Professional Documents
Culture Documents
Lý thuyết ĐCVNVN
Lý thuyết ĐCVNVN
Lý thuyết ĐCVNVN
1. Văn hóa:
thông dụng : trình độ vh, lối sống
chuyên biệt: trình độ vh: nền vh ĐS, SH
nghĩa rộng: tín ngưỡng, phong tục, lối sống, lao động...
2. Văn minh: trình độ vh: vật chất, đặc trưng, kĩ thuật
3. Văn hiến (văn hóa + hiền tài): giá trị tinh thần, truyền thống vh lâu đời
4. Văn vật: vật chất: truyền thống vh đc biểu hiện qua di tích, hiện vật, nhân tài
5. Văn hóa mới là đối tượng đích thực của vh học
6. Đặc trưng vh:
Tính hệ thống -> tổ chức xh
tính giá trị -> điều chỉnh xh
tính nhân sinh -> giao tiếp
tính lịch sử -> giáo dục
7. . Sự khác nhau giữa văn hóa và văn minh
VĂN HÓA VĂN MINH
- bề dày lịch sử - trình độ vh
- vật chất và tinh thần - vật chất
- tính dân tộc - tính quốc tế
- p Đông nông nghiệp -p Tây đô thị
8. Văn hóa cổ đại p Đông: Trung Hoa, Ấn Độ, Lưỡng Hà, Ai Cập
9. Văn hóa cổ đại p Tây sớm nhất là Hi Lạp – La Mã: hình thành từ Ai Cập Lưỡng
Hà
10. Con người là chủ thể của văn hóa
11. Hệ thống vh đc chia thành 4 tiểu hệ cơ bản:
Văn hóa nhận thức: kinh nghiệm và tri thức về về trụ và con người
Văn hóa tổ chức cộng đồng + văn hóa tổ chức đs tập thể
+ văn hóa tổ chức đs cá nhân
Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên và vh ứng xử với mt xã hội
12. Văn hóa học: là nghiên cứu về văn hóa
13. Vh đc nghiên cứu và trình bày dưới 3 góc độ:
Góc độ thgian
Góc độ không gian
Góc độ lí luận
BÀI 2: ĐỊNH VỊ VĂN HÓA VIỆT NAM
1. Thuyết khuếch tán vh phổ biến ở Châu Âu: hthanh và lan tỏa
2. Thuyết vùng vh phổ biến ở Mĩ: tồn tại nhiều nền vh khác nhau trên 1 lãnh thổ
3. Thuyết loại hình ktế - vh phổ biến trong dân tộc học Xô Viết: tồn tại 3 loại hình
kte: săn bắt, hái lượm, đánh cá
4. Các thuyết bổ dung cho nhau
5. Sự khác biệt giữa p Đông và p Tây:
PHƯƠNG ĐÔNG PHƯƠNG TÂY
- ngôn ngữ chủ yếu đơn lập - ngôn ngữ biến hình
- coi trọng cộng đồng - coi trọng cá nhân
- cúi đầu chào nhau - bắt tay khi gặp nhau
- môi trường xứ nóng, khí hậu mưa - môi trường xứ lạnh, khí hậu khô -> k
nhiều -> tạo sông lớn và đồng bằng thích hợp cho thực vật sinh trg
- trồng trọt - chăn nuôi
6. Phương Đông: vh gốc nông nghiệp
7. Phương Tây: vh gốc du mục -> công nghiệp và đô thị
8. Việt Nam thuộc loại vh gốc nông nghiệp điển hình
9. Đặc trưng của loại hình vh gốc nông nghiệp:
Trọng ngôi nhà, cái bếp, người phụ nữ
Phụ nữ có vai trò rất lớn đối với các dân tộc ít hoặc k bị ảnh hưởng từ TQ
như Chàm và Tây nguyên
Trọng tình -> lối sống linh hoạt, tôn trọng, cư xử bình đẳng với nhau, coi
trọng cộng đồng
TIÊU CHÍ VĂN HÓA GỐC NÔNG NGHIỆP
Đặc trưng gốc Khí hậu Nắng nóng, mưa ẩm nhiều
Nghề chính Trồng trọt
Ứng xử vs mtr tự nhiên Sống định cư, thái độ tôn trọng, ước mong
hòa hợp vs thiên nhiên
Lối nhận thức tư duy Thiên về tổng hợp và biện chứng (trong quan
hệ): chủ quan, cảm tính, kinh nghiệm
Tổ chức Nguyên tắc Trọng tình, trọng đức, trọng văn, trọng nữ
cộng đồng Cách thức Linh hoạt và dân chủ trong tập thể
Ứng xử vs mtr xã hội Dung hợp trong tiếp nhận; mềm dẻo, hiếu
hòa trong đối phó
10. Không gian, vị trí của 1 nền vh đc xác định bởi hệ tọa độ 3 chiều: thời gian
vh, không gian vh, chủ thể vh.
Thời gian vh:
- Đc xác định khi nền vh hóa hình thành đến khi lụi tàn
- Thời điểm khởi đầu là thời điểm hình thành dân tộc do chủ thể vh quy định
- Nguồn gốc dân tộc Việt Nam (chủ thể vh): htrong pvi trung tâm loài người
p.Đông và khu vực hình thành của đại chủng người p.Nam (Australoid)
- Đông Nam Á là 1 trong những cái nôi của hình thành loài người
Thời kì Thời đồ đá Cuối đồ đá mới, đầu thời đồ Cuối thời Bắc thuộc
đồng
Thgian Khoảng 10.000 năm về Khoảng 5.000 năm về trước Thế kỉ VII-VIII
trước
Nguyên Mongoloid + Melanesien Indonesien + Mongoloid Sự chia tách → hình thành tộc
nhân người cụ thể, người Kinh tách
từ khối Việt – Mường
Chủng Indonesien (cổ Mã Lai, Chủng Nam Á (Austroasiatic,
người ĐNA tiền sử) Austroasiatuqie) Người Kinh chiếm 90% dân
số
Đặc Da ngăm, tóc quăn, tầm vóc Nét Mongoloid nổi bật →
điểm thấp Mongoloid p.Nam → Bách
Việt
Chủng Indonesien
(cổ Mã Lai, ĐNA tiền
sử)
Vùng văn Vị trí Tộc người chiếm đa Đặc trưng, biểu tượng
hóa số
Tây Bắc Hữu ngạn s.Hồng Thái, Mường - hệ thống mương phai ngăn
→ bắc Thanh Nghệ suối dẫn nước vào ruộng
- khăn piêu Thái, cạp váy
Mường, múa xòe, khèn, sáo
Việt Bắc Hệ thống núi hiểm Tày, Nùng - lễ hội lồng tồng
trở bên tả ngạn - hệ thống chữ Nôm – Tày
s.Hồng
Bắc Bộ 1 Tam giác gồm Việt (kinh) -> làng xã - cái nôi vh Đsơn thượng cổ,
đbs.Hồng, s.Thái Đại Việt trung cổ
Bình, s.Mã - cội nguồn vh Việt ở NTB
và NB
Trung Bộ Dải đất hẹp Q.Bình Chăm -> Việt (kinh) - dân cần cù, hiếu học, thạo
→ B.Thuận nghề biển, ăn cay
- nền vh Chăm đặc sắc
Tây Trên sườn Đông Dtộc thiểu số nói nn -trường ca
Nguyên dãy T.Sơn Môn-khmer và Nam -lễ hội đâm trâu
Đảo - cồng chiêng
Nam Bộ Lưu vực s. Đnai và Việt, Chăm, Hoa - nhà xây dọc kênh, lộ
hệ thống s.Clong - tín ngưỡng pp, đa dạng
11. Giao lưu vh rộng rãi đặc biệt là với Trung Hoa
12. Người Hán là gốc du mục
13. Du mục tây bắc + nông nghiệp khô bản địa → vh sông Hoàng Hà
14. Vh sông Hoàng Hà + nông nghiệp lúa nước Bách Việt → vh Trung Hoa
15. Có 6 nền văn hóa
5. Nông thôn thực hiện chức năng kinh tế của đô thị -> làng công thương
6. Đô thị chịu ảnh hưởng của nông thôn và mang tính chất nông thông đậm nét
7. Trọng nông ức thương
8. Khả năng bảo tồn mạnh hơn khả năng phát triển -> chậm phát triển