Professional Documents
Culture Documents
TN LogQT Trong Sách - Google Tài Liệu
TN LogQT Trong Sách - Google Tài Liệu
com/vn/document/truong-dai-hoc-su-pham-ky-thuat-thanh-
h
pho-ho-chi-minh/logistic-and-supply-chain/on-tap-228-cau-trac-nghiem-mon-qua
n-tri-logistics/26217048
c. 3
d. 4
7. Dịch vụ khách hàng gồm những nhân tố nào?
a. Thời gian
b. Mức độ tin cây
c. Sự linh hoạt
d. Cả a, b và c
8. Dịch vụ khách hàng gồm những hoạt động nào sau đây?
a. Bảo hành, sửa chữa
b. Chăm sóc khách hàng
c. Tặng quà tri ân khách hàng
d. Thu thập thông tin khách hàng
9. Dịch vụ khách hàng được đo lường bởi những chỉ tiêu nào?
a. CHAT
b. RATER tỷ lệ đáp ứng kỳ vọng
c. NRS
d. Cả a, b và c
10. CSAT là gì?
a. Chỉ số khách hàng hài lòng
b. Chỉ số giữ chân khách hàng
c. Thời gian phản hồi trung bình
d. Không có đáp án đúng
11. RATER là gì?
a. Chỉ số giữ chân khách hàng
b. Chỉ số khách hàng hài lòng
c. Tỉ lệ đáp ứng kỳ vọng của khách hàng
d. Không có đáp án đúng
12. NPS là gì?
a . Tỉ lệ đáp ứng kỳ vọng của khách hàng
b. Chỉ số đo lường mức độ thiện cảm
c. Chỉ số giữ chân khách hàng
d. Không có đáp án đúng
13. Chỉ số FCR là viết tắt của cụm từ nào?
a. First Call Resolution
b. First contact resolution chỉ số đo lường giải quyết khiếu nại cảu KH
c. Cả a và b đúng
d. Cả a và b sai
14. FCR là gì?
a. Chỉ số đo lường giải quyết khiếu nại của khách hàng
b. Tỷ lệ giải quyết vấn đề của khách hàng
c. Tỷ lệ khách hàng rời bỏ
15. Có bao nhiêu phương pháp xác định mức dịch vụ khách hàng?
a. 1
pp phân tích CP/DT, pp phân tích chi phí thay thế, pp ưu tiên
b. 2
c. 3
d.4 Phươngphápdựatrênchiphíthiếuhàngdựkiến(phảnứngcủakháchhàngkhi
hết hàng trong kho)
16.Đểxácđịnhđượcmứcdịchvụkháchhàngtốiưuthìdoanhnghiệpthườngsử
dụng phương pháp nào?
a. Phương pháp phân tích mối quan hệ chi phí/ doanh thu
b. Phương pháp phân tích các phương án chi phí thay thế
c. Phương pháp ưu tiên (phân tích Activity-based Costing - ABC)
d. Cả a, b và c
17. Để thực hiện một chu kỳ đặt hàng, doanh nghiệp thường sử dụng những
thông tin nào?
a. Thông tin trực tiếp
b. Thông tin gián tiếp
c. Cả a và b đúng
d. Cả a và b sai
18. Chu kỳ đặt hàng gồm bao nhiêu giai đoạn?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4Hìnhthànhđơnđặthàng-Truyềntinvềđơnhàng-Tiếpnhậnđơnhàng-Thực
hiện đơn hàng - Thông bảo về tình trạng thực hiện đơn đặt hàng
19. Giai đoạn đầu tiên trong chu kỳ đặt hàng là gì?
a. Tiếp nhận thông tin
b. Tiếp nhận đơn hàng
c . Viết thư chào hàng
d. Ký kết hợp đồng
20. Giai đoạn cuối cùng của chu kỳ đặt hàng là gì?
a. Thực hiện đơn hàng
b. Thanh toán
c. Giao hàng
d. Thông báo tình trạng đơn đặt hàng
a. Giảm nhẹ những biến động ngắn hạn trong giá cả
b. Chống lại xu thế gia tăng dài hạn của giá cả
c. Cả a và b đúng
d. Cả a và b sai
11. Một số doanh nghiệp thực hiện dự trữ dự đoán (Anticipatory Stock) nhằm
mục đích gì?
a. Mong đợi sự tăng giá
b. Mong đợi sự giảm giá
c. Cả a và b đúng
d. Cả a và b sai
12. Decoupling Stock là loại hình dự trữ nhằm mục đích gì?
a. Đảm bảo cân đối nguồn cung
b. Đảm bảo hàng bảo trì
c. Đối phó trong tình hình biến động giá
d. Dự trữ hàng đảm bảo quy trình sản xuất
13. Dự trữ theo chu kỳ dựa vào những yếu tố nào?
a. Chu kỳ sản xuất
b. Hoạch định nhu cầu
c. Cả a và b đúng
d. Cả a và b sai
14. EOQ là gì?
a. Mô hình dự trữ theo lượng đặt hàng kinh tế
. Mô hình dự trữ thời điểm
b
c. Cả a và b đúng
d. Cả a và b sai
15. JIT là gì?
a. Mô hình dự trữ theo lượng đặt hàng kinh tế
b. Mô hình dự trữ thời điểm
c. Cả a và b đúng
d. Cả a và b sai
16. Mô hình EOQ nhằm mục đích gì?
a. Xác định chi phí tồn kho tối ưu
b. Xác định mức đặt hàng hiệu quả
c. Xác định chi phí đặt hàng thấp nhất
d. Cả a, b và c
17. Mục đích của mô hình dự trữ thời điểm?
a. Tồn kho bằng không
b. Thời gian chờ đợi bằng không
c. Chi phí phát sinh bằng không
d. Cả a, b và c
18. Mô hình dự trữ FIFO là gì?
a. Nhập trước, xuất trước
b. Nhập sau, xuất trước
c. Cả a và b đúng
d. Cả a và b sai
19. Ưu điểm của mô hình FIFO
a. Giảm chi phí tồn kho trên mỗi sản phẩm
b. Luôn nắm được giá trị hàng hóa còn tồn đọng lại trong kho
c. Tăng cơ hội sản phẩm được bán trước ngày hết hạn
d. Cả a, b và c
20. Quy trình nghiệp vụ cung ứng vật tư trong logistics gồm bao nhiêu bước?
a. 3 xác định nhu cầu
lựa chọn nhà cung cấp
b. 4 lập đơn hàng, kí hợp đồng
nhập kho bảo quản cung cấp cho các bộ phân
c. 5
d. 6