Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

‭ ttps://www.studocu.

com/vn/document/truong-dai-hoc-su-pham-ky-thuat-thanh-‬
h
‭pho-ho-chi-minh/logistic-and-supply-chain/on-tap-228-cau-trac-nghiem-mon-qua‬
‭n-tri-logistics/26217048‬

‭ ÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG 1‬


C
‭1.‬ ‭Phát‬ ‭biểu‬ ‭nào‬ ‭sau‬ ‭đây‬ ‭thể‬ ‭hiện‬ ‭mối‬ ‭quan‬ ‭hệ‬ ‭phổ‬ ‭biến‬ ‭của‬ ‭logistics‬ ‭và‬ ‭chuỗi‬
‭cung ứng?‬
‭a.‬‭Logistics‬‭là‬‭một‬‭phần‬‭của‬‭chuỗi‬‭cung‬‭ứng,‬‭thực‬‭hiện‬‭hoạch‬‭định,‬‭thực‬‭hiện‬‭và‬‭kiểm‬
‭soát dòng lưu chuyển, tồn trữ hàng hóa....đáp ứng nhu cầu của khách hàng‬
‭b. Logistics bao gồm cả chuỗi cung ứng trong chu trình vận hành của nó‬
‭c.‬ ‭Logistics‬ ‭và‬ ‭Chuỗi‬ ‭cung‬ ‭ứng‬ ‭hoàn‬ ‭toàn‬ ‭tách‬ ‭biệt‬ ‭nhau‬ ‭trong‬ ‭quá‬ ‭trình‬ ‭cung‬ ‭cấp‬
‭những sản phẩm dịch vụ tốt nhất cho người tiêu dùng‬
‭d. Tất cả đáp án đều sai‬
‭2. Hoạt động logistics trong nền kinh tế của một quốc gia‬
‭a. Hỗ trợ cho luồng chu chuyển các hoạt động thương mại quốc tế‬
‭b. Thúc đẩy khả năng hội nhập của nền kinh tế‬
‭c. Gia tăng hiệu quả của chuỗi cung ứng‬
‭d. Tất cả đều đúng‬
‭3. Theo Luật Thương mại Việt Nam 2005, logistics có nghĩa là:‬
‭a. Dịch vụ hậu cần‬
‭b. Dịch vụ giao nhận và vận tải‬
‭c. Chuỗi cung ứng‬
‭d. Giữ nguyên thuật ngữ để sử dụng‬
‭4.‬‭Điền‬‭vào‬‭chỗ‬‭trống:‬‭Theo‬‭Luật‬‭Thương‬‭mại‬‭Việt‬‭Nam‬‭2005:‬‭“‬‭...‬‭là‬‭hoạt‬‭động‬
‭thương‬ ‭mại,‬ ‭theo‬ ‭đó‬ ‭thương‬ ‭nhân‬ ‭tổ‬ ‭chức‬ ‭thực‬ ‭hiện‬ ‭một‬ ‭hoặc‬ ‭nhiều‬ ‭công‬ ‭việc‬
‭bao‬‭gồm‬‭nhận‬‭hàng,‬‭vận‬‭chuyển,‬‭lưu‬‭kho,‬‭lưu‬‭bãi,‬‭làm‬‭thủ‬‭tục‬‭hải‬‭quan,‬‭các‬‭thủ‬
‭tục‬‭giấy‬‭tờ‬‭khác,‬‭tư‬‭vấn‬‭khách‬‭hàng,‬‭đón‬‭gói‬‭bao‬‭bì,‬‭ghi‬‭mã‬‭kí‬‭hiệu,‬‭giao‬‭hàng‬‭và‬
‭các‬‭dịc‬‭vụ‬‭khác‬‭có‬‭liên‬‭quan‬‭đến‬‭hàng‬‭hóa‬‭thỏa‬‭thuận‬‭của‬‭khách‬‭hàng‬‭để‬‭hưởng‬
‭thù lao”.‬
‭a. Ngành logistics‬
‭b. Dịch vụ logistics‬
‭c. Dịch vụ vận tải‬
‭d. Xuất nhập khẩu‬
‭5. Theo Luật Thương mại Việt Nam 2005, các dịch vụ logistics chủ yếu, bao gồm:‬
‭a. Dịch vụ bốc xếp hàng hoá‬
‭b. Dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa‬
‭c. Dịch vụ đại lý vận tải và dịch vụ bổ trợ khác‬
‭d. Tất cả đều đúng‬
‭6.‬ ‭Phát‬ ‭biểu‬ ‭đúng‬ ‭về‬ ‭chỉ‬ ‭số‬ ‭hoạt‬ ‭động‬ ‭Logistics‬ ‭(Logistics‬ ‭Performance‬ ‭Index‬
‭-LPI) cập nhật năm 2018 của Việt Nam:‬
a‭ . Do FIATA thực hiện điều tra và công bố‬
‭b. Tụt bậc so với các năm trước‬
‭c. Trong ASEAN, chỉ xếp sau Thái Lan và Singapore‬
‭d. Cả a, b, c đều sai‬
‭7.‬‭Điền‬‭vào‬‭chỗ‬‭trống:‬‭_________là‬‭một‬‭tổ‬‭chức‬‭điều‬‭phối‬‭và‬‭quản‬‭lý‬‭các‬‭tổ‬‭chức‬
‭dịch‬ ‭vụ‬ ‭hỗ‬ ‭trợ‬ ‭sẵn‬ ‭có‬ ‭nguồn‬ ‭lực,‬ ‭khả‬ ‭năng‬‭và‬‭công‬‭nghệ‬‭để‬‭cung‬‭cấp‬‭toàn‬‭diện‬
‭các‬‭giải‬‭pháp‬‭chuỗi‬‭cung‬‭ứng.‬‭4PL‬‭có‬‭năng‬‭lực‬‭cung‬‭cấp‬‭và‬‭giải‬‭quyết‬‭chuỗi‬‭cung‬
‭ứng‬‭đồng‬‭bộ‬‭và‬‭hoàn‬‭thiện,‬‭là‬‭người‬‭tích‬‭hợp‬‭dịch‬‭vụ‬‭logistics‬‭3PL‬‭với‬‭quản‬‭lý‬‭và‬
‭tư vấn.‬
‭a. 1PL‬
‭b. 2PL‬
‭c. 3PL‬
‭d. 4PL‬
‭8.‬ ‭Chủ‬ ‭hàng‬ ‭liên‬ ‭hệ‬ ‭Công‬ ‭ty‬‭TNHH‬‭ANL‬‭Logistics‬‭đề‬‭nhờ‬‭thuê‬‭tàu‬‭vận‬‭chuyển‬
‭một‬‭lô‬‭hàng‬‭từ‬‭Việt‬‭Nam‬‭sang‬‭Mỹ,‬‭thủ‬‭tục‬‭thông‬‭quan‬‭và‬‭mua‬‭bảo‬‭hiểm‬‭do‬‭chủ‬
‭hàng‬‭tự‬‭thực‬‭hiện.‬‭ANL‬‭đang‬‭cung‬‭cấp‬‭cho‬‭chủ‬‭hàng‬‭loại‬‭hình‬‭dịch‬‭vụ‬‭Logistics‬
‭nào?‬
‭a. 1PL‬
‭b. 2PL‬
‭c. 3PL‬
‭d. 4PL‬
‭9.‬‭Hoạt‬‭động‬‭logistics‬‭nào‬‭tổ‬‭chức‬‭điều‬‭phối‬‭và‬‭quản‬‭lý‬‭các‬‭tổ‬‭chức‬‭dịch‬‭vụ‬‭hỗ‬‭trợ‬
‭sẵn‬ ‭có‬ ‭nguồn‬ ‭lực,‬ ‭khả‬ ‭năng‬ ‭và‬ ‭công‬ ‭nghệ‬ ‭để‬ ‭cung‬ ‭cấp‬ ‭toàn‬ ‭diện‬ ‭các‬ ‭giải‬ ‭pháp‬
‭chuỗi cung ứng‬
‭a. 1PL‬
‭b. 2PL‬
‭c. 3PL‬
‭d. 4PL‬
‭10.‬‭Theo‬‭cách‬‭phân‬‭loại‬‭dựa‬‭vào‬‭hướng‬‭vận‬‭động‬‭của‬‭dòng‬‭vật‬‭chất,‬‭logistics‬‭bao‬
‭gồm:‬
‭a. 1PL; 2PL; 3PL; 4PL‬
‭b.‬ ‭Logistics‬ ‭hàng‬ ‭tiêu‬ ‭dùng‬ ‭nhanh,‬ ‭logistics‬ ‭ngành‬ ‭ô‬ ‭tô,‬ ‭logistics‬ ‭hóa‬ ‭chất,‬ ‭logistics‬
‭ngành điện tử, logistics dầu khí‬
‭c. Logistics đầu vào, logistics đầu ra, logistics ngược‬
‭d. Tất cả đều sai‬
‭11.‬‭Mức‬‭độ‬‭thuê‬‭ngoài‬‭hoạt‬‭động‬‭logistics‬‭tại‬‭doanh‬‭nghiệp‬‭Việt‬‭Nam‬‭cao‬‭nhất‬‭ở‬
‭dịch vụ nào?‬
‭a. Vận chuyển nội địa và quốc tế‬
‭b. Kê khai hải quan‬
‭c. Thu mua và kho bãi‬
‭ . Tư vấn quản trị logistics‬
d
‭12.‬‭Theo‬‭Báo‬‭cáo‬‭Logistics‬‭Việt‬‭Năm‬‭cập‬‭nhật‬‭năm‬‭2020,‬‭xu‬‭hướng‬‭logistics‬‭trong‬
‭bối cảnh dịch bệnh Covid-19 là:‬
‭a. Quá trình tự động hóa trong lĩnh vực logistics và thương mại điện tử phát triển‬
‭b.‬ ‭Các‬ ‭giải‬ ‭pháp‬ ‭trực‬ ‭tuyến‬ ‭sáng‬ ‭tạo,‬ ‭tùy‬ ‭chỉnh,‬ ‭đáp‬‭ứng‬‭yêu‬‭cầu‬‭đặc‬‭thù‬‭của‬‭khách‬
‭hang sẽ hình thành phân khúc dịch vụ logistics cao cấp.‬
‭c. Tất cả đều đúng‬
‭d. Tất cả đều sai‬
‭13.‬‭Chi‬‭phí‬‭logistics‬‭thành‬‭phần‬‭cao‬‭nhất‬‭trong‬‭hoạt‬‭động‬‭logistics‬‭của‬‭phần‬‭lớn‬
‭doanh‬‭nghiệp‬‭Việt‬‭Nam‬‭là‬‭(tham‬‭khảo‬‭Báo‬‭cáo‬‭Logistics‬‭Việt‬‭Nam‬‭cập‬‭nhật‬‭năm‬
‭2020):‬
‭a. Chi phí vận chuyển – giao nhận‬
‭b. Chi phí mua hàng‬
‭c. Chi phí kho bãi‬
‭d. Chi phí dự trữ‬
‭14.‬‭Chi‬‭phí‬‭logistics‬‭thường‬‭cao‬‭nhất‬‭đối‬‭với‬‭sản‬‭phẩm‬‭nào‬‭sau‬‭đây?‬‭(Tham‬‭khảo‬
‭Báo cáo Logistics Việt Nam cập nhật năm 2020):‬
‭a. Dệt may‬
‭b. Gạo và rau quả‬
‭c. Linh kiện điện tử‬
‭d. Dược phẩm‬
‭15. Loại hình doanh nghiệp dịch vụ logistics của Việt Nam chủ yếu là‬
‭a. Doanh nghiệp siêu nhỏ‬
‭b. Doanh nghiệp nhỏ và vừa‬
‭c. Doanh nghiệp FDI‬
‭d. Cả a và b đều đúng‬
‭16.‬ ‭Điền‬ ‭vào‬ ‭chỗ‬ ‭trống:‬ ‭Số‬ ‭lượng‬ ‭doanh‬ ‭nghiệp‬ ‭logistics‬ ‭Việt‬ ‭Nam‬ ‭hoạt‬ ‭động‬
‭trong‬‭lĩnh‬‭vực‬‭_________‬‭chiếm‬‭tỷ‬‭trọng‬‭lớn‬‭nhất.‬‭(Tham‬‭khảo‬‭Báocáo‬‭Logistics‬
‭Việt Nam cập nhật năm 2021).‬
‭a. Vận tải đường sắt, đường bộ, đường ống‬
‭b. Kho bải và hỗ trợ vận tải‬
‭c. Vận tải đường thủy và đường hàng không‬
‭d. Bưu chính chuyển phát‬
‭17.‬ ‭Hình‬ ‭thức‬ ‭vận‬ ‭chuyển‬ ‭hàng‬ ‭hoá‬ ‭bằng‬ ‭chiếm‬ ‭tỷ‬ ‭trọng‬ ‭lớn‬ ‭nhất‬ ‭đối‬ ‭với‬
‭cácdoanh nghiệp sản xuất và thương mại tại Việt Nam là gì?‬
‭a. Đường bộ‬
‭b. Đường thủy‬
‭c. Đường hàng không‬
‭d. Đường sắt‬
‭ 8.‬ ‭Phát‬ ‭biểu‬ ‭nào‬ ‭sau‬ ‭đây‬ ‭thể‬ ‭hiện‬ ‭đặc‬ ‭điểm‬ ‭cầu‬ ‭dịch‬ ‭vụ‬ ‭logistics‬ ‭năm‬ ‭2021?‬
1
‭(Tham khảo Báo cáo Logistics Việt Nam cập nhật năm 2021).‬
‭a. Nhu cầu dịch vụ logistics phục vụ xuất nhập khẩu giảm đáng kể‬
‭b. Nhu cầu dịch vụ logistics phục vụ bán lẻ tiếp tục tăng trưởng khá cao‬
‭c.‬‭Cơ‬‭sở‬‭sản‬‭xuất‬‭của‬‭doanh‬‭nghiệp‬‭nước‬‭ngoài‬‭dịch‬‭chuyển‬‭đến‬‭Việt‬‭Nam‬‭đang‬‭và‬‭sẽ‬
‭tạo ra nhu cầu lớn về dịch vụ logistics ởViệt Nam‬
‭d. Tất cả đều đúng‬
‭19. Hệ thống Logistics quốc gia bao gồm:‬
‭a. Hạ tầng cơ sở và khung thể chế‬
‭b. Người cung cấp‬
‭c. Người sử dụng dịch vụ‬
‭d. Tất cả đều đúng‬
‭20.‬ ‭Phương‬ ‭thức‬ ‭giao‬ ‭dịch‬ ‭thông‬ ‭tin‬ ‭logistics‬ ‭nào‬ ‭được‬ ‭doanh‬ ‭nghiệp‬ ‭tại‬ ‭Việt‬
‭Nam‬ ‭sử‬ ‭dụng‬ ‭thường‬ ‭xuyên‬ ‭để‬ ‭trao‬ ‭đổi‬ ‭thông‬ ‭tin‬ ‭với‬ ‭nhà‬ ‭cung‬ ‭cấp‬ ‭&‬ ‭khách‬
‭hàng?‬
‭a. Email và điện thoại/fax‬
‭b. Sàn giao dịch điện tử‬
‭c. Website‬
‭d. Đàn phán trực tiếp‬

‭ ÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG 2‬


C
‭1.‬‭Dịch‬‭vụ‬‭khách‬‭hàng‬‭là‬‭dịch‬‭vụ‬‭đi‬‭kèm‬‭với‬‭các‬‭sản‬‭phẩm‬‭chính‬‭yếu‬‭nhằm‬‭cung‬
‭cấp sự thỏa mãn tối đa cho ...............‬
‭a. Người tiêu dùng‬
‭b. Người mua hàng‬
‭c. Cả a và b đúng‬
‭d. Cả a và b sai‬
‭2.‬ ‭Dịch‬ ‭vụ‬ ‭khách‬ ‭hàng‬ ‭là‬ ‭sự‬ ‭hỗ‬‭trợ‬‭mà‬‭doanh‬‭nghiệp‬‭cung‬‭cấp‬‭cho‬‭khách‬‭hàng‬
‭vào khoảng thời gian nào?‬
‭a. Trước khi mua sản phẩm‬
‭b. Khi sử dụng sản phẩm‬
‭c. Sau khi mua sản phẩm‬
‭d. Cả a, b và c‬
‭3. Vai trò của dịch vụ khách hàng?‬
‭a. Tăng hiệu quả cạnh tranh của doanh nghiệp‬
‭b. Thu thập thông tin khách hàng‬
‭c. Cả a và b đúng‬
‭d. Cả a và b sai‬
‭4. Dịch vụ khách hàng có vai trò nào sau đây?‬
‭a. Dịch vụ khách hàng giúp tăng hiệu quả cạnh tranh so với các đối thủ khác‬
‭ . Dịch vụ khách hàng giúp gia tăng doanh số bán hàng, lợi nhuận cho doanh nghiệp‬
b
‭c. Dịch vụ khách hàng là công cụ marketing hiệu quả và miễn phí‬
‭d. Cả a, b và c‬
‭5.‬‭Dựa‬‭vào‬‭quá‬‭trình‬‭giao‬‭dịch‬‭hàng‬‭hóa,‬‭dịch‬‭vụ‬‭khách‬‭hàng‬‭gồm‬‭những‬‭nhân‬‭tố‬
‭nào?‬
‭a. Các yếu tố trước khi giao dịch‬
‭b. Các yếu tố giao dịch‬
‭c. Các yếu tố sau giao dịch‬
‭d. Cả a, b và c‬
‭6. Xét theo quy mô, dịch vụ khách hàng gồm mấy nhân tố?‬
‭a. 1‬
‭b. 2‬ thời gian, mức độ tin cậy, thông tin liên lạc, tính kinh hoạt

‭c. 3‬
‭d. 4‬
‭7. Dịch vụ khách hàng gồm những nhân tố nào?‬
‭a. Thời gian‬
‭b. Mức độ tin cây‬
‭c. Sự linh hoạt‬
‭d. Cả a, b và c‬
‭8. Dịch vụ khách hàng gồm những hoạt động nào sau đây?‬
‭a. Bảo hành, sửa chữa‬
‭b. Chăm sóc khách hàng‬
‭c. Tặng quà tri ân khách hàng‬
‭d. Thu thập thông tin khách hàng‬
‭9. Dịch vụ khách hàng được đo lường bởi những chỉ tiêu nào?‬
‭a. CHAT‬
‭b. RATER‬ tỷ lệ đáp ứng kỳ vọng
‭c. NRS‬
‭d. Cả a, b và c‬
‭10. CSAT là gì?‬
‭a. Chỉ số khách hàng hài lòng‬
‭b. Chỉ số giữ chân khách hàng‬
‭c. Thời gian phản hồi trung bình‬
‭d. Không có đáp án đúng‬
‭11. RATER là gì?‬
‭a. Chỉ số giữ chân khách hàng‬
‭b. Chỉ số khách hàng hài lòng‬
‭c. Tỉ lệ đáp ứng kỳ vọng của khách hàng‬
‭d. Không có đáp án đúng‬
‭12. NPS là gì?‬
a‭ . Tỉ lệ đáp ứng kỳ vọng của khách hàng‬
‭b. Chỉ số đo lường mức độ thiện cảm‬
‭c. Chỉ số giữ chân khách hàng‬
‭d. Không có đáp án đúng‬
‭13. Chỉ số FCR là viết tắt của cụm từ nào?‬
‭a. First Call Resolution‬
‭b. First contact resolution‬ chỉ số đo lường giải quyết khiếu nại cảu KH
‭c. Cả a và b đúng‬
‭d. Cả a và b sai‬
‭14. FCR là gì?‬
‭a. Chỉ số đo lường giải quyết khiếu nại của khách hàng‬
‭b. Tỷ lệ giải quyết vấn đề của khách hàng‬
‭c. Tỷ lệ khách hàng rời bỏ‬
‭15. Có bao nhiêu phương pháp xác định mức dịch vụ khách hàng?‬
‭a. 1‬
pp phân tích CP/DT, pp phân tích chi phí thay thế, pp ưu tiên
‭b. 2‬
‭c. 3‬
‭d.‬‭4‬ ‭Phương‬‭pháp‬‭dựa‬‭trên‬‭chi‬‭phí‬‭thiếu‬‭hàng‬‭dự‬‭kiến‬‭(phản‬‭ứng‬‭của‬‭khách‬‭hàng‬‭khi‬
‭hết hàng trong kho)‬
‭16.‬‭Để‬‭xác‬‭định‬‭được‬‭mức‬‭dịch‬‭vụ‬‭khách‬‭hàng‬‭tối‬‭ưu‬‭thì‬‭doanh‬‭nghiệp‬‭thường‬‭sử‬
‭dụng phương pháp nào?‬
‭a. Phương pháp phân tích mối quan hệ chi phí/ doanh thu‬
‭b. Phương pháp phân tích các phương án chi phí thay thế‬
‭c. Phương pháp ưu tiên (phân tích Activity-based Costing - ABC)‬
‭d. Cả a, b và c‬
‭17.‬ ‭Để‬ ‭thực‬ ‭hiện‬ ‭một‬ ‭chu‬ ‭kỳ‬ ‭đặt‬ ‭hàng,‬ ‭doanh‬ ‭nghiệp‬ ‭thường‬ ‭sử‬ ‭dụng‬ ‭những‬
‭thông tin nào?‬
‭a. Thông tin trực tiếp‬
‭b. Thông tin gián tiếp‬
‭c. Cả a và b đúng‬
‭d. Cả a và b sai‬
‭18. Chu kỳ đặt hàng gồm bao nhiêu giai đoạn?‬
‭a. 1‬
‭b. 2‬
‭c. 3‬
‭d.‬ ‭4‬‭Hình‬‭thành‬‭đơn‬‭đặt‬‭hàng‬‭-‬‭Truyền‬‭tin‬‭về‬‭đơn‬‭hàng‬‭-‬‭Tiếp‬‭nhận‬‭đơn‬‭hàng‬‭-‬‭Thực‬
‭hiện đơn hàng - Thông bảo về tình trạng thực hiện đơn đặt hàng‬
‭19. Giai đoạn đầu tiên trong chu kỳ đặt hàng là gì?‬
‭a. Tiếp nhận thông tin‬
‭b. Tiếp nhận đơn hàng‬
c‭ . Viết thư chào hàng‬
‭d. Ký kết hợp đồng‬
‭20. Giai đoạn cuối cùng của chu kỳ đặt hàng là gì?‬
‭a. Thực hiện đơn hàng‬
‭b. Thanh toán‬
‭c. Giao hàng‬
‭d. Thông báo tình trạng đơn đặt hàng‬

‭ ÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG 3‬


C
‭1.‬‭Dự‬‭trữ‬‭là‬‭các‬‭hình‬‭thái‬‭kinh‬‭tế‬‭của‬‭sự‬‭vận‬‭động‬‭các‬‭loại‬‭sản‬‭phẩm‬‭nào‬‭trong‬‭hệ‬
‭thống‬ ‭logistics‬ ‭nhằm‬ ‭thỏa‬ ‭mãn‬ ‭nhu‬ ‭cầu‬ ‭của‬ ‭sản‬ ‭xuất‬ ‭và‬ ‭tiêu‬ ‭dùng‬ ‭với‬ ‭chi‬ ‭phí‬
‭thấp nhất?‬
‭a. Sản phẩm vô hình‬
‭b. Sản phẩm hữu hình‬
‭c. Cả a và b đúng‬
‭d. Cả a và b sai‬
‭2.‬‭Dự‬‭trữ‬‭và‬‭công‬‭tác‬‭quản‬‭lý‬‭vật‬‭tư‬‭trong‬‭doanh‬‭nghiệp‬‭cần‬‭phải‬‭quán‬‭triệt‬‭các‬
‭yêu cầu nào sau đây?‬
‭a. Đảm bảo các nhu cầu về số lượng, chủng loại, quy cách phẩm chất vật tư‬
‭b. Đúng thời hạn‬
‭c. Khai thác triệt để mọi khả năng vật tư sẵn có‬
‭d. Tất cả các câu trên‬
‭3. Nguyên nhân cho hoạt động dự trữ tồn tại trong toàn bộ chuỗi cung ứng?‬
‭a. Do chênh lệch cung cầu‬
‭b. Do sản xuất dư thừa‬
‭c. Do bản chất mặt hàng‬
‭d. Không có đáp án nào đúng‬
‭4. Các hình thức dự trữ trong logistics không bao gồm?‬
‭a. Dự trữ nguyên vật liệu thô‬
‭b. Dự trữ hàng đang hoàn thành‬
‭c. Dự trữ hàng thành phẩm‬
‭d. Dự trữ trái vụ‬
‭5. Dự trữ Vật liệu thô là gì?‬
‭a. Dự trữ sản phẩm cuối cùng‬
‭b. Dự trữ vật liệu gián tiếp‬
‭c. Nguyên liệu tạo ra sản phẩm cuối cùng‬
‭d. Không đáp án nào đúng‬
‭6. WIP Inventory thường xuất hiện ở đâu trong doanh nghiệp?‬ dự trữ hàng đang hoàn thành
‭a. Băng tải‬
‭b. Pallet‬
c‭ . Tất cả phương án trên‬
‭d. Không có phươngán nào đúng‬
‭7. Mục đích của dự trữ hàng thành phẩm là gì?‬
‭a. Tiếp cận thị trường‬
‭b. Đảm bảo chuỗi cung ứng hàng hóa‬
‭c. Cả a và b đúng‬
‭d. Cả a và b sai‬
‭8. Dự trữ vật liệu đóng gói được dùng cho?‬
‭a. Đóng gói sơ cấp‬
‭b. Đóng gói thứ cấp‬
‭c. Cả a và b đúng‬
‭d. Cả a và b sai‬
‭9. MRO là loại hình dự trữ gì?‬
‭a. Dự trữ hàng phục vụ cho việc bảo trì, sửa chữa‬
‭b. Dự trữ hàng nhằm cân đối nguồn cung‬
‭c. Cả a và b đúng‬
‭d. Cả a và b sai‬
‭10. Dự trữ điều hoà (buffer stocks) có vai trò như thế nào?‬ bị vô hiệu trong dài hạn

‭a. Giảm nhẹ những biến động ngắn hạn trong giá cả‬
‭b. Chống lại xu thế gia tăng dài hạn của giá cả‬
‭c. Cả a và b đúng‬
‭d. Cả a và b sai‬
‭11.‬ ‭Một‬ ‭số‬ ‭doanh‬ ‭nghiệp‬ ‭thực‬ ‭hiện‬ ‭dự‬ ‭trữ‬ ‭dự‬ ‭đoán‬ ‭(Anticipatory‬ ‭Stock)‬ ‭nhằm‬
‭mục đích gì?‬
‭a. Mong đợi sự tăng giá‬
‭b. Mong đợi sự giảm giá‬
‭c. Cả a và b đúng‬
‭d. Cả a và b sai‬
‭12. Decoupling Stock là loại hình dự trữ nhằm mục đích gì?‬
‭a. Đảm bảo cân đối nguồn cung‬
‭b. Đảm bảo hàng bảo trì‬
‭c. Đối phó trong tình hình biến động giá‬
‭d. Dự trữ hàng đảm bảo quy trình sản xuất‬
‭13. Dự trữ theo chu kỳ dựa vào những yếu tố nào?‬
‭a. Chu kỳ sản xuất‬
‭b. Hoạch định nhu cầu‬
‭c. Cả a và b đúng‬
‭d. Cả a và b sai‬
‭14. EOQ là gì?‬
‭a. Mô hình dự trữ theo lượng đặt hàng kinh tế‬
‭ . Mô hình dự trữ thời điểm‬
b
‭c. Cả a và b đúng‬
‭d. Cả a và b sai‬
‭15. JIT là gì?‬
‭a. Mô hình dự trữ theo lượng đặt hàng kinh tế‬
‭b. Mô hình dự trữ thời điểm‬
‭c. Cả a và b đúng‬
‭d. Cả a và b sai‬
‭16. Mô hình EOQ nhằm mục đích gì?‬
‭a. Xác định chi phí tồn kho tối ưu‬
‭b. Xác định mức đặt hàng hiệu quả‬
‭c. Xác định chi phí đặt hàng thấp nhất‬
‭d. Cả a, b và c‬
‭17. Mục đích của mô hình dự trữ thời điểm?‬
‭a. Tồn kho bằng không‬
‭b. Thời gian chờ đợi bằng không‬
‭c. Chi phí phát sinh bằng không‬
‭d. Cả a, b và c‬
‭18. Mô hình dự trữ FIFO là gì?‬
‭a. Nhập trước, xuất trước‬
‭b. Nhập sau, xuất trước‬
‭c. Cả a và b đúng‬
‭d. Cả a và b sai‬
‭19. Ưu điểm của mô hình FIFO‬
‭a. Giảm chi phí tồn kho trên mỗi sản phẩm‬
‭b. Luôn nắm được giá trị hàng hóa còn tồn đọng lại trong kho‬
‭c. Tăng cơ hội sản phẩm được bán trước ngày hết hạn‬
‭d. Cả a, b và c‬
‭20. Quy trình nghiệp vụ cung ứng vật tư trong logistics gồm bao nhiêu bước?‬
‭a. 3‬ xác định nhu cầu
lựa chọn nhà cung cấp
‭b. 4‬ lập đơn hàng, kí hợp đồng
nhập kho bảo quản cung cấp cho các bộ phân
‭c. 5‬
‭d. 6‬

‭ ÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG 4‬


C
‭1. Kho hàng là nơi lưu trữ hàng hóa như thế nào?‬
‭a. Hàng tồn kho tạm thời‬
‭b. Hàng thành phẩm‬
‭c. Hàng bán thành phẩm‬
‭d. Cả a, b và c đều đúng‬
‭ . Quy trình cơ bản của quản trị kho gồm các bước theo trình tự sau:‬
2
‭a.‬‭Nhập‬‭hàng‬‭hóa‬‭vào‬‭kho,‬‭xử‬‭lý‬‭đơn‬‭hàng,‬‭thực‬‭hiện‬‭thêm‬‭một‬‭số‬‭dịch‬‭vụ‬‭gia‬‭tăng‬‭giá‬
‭trị, và sau đó gửi sản phẩm‬
‭b.‬‭Bổ‬‭sung‬‭hàng‬‭hóa‬‭nhập‬‭hàng‬‭hóa‬‭vào‬‭kho,‬‭xử‬‭lý‬‭đơn‬‭hàng,‬‭bổ‬‭sung‬‭hàng‬‭hóa,‬‭thực‬
‭hiện thêm một số dịch vụ gia tăng giá trị, và sau đó gửi sản phẩm‬
‭c.‬‭Nhập‬‭hàng‬‭hóa‬‭vào‬‭kho,‬‭xử‬‭lý‬‭đơn‬‭hàng,‬‭bổ‬‭sung‬‭hàng‬‭hóa,‬‭thực‬‭hiện‬‭thêm‬‭một‬‭số‬
‭dịch vụ gia tăng giá trị (value-adding services), và sau đó gửi sản phẩm‬
‭d.‬‭Thực‬‭hiện‬‭thêm‬‭một‬‭số‬‭dịch‬‭vụ‬‭gia‬‭tăng‬‭giá‬‭trị,‬‭nhập‬‭hàng‬‭hóa‬‭vào‬‭kho,‬‭xử‬‭lý‬‭đơn‬
‭hàng, bổ sung hàng hóa, , và sau đó gửi sản phẩm‬
‭3. Vai trò chính của kho hàng?‬
‭a. Dự trữ nguyên vật liệu thô‬
‭b. Cơ sở trung gian‬
‭c. Dự trữ thành phẩm‬
‭d. Cả a, b, c đều đúng‬
‭4. Các loại vận hành trong quản trị kho hàng bao gồm:‬
‭a. Kho phân phối sỉ, lẻ (wholesalers, retailers)‬
‭b. Kho bán hàng trực tiếp (direct sales)‬
‭c. Kho đổi trả‬
‭d. Cả a, b và c đúng‬
‭5. Ưu điểm của việc duy trì một lượng hàng tồn kho trong doanh nghiệp?‬
‭a. Đảm bảo các nhu cầu thị trường‬
‭b. Tránh rủi ro trong vận chuyển hàng‬
‭c. Đáp ứng cho khách mua hàng số lượng lớn‬
‭d. Tránh biến động giá cả của nguyên vật liệu thô và thành phẩm‬
‭6. Khi chọn địa điểm đặt kho hàng, công ty cần phải cân nhắc một số yếu tố nào?‬
‭a. Chi phí mua/thuê đất đai, nhà cửa;‬
‭b. Thuận tiện cho giao thông, vận chuyển hàng, việc đi lại của nhân viên;‬
‭c. Gần trung tâm thành phố hoặc địa phương nơi đặt kho hàng;‬
‭d. Cả a, b và c đúng‬
‭7. Việc xác định số lượng kho hàng nhiều hay ít phụ thuộc các yếu tố nào?‬
‭a. Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp‬
‭b. Sức mạnh thị trường của doanh nghiệp‬
‭c. Điều kiện kinh doanh tại địa phương‬
‭d. Cả a, b và c đúng‬
‭8.‬‭Nhà‬‭quản‬‭lý‬‭kho‬‭hàng‬‭phải‬‭đối‬‭mặt‬‭với‬‭nhiều‬‭thách‬‭thức‬‭gì‬‭khi‬‭vận‬‭hành‬‭một‬
‭kho hàng có dịch vụ hoàn tất đơn hàng điện tử?‬
‭a. Sự đa dạng hóa của hàng hóa trong kho;‬
‭b. Địa điểm giao hàng phức tạp‬
‭c. Hàng hóa thay đổi thường xuyên‬
‭d. Cả a, b và c đúng‬
‭ . Nghiệp vụ kho bãi bao gồm?‬
9
‭a. Nghiệp vụ tiếp nhận hàng‬
‭b. Nghiệp vụ lưu trữ và chọn hàng‬
‭c. Cả a và b đúng‬
‭d. Cả a và b sai‬
‭10. Chi phí lớn nhất trong một nhà kho hiện nay?‬
‭a. Chi phí lao động‬
‭b. Chi phí máy móc‬
‭c. Chi phí bao bì‬
‭d. Cả a, b và c đều đúng‬
‭11. Các lỗi điển hình trong nghiệp vụ lưu trữ và chọn hàng?‬
‭a. Bỏ sót mặt hàng trong đơn đặt hàng‬
‭b. Gửi sai mặt hàng‬
‭c. Gửi sai số lượng mặt hàng‬
‭d. Cả a, b và c đều đúng‬
‭12. Các yêu cầu cho việc chọn hàng đưa vào kho là gì?‬
‭a. Chọn hàng theo kích thước‬ - chọn theo đơn vị
- chọn bên trong thùng carton
‭b. Chọn hàng bên trong thùng carton‬ - chọn theo thùng carton or theo kiện
‭c. Chọn hàng theo trọng lượng‬ - chọn thep lớp
- chọn toàn bộ pallet
‭d. Cả a, b và c đều đúng‬
‭13. Chiến lược chọn hàng có thể chia theo các nhóm nào?‬
‭a. Người lấy hàng (picker to goods)‬
‭b. Hàng chuyển đến người lấy (goods to picker)‬
‭c. Chọn hàng tự động (automated picking)‬
‭d. Cả a, b và c‬
‭14. Chiến lược tự động hóa áp dụng trong trường hợp nào?‬
‭a. Chọn hàng với số lượng lớn‬
‭b. Chọn hàng với số lượng nhỏ‬
‭c. Cả a và b đúng‬
‭d. Cả a và b sai‬
‭15. Ưu điểm của chiến lược hàng chuyển đến người lấy?‬
‭a. Loại bỏ thời gian đi lại của người lấy hàng‬
‭b. Tăng tốc độ chọn hàng‬
‭c. Cả a và b đúng‬
‭d. Cả a và b sai‬
‭16. Các dịch vụ gia tăng giá trị tại kho có thể bao gồm?‬
‭a. Dán nhãn‬
‭b. Đóng gói lại‬
‭c. Đóng gói ưu đãi‬
‭d. Cả a, b và c đúng‬
‭ 7.‬ ‭Đóng‬ ‭gói‬ ‭là‬‭một‬‭phần‬‭không‬‭thể‬‭thiếu‬‭của‬‭chuỗi‬‭cung‬‭ứng,‬‭và‬‭sẽ‬‭ảnh‬‭hưởng‬
1
‭tới những hoạt động nào sau đây?‬
‭a. Tiếp thị‬
‭b. Xác định đơn vị vận tải thích hợp nhất‬
‭c. Lưu trữ thích hợp nhất‬
‭d. Cả a, b và c đúng‬
‭18. Các loại hình đóng gói phổ biến bao gồm:‬
‭a. Đóng gói lần đầu (primary packaging)‬
‭b. Đóng gói lại hàng hóa (secondary packaging)‬
‭c. Đóng gói bên ngoài hoặc đóng gói để vận chuyển‬
‭d. Cả a, b và c‬
‭19. Kho hàng hợp tác là gì?‬ kho hàng hợp tác cho phép các nsx hợp nhất các họat động kho hàng
và vận chuyển từ nơi sx đến điểm trung chuyển của nhà bán lẻ ( T120)
‭a. Là trung tâm hợp nhất các kho hàng‬
‭b. Là trung tâm trung chuyển của các kho hàng‬
‭c. Cả a và b đúng‬
‭d. Cả a và b sai‬
‭20. Xu hướng phát triển của chuỗi cung ứng trong tương lai?‬ (T120)
‭a. Chia sẻ thông tin đa đối tác giữa các bên liên quan‬
‭b. Sau khi được sản xuất, sản phẩm sẽ được chuyển đến tay người tiêu dùng‬ chuyển đến kho hợp tác
‭c. Cả a và b đúng‬
‭d. Cả a và b sai‬

‭ ÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG 5‬


C
‭1. Khi nào dữ liệu có thể chuyển đổi thành thông tin?‬ T 135
‭a. Dữ liệu có thể chuyển đổi thành thông tin nếu nó có ý nghĩa‬
‭b. Dữ liệu có thể chuyển đổi thành thông tin nếu nó có nguồn rõ ràng‬
‭c. Cả a và b đúng‬
‭d. Cả a và b sai‬
‭2. Bản chất của thông tin trong logistics là gì?‬ T 135
‭a. Kết quả thành công của quá trình giao tiếp giữa người và hệ thống‬
‭b. Quá trình giao tiếp giữa con người với con người‬
‭c. Cả a và b đúng‬
‭d. Cả a và b sai‬
‭3.‬‭Các‬‭loại‬‭thông‬‭tin‬‭trong‬‭chuỗi‬‭cung‬‭ứng‬‭có‬‭thể‬‭được‬‭phân‬‭loại‬‭theo‬‭thứ‬‭tự‬‭mức‬
‭độ phổ biến như sau:‬ T 137
‭a. Nhu cầu, Dự báo, Thông tin tình trạng hàng tồn kho, Thông tin phát triển sản phẩm‬
‭b. Thông tin tình trạng hàng tồn kho, Nhu cầu, Dự báo, Thông tin phát triển sản phẩm‬
‭c. Thông tin phát triển sản phẩm, Nhu cầu, Dự báo, Thông tin tình trạng hàng tồn kho‬
‭d. Cả a, b và c sai‬
‭4. Thông tin nào quan trọng nhất trong chuỗi cung ứng?‬

CHUỖI CUNG ỨNG TỒN TẠI LÀ ĐỂ KHỚP CẦU VỚI CUNG


a‭ . Nhu cầu‬
‭b. Dự báo‬
‭c. Thông tin tình trạng hàng tồn kho‬
‭d. Thông tin phát triển sản phẩm‬
‭5.‬ ‭Việc‬ ‭bổ‬ ‭sung‬ ‭công‬ ‭nghệ‬‭thông‬‭tin‬‭vào‬‭hệ‬‭thống‬‭logistic‬‭phải‬‭dựa‬‭trên‬‭tiêu‬‭chí‬
‭chính nào?‬ 138
‭a. Chi phí‬
‭b. Lợi ích‬
‭c. Giá trị gia tăng‬
‭d. Cả a, b và c đều đúng‬
‭6.‬‭Các‬‭giai‬‭đoạn‬‭của‬‭quá‬‭trình‬‭tích‬‭hợp‬‭hệ‬‭thống‬‭thông‬‭tin‬‭vào‬‭hệ‬‭thống‬‭logistics‬
‭bao gồm:‬ 138
‭a.‬ ‭Tích‬ ‭hợp‬ ‭cơ‬ ‭sở‬ ‭(baseline‬ ‭integration),‬‭tích‬‭hợp‬‭chức‬‭năng‬‭(functional‬‭integration),‬
‭tích hợp nội bộ (internal integration) và tích hợp bên ngoai (external integration)‬
‭b.‬ ‭Tích‬‭hợp‬‭cơ‬‭sở‬‭(baseline‬‭integration),‬‭tích‬‭hợp‬‭nội‬‭bộ‬‭(internal‬‭integration)‬‭và‬‭tích‬
‭hợp bên ngoai (external integration)‬
‭c.‬ ‭Tích‬ ‭hợp‬ ‭cơ‬ ‭sở‬ ‭(baseline‬ ‭integration),‬‭tích‬‭hợp‬‭chức‬‭năng‬‭(functional‬‭integration),‬
‭tích hợp nội bộ (internal integration)‬
‭d. Cả a, b và c sai‬
‭7. Khung Logistics 4.0 bao gồm những khía cạnh nào?‬ 143
‭a. Khía cạnh bên ngoài‬
‭b. Khía cạnh công nghệ‬
‭c. Khía cạnh tập trung vào logistics‬
‭d. Cả a, b và c đều đúng‬
‭8. Logistics 4.0 là gì?‬ 143
‭a. Hệ thống hậu cần cho phép sử dụng công nghệ kỹ thuật số‬
‭b. Hệ thống hậu cần được xây dựng trên nền tảng ứng dụng công nghệ thông tin‬
‭c. Cả a và b đúng‬
‭d. Cả a và b sai‬
‭9. Một số lưu ý khi tiến hành xây dựng hệ thống logistics quốc tế là gì?‬
‭a. Các tài liệu, chứng từ cần thiết phức tạp‬
‭b. Các loại tiền tệ khác nhau ở các quốc gia khác nhau‬
‭c. Quá trình giao và nhận hàng chứa nhiều rủi ro‬
‭d. Cả a, b và c‬
‭10. Quản trị hệ thống thông tin trong chuỗi logistics nhằm mục đích:‬ 133
‭a. Thông tin được chia sẻ đầy đủ (comprehensiveness),‬
‭b. Thông tin chính xác (accuracy)‬
‭c. Thông tin kịp thời (timeliness)‬
‭d. Cả a, b và c đúng‬

You might also like