Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 48

Họ và tên học sinh: Tất Kim Bảo Lớp: 4.

3
Chiều cao: 133.0 cm Cân nặng: 40.0 kg
Số ngày nghỉ có phép: 3 Số ngày nghỉ không phép: 0
1. Các môn học và hoạt động giáo dục
Môn học và hoạt động Mức đạt Điểm
Nhận xét
giáo dục được KTĐK

Tiếng Việt T 9 Em chăm chỉ, sáng tạo trong học Tiếng Việt. Hoàn thành
xuất sắc môn học.
Em nắm chắc kiến thức đã học. Tính toán thành thạo, giải
Toán T 10
toán đúng.
Ngoại ngữ
T 9 Em vận dụng được các kiến thức đã học.
Tiếng Anh

Lịch sử và Địa lý T 9 Em nắm vững kiến thức đã học và vận dụng kiến thức tốt.

Em hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc
Khoa học T 10
sống.
TH-CN Em hoàn thành tốt nội dung kiến thức môn học, vận dụng
T 10 được để làm bài thực hành, chăm chỉ, chủ động trong học
(Tin học) tập.
TH-CN Em rất chăm chỉ trong học tập. Biết tổ chức hoạt động
T 10 nhóm để tìm hiểu bài. Biết vận dụng bài học vào thực
(Công nghệ) tiễn.
Đạo đức T Em nắm được kiến thức chuẩn,vận dụng kiến thức có hiệu
quả.

Tự nhiên và Xã hội

Giáo dục thể chất T Em thực hiện tốt chủ đề tư thế và kĩ năng vận động cơ
bản

Nghệ thuật (Âm nhạc) T Em hát thuộc lời , to rõ .

Nghệ thuật (Mĩ thuật) T Em tích cực phát biểu, ý thức hoàn thành bài vẽ tốt.

Hoạt động trải nghiệm T Em hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc
sống.

Tiếng dân tộc

2. Những phẩm chất chủ yếu

Phẩm chất Mức đạt được Nhận xét

Yêu nước T
Nhân ái T
Em biết nhận nhiệm vụ vừa sức với bản thân mình
Chăm chỉ T
và các bạn.
Trung thực T
Trách nhiệm T
Trường: TH Chương Dương Năm học: 2023 - 2024
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Tự chủ và tự học T
Em có khả năng sáng tạo, tự thực hiện nhanh các
Giao tiếp và hợp tác T
bài tập.
Giải quyết vấn đề và sáng tạo T

3.2. Những năng lực đặc thù

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Ngôn ngữ T

Tính toán T

Khoa học T

Công nghệ T Em chăm chỉ, học toán tốt.

Tin học T

Thẩm mĩ T

Thể chất T

4. Đánh giá kết quả giáo dục: Hoàn thành xuất sắc
5. Khen thưởng:
Đạt danh hiệu Học sinh Xuất sắc.

6. Hoàn thành chương trình lớp học/ chương trình tiểu học
Hoàn thành chương trình lớp 4; Được lên lớp 5.

Quận 5, ngày 25 tháng 5 năm 2024


Xác nhận của Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)
CBQL_7900903207 GVCN_7902884295

Bùi Kim Phụng Phan Thụy Mai Thy


Họ và tên học sinh: Vũ Thị Ngọc Bích Lớp: 4.3
Chiều cao: 128.0 cm Cân nặng: 25.0 kg
Số ngày nghỉ có phép: 1 Số ngày nghỉ không phép: 0
1. Các môn học và hoạt động giáo dục
Môn học và hoạt động Mức đạt Điểm
Nhận xét
giáo dục được KTĐK

Tiếng Việt T 9 Em đọc tốt, có nhiều sáng tạo trong học Tiếng Việt.

Toán T 9 Em nắm chắc kiến thức đã học. Tính toán thành thạo, giải
toán đúng.
Ngoại ngữ
T 9 Em vận dụng được các kiến thức đã học.
Tiếng Anh

Lịch sử và Địa lý T 9 Em nắm vững kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu
hỏi. Có tiến bộ hơn ở HK2.

Khoa học T 9 Em chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt.

TH-CN Em tiếp thu được các kiến thức cơ bản của môn học, có ý
H 7
(Tin học) thức tự giác, tương đối chủ động trong học tập.
TH-CN Em thực hiện tốt các nội dung trong môn Công nghệ, có
T 9
(Công nghệ) tính sáng tạo.

Đạo đức T Em nắm được kiến thức, kĩ năng cơ bản các bài học.
Hoàn thành tốt nội dung môn học.

Tự nhiên và Xã hội

Giáo dục thể chất T Em thực hiện tốt chủ đề đội hình đội ngũ

Nghệ thuật (Âm nhạc) T Em hát thuộc lời , to rõ .

Nghệ thuật (Mĩ thuật) T Em tích cực, ý thức hoàn thành bài vẽ tốt.

Hoạt động trải nghiệm T Em hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học.

Tiếng dân tộc

2. Những phẩm chất chủ yếu

Phẩm chất Mức đạt được Nhận xét

Yêu nước T
Nhân ái T
Chăm chỉ T Em biết thương yêu và giúp đỡ bạn.
Trung thực T
Trách nhiệm T
Trường: TH Chương Dương Năm học: 2023 - 2024
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Tự chủ và tự học T

Giao tiếp và hợp tác T Em biết chia sẻ cùng với bạn trong học tập .

Giải quyết vấn đề và sáng tạo T

3.2. Những năng lực đặc thù

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Ngôn ngữ T

Tính toán T

Khoa học T

Công nghệ T Em giữ vệ sinh môi trường sống xanh, sạch.

Tin học T

Thẩm mĩ T

Thể chất T

4. Đánh giá kết quả giáo dục: Hoàn thành


5. Khen thưởng:

6. Hoàn thành chương trình lớp học/ chương trình tiểu học
Hoàn thành chương trình lớp 4; Được lên lớp 5.

Quận 5, ngày 25 tháng 5 năm 2024


Xác nhận của Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)
CBQL_7900903207 GVCN_7902884295

Bùi Kim Phụng Phan Thụy Mai Thy


Họ và tên học sinh: Đỗ Trần Ngọc Doanh Lớp: 4.3
Chiều cao: 155.0 cm Cân nặng: 44.0 kg
Số ngày nghỉ có phép: 1 Số ngày nghỉ không phép: 0
1. Các môn học và hoạt động giáo dục
Môn học và hoạt động Mức đạt Điểm
Nhận xét
giáo dục được KTĐK

Tiếng Việt T 10 Em chăm chỉ, sáng tạo trong học Tiếng Việt. Hoàn thành
xuất sắc môn học.

Toán T 10 Em nắm chắc kiến thức đã học. Tính toán thành thạo, giải
toán đúng.
Ngoại ngữ
T 10 Em giỏi đều 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Tiếng Anh

Lịch sử và Địa lý T 10 Em hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc
sống.

Khoa học T 10 Em hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc
sống.
TH-CN Em hoàn thành tốt nội dung kiến thức môn học, vận dụng
T 10 được để làm bài thực hành, chăm chỉ, chủ động trong học
(Tin học) tập.
TH-CN Em rất chăm chỉ trong học tập. Biết tổ chức hoạt động
T 10 nhóm để tìm hiểu bài. Biết vận dụng bài học vào thực
(Công nghệ) tiễn.
Đạo đức T Em biết vận dụng các hành vi đạo đức đã học vào cuộc
sống. Hoàn thành tốt nội dung môn học.

Tự nhiên và Xã hội

Giáo dục thể chất T Em thực hiện tốt chủ đề thể dục nhịp điệu

Nghệ thuật (Âm nhạc) T Em hát thuộc lời , to rõ .

Nghệ thuật (Mĩ thuật) T Em tích cực phát biểu, ý thức hoàn thành bài vẽ tốt.

Hoạt động trải nghiệm T Em hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc
sống.

Tiếng dân tộc

2. Những phẩm chất chủ yếu

Phẩm chất Mức đạt được Nhận xét

Yêu nước T
Nhân ái T
Em biết ơn thầy giáo, cô giáo; yêu thương, giúp đỡ
Chăm chỉ T
bạn.
Trung thực T
Trách nhiệm T
Trường: TH Chương Dương Năm học: 2023 - 2024
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Tự chủ và tự học T
Em thể hiện sự tốt sự thân thiện, hòa đồng với bạn
Giao tiếp và hợp tác T

Giải quyết vấn đề và sáng tạo T

3.2. Những năng lực đặc thù

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Ngôn ngữ T

Tính toán T

Khoa học T

Công nghệ T Em làm tốt toán cộng trừ, viết phép tính tốt.

Tin học T

Thẩm mĩ T

Thể chất T

4. Đánh giá kết quả giáo dục: Hoàn thành xuất sắc
5. Khen thưởng:
Đạt danh hiệu Học sinh Xuất sắc.

6. Hoàn thành chương trình lớp học/ chương trình tiểu học
Hoàn thành chương trình lớp 4; Được lên lớp 5.

Quận 5, ngày 25 tháng 5 năm 2024


Xác nhận của Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)
CBQL_7900903207 GVCN_7902884295

Bùi Kim Phụng Phan Thụy Mai Thy


Họ và tên học sinh: Võ Thành Đạt Lớp: 4.3
Chiều cao: 143.0 cm Cân nặng: 33.0 kg
Số ngày nghỉ có phép: 2 Số ngày nghỉ không phép: 0
1. Các môn học và hoạt động giáo dục
Môn học và hoạt động Mức đạt Điểm
Nhận xét
giáo dục được KTĐK

Tiếng Việt T 9 Em học Tiếng Việt rất tốt, biết hợp tác trong học tập

Toán T 10 Em tiếp thu nhanh. Hiểu và làm chính xác các bài tập

Ngoại ngữ
T 10 Em giỏi đều 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Tiếng Anh

Lịch sử và Địa lý T 10 Em tiếp thu nhanh, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào
cuộc sống.

Khoa học T 10 Em chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt.

TH-CN Em nắm vững kiến thức môn học, vận dụng tốt vào bài
T 9
(Tin học) thực hành, chăm chỉ, tích cực trong học tập.
TH-CN Em nắm được nội dung, kiến thức môn học; cần tự tin
H 7
(Công nghệ) hơn khi trình bày ý kiến của bản thân.

Đạo đức T Em nắm được kiến thức chuẩn,vận dụng kiến thức có hiệu
quả.

Tự nhiên và Xã hội

Giáo dục thể chất T Em tâng và chuyền cầu tốt

Nghệ thuật (Âm nhạc) H Em hoàn thành các nội dung của môn học .

Nghệ thuật (Mĩ thuật) T Em tích cực phát biểu, ý thức hoàn thành bài vẽ tốt.

Hoạt động trải nghiệm T Em hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học.

Tiếng dân tộc

2. Những phẩm chất chủ yếu

Phẩm chất Mức đạt được Nhận xét

Yêu nước T
Nhân ái T
Chăm chỉ T Em vui vẻ, hòa đồng, tích cực tham gia lao động.
Trung thực T
Trách nhiệm T
Trường: TH Chương Dương Năm học: 2023 - 2024
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Tự chủ và tự học T

Giao tiếp và hợp tác T Em có khả năng tự thực hiện nhiệm vụ cá nhân

Giải quyết vấn đề và sáng tạo Đ

3.2. Những năng lực đặc thù

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Ngôn ngữ T

Tính toán T

Khoa học T
Em thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh để
Công nghệ T
bảo vệ sức khoẻ.
Tin học T

Thẩm mĩ T

Thể chất T

4. Đánh giá kết quả giáo dục: Hoàn thành


5. Khen thưởng:

6. Hoàn thành chương trình lớp học/ chương trình tiểu học
Hoàn thành chương trình lớp 4; Được lên lớp 5.

Quận 5, ngày 25 tháng 5 năm 2024


Xác nhận của Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)
CBQL_7900903207 GVCN_7902884295

Bùi Kim Phụng Phan Thụy Mai Thy


Họ và tên học sinh: Phan Sỹ Đằng Lớp: 4.3
Chiều cao: 150.0 cm Cân nặng: 64.0 kg
Số ngày nghỉ có phép: 1 Số ngày nghỉ không phép: 0
1. Các môn học và hoạt động giáo dục
Môn học và hoạt động Mức đạt Điểm
Nhận xét
giáo dục được KTĐK

Tiếng Việt T 9 Em đọc tốt, có nhiều sáng tạo trong học Tiếng Việt.

Toán H 6 Em nắm được kiến thức cơ bản tuy nhiên thực hiện các
phép tính còn chậm.
Ngoại ngữ
T 9 Em vận dụng được các kiến thức đã học.
Tiếng Anh

Lịch sử và Địa lý T 10 Em chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt. Có tiến bộ
hơn ở HK2.

Khoa học T 10 Em tích cực, chủ động tiếp thu bài học.

TH-CN Em tiếp thu được các kiến thức cơ bản của môn học, có ý
H 5
(Tin học) thức tự giác, tương đối chủ động trong học tập.
TH-CN Em nắm vững nội dung, kiến thức môn học, xử lý tốt các
T 9
(Công nghệ) tình huống.

Đạo đức H Em nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập

Tự nhiên và Xã hội

Giáo dục thể chất H Em nắm được bài và cách thực hiện. Thực hiện tương đối
chính xác

Nghệ thuật (Âm nhạc) H Em hoàn thành các nội dung của môn học .

Nghệ thuật (Mĩ thuật) H Em có hoàn thành bài vẽ, cần vẽ màu đều tay hơn.

Hoạt động trải nghiệm H Em nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.

Tiếng dân tộc

2. Những phẩm chất chủ yếu

Phẩm chất Mức đạt được Nhận xét

Yêu nước T
Nhân ái T
Chăm chỉ T Em yêu quý tình bạn, cần vui chơi nhẹ nhàng hơn.
Trung thực T
Trách nhiệm T
Trường: TH Chương Dương Năm học: 2023 - 2024
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Tự chủ và tự học T
Em biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến của bạn rất
Giao tiếp và hợp tác Đ
tốt
Giải quyết vấn đề và sáng tạo Đ

3.2. Những năng lực đặc thù

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Ngôn ngữ Đ

Tính toán T

Khoa học T

Công nghệ T Em thể hiện tình yêu quê hương qua các tranh.

Tin học T

Thẩm mĩ Đ

Thể chất T

4. Đánh giá kết quả giáo dục: Hoàn thành


5. Khen thưởng:

6. Hoàn thành chương trình lớp học/ chương trình tiểu học
Hoàn thành chương trình lớp 4; Được lên lớp 5.

Quận 5, ngày 25 tháng 5 năm 2024


Xác nhận của Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)
CBQL_7900903207 GVCN_7902884295

Bùi Kim Phụng Phan Thụy Mai Thy


Họ và tên học sinh: Lưu Nguyệt Hà Lớp: 4.3
Chiều cao: 154.0 cm Cân nặng: 38.0 kg
Số ngày nghỉ có phép: 4 Số ngày nghỉ không phép: 0
1. Các môn học và hoạt động giáo dục
Môn học và hoạt động Mức đạt Điểm
Nhận xét
giáo dục được KTĐK

Tiếng Việt T 10 Em chăm chỉ, sáng tạo trong học Tiếng Việt. Hoàn thành
xuất sắc môn học.
Em nắm chắc kiến thức đã học. Tính toán thành thạo, giải
Toán T 10
toán đúng.
Ngoại ngữ
T 9 Em vận dụng được các kiến thức đã học.
Tiếng Anh

Lịch sử và Địa lý T 10 Em tích cực, chủ động tiếp thu bài học.
Em hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc
Khoa học T 10
sống.
TH-CN Em hoàn thành tốt nội dung kiến thức môn học, vận dụng
T 10 được để làm bài thực hành, chăm chỉ, chủ động trong học
(Tin học) tập.
TH-CN Em rất chăm chỉ trong học tập. Biết tổ chức hoạt động
T 10 nhóm để tìm hiểu bài. Biết vận dụng bài học vào thực
(Công nghệ) tiễn.
Đạo đức T Em nắm được kiến thức chuẩn,vận dụng kiến thức có hiệu
quả.

Tự nhiên và Xã hội

Giáo dục thể chất T Em phối hợp bật nhảy nhịp nhàng. Thực hiện tốt bài học

Nghệ thuật (Âm nhạc) T Em có giọng hát hay , tình cảm .

Nghệ thuật (Mĩ thuật) T Em vẽ cân đối và màu sắc hài hoà, hợp lí.

Hoạt động trải nghiệm T Em hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc
sống.

Tiếng dân tộc

2. Những phẩm chất chủ yếu

Phẩm chất Mức đạt được Nhận xét

Yêu nước T
Nhân ái T
Em biết nhận nhiệm vụ vừa sức với bản thân mình
Chăm chỉ T
và các bạn.
Trung thực T
Trách nhiệm T
Trường: TH Chương Dương Năm học: 2023 - 2024
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Tự chủ và tự học T
Em có khả năng sáng tạo, tự thực hiện nhanh các
Giao tiếp và hợp tác T
bài tập.
Giải quyết vấn đề và sáng tạo T

3.2. Những năng lực đặc thù

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Ngôn ngữ T

Tính toán T

Khoa học T

Công nghệ T Em chăm chỉ, học toán tốt.

Tin học T

Thẩm mĩ T

Thể chất T

4. Đánh giá kết quả giáo dục: Hoàn thành xuất sắc
5. Khen thưởng:
Đạt danh hiệu Học sinh Xuất sắc.

6. Hoàn thành chương trình lớp học/ chương trình tiểu học
Hoàn thành chương trình lớp 4; Được lên lớp 5.

Quận 5, ngày 25 tháng 5 năm 2024


Xác nhận của Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)
CBQL_7900903207 GVCN_7902884295

Bùi Kim Phụng Phan Thụy Mai Thy


Họ và tên học sinh: Nguyễn Ngọc Hân Lớp: 4.3
Chiều cao: 150.0 cm Cân nặng: 37.0 kg
Số ngày nghỉ có phép: 0 Số ngày nghỉ không phép: 0
1. Các môn học và hoạt động giáo dục
Môn học và hoạt động Mức đạt Điểm
Nhận xét
giáo dục được KTĐK

Tiếng Việt T 10 Em học Tiếng Việt rất tốt, biết hợp tác trong học tập

Toán T 10 Em tiếp thu nhanh. Hiểu và làm chính xác các bài tập

Ngoại ngữ
T 9 Em vận dụng được các kiến thức đã học.
Tiếng Anh

Lịch sử và Địa lý H 7 Em hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình.

Khoa học T 10 Em chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt.

TH-CN Em tiếp thu được các kiến thức cơ bản của môn học, có ý
H 7
(Tin học) thức tự giác, tương đối chủ động trong học tập.
TH-CN Em nắm được nội dung, kiến thức môn học; cần tự tin
H 7
(Công nghệ) hơn khi trình bày ý kiến của bản thân.

Đạo đức T Em nắm được kiến thức, kĩ năng cơ bản các bài học.
Hoàn thành tốt nội dung môn học.

Tự nhiên và Xã hội

Giáo dục thể chất T Em tâng cầu tốt. Thành tích cao
Em hát đúng giai điệu , mạnh dạn tự tin khi thể hiện bài
Nghệ thuật (Âm nhạc) T
hát .

Nghệ thuật (Mĩ thuật) T Em tích cực phát biểu, ý thức hoàn thành bài vẽ tốt.

Hoạt động trải nghiệm T Em hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học.

Tiếng dân tộc

2. Những phẩm chất chủ yếu

Phẩm chất Mức đạt được Nhận xét

Yêu nước T
Nhân ái T
Chăm chỉ T Em biết quý trọng và yêu vẻ đẹp thiên nhiên.
Trung thực T
Trách nhiệm T
Trường: TH Chương Dương Năm học: 2023 - 2024
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Tự chủ và tự học Đ
Em biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến của bạn rất
Giao tiếp và hợp tác T
tốt
Giải quyết vấn đề và sáng tạo Đ

3.2. Những năng lực đặc thù

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Ngôn ngữ T

Tính toán T

Khoa học T

Công nghệ T Em giữ vệ sinh môi trường sống xanh, sạch.

Tin học T

Thẩm mĩ T

Thể chất T

4. Đánh giá kết quả giáo dục: Hoàn thành


5. Khen thưởng:

6. Hoàn thành chương trình lớp học/ chương trình tiểu học
Hoàn thành chương trình lớp 4; Được lên lớp 5.

Quận 5, ngày 25 tháng 5 năm 2024


Xác nhận của Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)
CBQL_7900903207 GVCN_7902884295

Bùi Kim Phụng Phan Thụy Mai Thy


Họ và tên học sinh: Phạm Ngọc Hân Lớp: 4.3
Chiều cao: 139.0 cm Cân nặng: 43.0 kg
Số ngày nghỉ có phép: 0 Số ngày nghỉ không phép: 0
1. Các môn học và hoạt động giáo dục
Môn học và hoạt động Mức đạt Điểm
Nhận xét
giáo dục được KTĐK

Tiếng Việt T 10 Em đọc tốt, có nhiều sáng tạo trong học Tiếng Việt.

Toán T 10 Em hoàn thành tốt. Kĩ năng tính toán nhanh, giải toán
chính xác.
Ngoại ngữ
T 10 Em giỏi đều 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Tiếng Anh

Lịch sử và Địa lý T 10 Em hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc
sống.

Khoa học T 10 Em tích cực, chủ động tiếp thu bài học.

TH-CN Em tiếp thu được các kiến thức cơ bản của môn học, có ý
H 7
(Tin học) thức tự giác, tương đối chủ động trong học tập.
TH-CN Em rất chăm chỉ trong học tập. Biết tổ chức hoạt động
T 10 nhóm để tìm hiểu bài. Biết vận dụng bài học vào thực
(Công nghệ) tiễn.
Đạo đức T Em biết vận dụng các hành vi đạo đức đã học vào cuộc
sống. Hoàn thành tốt nội dung môn học.

Tự nhiên và Xã hội

Giáo dục thể chất T Em thực hiện tốt chủ đề thể dục nhịp điệu

Nghệ thuật (Âm nhạc) H Em hoàn thành các nội dung của môn học .

Nghệ thuật (Mĩ thuật) T Em tích cực phát biểu, ý thức hoàn thành bài vẽ tốt.

Hoạt động trải nghiệm T Em hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc
sống.

Tiếng dân tộc

2. Những phẩm chất chủ yếu

Phẩm chất Mức đạt được Nhận xét

Yêu nước T
Nhân ái T
Em biết nhận nhiệm vụ vừa sức với bản thân mình
Chăm chỉ T
và các bạn.
Trung thực T
Trách nhiệm T
Trường: TH Chương Dương Năm học: 2023 - 2024
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Tự chủ và tự học T

Giao tiếp và hợp tác T Em có khả năng tự thực hiện các nhiệm vụ học tập.

Giải quyết vấn đề và sáng tạo T

3.2. Những năng lực đặc thù

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Ngôn ngữ T

Tính toán T

Khoa học T

Công nghệ T Em trình bày các vấn đề lưu loát.

Tin học T

Thẩm mĩ T

Thể chất T

4. Đánh giá kết quả giáo dục: Hoàn thành


5. Khen thưởng:

6. Hoàn thành chương trình lớp học/ chương trình tiểu học
Hoàn thành chương trình lớp 4; Được lên lớp 5.

Quận 5, ngày 25 tháng 5 năm 2024


Xác nhận của Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)
CBQL_7900903207 GVCN_7902884295

Bùi Kim Phụng Phan Thụy Mai Thy


Họ và tên học sinh: Nguyễn Thị Mỹ Hân Lớp: 4.3
Chiều cao: 130.0 cm Cân nặng: 27.0 kg
Số ngày nghỉ có phép: 3 Số ngày nghỉ không phép: 1
1. Các môn học và hoạt động giáo dục
Môn học và hoạt động Mức đạt Điểm
Nhận xét
giáo dục được KTĐK

Tiếng Việt T 10 Em học Tiếng Việt rất tốt, biết hợp tác trong học tập

Toán T 10 Em nắm chắc kiến thức đã học. Tính toán thành thạo, giải
toán đúng.
Ngoại ngữ
T 9 Em vận dụng được các kiến thức đã học.
Tiếng Anh
Em tiếp thu nhanh, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào
Lịch sử và Địa lý T 10
cuộc sống.

Khoa học T 10 Em hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc
sống.
TH-CN Em hoàn thành tốt nội dung kiến thức môn học, vận dụng
T 10 được để làm bài thực hành, chăm chỉ, chủ động trong học
(Tin học) tập.
TH-CN Em nắm được nội dung, kiến thức môn học; cần tự tin
T 7
(Công nghệ) hơn khi trình bày ý kiến của bản thân.

Đạo đức T Em nắm được kiến thức chuẩn,vận dụng kiến thức có hiệu
quả.

Tự nhiên và Xã hội

Giáo dục thể chất T Em nắm được tên các kiểu nhảy và thực hiện tốt

Nghệ thuật (Âm nhạc) T Em biết hát kết hợp gõ đệm theo lời ca .

Nghệ thuật (Mĩ thuật) T Em tích cực, ý thức hoàn thành bài vẽ tốt.

Hoạt động trải nghiệm T Em hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học.

Tiếng dân tộc

2. Những phẩm chất chủ yếu

Phẩm chất Mức đạt được Nhận xét

Yêu nước T
Nhân ái T
Chăm chỉ T Em biết quý trọng và yêu vẻ đẹp thiên nhiên.
Trung thực T
Trách nhiệm T
Trường: TH Chương Dương Năm học: 2023 - 2024
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Tự chủ và tự học T
Em có khả năng sáng tạo, tự thực hiện nhanh các
Giao tiếp và hợp tác T
bài tập.
Giải quyết vấn đề và sáng tạo T

3.2. Những năng lực đặc thù

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Ngôn ngữ T

Tính toán T

Khoa học T

Công nghệ T Em trình bày các vấn đề lưu loát.

Tin học T

Thẩm mĩ T

Thể chất T

4. Đánh giá kết quả giáo dục: Hoàn thành tốt


5. Khen thưởng:
Đạt danh hiệu Học sinh Tiêu biểu hoàn thành tốt trong học tập và rèn luyện.

6. Hoàn thành chương trình lớp học/ chương trình tiểu học
Hoàn thành chương trình lớp 4; Được lên lớp 5.

Quận 5, ngày 25 tháng 5 năm 2024


Xác nhận của Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)
CBQL_7900903207 GVCN_7902884295

Bùi Kim Phụng Phan Thụy Mai Thy


Họ và tên học sinh: Lê Minh Hiếu Lớp: 4.3
Chiều cao: 135.0 cm Cân nặng: 47.0 kg
Số ngày nghỉ có phép: 3 Số ngày nghỉ không phép: 0
1. Các môn học và hoạt động giáo dục
Môn học và hoạt động Mức đạt Điểm
Nhận xét
giáo dục được KTĐK

Tiếng Việt T 10 Em đọc tốt, có nhiều sáng tạo trong học Tiếng Việt.

Toán T 10 Em tiếp thu nhanh. Hiểu và làm chính xác các bài tập

Ngoại ngữ
T 10 Em giỏi đều 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Tiếng Anh

Lịch sử và Địa lý T 9 Em chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt.

Khoa học T 10 Em tiếp thu nhanh, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào
cuộc sống.
TH-CN Em nắm vững kiến thức môn học, vận dụng tốt vào bài
T 9
(Tin học) thực hành, chăm chỉ, tích cực trong học tập.
TH-CN Em thực hiện tốt các nội dung trong môn Công nghệ, có
T 9
(Công nghệ) tính sáng tạo.

Đạo đức T Em biết vận dụng các hành vi đạo đức đã học vào cuộc
sống. Hoàn thành tốt nội dung môn học.

Tự nhiên và Xã hội

Giáo dục thể chất T Em tâng và chuyền cầu tốt

Nghệ thuật (Âm nhạc) T Em hát thuộc lời , to rõ .

Nghệ thuật (Mĩ thuật) T Em biết trưng bày,đánh giá được sản phẩm.

Hoạt động trải nghiệm T Em chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt.

Tiếng dân tộc

2. Những phẩm chất chủ yếu

Phẩm chất Mức đạt được Nhận xét

Yêu nước T
Nhân ái T
Chăm chỉ T Em yêu quý tình bạn.
Trung thực T
Trách nhiệm T
Trường: TH Chương Dương Năm học: 2023 - 2024
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Tự chủ và tự học T

Giao tiếp và hợp tác T Em biết chia sẻ cùng với bạn trong học tập .

Giải quyết vấn đề và sáng tạo T

3.2. Những năng lực đặc thù

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Ngôn ngữ T

Tính toán T

Khoa học T
Em có phẩm chất tự tin, trung thực, khách quan,
Công nghệ T
tình yêu thiên nhiên,
Tin học T

Thẩm mĩ T

Thể chất T

4. Đánh giá kết quả giáo dục: Hoàn thành xuất sắc
5. Khen thưởng:
Đạt danh hiệu Học sinh Xuất sắc.

6. Hoàn thành chương trình lớp học/ chương trình tiểu học
Hoàn thành chương trình lớp 4; Được lên lớp 5.

Quận 5, ngày 25 tháng 5 năm 2024


Xác nhận của Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)
CBQL_7900903207 GVCN_7902884295

Bùi Kim Phụng Phan Thụy Mai Thy


Họ và tên học sinh: Đinh Nguyễn Gia Hòa Lớp: 4.3
Chiều cao: 144.0 cm Cân nặng: 57.0 kg
Số ngày nghỉ có phép: 7 Số ngày nghỉ không phép: 0
1. Các môn học và hoạt động giáo dục
Môn học và hoạt động Mức đạt Điểm
Nhận xét
giáo dục được KTĐK
Em đọc to, lưu loát, đúng tốc độ. Chữ viết ngay ngắn,
Tiếng Việt T 10
sạch đẹp. Diễn đạt câu rõ ý
Em nắm vững kiến thức đã học. Tích cực chủ động thực
Toán T 9
hiện các nhiệm vụ học tập.
Ngoại ngữ
H 7 Em cần cố gắng luyện nghe và viết nhiều hơn.
Tiếng Anh
Em tiếp thu bài tốt, hoàn thành tốt nội dung các bài đã
Lịch sử và Địa lý T 9
học.

Khoa học T 9 Em chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt.

TH-CN Em tiếp thu được các kiến thức cơ bản của môn học, có ý
H 6
(Tin học) thức tự giác, tương đối chủ động trong học tập.
TH-CN Em nắm vững nội dung, kiến thức môn học, xử lý tốt các
T 9
(Công nghệ) tình huống.
Em nắm được kiến thức, kĩ năng cơ bản các bài học.
Đạo đức T
Hoàn thành tốt nội dung môn học.

Tự nhiên và Xã hội

Giáo dục thể chất T Em thực hiện tốt chủ đề đội hình đội ngũ

Nghệ thuật (Âm nhạc) H Em hoàn thành các nội dung của môn học .

Nghệ thuật (Mĩ thuật) H Em có hoàn thành bài vẽ, cần vẽ màu đều tay hơn.

Em hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc
Hoạt động trải nghiệm T
sống.

Tiếng dân tộc

2. Những phẩm chất chủ yếu

Phẩm chất Mức đạt được Nhận xét

Yêu nước T
Nhân ái T
Em biết ơn thầy giáo, cô giáo; yêu thương, giúp đỡ
Chăm chỉ T
bạn.
Trung thực T
Trách nhiệm T
Trường: TH Chương Dương Năm học: 2023 - 2024
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Tự chủ và tự học T
Em thể hiện sự tốt sự thân thiện, hòa đồng với bạn
Giao tiếp và hợp tác T

Giải quyết vấn đề và sáng tạo Đ

3.2. Những năng lực đặc thù

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Ngôn ngữ T

Tính toán T

Khoa học T

Công nghệ T Em giữ vệ sinh môi trường sống xanh, sạch.

Tin học T

Thẩm mĩ T

Thể chất T

4. Đánh giá kết quả giáo dục: Hoàn thành


5. Khen thưởng:

6. Hoàn thành chương trình lớp học/ chương trình tiểu học
Hoàn thành chương trình lớp 4; Được lên lớp 5.

Quận 5, ngày 25 tháng 5 năm 2024


Xác nhận của Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)
CBQL_7900903207 GVCN_7902884295

Bùi Kim Phụng Phan Thụy Mai Thy


Họ và tên học sinh: Trần Bỉnh Khiêm Lớp: 4.3
Chiều cao: 140.0 cm Cân nặng: 38.0 kg
Số ngày nghỉ có phép: 5 Số ngày nghỉ không phép: 0
1. Các môn học và hoạt động giáo dục
Môn học và hoạt động Mức đạt Điểm
Nhận xét
giáo dục được KTĐK

Tiếng Việt T 9 Em học Tiếng Việt rất tốt, biết hợp tác trong học tập

Em hoàn thành tốt. Kĩ năng tính toán nhanh, giải toán


Toán T 10
chính xác.
Ngoại ngữ
H 8 Em cần cố gắng luyện nghe và viết nhiều hơn.
Tiếng Anh

Lịch sử và Địa lý H 7 Em hoàn thành kiến thức, kĩ năng của môn học.

Em tiếp thu nhanh, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào
Khoa học T 9
cuộc sống.
TH-CN Em tiếp thu được các kiến thức cơ bản của môn học, có ý
H 5
(Tin học) thức tự giác, tương đối chủ động trong học tập.
TH-CN Em có ý thức tự hoàn thành kiến thức các môn học; cần
T 9
(Công nghệ) rèn thêm kĩ năng làm việc nhóm.

Đạo đức H Em nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập

Tự nhiên và Xã hội

Giáo dục thể chất H Em nắm được bài và cách thực hiện. Thực hiện tương đối
chính xác

Nghệ thuật (Âm nhạc) H Em hoàn thành các nội dung của môn học .

Nghệ thuật (Mĩ thuật) H Em có hoàn thành bài vẽ,sản phẩm.

Hoạt động trải nghiệm T Em chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt.

Tiếng dân tộc

2. Những phẩm chất chủ yếu

Phẩm chất Mức đạt được Nhận xét

Yêu nước T
Nhân ái T
Chăm chỉ T Em yêu quý tình bạn.
Trung thực T
Trách nhiệm T
Trường: TH Chương Dương Năm học: 2023 - 2024
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Tự chủ và tự học Đ
Em biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến của bạn rất
Giao tiếp và hợp tác Đ
tốt
Giải quyết vấn đề và sáng tạo Đ

3.2. Những năng lực đặc thù

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Ngôn ngữ Đ

Tính toán Đ

Khoa học T

Công nghệ T Em thể hiện tình yêu quê hương qua các tranh.

Tin học T

Thẩm mĩ Đ

Thể chất T

4. Đánh giá kết quả giáo dục: Hoàn thành


5. Khen thưởng:

6. Hoàn thành chương trình lớp học/ chương trình tiểu học
Hoàn thành chương trình lớp 4; Được lên lớp 5.

Quận 5, ngày 25 tháng 5 năm 2024


Xác nhận của Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)
CBQL_7900903207 GVCN_7902884295

Bùi Kim Phụng Phan Thụy Mai Thy


Họ và tên học sinh: Nguyễn Hoàng Phương Linh Lớp: 4.3
Chiều cao: 138.0 cm Cân nặng: 28.0 kg
Số ngày nghỉ có phép: 0 Số ngày nghỉ không phép: 0
1. Các môn học và hoạt động giáo dục
Môn học và hoạt động Mức đạt Điểm
Nhận xét
giáo dục được KTĐK

Tiếng Việt T 10 Em đọc tốt, có nhiều sáng tạo trong học Tiếng Việt.

Em nắm vững kiến thức đã học. Tích cực chủ động thực
Toán T 9
hiện các nhiệm vụ học tập.
Ngoại ngữ
T 9 Em vận dụng được các kiến thức đã học.
Tiếng Anh

Lịch sử và Địa lý T 10 Em tích cực, tự giác trong học tập.


Em hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc
Khoa học T 10
sống.
TH-CN Em hoàn thành tốt nội dung kiến thức môn học, vận dụng
T 10 được để làm bài thực hành, chăm chỉ, chủ động trong học
(Tin học) tập.
TH-CN Em rất chăm chỉ trong học tập. Biết tổ chức hoạt động
T 10 nhóm để tìm hiểu bài. Biết vận dụng bài học vào thực
(Công nghệ) tiễn.
Đạo đức T Em nắm được kiến thức chuẩn,vận dụng kiến thức có hiệu
quả.

Tự nhiên và Xã hội

Giáo dục thể chất T Em thực hiện tốt chủ đề thể dục nhịp điệu

Nghệ thuật (Âm nhạc) T Em hát thuộc lời , to rõ .

Nghệ thuật (Mĩ thuật) T Em chăm ngoan, tiến bộ trong môn vẽ.

Hoạt động trải nghiệm T Em hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học.

Tiếng dân tộc

2. Những phẩm chất chủ yếu

Phẩm chất Mức đạt được Nhận xét

Yêu nước T
Nhân ái T
Em vui vẻ, hòa đồng, cần tích cực tham gia lao
Chăm chỉ T
động.
Trung thực T
Trách nhiệm T
Trường: TH Chương Dương Năm học: 2023 - 2024
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Tự chủ và tự học T

Giao tiếp và hợp tác T Em biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.

Giải quyết vấn đề và sáng tạo T

3.2. Những năng lực đặc thù

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Ngôn ngữ T

Tính toán T

Khoa học T

Công nghệ T Em làm tốt toán cộng trừ, viết phép tính tốt.

Tin học T

Thẩm mĩ T

Thể chất T

4. Đánh giá kết quả giáo dục: Hoàn thành xuất sắc
5. Khen thưởng:
Đạt danh hiệu Học sinh Xuất sắc.

6. Hoàn thành chương trình lớp học/ chương trình tiểu học
Hoàn thành chương trình lớp 4; Được lên lớp 5.

Quận 5, ngày 25 tháng 5 năm 2024


Xác nhận của Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)
CBQL_7900903207 GVCN_7902884295

Bùi Kim Phụng Phan Thụy Mai Thy


Họ và tên học sinh: Lê Ngọc Ngân Lớp: 4.3
Chiều cao: 140.0 cm Cân nặng: 41.0 kg
Số ngày nghỉ có phép: 2 Số ngày nghỉ không phép: 0
1. Các môn học và hoạt động giáo dục
Môn học và hoạt động Mức đạt Điểm
Nhận xét
giáo dục được KTĐK

Tiếng Việt T 9 Em đọc to, lưu loát, đúng tốc độ. Chữ viết ngay ngắn,
sạch đẹp. Diễn đạt câu rõ ý

Toán T 10 Em tiếp thu nhanh. Hiểu và làm chính xác các bài tập

Ngoại ngữ
T 9 Em vận dụng được các kiến thức đã học.
Tiếng Anh

Lịch sử và Địa lý H 6 Em hoàn thành nội dung môn học.

Khoa học T 10 Em chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt.

TH-CN Em tiếp thu được các kiến thức cơ bản của môn học, có ý
H 5
(Tin học) thức tự giác, tương đối chủ động trong học tập.
TH-CN Em có ý thức tự hoàn thành kiến thức các môn học; cần
H 7
(Công nghệ) rèn thêm kĩ năng làm việc nhóm.
Em biết vận dụng các hành vi đạo đức đã học vào cuộc
Đạo đức T
sống. Hoàn thành tốt nội dung môn học.

Tự nhiên và Xã hội

Giáo dục thể chất T Em nắm được tên các kiểu nhảy và thực hiện tốt

Nghệ thuật (Âm nhạc) T Em hát thuộc lời , to rõ .

Nghệ thuật (Mĩ thuật) T Em tích cực phát biểu, ý thức hoàn thành bài vẽ tốt.

Hoạt động trải nghiệm T Em chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt.

Tiếng dân tộc

2. Những phẩm chất chủ yếu

Phẩm chất Mức đạt được Nhận xét

Yêu nước T
Nhân ái T
Chăm chỉ T Em chấp hành tốt nội qui lớp học .
Trung thực T
Trách nhiệm Đ
Trường: TH Chương Dương Năm học: 2023 - 2024
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung

Năng lực Mức đạt được Nhận xét


TỰ CHỦ VÀ TỰ HỌC

Tự chủ và tự học Đ
GIAO TIẾP VÀ HỢP TÁC

NĂNG LỰC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ SÁNG TẠO

Giao tiếp và hợp tác T Em có ý thức tự giác cao trong học tập.

Em có ý thức tự học và tự chủ trong mọi vấn đề.

Em biết tự thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập.


Giải quyết vấn đề và sáng tạo Đ

Em biết cách nêu câu hỏi và tự trả

3.2. Những năng lực đặc thù

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Ngôn ngữ Đ

Tính toán T

Khoa học T
Em có phẩm chất tự tin, trung thực, khách quan,
Công nghệ T
tình yêu thiên nhiên,
Tin học T

Thẩm mĩ T

Thể chất T

4. Đánh giá kết quả giáo dục: Hoàn thành


5. Khen thưởng:

6. Hoàn thành chương trình lớp học/ chương trình tiểu học
Hoàn thành chương trình lớp 4; Được lên lớp 5.

Xác nhận của Hiệu trưởng Quận 5, ngày 25 tháng 5 năm 2024
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)
CBQL_7900903207
Họ và tên học sinh: Nguyễn Quang Phú GVCN_7902884295
Lớp: 4.3
Chiều cao: 129.0 cm Cân nặng: 30.0 kg
Số ngày nghỉ có phép: 2 Số ngày nghỉ không phép: 0
1. Các mônBùi
họcKim
và hoạt
Phụngđộng giáo dục Phan Thụy Mai Thy
Môn học và hoạt động Mức đạt Điểm
Nhận xét
giáo dục được KTĐK
Em đọc to, lưu loát, đúng tốc độ. Chữ viết ngay ngắn,
Tiếng Việt T 9
sạch đẹp. Diễn đạt câu rõ ý

Toán T 10 Em nắm chắc kiến thức đã học. Tính toán thành thạo, giải
toán đúng.
Ngoại ngữ
T 9 Em vận dụng được các kiến thức đã học.
Tiếng Anh
Em hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc
Lịch sử và Địa lý T 10
sống.

Khoa học T 10 Em tiếp thu nhanh, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào
cuộc sống.
TH-CN Em hoàn thành khá tốt nội dung kiến thực đã học, vận
H 8
(Tin học) dụng được vào bài thực hành, chăm chỉ trong học tập.
TH-CN Em thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học; có ý thức
T 10
(Công nghệ) giữ gìn sản phẩm công nghệ.

Đạo đức T Em nắm được kiến thức, kĩ năng cơ bản các bài học.
Hoàn thành tốt nội dung môn học.

Tự nhiên và Xã hội

Giáo dục thể chất T Em thực hiện tốt chủ đề bài thể dục

Nghệ thuật (Âm nhạc) T Em biết hát kết hợp gõ đệm theo lời ca .

Nghệ thuật (Mĩ thuật) T Em tiến bộ,có cố gắng hoàn thành bài vẽ.

Em hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc
Hoạt động trải nghiệm T
sống.

Tiếng dân tộc

2. Những phẩm chất chủ yếu

Phẩm chất Mức đạt được Nhận xét

Yêu nước T
Nhân ái T
Em vui vẻ, hòa đồng, cần tích cực tham gia lao
Chăm chỉ T
động.
Trung thực T
Trách nhiệm T
Trường: TH Chương Dương Năm học: 2023 - 2024
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Tự chủ và tự học T
Em có khả năng sáng tạo, tự thực hiện nhanh các
Giao tiếp và hợp tác T
bài tập.
Giải quyết vấn đề và sáng tạo T

3.2. Những năng lực đặc thù

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Ngôn ngữ T

Tính toán T

Khoa học T

Công nghệ T Em chăm chỉ, học toán tốt.

Tin học T

Thẩm mĩ T

Thể chất T

4. Đánh giá kết quả giáo dục: Hoàn thành


5. Khen thưởng:

6. Hoàn thành chương trình lớp học/ chương trình tiểu học
Hoàn thành chương trình lớp 4; Được lên lớp 5.

Quận 5, ngày 25 tháng 5 năm 2024


Xác nhận của Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)
CBQL_7900903207 GVCN_7902884295

Bùi Kim Phụng Phan Thụy Mai Thy


Họ và tên học sinh: Trần Thanh Phúc Lớp: 4.3
Chiều cao: 133.0 cm Cân nặng: 27.0 kg
Số ngày nghỉ có phép: 2 Số ngày nghỉ không phép: 0
1. Các môn học và hoạt động giáo dục
Môn học và hoạt động Mức đạt Điểm
Nhận xét
giáo dục được KTĐK
Em chăm chỉ, sáng tạo trong học Tiếng Việt. Hoàn thành
Tiếng Việt T 10
xuất sắc môn học.
Em hoàn thành tốt. Kĩ năng tính toán nhanh, giải toán
Toán T 10
chính xác.
Ngoại ngữ
H 7 Em cần cố gắng luyện nghe và viết nhiều hơn.
Tiếng Anh

Lịch sử và Địa lý T 10 Em học tốt, biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống.

Em nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng bài học
Khoa học H 8
vào thực tiễn.
TH-CN Em hoàn thành khá tốt nội dung kiến thực đã học, vận
H 8
(Tin học) dụng được vào bài thực hành, chăm chỉ trong học tập.
TH-CN Em rất chăm chỉ trong học tập. Biết tổ chức hoạt động
T 9 nhóm để tìm hiểu bài. Biết vận dụng bài học vào thực
(Công nghệ) tiễn.
Đạo đức T Em biết vận dụng các hành vi đạo đức đã học vào cuộc
sống. Hoàn thành tốt nội dung môn học.

Tự nhiên và Xã hội

Em thực hiện tốt chủ đề tư thế và kĩ năng vận động cơ


Giáo dục thể chất T
bản

Nghệ thuật (Âm nhạc) T Em biết kết hợp vận động phụ họa theo lời ca .

Nghệ thuật (Mĩ thuật) T Em tiến bộ,có cố gắng hoàn thành bài vẽ.

Hoạt động trải nghiệm H Eắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.

Tiếng dân tộc

2. Những phẩm chất chủ yếu

Phẩm chất Mức đạt được Nhận xét

Yêu nước T
Nhân ái T
Em biết ơn thầy giáo, cô giáo; yêu thương, giúp đỡ
Chăm chỉ T
bạn.
Trung thực T
Trách nhiệm T
Trường: TH Chương Dương Năm học: 2023 - 2024
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Tự chủ và tự học Đ
Em thể hiện sự tốt sự thân thiện, hòa đồng với bạn
Giao tiếp và hợp tác T

Giải quyết vấn đề và sáng tạo T

3.2. Những năng lực đặc thù

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Ngôn ngữ T

Tính toán T

Khoa học T
Em thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh để
Công nghệ T
bảo vệ sức khoẻ.
Tin học T

Thẩm mĩ T

Thể chất T

4. Đánh giá kết quả giáo dục: Hoàn thành


5. Khen thưởng:

6. Hoàn thành chương trình lớp học/ chương trình tiểu học
Hoàn thành chương trình lớp 4; Được lên lớp 5.

Quận 5, ngày 25 tháng 5 năm 2024


Xác nhận của Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)
CBQL_7900903207 GVCN_7902884295

Bùi Kim Phụng Phan Thụy Mai Thy


Họ và tên học sinh: Nguyễn Thanh Quý Lớp: 4.3
Chiều cao: 129.0 cm Cân nặng: 27.0 kg
Số ngày nghỉ có phép: 1 Số ngày nghỉ không phép: 0
1. Các môn học và hoạt động giáo dục
Môn học và hoạt động Mức đạt Điểm
Nhận xét
giáo dục được KTĐK

Tiếng Việt T 10 Em đọc tốt, có nhiều sáng tạo trong học Tiếng Việt.

Toán T 9 Em nắm chắc kiến thức đã học. Tính toán thành thạo, giải
toán đúng.
Ngoại ngữ
T 9 Em vận dụng được các kiến thức đã học.
Tiếng Anh
Em hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc
Lịch sử và Địa lý T 9
sống.

Khoa học T 10 Em hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc
sống.
TH-CN Em tiếp thu được các kiến thức cơ bản của môn học, có ý
H 7
(Tin học) thức tự giác, tương đối chủ động trong học tập.
TH-CN Em thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học; có ý thức
T 10
(Công nghệ) giữ gìn sản phẩm công nghệ.

Đạo đức T Em nắm được kiến thức chuẩn,vận dụng kiến thức có hiệu
quả.

Tự nhiên và Xã hội

Em thuộc và thực hiện tốt các động tác của bài thể dục
Giáo dục thể chất T
phát triển chung

Nghệ thuật (Âm nhạc) H Em hoàn thành các nội dung của môn học .

Nghệ thuật (Mĩ thuật) T Em tích cực, ý thức hoàn thành bài vẽ tốt.

Hoạt động trải nghiệm T Em hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học.

Tiếng dân tộc

2. Những phẩm chất chủ yếu

Phẩm chất Mức đạt được Nhận xét

Yêu nước T
Nhân ái T
Chăm chỉ T Em biết thương yêu và giúp đỡ bạn.
Trung thực T
Trách nhiệm T
Trường: TH Chương Dương Năm học: 2023 - 2024
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Tự chủ và tự học T
Em biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến của bạn rất
Giao tiếp và hợp tác T
tốt
Giải quyết vấn đề và sáng tạo T

3.2. Những năng lực đặc thù

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Ngôn ngữ T

Tính toán T

Khoa học T

Công nghệ T Em trình bày các vấn đề lưu loát.

Tin học T

Thẩm mĩ T

Thể chất T

4. Đánh giá kết quả giáo dục: Hoàn thành


5. Khen thưởng:

6. Hoàn thành chương trình lớp học/ chương trình tiểu học
Hoàn thành chương trình lớp 4; Được lên lớp 5.

Quận 5, ngày 25 tháng 5 năm 2024


Xác nhận của Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)
CBQL_7900903207 GVCN_7902884295

Bùi Kim Phụng Phan Thụy Mai Thy


Họ và tên học sinh: Nghê Tuấn Thành Lớp: 4.3
Chiều cao: 134.0 cm Cân nặng: 34.0 kg
Số ngày nghỉ có phép: 0 Số ngày nghỉ không phép: 0
1. Các môn học và hoạt động giáo dục
Môn học và hoạt động Mức đạt Điểm
Nhận xét
giáo dục được KTĐK
Em hòa thành môn học. Tuy nhiên, kĩ năng đọc thành
Tiếng Việt H 8 thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết đạt hiệu
quả hơn.
Toán H 7 Em hoàn thành chương trình học.

Ngoại ngữ
T 9 Em vận dụng được các kiến thức đã học.
Tiếng Anh

Lịch sử và Địa lý H 8 Em hoàn thành khá tốt nội dung môn học.

Khoa học H 7 Em hoàn thành nội dung kiến thức môn học.

TH-CN Em tiếp thu được các kiến thức cơ bản của môn học, có ý
H 7
(Tin học) thức tự giác, tương đối chủ động trong học tập.
TH-CN Em có ý thức tự hoàn thành kiến thức các môn học; cần
H 5
(Công nghệ) rèn thêm kĩ năng làm việc nhóm.
Em biết vận dụng các hành vi đạo đức đã học vào cuộc
Đạo đức T
sống. Hoàn thành tốt nội dung môn học.

Tự nhiên và Xã hội

Em nắm được bài và cách thực hiện. Thực hiện tương đối
Giáo dục thể chất H
chính xác

Nghệ thuật (Âm nhạc) H Em hoàn thành các nội dung của môn học .

Nghệ thuật (Mĩ thuật) H Em có hoàn thành bài vẽ, cần vẽ màu đều tay hơn.

Em hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc
Hoạt động trải nghiệm T
sống.

Tiếng dân tộc

2. Những phẩm chất chủ yếu

Phẩm chất Mức đạt được Nhận xét

Yêu nước T
Nhân ái T
Chăm chỉ Đ Em yêu quý tình bạn.
Trung thực Đ
Trách nhiệm Đ
Trường: TH Chương Dương Năm học: 2023 - 2024
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Tự chủ và tự học Đ
Em bước đầu biết tự hoàn thành bài, nhưng vẫn cần
Giao tiếp và hợp tác Đ
sự trợ giúp từ người lớn
Giải quyết vấn đề và sáng tạo Đ

3.2. Những năng lực đặc thù

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Ngôn ngữ Đ

Tính toán Đ

Khoa học Đ

Công nghệ Đ Em thể hiện tình yêu quê hương qua các tranh.

Tin học Đ

Thẩm mĩ Đ

Thể chất Đ

4. Đánh giá kết quả giáo dục: Hoàn thành


5. Khen thưởng:

6. Hoàn thành chương trình lớp học/ chương trình tiểu học
Hoàn thành chương trình lớp 4; Được lên lớp 5.

Quận 5, ngày 25 tháng 5 năm 2024


Xác nhận của Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)
CBQL_7900903207 GVCN_7902884295

Bùi Kim Phụng Phan Thụy Mai Thy


Họ và tên học sinh: Nguyễn Hoàng Thanh Thảo Lớp: 4.3
Chiều cao: 127.0 cm Cân nặng: 27.0 kg
Số ngày nghỉ có phép: 2 Số ngày nghỉ không phép: 0
1. Các môn học và hoạt động giáo dục
Môn học và hoạt động Mức đạt Điểm
Nhận xét
giáo dục được KTĐK

Tiếng Việt T 10 Em học Tiếng Việt rất tốt, biết hợp tác trong học tập

Toán T 10 Em hoàn thành tốt. Kĩ năng tính toán nhanh, giải toán
chính xác.
Ngoại ngữ
H 7 Em cần cố gắng luyện nghe và viết nhiều hơn.
Tiếng Anh
Em tiếp thu nhanh, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào
Lịch sử và Địa lý T 9
cuộc sống.

Khoa học T 10 Em tiếp thu nhanh, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào
cuộc sống.
TH-CN Em nắm vững kiến thức môn học, vận dụng tốt vào bài
T 9
(Tin học) thực hành, chăm chỉ, tích cực trong học tập.
TH-CN Em thực hiện tốt các nội dung trong môn Công nghệ, có
T 9
(Công nghệ) tính sáng tạo.
Em nắm được kiến thức chuẩn,vận dụng kiến thức có hiệu
Đạo đức T
quả.

Tự nhiên và Xã hội

Giáo dục thể chất T Em tâng cầu tốt,thành tích cao

Nghệ thuật (Âm nhạc) T Em biết kết hợp vận động phụ họa theo lời ca .

Nghệ thuật (Mĩ thuật) T Em tích cực, ý thức hoàn thành bài vẽ tốt.

Hoạt động trải nghiệm T Em tự tin khi tham gia hoạt động tập thể.

Tiếng dân tộc

2. Những phẩm chất chủ yếu

Phẩm chất Mức đạt được Nhận xét

Yêu nước T
Nhân ái T
Em vui vẻ, hòa đồng, cần tích cực tham gia lao
Chăm chỉ T
động.
Trung thực T
Trách nhiệm T
Trường: TH Chương Dương Năm học: 2023 - 2024
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Tự chủ và tự học T

Giao tiếp và hợp tác T Em biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.

Giải quyết vấn đề và sáng tạo T

3.2. Những năng lực đặc thù

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Ngôn ngữ T

Tính toán T

Khoa học T

Công nghệ T Em làm tốt toán cộng trừ, viết phép tính tốt.

Tin học T

Thẩm mĩ T

Thể chất T

4. Đánh giá kết quả giáo dục: Hoàn thành


5. Khen thưởng:

6. Hoàn thành chương trình lớp học/ chương trình tiểu học
Hoàn thành chương trình lớp 4; Được lên lớp 5.

Quận 5, ngày 25 tháng 5 năm 2024


Xác nhận của Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)
CBQL_7900903207 GVCN_7902884295

Bùi Kim Phụng Phan Thụy Mai Thy


Họ và tên học sinh: Nguyễn Hữu Thiện Lớp: 4.3
Chiều cao: 138.0 cm Cân nặng: 27.0 kg
Số ngày nghỉ có phép: 2 Số ngày nghỉ không phép: 0
1. Các môn học và hoạt động giáo dục
Môn học và hoạt động Mức đạt Điểm
Nhận xét
giáo dục được KTĐK

Tiếng Việt T 10 Em đọc tốt, có nhiều sáng tạo trong học Tiếng Việt.

Toán T 10 Em tiếp thu nhanh. Hiểu và làm chính xác các bài tập

Ngoại ngữ
T 10 Em giỏi đều 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Tiếng Anh

Lịch sử và Địa lý T 10 Em nắm vững kiến thức đã học và vận dụng kiến thức tốt.

Em hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc
Khoa học T 10
sống.
TH-CN Em hoàn thành khá tốt nội dung kiến thực đã học, vận
H 8
(Tin học) dụng được vào bài thực hành, chăm chỉ trong học tập.
TH-CN Em thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học; có ý thức
T 10
(Công nghệ) giữ gìn sản phẩm công nghệ.
Em nắm được kiến thức, kĩ năng cơ bản các bài học.
Đạo đức T
Hoàn thành tốt nội dung môn học.

Tự nhiên và Xã hội

Giáo dục thể chất T Em nắm được tên các kiểu nhảy và thực hiện tốt

Nghệ thuật (Âm nhạc) T Em hát thuộc lời , to rõ .

Nghệ thuật (Mĩ thuật) T Em tích cực, ý thức hoàn thành bài vẽ tốt.

Hoạt động trải nghiệm T Em hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học.

Tiếng dân tộc

2. Những phẩm chất chủ yếu

Phẩm chất Mức đạt được Nhận xét

Yêu nước T
Nhân ái T
Chăm chỉ T Em chấp hành tốt nội qui lớp học .
Trung thực T
Trách nhiệm T
Trường: TH Chương Dương Năm học: 2023 - 2024
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Tự chủ và tự học T

Giao tiếp và hợp tác T Em có khả năng tự thực hiện các nhiệm vụ học tập.

Giải quyết vấn đề và sáng tạo T

3.2. Những năng lực đặc thù

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Ngôn ngữ T

Tính toán T

Khoa học T

Công nghệ T Em thể hiện tình yêu quê hương qua các tranh.

Tin học T

Thẩm mĩ T

Thể chất T

4. Đánh giá kết quả giáo dục: Hoàn thành


5. Khen thưởng:

6. Hoàn thành chương trình lớp học/ chương trình tiểu học
Hoàn thành chương trình lớp 4; Được lên lớp 5.

Quận 5, ngày 25 tháng 5 năm 2024


Xác nhận của Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)
CBQL_7900903207 GVCN_7902884295

Bùi Kim Phụng Phan Thụy Mai Thy


Họ và tên học sinh: Đặng Minh Thư Lớp: 4.3
Chiều cao: 137.0 cm Cân nặng: 44.0 kg
Số ngày nghỉ có phép: 2 Số ngày nghỉ không phép: 0
1. Các môn học và hoạt động giáo dục
Môn học và hoạt động Mức đạt Điểm
Nhận xét
giáo dục được KTĐK
Em viết chính tả chính xác. Chữ viết đều, đúng nét, trình bày sạch
Tiếng Việt T 10 đẹp, đúng quy định; Kĩ năng nói và viết tốt. Câu văn có hình ảnh
hay và diễn cảm.
Em hoàn thành tốt. Kĩ năng tính toán nhanh, giải toán
Toán T 10
chính xác.
Ngoại ngữ
T 10 Em giỏi đều 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Tiếng Anh
Em hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc
Lịch sử và Địa lý T 10
sống.

Khoa học T 10 Em tích cực, chủ động tiếp thu bài học.

TH-CN Em hoàn thành tốt nội dung kiến thức môn học, vận dụng
T 9 được để làm bài thực hành, chăm chỉ, chủ động trong học
(Tin học) tập.
TH-CN Em thực hiện tốt các nội dung trong môn Công nghệ, có
T 10
(Công nghệ) tính sáng tạo.
Em nắm được kiến thức, kĩ năng cơ bản các bài học.
Đạo đức T
Hoàn thành tốt nội dung môn học.

Tự nhiên và Xã hội

Em siêng năng, tích cực trong giờ học. Hoàn thành tốt các
Giáo dục thể chất T
chủ đề bài học

Nghệ thuật (Âm nhạc) T Em có giọng hát hay , tình cảm .

Nghệ thuật (Mĩ thuật) T Em vẽ đẹp và ý thức hoàn thành bài vẽ đầy đủ.

Hoạt động trải nghiệm T Em tự tin khi tham gia hoạt động tập thể.

Tiếng dân tộc

2. Những phẩm chất chủ yếu

Phẩm chất Mức đạt được Nhận xét

Yêu nước T
Nhân ái T
Em biết ơn thầy giáo, cô giáo; yêu thương, giúp đỡ
Chăm chỉ T
bạn.
Trung thực T
Trách nhiệm T
Trường: TH Chương Dương Năm học: 2023 - 2024
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Tự chủ và tự học T

Giao tiếp và hợp tác T Em biết chia sẻ cùng với bạn trong học tập .

Giải quyết vấn đề và sáng tạo T

3.2. Những năng lực đặc thù

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Ngôn ngữ T

Tính toán T

Khoa học T

Công nghệ T Em làm tốt toán cộng trừ, viết phép tính tốt.

Tin học T

Thẩm mĩ T

Thể chất T

4. Đánh giá kết quả giáo dục: Hoàn thành xuất sắc
5. Khen thưởng:
Đạt danh hiệu Học sinh Xuất sắc.

6. Hoàn thành chương trình lớp học/ chương trình tiểu học
Hoàn thành chương trình lớp 4; Được lên lớp 5.

Quận 5, ngày 25 tháng 5 năm 2024


Xác nhận của Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)
CBQL_7900903207 GVCN_7902884295

Bùi Kim Phụng Phan Thụy Mai Thy


Họ và tên học sinh: Võ Hoàng Bảo Trân Lớp: 4.3
Chiều cao: 144.0 cm Cân nặng: 49.0 kg
Số ngày nghỉ có phép: 8 Số ngày nghỉ không phép: 0
1. Các môn học và hoạt động giáo dục
Môn học và hoạt động Mức đạt Điểm
Nhận xét
giáo dục được KTĐK

Tiếng Việt T 10 Em chăm chỉ, sáng tạo trong học Tiếng Việt. Hoàn thành
xuất sắc môn học.
Em nắm chắc kiến thức đã học. Tính toán thành thạo, giải
Toán T 10
toán đúng.
Ngoại ngữ
T 9 Em vận dụng được các kiến thức đã học.
Tiếng Anh

Lịch sử và Địa lý T 10 Em hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc
sống.
Em tiếp thu nhanh, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào
Khoa học T 10
cuộc sống.
TH-CN Em nắm vững kiến thức môn học, vận dụng tốt vào bài
T 10
(Tin học) thực hành, chăm chỉ, tích cực trong học tập.
TH-CN Em thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học; có ý thức
T 10
(Công nghệ) giữ gìn sản phẩm công nghệ.
Em nắm được kiến thức chuẩn,vận dụng kiến thức có hiệu
Đạo đức T
quả.

Tự nhiên và Xã hội

Giáo dục thể chất T Em tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể

Em thuộc lời ca , hát đúng giai điệu , sắc thái tình cảm
Nghệ thuật (Âm nhạc) T
của bài hát .

Nghệ thuật (Mĩ thuật) T Em sáng tạo, khéo tay và thể hiện được ý tưởng.

Em hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc
Hoạt động trải nghiệm T
sống.

Tiếng dân tộc

2. Những phẩm chất chủ yếu

Phẩm chất Mức đạt được Nhận xét

Yêu nước T
Nhân ái T
Em biết ơn thầy giáo, cô giáo; yêu thương, giúp đỡ
Chăm chỉ T
bạn.
Trung thực T
Trách nhiệm T
Trường: TH Chương Dương Năm học: 2023 - 2024
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Tự chủ và tự học T

Giao tiếp và hợp tác T Em có ý thức tự học và tự chủ trong mọi vấn đề.

Giải quyết vấn đề và sáng tạo T

3.2. Những năng lực đặc thù

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Ngôn ngữ T

Tính toán T

Khoa học T
Em có phẩm chất tự tin, trung thực, khách quan,
Công nghệ T
tình yêu thiên nhiên,
Tin học T

Thẩm mĩ T

Thể chất T

4. Đánh giá kết quả giáo dục: Hoàn thành xuất sắc
5. Khen thưởng:
Đạt danh hiệu Học sinh Xuất sắc.

6. Hoàn thành chương trình lớp học/ chương trình tiểu học
Hoàn thành chương trình lớp 4; Được lên lớp 5.

Quận 5, ngày 25 tháng 5 năm 2024


Xác nhận của Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)
CBQL_7900903207 GVCN_7902884295

Bùi Kim Phụng Phan Thụy Mai Thy


Họ và tên học sinh: Trần Gia Uy Lớp: 4.3
Chiều cao: 140.0 cm Cân nặng: 31.0 kg
Số ngày nghỉ có phép: 8 Số ngày nghỉ không phép: 0
1. Các môn học và hoạt động giáo dục
Môn học và hoạt động Mức đạt Điểm
Nhận xét
giáo dục được KTĐK
Em viết chính tả chính xác. Chữ viết đều, đúng nét, trình bày sạch
Tiếng Việt T 10 đẹp, đúng quy định; Kĩ năng nói và viết tốt. Câu văn có hình ảnh
hay và diễn cảm.

Toán T 10 Em tiếp thu nhanh. Hiểu và làm chính xác các bài tập

Ngoại ngữ
T 10 Em giỏi đều 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Tiếng Anh

Lịch sử và Địa lý T 10 Em nắm vững kiến thức đã học và vận dụng kiến thức tốt.

Em hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc
Khoa học T 10
sống.
TH-CN Em hoàn thành tốt nội dung kiến thức môn học, vận dụng
T 10 được để làm bài thực hành, chăm chỉ, chủ động trong học
(Tin học) tập.
TH-CN Em thực hiện tốt các nội dung trong môn Công nghệ, có
T 10
(Công nghệ) tính sáng tạo.
Em nắm được kiến thức, kĩ năng cơ bản các bài học.
Đạo đức T
Hoàn thành tốt nội dung môn học.

Tự nhiên và Xã hội

Giáo dục thể chất T Em siêng năng, tích cực trong giờ học. Biết hình thành
thói quen tập luyện thể dục hằng ngày
Em hát đúng giai điệu , mạnh dạn tự tin khi thể hiện bài
Nghệ thuật (Âm nhạc) T
hát .

Nghệ thuật (Mĩ thuật) T Em tích cực phát biểu, ý thức hoàn thành bài vẽ tốt.

Hoạt động trải nghiệm T Em hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học.

Tiếng dân tộc

2. Những phẩm chất chủ yếu

Phẩm chất Mức đạt được Nhận xét

Yêu nước T
Nhân ái T
Chăm chỉ T Em biết yêu thương gia đình.
Trung thực T
Trách nhiệm T
Trường: TH Chương Dương Năm học: 2023 - 2024
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Tự chủ và tự học T

Giao tiếp và hợp tác T Em có khả năng tự thực hiện các nhiệm vụ học tập.

Giải quyết vấn đề và sáng tạo T

3.2. Những năng lực đặc thù

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Ngôn ngữ T

Tính toán T

Khoa học T

Công nghệ T Em chăm chỉ, học toán tốt.

Tin học T

Thẩm mĩ T

Thể chất T

4. Đánh giá kết quả giáo dục: Hoàn thành xuất sắc
5. Khen thưởng:
Đạt danh hiệu Học sinh Xuất sắc.

6. Hoàn thành chương trình lớp học/ chương trình tiểu học
Hoàn thành chương trình lớp 4; Được lên lớp 5.

Quận 5, ngày 25 tháng 5 năm 2024


Xác nhận của Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)
CBQL_7900903207 GVCN_7902884295

Bùi Kim Phụng Phan Thụy Mai Thy


Họ và tên học sinh: Trần Nguyễn Như Ý Lớp: 4.3
Chiều cao: 142.0 cm Cân nặng: 37.0 kg
Số ngày nghỉ có phép: 2 Số ngày nghỉ không phép: 0
1. Các môn học và hoạt động giáo dục
Môn học và hoạt động Mức đạt Điểm
Nhận xét
giáo dục được KTĐK
Em chăm chỉ, sáng tạo trong học Tiếng Việt. Hoàn thành
Tiếng Việt T 10
xuất sắc môn học.
Em nắm chắc kiến thức đã học. Tính toán thành thạo, giải
Toán T 10
toán đúng.
Ngoại ngữ
T 10 Em giỏi đều 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Tiếng Anh
Em hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc
Lịch sử và Địa lý T 10
sống.
Em hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc
Khoa học T 10
sống.
TH-CN Em nắm vững kiến thức môn học, vận dụng tốt vào bài
T 10
(Tin học) thực hành, chăm chỉ, tích cực trong học tập.
TH-CN Em thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học; có ý thức
T 10
(Công nghệ) giữ gìn sản phẩm công nghệ.
Em nắm được kiến thức chuẩn,vận dụng kiến thức có hiệu
Đạo đức T
quả.

Tự nhiên và Xã hội

Giáo dục thể chất T Em nhanh nhẹn,tập tốt,động tác đẹp chính xác

Nghệ thuật (Âm nhạc) T Em có giọng hát hay , tình cảm .

Nghệ thuật (Mĩ thuật) T Em vẽ đẹp và tự ý thức hoàn thành bài vẽ đầy đủ.

Em hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc
Hoạt động trải nghiệm T
sống.

Tiếng dân tộc

2. Những phẩm chất chủ yếu

Phẩm chất Mức đạt được Nhận xét

Yêu nước T
Nhân ái T
Chăm chỉ T Em chấp hành tốt nội qui lớp học .
Trung thực T
Trách nhiệm T
Trường: TH Chương Dương Năm học: 2023 - 2024
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Tự chủ và tự học T

Giao tiếp và hợp tác T Em biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.

Giải quyết vấn đề và sáng tạo T

3.2. Những năng lực đặc thù

Năng lực Mức đạt được Nhận xét

Ngôn ngữ T

Tính toán T

Khoa học T

Công nghệ T Em làm tốt toán cộng trừ, viết phép tính tốt.

Tin học T

Thẩm mĩ T

Thể chất T

4. Đánh giá kết quả giáo dục: Hoàn thành xuất sắc
5. Khen thưởng:
Đạt danh hiệu Học sinh Xuất sắc.

6. Hoàn thành chương trình lớp học/ chương trình tiểu học
Hoàn thành chương trình lớp 4; Được lên lớp 5.

Quận 5, ngày 25 tháng 5 năm 2024


Xác nhận của Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)
CBQL_7900903207 GVCN_7902884295

Bùi Kim Phụng Phan Thụy Mai Thy

You might also like