THI THỬ THỰC CHIẾN (25.3)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

ĐỀ TRƯỜNG SỞ 2024 – SỐ 30

THỰC CHIẾN PHÒNG THI


LIÊN TRƯỜNG THPT – HẢI PHÒNG
NAP 41. Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. Al2O3. B. CaO. C. MgO. D. CuO.
NAP 42. Chất nào sau đây tác dụng với NaHCO3 sinh ra khí CO2?
A. CH3OH. B. HCOOH. C. CH3CHO. D. HCOONa.
NAP 43. Bột ngọt (còn được gọi là mì chính – được sử dụng làm gia vị) là muối mononatri của axit
glutamic. Công thức của mononatri glutamat là
A. HOOC-CH2-CH(NH2)-COONa. B. NaOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa.
C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa. D. HOOC-CH2-CH(NH2)-CH2-COONa.
NAP 44. Gang có thành phần chính là sắt và được sản xuất từ quá trình khử oxit trong lò cao. Quá
trình luyện gang được thực hiện bằng phương pháp.
A. Nhiệt luyện. B. Thủy luyện. C. Nhiệt nhôm. D. Điện phân.
NAP 45. Trên nhãn một chai cồn được dùng để sát trùng da, sát trùng một số dụng cụ y tế có ghi
“Cồn 700”. Phát biểu nào sau đây đúng về loại cồn này?
A. Cứ 100 ml cồn trong chai có 70 gam etanol.
B. Nhiệt độ sôi của loại cồn này là 700.
C. Cứ 100 gam cồn trong chai có 70 gam nước.
D. Cứ 100 ml cồn trong chai có 70 ml etanol.
NAP 46. Tơ nilon-6,6 có tính dai, mềm mại, óng mượt, giặt mau khô, được dùng để dệt vải may
mặc, vải lót săm lốp xe, bện dây cáp, dây dù,… Phát biểu nào sau đây về tơ nilon-6,6 là đúng?
A. Có chứa các liên kết peptit. B. Được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Thuộc loại tơ poliamit. D. Bền trong môi trường axit và kiềm.
NAP 47. Loại dầu, mỡ nào sau đây không chứa chất béo?
A. Dầu mazut. B. Mỡ động vật. C. Dầu cá. D. Dầu thực vật
NAP 48. Hợp chất hữu cơ X được dùng để sản xuất polime. Biết X tác dụng được với dung dịch
NaOH và dung dịch Br2 nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
A. axit ε-aminocaproic. B. axit acrylic.
C. metyl metacrylat. D. etyl axetat.
NAP 49. Dung dịch fomon được dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bản, dùng
trong kĩ nghệ da giày do có tính sát trùng. Fomon là dung dịch nước của chất nào sau đây?
A. Anđehit fomic. B. Anđehit axetic.
C. Axit axetic. D. Axit fomic.
NAP 50. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3. B. AlCl3. C. Al2(SO4)3. D. Al.
NAP 51. Phản ứng nào sau đây không sinh ra khí?
A. Al + NaOH + H2O → B. Al + HNO3 (đặc, nóng) →
C. Al + HCl → D. Al2O3 + NaOH →
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1
NAP 52. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc III?
A. (CH3)3N. B. CH3NHCH3. C. CH3NHC2H5. D. CH3CH(NH2)CH3.
NAP 53. Amino axit đầu N của peptit Ala-Gly-Val có nhóm chức
A. CONH. B. OH. C. NH2. D. COOH.
NAP 54. Hòa tan bột sắt vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Để chứng tỏ X
chứa FeSO4 người ta nhỏ vài giọt dung dịch Y vào dung dịch X thì xảy ra phản ứng làm Y mất
màu. Y là dung dịch chất nào sau đây?
A. MgSO4. B. CuSO4. C. KMnO4. D. HCl.
NAP 55. Tinh bột là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người và một số động vật.
Trong công nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, glucozơ, hồ dán. Phát biểu nào sau
đây sai?
A. Tinh bột bị trương phồng trong nước nóng.
B. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
C. Tinh bột hấp phụ iot tạo ra màu xanh tím.
D. Tinh bột bị thủy phân trong môi trường axit.
NAP 56. Kim loại Fe tan được trong dung dịch chất nào sau đây?
A. AlCl3. B. FeCl2. C. MgCl2. D. FeCl3.
NAP 57. Các kim loại kiềm có tính chất hoặc đặc điểm nào sau đây?
A. Tính khử yếu. B. Độ cứng thấp.
C. Khối lượng riêng lớn. D. Nhiệt độ nóng chảy cao.
NAP 58. Khi để vôi sống trong không khí ẩm một thời gian sẽ có hiện tượng một phần vôi sống bị
chuyển hóa trở lại thành đá vôi. Khí nào sau đây là tác nhân gây ra hiện tượng trên?
A. Oxi. B. Cacbon đioxit. C. Nitơ. D. Cacbon monooxit.
NAP 59. Hóa chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng tạm thời?
A. Na3PO4. B. KCl. C. HCl. D. CaCl2.
NAP 60. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tinh bột và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
B. Dung dịch glucozơ hòa tan được Cu(OH)2.
C. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
D. Cho xenlulozơ vào dung dịch I2 thấy xuất hiện màu xanh tím.
NAP 61. Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2.
Kim loại M là
A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Al.
NAP 62. Trong giờ thực hành hóa học, để bảo vệ môi trường, chúng ta không nên làm việc nào
sau đây?
A. Sử dụng lượng hóa chất vừa phải. B. Xử lí chất thải bằng phương pháp phù hợp.
C. Đổ hóa chất vào bồn rửa. D. Thu gom hóa chất thải vào bình chứa.
NAP 63. Ngâm thanh sắt có khối lượng m gam vào dung dịch chứa 24 gam CuSO 4. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng 6% so với ban đầu (toàn bộ đồng sinh ra bám vào
thanh sắt). Giá trị của m là
A. 160. B. 140. C. 40. D. 20.
2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
NAP 64. Insulin là hormone có tác dụng điều tiết lượng đường trong máu. Thủy phân một phần
insulin, thu được heptapeptit X mạch hở. Khi thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp có
chứa các peptit: Glu-Gln-Cys, Gly-Ile-Val, Gln-Cys-Cys, Val-Glu-Gln. Nếu đánh số thứ tự amino
axit đầu N là số 1 thì amino axit ở vị trí số 5 trong X là
A. Cys. B. Glu. C. Val. D. Gln.
NAP 65. Dưới đáy chai hoặc các vật dụng bằng nhựa thường có kí hiệu các con số. Số 6 là kí hiệu
của nhựa polistiren (PS). Loại nhựa này đang được sử dụng để sản xuất đồ nhựa như cốc, chén
dùng một lần hoặc hộp đựng thức ăn mang về. Ở nhiệt độ cao, nhựa PS bị phân hủy, sinh ra các
chất có hại cho sức khỏe. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nhựa PS được khuyến cáo không nên dùng trong lò vi sóng.
B. Nhựa PS được sử dụng đựng thực phẩm hoặc đồ uống ở nhiệt độ thường.
C. Polistiren thuộc loại polime thiên nhiên.
D. Polistiren được tạo ta từ phản ứng trùng hợp stiren.
NAP 66. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Ngâm thanh đồng nguyên chất trong dung dịch FeCl3.
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để lâu trong không khí ẩm.
(c) Ngâm thanh kẽm trong dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi ngâm trong cốc nước muối có hòa tan lượng nhỏ khí oxi.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
NAP 67. Efferalgan 80 mg là thuốc giảm đau, hạ sốt cho trẻ em dạng viên đạn với thành phần
chính là 80 mg paracetamol. Thuốc efferalgan được tổng hợp từ nguyên liệu ban đầu là phenol
qua nhiều giai đoạn, trong đó giai đoạn tạo paracetamol từ p-aminophenol và anhiđrit axetic theo
phương trình hóa học sau (hiệu suất phản ứng tính theo p-aminophenol là 80%):
p-HO-C6H4-NH2 + (CH3CO)2O 
 p-HO-C6H4-NHCOCH3 + CH3COOH (1)
(p-Aminophenol) (Anhiđrit axetic) (Paracetamol)

Để sản xuất một lô thuốc efferalgan 80 mg gồm 8 triệu viên đạn thì khối lượng p-aminophenol tối
thiểu cần dùng cho giai đoạn (1) ở trên là m kg. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 462. B. 1108. C. 577. D. 369.
NAP 68. Đun m gam axit axetic với m gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng) đến khi
phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được m gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 68,18%. B. 75,00%. C. 50,00%. D. 62,50%.
NAP 69. Xét các phản ứng:
(a) Nhiệt phân đá vôi ở lò nung vôi. (c) Phản ứng nhiệt nhôm để hàn đường ray.
(d) Đốt quặng pirit sắt trong không khí. (e) Điện phân dd NaCl có màng ngăn.
(b) Điện phân nóng chảy hỗn hợp nhôm oxit và criolit.
Số phản ứng tạo ra sản phẩm có oxit kim loại là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3
NAP 70. Cho hai thanh kim loại Zn và Cu (đã được nối với nhau bằng dây dẫn) cùng ngâm vào
một dung dịch H2SO4 loãng, thấy hiện tượng sau: bọt khí thoát ra chậm ở thanh Zn nhưng lại
thoát ra nhanh hơn ở thanh Cu. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Zn bị ăn mòn hóa học, Cu bị ăn mòn điện hóa học.
B. Zn vừa bị ăn mòn hóa học, vừa bị ăn mòn điện hóa học, nhưng tốc độ ăn mòn điện hóa
học lớn hơn.
C. Zn vừa bị ăn mòn hóa học, vừa bị ăn mòn điện hóa học, nhưng tốc độ ăn mòn điện hóa
học nhỏ hơn.
D. Zn chỉ bị ăn mòn hóa học với tốc độ lớn, Cu không bị ăn mòn.
NAP 71. Nung 23,6 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và FeS2 trong bình khí kín chứa không khí (dư).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất
là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau. Mặt khác, hòa
tan 23,6 gam X trong 250 ml dung dịch HNO 3 4M, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z. Dung
dịch Y hòa tan được tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của
N+5 đều là NO. Giá trị của m là
A. 12,8. B. 6,4. C. 9,6. D. 3,2.
NAP 72. Hòa tan 1,805 gam quặng sắt trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X (gồm
các hợp chất của sắt) và chất rắn Y ( không chứa nguyên tố sắt). Cho kim loại Cu tan vào X, thu
được dung dịch Z chứa hai muối. Pha loãng Z thu được dung dịch T. Cho T phản ứng vừa đủ với
20,15 ml dung dịch K2Cr2O7 0,006M trong H2SO4 1M. Phần trăm khối lượng nguyên tố Fe trong
quặng sắt trên có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,1. B. 2,2. C. 3,0. D. 1,5.
NAP 73. Cho sơ đồ các phản ứng:
(1) X + Ca(OH)2 → Y + Z + H2O (2) Z + HCl → NaCl + X
Cho các chất sau: NaHSO3, NaHS, NaHCO3, NaH2PO4 và Na2HPO4. Số chất thỏa mãn tính chất của
X là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
NAP 74. Hỗn hợp E gồm hai este no, mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol; MX <
MY < 245). Đốt cháy hoàn toàn 9,38 gam E, thu được 0,32 mol CO2 và 0,21 mol H2O. Thủy phân
hoàn toàn 9,38 gam E bằng dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và hỗn hợp T gồm các muối
của axit cacboxylic. Đốt cháy toàn bộ T, thu được H 2O, Na2CO3 và 0,08 mol CO2. Số nguyên tử
hiđro trong phân tử Y là
A. 8. B. 12. C. 10. D. 6.
NAP 75. Chỉ số axit của chất béo là số miligam KOH cần dùng để trung hòa axit béo tự do có
trong 1 gam chất béo. Chỉ số xà phòng hóa là tổng số miligam KOH cần để xà phòng hóa triglixerit
và trung hòa axit béo tự do trong 1 gam chất béo. Chất béo E gồm triglixerit X và axit béo Y có chỉ
số xà phòng hóa là 191,61 và chỉ số axit là 6,18. Khi xà phòng hóa hoàn toàn E bằng dung dịch
KOH, thu được dung dịch chỉ chứa một muối. Khối lượng của Y trong 9,06 gam E là m miligam.
Giá trị của m là
A. 280. B. 278. C. 282. D. 254.
4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
NAP 76. Este X được tạo thành từ axit cacboxylic hai chức với hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn
toàn X, thu được số mol CO2 bằng mol O2 phản ứng. Cho sơ đồ chuyển hóa (theo đúng tỉ lệ mol):
Biết Y là este no, T và Q cùng dãy đồng đẳng (MT < MQ). Cho các phát biểu sau:
0
X  2H2   Y (1) Z  H2SO4 
 Na2SO4  R (3)
0
Ni ,t
X  2NaOH 
t
 Z  T  Q (2)
(a) Chất R có mạch cacbon không phân nhánh.
(b) Chất Q có trong xăng sinh học E5.
(c) Chất Z có công thức là C4H2O4Na2.
(d) Phân tử X có 8 nguyên tử hiđro.
(e) Hai chất T và Q đều dễ tan trong nước.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
NAP 77. Một khối đồng kim loại hình trụ đường kính 5 cm, chiều dài 30 cm cần được mạ vàng với
chiều dày lớp mạ 5,0μm. Cho biết: cường độ dòng điện đi qua bể mạ là 3,0 A, dung dịch trong bể
mạ là Au(NO3)3; hiệu suất điện phân là 100%; khối lượng riêng của Au bằng 19,3 g/cm3; hằng số
Farađây F = 96500 C/mol. Thời gian cần để mạ khối kim loại trên là t phút. Giá trị của t gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 38,7. B. 40,2. C. 13,4. D. 37,1.
NAP 78. Hỗn hợp X gồm các peptit: Gly-Ala, Ala-Gly-Glu, Glu-Ala-Gly-Glu, Gly-Glu-Glu-Ala.
Thủy phân hoàn toàn 97,1 gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chỉ chứa 140,5
gam hỗn hợp muối của các α amino axit. Mặt khác, cho 0,32 mol X tác dụng với dung dịch HCl
dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 128,72. B. 119,88. C. 29,97. D. 133,00.
NAP 79. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp E gồm ancol X đơn chức và amin Y hai chức (đều no,
mạch hở) cần vừa đủ 26,88 lít O2, thu được N2, H2O và 13,44 lít CO2. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X
trong bình kín chứa 22,4 lít O2 (dư), thu được 1,5 mol hỗn hợp gồm khí và hơi. Phần trăm khối
lượng Y trong E là
A. 69,7%. B. 60,5%. C. 65,3%. D. 53,5%.
NAP 80. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO trong nước dư, thu được
1,12 lít khí H2 và dung dịch Y. Dẫn từ từ khí CO2 vào Y thì khối lượng chất tan trong dung dịch
sau phản ứng (dung dịch Z) phụ thuộc vào lượng khí CO2 như sau:
Lượng CO2 bị hấp thụ (mol) 0,01 0,09 0,19
Khối lượng chất tan trong dung dịch Z (gam) 14,84 9,04 13,08
Giá trị của m là
A. 14,65. B. 31,35. C. 36,70. D. 13,05.
----------------------------- HẾT -----------------------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5

You might also like