Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 19

Điều khiển vector

động cơ dị bộ
Chọn biến tần
Điều khiển vector?

• Động cơ dị bộ tốt hơn động cơ ĐC về giá cả, độ


bền, kích thước

• DC motor dễ điều khiển hơn, từ thông và dòng


điện phần ứng riêng biệt
– Đáp ứng nhanh, điều khiển đơn giản

• ĐKVT chuyển đổi động cơ AC thành mô hình dễ


điều khiển bằng cách tách rời từ thông và dòng
điện
Nguyên lý ĐK động cơ DC

a
Te = k If Ia

Current in
f Current out
Nguyên lý điều khiển vector động cơ AC
s Dòng điện Is stator tạo ra từ
a r thông stator

c’ b’
Từ thông Stator tạo ra dòng
điện rotor

Tác động tương hỗ từ thông


rotor và từ thông stator tạo
b ra moment
c

Góc lệch giữa từ thông rotor


và stator thay đổi theo tốc độ
và tải
Điều khiển vector
Phương trình moment:
3p 3 p Lm
Te   s  is Te   r  is
22 2 2 Lr

Trong hệ trục d-p đứng yên:


3 p Lm
Te  ( rd i sq   rq i sd )
2 2 Lr
3 p Lm
Te  ( rd i sq   rq i sd )
2 2 Lr qs

is
isq
r
rq

isd rd
ds
Chọn hệ trục quay theo từ thông rotor, đơn giản hóa
 rd   r
r
 rq  0
r

3 p Lm
Te  ( rd isq  0. isd )
2 2 Lr qs

qr

is
Trong hệ trục tọa độ quay
-Từ thông có thể tính được dr
theo dòng điện r
-
r
isq i r
sd
3 p Lm
Te  ( K .isd isq )
2 2 Lr ds
Điều khiển trực tiếp vector dòng điện
Chuyển đổi hệ
trục
Xoay – đứng
T* irsq* isq* ia*
TC
ej ib*
2/3 CC
r* irsd* isd* VSI
FC ic*

r
Te 

Chuyển đổi hệ trục


đứng - xoay
• Tính dòng điện Isd, Isq
• Tính từ thông

Hệ trục quay Hệ trục đứng


Điều khiển tốc độ theo cấu trúc nối tầng

9
Giá trị dòng điện trong quá trình quá độ
Điều khiển vector
Dòng điện tăng tỷ lệ với moment, cho phép điều khiển tốt và hiệu quả.
Ví dụ động cơ điển hình
Motor I magn Torque at Torque at
Ví dụ Id = 50% of In
(Id) I=150% I=200%
>= 750 kW 30% 153% 207%
Moment >= 400 kW 40% 157% 213%
2 In >= 150 kW 50% 162% 222%
220% >= 1kW 60% 172% 239%
>= 0.2 kW 70% 185% 261%

1.5 In
162% Điều khiển V/f = const
Không điều khiển dòng điện,
100% In giá trị dòng điện không tỷ lệ
với moment.
Có thể cao đến 6 lần so với
giá trị điịnh mức trong quá
0.5 In
rình quá độ
0%
10 50% "Id" = Từ thông
So sánh các luật điều khiển

11 Dựa theo tài liệu


So sánh luật điều khiển ở theo tốc độ làm việc

So sánh điều khiển véctơ từ thông và V/F


ĐK véctơ từ thông Luật V/F
Tự động bù Bù thường
(Rs và s) (Đặt U0 ban đầu)
T/Tn T/Tn
200 %

100%

1 3 FrS 5 10 FrS

Điều khiển véctơ có độ chính xác cao hơn, đặc biệt ở tốc
độ thấp, và đáp ứng động tốt hơn so với điều khiển vô
hướng V/F.
Đặc tính khai thác của biến tần + động cơ theo tốc
độ ở các chế độ làm việc

1 – Chế độ dài hạn,


động cơ tự làm mát
2 – Chế độ dài hạn –
động cơ làm mát ép
buộc
3 – Chế độ quá tải
ngắn hạn – 2 min
4 – Chế độ quá tốc độ
định mức
------- Chế độ chống kẹt
máy cca 1 sec
Chọn biến tần theo tải ở chế độ làm việc dài hạn

Tải mômen không đổi


(Constant Torque - CT) Mômen
Tốc độ cơ bản

TL
- Thường gặp trong nhiều ứng dụng
như băng chuyền, cầu trục, thang máy...
Tốc độ
- Chức năng “Motor tuning” giúp biến tần
bù sụt áp, duy trì mômen trong giải tốc
độ thấp 0 1500 rpm
- Mômen của tải không phụ thuộc vào
380V tốc độ quay
TL = constant

190V tương ứng PL = TLw = kw

- Mômen được duy trì theo đặc tính V/F


tuyến tính (có bù với “Motor tuning”).
25Hz 50Hz 87Hz - Trên tốc độ cơ bản (50Hz), điện áp được
duy trì không đổi (đạt max)
Đặc tính V/F
Chọn biến tần theo tải ở chế độ làm việc dài hạn

Tải công suất không đổi (Constant Power - CP)

- Mômen của tải tỉ lệ nghịch


với tốc độ quay

TL  wk

Tốc độ cơ bản
tương ứng
PL = TLw = constant

Mômen
- Các ứng dụng với tốc độ lớn
hơn tốc độ cơ bản (trên 50Hz)

- Các ứng dụng hay gặp: Máy cưa, Tốc độ


máy tời/quấn dây, máy kéo... 1500 2000 2500 3000
rpm rpm rpm rpm
Chọn biến tần theo tải ở chế độ làm việc dài hạn

Tải mômen biến thiên (Variable Torque – VT)

- Các tải liên quan tới quạt/bơm ly tâm

- Mômen của tải tỷ lệ với bình phương


tốc độ quay của máy.

TL = kw2, tương ứng PL = TLw = kw3

- Chỉ cần một mômen nhỏ để khởi động

Biến tần cho ứng dụng VT


tiết kiệm năng lượng

Mômen
Thí dụ: Ở 1/2 tốc độ (25Hz), bơm tiêu thụ
một lượng công suất bằng 1/8 công
suất định mức (50Hz)!
TL

Tốc độ
Tải cơ

Tải mômen biến thiên (Variable Torque – VT)

Tải bơm trục vít


Mômen tải tỷ lệ với tốc độ quay

TL = kw

tương ứng PL = TLw = kw2


Mômen

TL

0 Tốc độ
Chọn biến tần theo tải ở chế độ làm việc ngắn hạn

Tải yêu cầu mômen quá tải lớn

- Tải mômen không đổi CT cần mômen


khởi động lớn lúc ban đầu.

- Dòng khởi động đạt tới hơn 150% định mức


trong 1 phút.

- Nếu động cơ không khởi động được, hoặc Mômen


dòng khởi động > 150% quá 1 phút, biến tần
sẽ “trip”. 220%
Biến tần điều khiển vector

Ví dụ: Schneider Electtric...


100%
- ATV31, ATV58, ATV68, ATV71 được thiết kế
chuyên dụng cho các ứng dụng CT
1 phút t
Chọn biến tần theo tải ở chế độ làm việc ngắn hạn

Tải yêu cầu mômen quá tải nhỏ

Tải bơm/quạt chỉ cần mômen


quá tải nhỏ
-Khởi động chậm
-Các nhà sản xuất cung cấp các
biến tần chuyên dụng cho ứng
dụng bơm, quạt ly tâm

Mômen
Ví dụ: Schneider Electric

Biến tần ATV21, ATV61 được thiết kế 110%


chuyên dụng cho các loại tải bơm/quạt. 100%

1 phút t

You might also like