Professional Documents
Culture Documents
C2. CHUẨN BỊ GIAO DỊCH KÝ KẾT HỢP ĐỒNG PDF
C2. CHUẨN BỊ GIAO DỊCH KÝ KẾT HỢP ĐỒNG PDF
C2. CHUẨN BỊ GIAO DỊCH KÝ KẾT HỢP ĐỒNG PDF
1
Nghiên cứu gián tiếp/ tại bàn Nghiên cứu trực tiếp (Field study)
(Desk study) => Thông tin sơ cấp (Primary
LO
Thông tin thứ cấp (Secondary Information)
Information)
d + vxi
T = C/ (P + K + R)
Lãi
Trong đó: Điểm hòa vốn d: chi phí cố định
T: Thời gian hoàn vốn Phí khả biếnV: chi phí khả biến/ đơn vị
P: giá bán/đơn vị
C: Chi phí xi: lượng hàng cần bán để hòa vốn
P: Lợi nhuận Phí cố định
K: Khấu hao
R: Lãi tiền vay
xi
Lượng
3
II. ĐÀM PHÁN TRONG GIAO DỊCH TMQT
1. Khái niệm
Gặp gỡ - Trao đổi – Giải
quyết – Kết thúc vấn đề.
Khác biệt về ngôn
ngữ, luật pháp, văn
hóa, tập quán kinh
doanh.
Tiếp cận hợp tác
(Cooperative
approach: Win – win)
– Tiếp cận cạnh tranh
(Competitive approach: Win – lost).
24
4
II. ĐÀM PHÁN TRONG GIAO DỊCH TMQT
1. Khái niệm
Đàm phán trong giao dịch TMQT là quá trình trao đổi ý kiến
a) Chuẩn bị đàm phán
của các bên (các chủ thể) trong khi giải quyết xung đột nhằm đi
tới thống nhất cách nhận định, thống nhất quan niệm, thống nhất - Quyết định 80% thành công
cách xử lý những vấn đề nảy sinh trong quan hệ buôn bán giữa
hai hay nhiều bên. - Cần chuẩn bị:
Nội dung đàm phán: Thu thập thông tin: Lợi thế của mỗi bên, đại diện của đối
Hàng hóa: Tên hàng, chất lượng, số lượng, bao bì đóng gói tác tham gia đàm phán, ngôn ngữ sử dụng,…
Giá cả Chuẩn bị chiến lược: Xác định tư duy chủ đạo, công cụ và
Giao hàng, bảo hiểm phương tiện đàm phán.
Thanh toán Chuẩn bị kế hoạch: Xác định mục tiêu đàm phán, những
Bảo hành, khiếu nại, phạt và bồi thường thiệt hại, trường hợp bất khả kháng, trọng tài,… nhượng bộ có thể thực hiện, lựa chọn thành viên tham gia
đàm phán, tiếp tân,…
II. ĐÀM PHÁN TRONG GIAO DỊCH TMQT II. ĐÀM PHÁN TRONG GIAO DỊCH TMQT
Thúc đẩy ra quyết định bằng văn bản xuyên theo dõi, kiểm tra cùng đối tác.
5
4. Nghệ thuật đàm phán
6
LOGO
BÀI TẬP
Doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa X với giá FOB
Tân Cảng: 480USD/MT
Biết các chi phí liên quan đến mỗi tấn hàng bao gồm:
- Chi phí thu mua và bao bì: 7.850.000đ
- Chi phí vận tải nội địa và bốc hàng lên tàu:
1.650.000đ
- Thuế xuất khẩu: 0%
- Trích quỹ dự phòng 5%
- Doanh nghiệp vay ngân hàng, lãi suất
0,7%/tháng trong vòng 6 tháng.
Biết tỷ giá hiện tại công bố của ngân hàng là 1 USD
= 22.720VND
Tính tỷ suất ngoại tệ xuất khẩu mặt X và nhận xét.