Professional Documents
Culture Documents
PBT bảng số liệu 1 - Đáp án
PBT bảng số liệu 1 - Đáp án
PBT bảng số liệu 1 - Đáp án
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng GDP năm 2020 so với
năm 2013 của Mi-an-ma và Lào?
A. Mi-an-ma giảm, Lào tăng. B. Mi-an-ma tăng, Lào giảm.
C. Lào tăng, Mi-an-ma tăng. D. Lào giảm, Mi-an-ma giảm.
Câu 10: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á
NĂM 2015 VÀ 2020
(Đơn vị: Triệu USD)
Năm 2015 2020
Lào 14420,1 19061,5
Ma-lai-xi-a 298716,0 337286,9
Mi-an-ma 59795,3 70176,7
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với GDP của các nước trên?
A. Lào tăng nhanh nhất. B. Ma-lai-xi-a tăng nhanh nhất.
C. Mi-an-ma tăng nhiều nhất. D. Lào tăng nhiều nhất.
Câu 11: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: triệu USD)
Năm
2015 2018 2019 2020
Giá trị
Xuất khẩu 11432,0 16704,0 18110,0 16806,0
Nhập khẩu 16844,0 19355,0 18607,0 17947,0
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết Mi-an-ma nhập siêu lớn nhất vào năm nào sau đây?
A. Năm 2015. B. Năm 20018. C. Năm 2019. D. Năm 2020.
Câu 12: Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ CAM-PU-CHIA.
(Đơn vị: USD)
Năm 2010 2013 2015 2018
Cam-pu-chia 786 1 028 1163 1509
Việt Nam 1 273 1 907 2109 2551
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh về GDP bình quân đầu nguời hai
quốc gia, giai đoạn 2010 - 2018?
A. Cam-pu-chia, Việt nam đều tăng. B. Việt Nam cao hơn Cam-pu-chia.
C. Việt Nam tăng nhiều hơn Cam-pu-chia. D. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Việt Nam.
Câu 13. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
( Đơn vị:triệu người)
Quốc gia In-đô-nê-xi-a Việt Nam Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin
Dân thành thị 153 37 25 51
Dân nông thôn 120 60 7 58
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh dân số thành thị và nông
thôn một số quốc gia năm 2020?
A. Ma-lai-xi-a có số dân nông thôn nhỏ nhất.
B. In-đô-nê-xi-a có số dân thành thị lớn nhất.
C. Phi-lip-pin có số dân nông thôn lớn hơn Việt Nam.
D. Việt Nam có số dân thành thị nhỏ hơn Phi-lip-pin.
Câu 14: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
( Đơn vị: triệu người)
Quốc gia In-đô-nê-xi-a Việt Nam Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin
Tổng số 273 97 32 109
Thành thị 153 37 25 51
Nông thôn 120 60 7 58
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2021, https://danso.org)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về tỉ lệ dân thành thị của một số
quốc gia năm 2020?
A. Ma-lai-xi-a cao nhất. B. Phi-lip-pin thấp nhất.
C. Việt Nam cao hơn Ma-lai-xi-a. D. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 15. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN VÀ NƯỚC MẮM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2020
Năm 2015 2017 2018 2019 2020
Muối biển (nghìn tấn) 1061,0 648,5 996,5 945,0 1205,5
Nước mắm (triệu lit) 339,5 373,7 374,8 378,8 377,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng muối biển và nước mắm của nước
ta giai đoạn 2015-2020?
A. Muối biển tăng liên tục. B. Nước mắm tăng liện tục.
C. Muối biển tăng nhanh hơn. D. Nước mắm tăng nhanh hơn.
Câu 16: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2000 VÀ 2020.
(Đơn vị: triệu người)
Năm Việt Nam In-đô-nê-xi-a Thái Lan Lào
2000 79,7 217,0 62,6 5,5
2019 93,7 264,0 66,1 7,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số của một số quốc gia Đông Nam Á, năm
2020 so với năm 2000?
A. Dân số In-đô-nê-xi-a tăng nhiều nhất. B. Dân số Thái Lan tăng nhiều hơn Lào.
C. Dân số Việt Nam tăng chậm hơn Lào. D. Dân số Lào tăng chậm hơn Thái Lan.
Câu 17: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG SẮN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2015 2017 2019 2020
In-đô-nê-xi-a 22906,1 19045,6 17486,9 17716,0
Thái Lan 32357,7 30935,5 28999,1 30863,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng sắn năm 2020 so với
năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Thái Lan?
A. Thái Lan giảm nhanh hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Thái Lan.
C. Thái Lan giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a giảm, Thái Lan tăng.
Câu 18: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA CAM-PU-CHIA VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2015 2017 2019 2020
Cam-pu-chia 104,2 95,0 30,0 31,0
Thái Lan 57,7 41,2 35,5 27,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng đậu tương năm 2020
so với năm 2015 của Cam-pu-chia và Thái Lan?
A. Cam-pu-chia giảm chậm hơn Thái Lan. B. Thái Lan giảm chậm hơn Cam-pu-chia.
C. Cam-pu-chia giảm ít hơn Thái Lan. D. Thái Lan giảm, Cam-pu-chia tăng.