỚP VỎ BAO
• Độ bền cơ học thích hợp đảm bảo độ nguyên vẹn
3
I. ĐẠI CƯƠNG
TIÊU CHUẨN VIÊN NÉN ĐEM BAO
• Viên phải có bề mặt nhẵn bóng, màu đồng đều
4
I. ĐẠI CƯƠNG
• Bao đường
• Bao màng mỏng
• Bao bằng máy dập viên
• Mục đích
5
II. BAO ĐƯỜNG
Ưu điểm Nhược điểm
+ Nguyên liệu dễ kiếm, rẻ + Nhiều công đoạn, cần kinh
tiền. nghiệm, khó tự động hóa.
+ Thiết bị bao đơn giản. + Lớp vỏ bao dày ảnh hưởng
+ Viên bao có hình thức đẹp. đến độ rã
+ Không giữ được ký hiệu trên
viên.
+ Vỏ bao giòn, dễ vỡ.
+ Khó bảo quản.
+ Tốn thời gian và công sức.
6
II. BAO ĐƯỜNG
• Đường: glucose, lactose, isomalt, đường alcohol (Lactitol,
Maltitol, Mannitol, Sorbitol, Xylitol)
• TD dính: acacia, gelatin, PVP
• Màu: nước và HD
• Chống dính: talc, colloidal silic
• TD độn: CaCO3, CaSO4, starch, talc, TiO2
• Đánh bóng: sáp ong, sáp carnauba, parafin
• Khác: chất tạo mùi, CDH
7
II. BAO ĐƯỜNG
1. Bao cách ly
Bao siro
2. Bao nền Bao nền
Bao cách ly
3. Bao nhẵn Nhân
4. Bao màu
5. Đánh bóng
8
II. BAO ĐƯỜNG
1. Bao cách ly
Shellac
Cồn 90o
Mục đích:
Chống thấm nước từ dịch bao
Chống dính
Làm giảm sự bao tan /ruột
Làm giảm sự mài mòn các nhân
9
II. BAO ĐƯỜNG 2. Bao nền
Bao HD
CaCO3 6,8kg Nước 10,0kg
Talc 1,8kg Dextrin 0,5kg
Tinh bột 1,0kg Đường 22,5kg
TiO2 0,4kg
10
II. BAO ĐƯỜNG 3. Bao nhẵn
11
II. BAO ĐƯỜNG
5. Đánh bóng
12
II. BAO ĐƯỜNG
- Mỗi lần cấp dịch, phải đảm bảo tất cả các viên đều được
thấm ướt bởi dịch bao.
- Nồi bao phải có khả năng đảo viên tốt, đặc biệt tránh các
điểm chết
II. BAO ĐƯỜNG
15
III. BAO FILM
Ưu điểm Nhược điểm
+ Khối lượng vỏ bao nhỏ + Độc hại gây ô nhiễm môi
+ Nhân bao ít chịu ảnh hưởng trường.
bởi ẩm và nhiệt + Các polyme thường đắt tiền.
+ Vẫn giữ được hình dạng và
ký hiệu trên viên.
+ Thời gian bao ngắn, năng
suất cao.
+ Vỏ bao bền vững hơn.
+ Quá trình bao đơn giản, dễ
tự động hóa.
+ Bao được nhiều dạng thuốc
16
III. BAO FILM
1. Nguyên liệu
• Dẫn chất cellulose
• Methacrylat và acid methacrylic
Polyme dùng bao bảo vệ: MC, HPMC, HPC, HEC,
• HPMC: tan trong nước và dmhc, màng cứng, sức căng
cao, ít hút ẩm, bền, dễ phối hợp với chất phụ khác
• HPC: tan trong nước dưới 40oC, tan trong cồn và một
số dmhc, dễ bắt dính, làm khô, thích hợp bao nền
• HEC: tan trong nước nhưng k tan trong dmhc, thường
hay bị dính
17
Bao film
1. POLYME
• Polyme acrylic (Eudragit): Màng trơn bóng dễ phối hợp chất màu
• PVA (C2H4O)n: màng bao độ bền cao, rất ít hút ẩm, giá thành thấp,
phối hợp CHD: PEG 4000, propylen glycol, triacetin, lecithin
18
III. BAO FILM
1. POLYME
Polyme dùng bao tan ở ruột:
• Mục đích:
• CAP: qui định giới hạn acid, không tan/nước, cồn, HC clorinat, có
thể háo ẩm, thêm các CHD hoặc polyme sơ nước: acetyl
monoglycerid, butyl phtalyl, butyl glycolat, dibutyl tartrat, DEP,
glycerin, propylen glycol, triacetin, triacetin citrat…
• Dạng giả nhựa: (Aquateric – 0,2µm)
• PVAP: qui định giới hạn hàm ẩm
• Shellac: không tan/nước, acid, tan/dd kiềm: bao nền chống ẩm, bao
tan ở ruột, bao TDKD, tăng trã, thay đổi TĐHT
19
III. BAO FILM
Polyme dùng bao tan ở ruột:
• Polyme acrylic: do còn có gốc COOH tự do tạo muối với các chất kiềm
22
III. BAO FILM
3. CHẤT MÀU
• Mục đích: tăng vẻ đẹp và giúp phân biệt
• Yêu cầu: bền vững và an toàn, được phép sử dụng trong
TP và DP
• Các phẩm màu tan trong nước: sunset yellow, quinolin
yellow, tartrazin, erythrosin
• Các chất nhuộm màu dạng lake: phẩm màu tan trong
nước được hấp phụ lên chất mang, thường là muối nhôm.
• Các chất màu vô cơ: Titan dioxyd, talc, sắt oxyd (vàng,
đỏ hoặc đen)...
• Các chất màu có nguồn gốc tự nhiên: Riboflavin,
carmin, anthocyanin, chlorophyll 23
III. BAO FILM
4. DUNG MÔI
• Hòa tan hoặc phân tán được polyme và các thành phần
khác. Dịch bao tạo thành không được có độ nhớt quá lớn.
25
III. BAO FILM
KỸ THUẬT BAO FILM
1. Thiết lập công thức bao phụ thuộc vào:
26
III. BAO FILM
KỸ THUẬT BAO FILM
2. Tính lượng chất bao
• Màng bao bảo vệ thân nước: 2-4 mg/cm2 dtbm viên
• Màng bao bảo vệ sơ nước: 1-2 mg/cm2 dtbm viên
• Màng bao tan/ ruột: 3-5 mg/cm2 dtbm viên
• Tỷ lệ chất tạo màng so với TL viên:
𝐴.𝐿
P= (%)
𝑀
• A: dtbm
• M: KL viên
• L: KL chất bao/cm2
27
III. BAO FILM
KỸ THUẬT BAO FILM
3. Pha chế dịch bao
• Các chất rắn được phân tán trong dm bằng máy khuấy tốc
độ cao.
28
III. BAO FILM
KỸ THUẬT BAO FILM
4. Chuẩn bị viên bao:
• Đạt được các tiêu chuẩn của viên đem bao.
29
III. BAO FILM
KỸ THUẬT BAO FILM
5. Quá trình bao
• Đảo viên.
• Sấy khô.
30
III. BAO FILM
KỸ THUẬT BAO FILM
6. Các khiếm khuyết của màng bao
• Màng bao bị nứt và bong
31
III. BAO FILM
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG VIÊN BAO
1. Viên bao màng bảo vệ
• Tính chất
• Độ rã: PL 11.6
Viên bao phim phải rã: 30 phút. Viên bao KHÁC: 60 phút.
Viên nhai: k thử.
• Độ đồng đều khối lượng: 11.3
• Định lượng và các yêu cầu kỹ thuật khác
32
III. BAO FILM
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG VIÊN BAO
DĐVN V, TẬP 2
2. Viên bao tan ở ruột
• Tính chất
• Độ hòa tan: PL 11.4
• Độ rã: PL 11.7 môi trường thử: dung dịch HC1 0,1N trong
2 giờ không có hiện tượng hỏng màng. Sau đó thay môi
trường thử bằng dung dịch đệm phosphat pH 6. 8 trong l
giờ, yêu cầu cả 6 viên rã hết.
• Yêu cầu kỹ thuật khác
33