Professional Documents
Culture Documents
Chuong 5 Bo Bien Doi DC-AC
Chuong 5 Bo Bien Doi DC-AC
1. TỔNG QUAN
2. HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ NGHỊCH LƯU CẦU MỘT PHA
3. SƠ ĐỒ ĐẨY KÉO BỘ NGHỊCH LƯU ÁP
4. ĐỔI ĐIỆN MỘT CHIỀU RA ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT PHA DẠNG SIN
5. MẠCH NGHỊCH LƯU 3 PHA
6. ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP CỦA THIẾT BỊ NGHỊCH LƯU
7. ĐIỀU KHIỂN CẦU NGHỊCH LƯU 3 PHA BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ ĐỘ RỘNG XUNG
THEO HÀM SIN (Sin PWM)
8. ĐIỀU KHIỂN CẦU NGHỊCH LƯU 3 PHA BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN THEO BIÊN ĐỘ
CHƯƠNG 5
1. TỔNG QUAN
2. HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ NGHỊCH LƯU CẦU MỘT PHA
3. SƠ ĐỒ ĐẨY KÉO BỘ NGHỊCH LƯU ÁP
4. ĐỔI ĐIỆN MỘT CHIỀU RA ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT PHA DẠNG SIN
5. MẠCH NGHỊCH LƯU 3 PHA
6. ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP CỦA THIẾT BỊ NGHỊCH LƯU
7. ĐIỀU KHIỂN CẦU NGHỊCH LƯU 3 PHA BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ ĐỘ RỘNG XUNG
THEO HÀM SIN (Sin PWM)
8. ĐIỀU KHIỂN CẦU NGHỊCH LƯU 3 PHA BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN THEO BIÊN ĐỘ
1. Tổng quan
• Thiết bị nghịch lưu là thiết bị đổi điện một chiều ra điện xoay chiều.
• Nghịch lưu đổi điện một chiều ra điện xoay chiều trong đó việc chuyển mạch giữa các
linh kiện đóng ngắt được thực hiện một cách độc lập, không lệ thuộc bất cứ nguồn
điện xoay chiều sẵn có nào -> Do vậy nó được gọi là thiết bị nghịch lưu độc lập.
1. TỔNG QUAN
2. HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ NGHỊCH LƯU CẦU MỘT PHA
3. SƠ ĐỒ ĐẨY KÉO BỘ NGHỊCH LƯU ÁP
4. ĐỔI ĐIỆN MỘT CHIỀU RA ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT PHA DẠNG SIN
5. MẠCH NGHỊCH LƯU 3 PHA
6. ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP CỦA THIẾT BỊ NGHỊCH LƯU
7. ĐIỀU KHIỂN CẦU NGHỊCH LƯU 3 PHA BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ ĐỘ RỘNG XUNG
THEO HÀM SIN (Sin PWM)
8. ĐIỀU KHIỂN CẦU NGHỊCH LƯU 3 PHA BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN THEO BIÊN ĐỘ
2. HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ NGHỊCH LƯU CẦU MỘT PHA
2.1 Sơ đồ nửa cầu dùng nguồn đôi
Hoạt động
Ø Bán kỳ 1: S1 dẫn , S1’ không dẫn , Ut = U.
Ø Bán kỳ 2: S1 ngưng dẫn, S1’ dẫn , Ut = - U
Tải R:
Ðiện áp ra Ut có dạng chữ nhật, trị hiệu dụng bằng:
Hoạt động
Tải L:
2. HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ NGHỊCH LƯU CẦU MỘT PHA
2.1 Sơ đồ nửa cầu dùng nguồn đôi
Hoạt động
Tải RL
2. HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ NGHỊCH LƯU CẦU MỘT PHA
2.1 Sơ đồ nửa cầu dùng nguồn đôi
Nguyên tắc thay thế công tắc cơ khí bằng công tắc bán dẫn
Nhược điểm
Các transistor S1 và S1’ luân phiên nhau dẫn điện với S2 và S2’,
mỗi đôi dẫn trong một nửa chu kỳ.
2. HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ NGHỊCH LƯU CẦU MỘT PHA
2.2 Sơ đồ cầu
Sơ đồ nguyên lí
Hoaït ñoäng
Nhược điểm:
Ut = U do đó không sử dụng được khi điện
áp vào không thích hợp với phụ tải
Dùng 4 linh kiện ngắt dẫn gây sụt áp cao.
CHƯƠNG 5
1. TỔNG QUAN
2. HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ NGHỊCH LƯU CẦU MỘT PHA
3. SƠ ĐỒ ĐẨY KÉO BỘ NGHỊCH LƯU ÁP
4. ĐỔI ĐIỆN MỘT CHIỀU RA ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT PHA DẠNG SIN
5. MẠCH NGHỊCH LƯU 3 PHA
6. ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP CỦA THIẾT BỊ NGHỊCH LƯU
7. ĐIỀU KHIỂN CẦU NGHỊCH LƯU 3 PHA BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ ĐỘ RỘNG XUNG
THEO HÀM SIN (Sin PWM)
8. ĐIỀU KHIỂN CẦU NGHỊCH LƯU 3 PHA BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN THEO BIÊN ĐỘ
3. SƠ ĐỒ ĐẨY KÉO BỘ NGHỊCH LƯU ÁP
Sơ đồ nguyên lý
Để có thể thay đổi được điện áp ra tải, ta sử dụng mạch nghịch lưu kiểu đẩy kéo:
Transistor S1 và S2 luân phiên nhau dẫn điện trong mỗi chu kỳ.
3. SƠ ĐỒ ĐẨY KÉO BỘ NGHỊCH LƯU ÁP
Sơ đồ nguyên lý Do số ampe vòng n1i1 biến thiên tuyến tính từ Imin
đến Imax trong thời gian từ 0 đến T/2
Hoạt động
Ø Ñieän aùp ra coù daïng chöõ nhaät nhö hình veõ.
3. SƠ ĐỒ ĐẨY KÉO BỘ NGHỊCH LƯU ÁP
Sơ đồ nguyên lý Ø Điện áp hiệu dụng trên tải :
Nhược điểm
Hoạt động - Phải dùng máy biến áp nên hiệu suất của
mạch không cao;
Ø Điện áp ra có dạng chữ nhật như hình vẽ.
- Rất nguy hiểm khi làm việc không tải.
- Do vậy sơ đồ thường được dùng để đổi
điện xoay chiều 220V, 50 Hz từ bình ắcquy 12,
24 hay 48V.
Bộ nghịch lưu áp một pha
CHƯƠNG 5
1. TỔNG QUAN
2. HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ NGHỊCH LƯU CẦU MỘT PHA
3. SƠ ĐỒ ĐẨY KÉO BỘ NGHỊCH LƯU ÁP
4. ĐỔI ĐIỆN MỘT CHIỀU RA ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT PHA DẠNG SIN
5. MẠCH NGHỊCH LƯU 3 PHA
6. ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP CỦA THIẾT BỊ NGHỊCH LƯU
7. ĐIỀU KHIỂN CẦU NGHỊCH LƯU 3 PHA BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ ĐỘ RỘNG XUNG
THEO HÀM SIN (Sin PWM)
8. ĐIỀU KHIỂN CẦU NGHỊCH LƯU 3 PHA BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN THEO BIÊN ĐỘ
4. ĐỔI ĐIỆN MỘT CHIỀU RA ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT PHA DẠNG SIN
• Nhiều phụ tải như động cơ không đồng bộ, máy biến áp yêu cầu điện
áp dạng sin mà các sơ đồ trên chỉ cho ra điện áp dạng chữ nhật.
• Không thể dùng transistor làm việc ở vùng tuyến tính vì hiệu suất thấp.
4. ĐỔI ĐIỆN MỘT CHIỀU RA ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT PHA DẠNG SIN
Nguyên tắc tạo xung điều biến (điều chế độ rộng xung - PWM)
Ø Bằng cách tăng giảm điện áp điều khiển Uđk ta sẽ thay đổi được độ rộng xung U0.
Ø Ðây là điện áp răng cưa và xung điện áp ra dạng đơn cực
4. ĐỔI ĐIỆN MỘT CHIỀU RA ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT PHA DẠNG SIN
Nguyên tắc tạo xung điều biến (điều chế độ rộng xung - PWM)
Ø Ta cũng có thể điều biến độ rộng xung bằng xung răng cưa lưỡng cực
Ø Trong đó URC có dạng tam giác đối xứng còn được gọi là điện áp mang (sóng mang). Còn
điện áp Uđk còn được gọi là điện áp chuẩn (điều khiển).
Ø Nếu đổi chỗ các đầu vào của hai điện áp trên thì U0 sẽ ngược pha 180độ.
4. ĐỔI ĐIỆN MỘT CHIỀU RA ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT PHA DẠNG SIN
Nguyên tắc tạo xung điều biến (điều chế độ rộng xung - PWM)
4. ĐỔI ĐIỆN MỘT CHIỀU RA ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT PHA DẠNG SIN
Nguyên tắc tạo xung điều biến (điều chế độ rộng xung - PWM)
4. ĐỔI ĐIỆN MỘT CHIỀU RA ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT PHA DẠNG SIN
Nguyên tắc tạo xung điều biến (điều chế độ rộng xung - PWM)
Ø Xét trong một chu kỳ của điện áp mang URC.
Ø Khi so sánh các điện áp Uđk và URC, chúng giao nhau tại
các hoành độ θ = α và θ = 2ᴨ-α .
Ø Các giao điểm này quyết định trị số trung bình của điện
áp ra trên phụ tải:
Ta 聆麸c: THDU
48 2
43 ,2 2 2
0 ,484
43 ,2
5. MẠCH NGHỊCH LƯU 3 PHA
Sơ đồ nguyên lí
5. MẠCH NGHỊCH LƯU 3 PHA
Sơ đồ nguyên lí
1. TỔNG QUAN
2. HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ NGHỊCH LƯU CẦU MỘT PHA
3. SƠ ĐỒ ĐẨY KÉO BỘ NGHỊCH LƯU ÁP
4. ĐỔI ĐIỆN MỘT CHIỀU RA ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT PHA DẠNG SIN
5. MẠCH NGHỊCH LƯU 3 PHA
6. ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP CỦA THIẾT BỊ NGHỊCH LƯU
7. ĐIỀU KHIỂN CẦU NGHỊCH LƯU 3 PHA BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ ĐỘ RỘNG XUNG
THEO HÀM SIN (Sin PWM)
8. ĐIỀU KHIỂN CẦU NGHỊCH LƯU 3 PHA BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN THEO BIÊN ĐỘ
6. ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP CỦA THIẾT BỊ NGHỊCH LƯU
• Có nhiều trường hợp cần phải điều chỉnh tỷ lệ V/ f.
• Yêu cầu của phụ tải khi tần số thay đổi điện áp cũng phải thay đổi theo quy luật phù hợp.
• Do vậy cần phải nêu điều chỉnh điện áp trong các mạch nghịch lưu.
1. Điều biến độ rộng xung theo hàm sine
• Phương pháp này có thể thay đổi điện ra mà vẫn giữ nguyên vẹn dạng điện áp với các
thành phần sóng hài
2. Điều chỉnh điện áp vào
Phương pháp này cần bộ phận điều chỉnh được điện áp một chiều ngõ vào .
6. ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP CỦA THIẾT BỊ NGHỊCH LƯU
3. Điều chỉnh độ rộng xung đơn
Điều khiển góc lệch pha ß giữa 2 nửa cầu nghịch lưu
6. ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP CỦA THIẾT BỊ NGHỊCH LƯU
4. Điều chỉnh nhiều xung
Chọn số xung lẻ trong mỗi nửa chu kỳ để các xung đối xứng với nhau qua trục thẳng đứng
cắt giữa mỗi bán kỳ, để không còn thành phần hài chẵn ở điện áp ra
1. TỔNG QUAN
2. HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ NGHỊCH LƯU CẦU MỘT PHA
3. SƠ ĐỒ ĐẨY KÉO BỘ NGHỊCH LƯU ÁP
4. ĐỔI ĐIỆN MỘT CHIỀU RA ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT PHA DẠNG SIN
5. MẠCH NGHỊCH LƯU 3 PHA
6. ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP CỦA THIẾT BỊ NGHỊCH LƯU
7. ĐIỀU KHIỂN CẦU NGHỊCH LƯU 3 PHA BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ ĐỘ RỘNG XUNG
THEO HÀM SIN (Sin PWM)
8. ĐIỀU KHIỂN CẦU NGHỊCH LƯU 3 PHA BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN THEO BIÊN ĐỘ
7. ĐIỀU KHIỂN CẦU NGHỊCH LƯU 3 PHA BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ ĐỘ
RỘNG XUNG THEO HÀM SIN (Sin PWM) Nguyên tắc chung
Phương pháp này có thể cho ra điện áp gần dạng sine
và đồng thời điều chỉnh được điện áp ra, do vậy không
cần nguồn điện một chiều điều chỉnh điện áp.
Vấn đề chính là phải có ba sóng sin chuẩn có biên độ
chính xác bằng nhau và lệch pha nhau chính xác 120o
trong toàn bộ giải điều chỉnh.
7. ĐIỀU KHIỂN CẦU NGHỊCH LƯU 3 PHA BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ ĐỘ
RỘNG XUNG THEO HÀM SIN (Sin PWM)
1. TỔNG QUAN
2. HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ NGHỊCH LƯU CẦU MỘT PHA
3. SƠ ĐỒ ĐẨY KÉO BỘ NGHỊCH LƯU ÁP
4. ĐỔI ĐIỆN MỘT CHIỀU RA ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT PHA DẠNG SIN
5. MẠCH NGHỊCH LƯU 3 PHA
6. ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP CỦA THIẾT BỊ NGHỊCH LƯU
7. ĐIỀU KHIỂN CẦU NGHỊCH LƯU 3 PHA BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ ĐỘ RỘNG XUNG
THEO HÀM SIN (Sin PWM)
8. ĐIỀU KHIỂN CẦU NGHỊCH LƯU 3 PHA BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN THEO BIÊN ĐỘ
8. ĐIỀU KHIỂN CẦU NGHỊCH LƯU 3 PHA BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN THEO BIÊN ĐỘ
62
63
64
65
66