33. Đề Trường Sở - Số 33 - Sở Hà Nội - Lần 1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

ĐỀ TRƯỜNG SỞ 2024

Đề số 33: SỞ HÀ NỘI – LẦN 1


NAP 41: Crom (III) oxit được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ và thuỷ tinh. Công thức hoá học
của crom (III) oxit là
A. Cr(OH)3 B. CrO C. Cr2 O3 D. CrO3
NAP 42: Chất nào sau đây là đipeptit?
A. Gly-Gly-Ala B. Ala-Ala-Gly C. Ala-Gly D. Gly-Ala-Gly
NAP 43: Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vĩnh cữu?
A. Na 3PO 4 B. NaOH C. NaNO3 D. NaCl
NAP 44: Polime của este nào sau đây được dùng để sản xuất chất dẻo?
A. C2 H5COOCH3 B. HCOOC2 H5 C. CH3COOCH3 D.
CH3COOCH  CH2
NAP 45: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím?
A. CH3 NH 2 B. H 2 NCH 2COOH C. NH3 D. CH3COOH
NAP 46: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là
A. 11 B. 10 C. 22 D. 12
NAP 47: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Al B. Hg C. Ag D. Cu
NAP 48: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH B. NaOH C. CH3COONa D. HNO3
NAP 49: Cấu hình electron của nguyên tử sắt  Z  26  ở trạng thái cơ bản là
A.  Ar  4s2 4p6 B.  Ar  3d 6 C.  Ar  3d5 D.  Ar  3d6 4s2
NAP 50: Cho các ion: Ag  , Fe2 , Cu 2 , Mg 2 , ion có tính oxi hoá yếu nhất là
A. Mg 2 B. Cu2 C. Fe2 D. Ag 
NAP 51: Phân tử chất nào sau đây có một liên kết ba?
A. CH 4 B. C2 H5OH C. C2 H 2 D. C2 H 4
NAP 52: Hợp chất Al2 O3 không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. NaCl B. H 2SO4 C. HCl D. NaOH
NAP 53: Vôi sống  CaO  thường được dùng để khử chua cho đất. Tên gọi khác của vôi sống là
A. đá vôi B. canxi hidroxit C. canxi oxit D. vôi tôi
NAP 54: Ca dao Việt Nam có câu:
"Lúa chiêm lấp ló đầu bờ
Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên"
Dưới góc độ hóa học, câu ca dao trên hàm ý nhắc đến loại phân bón hóa học nào?
A. Phân đạm B. Phân lân C. Phân kali D. Phân NPK
NAP 55: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng?
A. Ag B. Al C. Mg D. Zn
NAP 56: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A.  C2H5 3 N B. C6 H 5 NH 2 C.  CH3 2 NH D. CH3 NH 2
NAP 57: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Xenlulozo B. Poli(vinyl clorua) C. Tơ visco D. Tinh bột
NAP 58: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu B. Ca C. Mg D. Na

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


NAP 59: Este CH3COOCH3 có tên gọi là
A. etyl axetat B. metyl fomat C. etyl fomat D. metyl axetat
NAP 60: Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH thu được C3H5 (OH)3 và muối có công thức
hóa học là
A. C17 H31COONa B. C17 H35COONa C. C17 H33COONa D. C15 H31COONa
NAP 61: Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch KMnO4 trong môi trường axit?
A. Al2 SO4 3 B. MgSO4 C. FeSO 4 D. Fe2 SO4 3
NAP 62: Cho 7,2 gam hỗn hợp gồm hai chất X và Y (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) có cùng công
thức phân tử C2 H 4O2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được m gam hỗn hợp
muối. Biết phân tử khối của muối tạo ra từ X nhỏ hơn phân từ khối của muối tạo ra từ Y . Giá
tri của m là
A. 9,84 B. 9,28 C. 8,72 D. 9,00
NAP 63: Cho mẩu nhỏ kim loại Na vào dung dịch CuSO 4 thu được kết tủa là
A. Cu(OH) 2 B. Cu C. Na 2SO4 D. NaOH
NAP 64: Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 3,81 gam FeCl2 và 16,25 gam
FeCl3 . Giá trị của m là
A. 6,96 B. 18,16 C. 11,60 D. 10,16
NAP 65: Cho 1,64 gam hỗn hợp gồm H 2 NCH 2COOH và CH3CH  NH2  COOH tác dụng vừa đủ
với dung dịch chứa a mol HCl, thu được 2,37 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,02 B. 0,20 C. 0,03 D. 0,04
NAP 66: Cho 32,2 gam hỗn hợp gồm Zn và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ửng xảy
ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 12,8 B. 19,2 C. 25,7 D. 13,0
NAP 67: Cho 150 gam dung dịch glucozo 10% tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 / NH3
dư, đun nóng. Số gam Ag thu được là
A. 9 B. 90 C. 180 D. 18
NAP 68: Ngâm lá Zn vào cốc đựng dung dịch H 2SO4 loãng thấy có bọt khí thoát ra. Nhỏ thêm
vài giọt dung dịch chất X vào cốc trên thì bọt khí thoát ra nhanh hơn. Chất X có thể là
A. MgSO4 B. Na 2SO4 C. CuSO 4 D. ZnSO 4
NAP 69: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C 4 H8O 2 là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
NAP 70: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử xenlulozơ có 3 nhóm OH nên hòa tan được Cu(OH) 2
B. Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit
C. Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em
D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozo
NAP 71: Hấp thụ V lít khí CO 2 vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 , thu được kết tủa và dung
dịch muối X . Để thu được kết tủa lớn nhất từ X cần ít nhất 100 ml dung dịch chứa
Na 2 CO3 0, 2M và KOH 0,3M . Giá trị của V là
A. 1,68 B. 3,36 C. 5,60 D. 4,48
NAP 72: Nung hỗn hợp M gồm Mg, MgS, FeCO3 , Fe  NO3 2 trong chân không một thời gian thu
được chất rắn X và 0,034 mol hỗn hợp khí gồm NO2 ,SO2 , CO2 , O2 . Chất rắn X phản ứng tối đa
với 102 ml dung dịch HNO3 1M , thu được dung dịch Y chỉ chứa 7,636 gam muối, hỗn hợp khí

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


gồm 0,01 mol NO và 0, 002 mol CO2 . Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu
được 0,233 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 485 ml dung dịch
Ba(OH) 2 0,1M thu được 3,497 gam kết tủa. Tỉ lệ mol giữa FeCO3 và Fe  NO3 2 trong hỗn hợp
M tương ứng là
A. 1:2 B. 3:1 C. 5:7 D. 4:3
NAP 73: Cao su thiên nhiên có nhiều ứng dụng quan trọng trong đời sống. Một đoạn mạch cao
su thiên nhiên có cấu tạo như hình đưới đây:
H CH3 H
CH3

CH2 CH2 C C
C C
CH2 CH2 C C CH2 CH2

CH3 H

Cho các phát biểu sau:


(a) Đoạn mạch trên có 3 mắt xích
(b) Cao su thiên nhiên là polime của isopren
(c) Phần trăm khối lượng cacbon trong một mắt xích là 88, 24%
(d) Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi tốt hơn cao su lưu hóa
(e) Trùng ngưng 2-metylbuta-1,3-đien thu được cao su thiên nhiên
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
NAP 74: Để xác định hàm lượng etanol trong máu của người lái xe, có thể chuẩn độ etanol bằng
K 2 Cr2 O7 trong môi trường axit theo phương trình hoá học:
3CH3CH2OH  K2Cr2O7  4H2SO4  3CH3CHO  Cr2 SO4 3  K2SO4  7H2O
Mức phạt vi phạm nồng độ cồn khi lái xe được quy định tại Nghị định 123/2021/ND-CP cụ thể
như sau:
Mức 1 2 3
Hàm lượng (mg
chưa vượt quá 50 vượt quá 50 đến 80 vượt quá 80
etanol/100 ml máu)
Phạt với xe đạp 80 – 100 nghìn đồng 300  400 nghìn đồng 400  600 nghìn đồng
02 – 03 triệu đồng 04 – 05 triệu đồng 06 – 08 triệu đồng
Phạt với xe máy Tước GPLX 10-12 Tước GPLX 16-18 Tước GPLX 22-24
tháng tháng tháng
06 – 08 triệu đồng 16 – 18 triệu đồng 30 – 40 triệu đồng
Phạt với ô tô Tước GPLX 10-12 Tước GPLX 16-18 Tước GPLX 22-24
tháng tháng tháng
(Trích trang thuvienphapluat.vn)
Khi chuẩn độ 2,5 ml máu của một lái xe cần dùng 1,0 ml dung dịch K 2Cr2O7 0, 01M . Hàm
lượng etanol của người lái xe trong mẫu thử trên thuộc mức phạt nào?
A. Mức 2 B. Mức 1 C. Không bị phạt D. Mức 3
NAP 75: Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm khí CO 2 và hơi H 2O qua than nung đỏ, thu được 0,16 mol
hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 , H 2 . Dẫn toàn bộ X qua lượng dư hỗn hợp Y gồm CuO và Fe2O3
nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Z gồm khí và hơi có tỉ khối so với
H 2 là 17,125. Phần trăm thể tích khí CO trong hỗn hợp X là
A. 49, 44% B. 37,50% C. 25,00% D. 47,19%

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


NAP 76: Hợp chất hữu cơ X đơn chức, có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H,O lần lượt
là 63,16% ; 8,77%;28,07% . Từ X thực hiện các phản ứng theo sơ đồ sau:
to
X  NaOH  X1  X 2
to
X 2  AgNO3  NH 3  H 2 O  X 3  NH 4 NO3  Ag
X3  NaOH  X1  NH3  H 2O
Cho các phát biểu sau:
(a) X 2 chỉ có tính khử
(b) Có hai chất X thỏa mãn sơ đồ trên
(c) X làm mất màu dung dịch nước brom
(d) X1 và X 3 tác dụng với dung dịch HCl cho cùng sản phẩm hữu cơ
(e) Có thể điều chế trực tiếp X từ axit cacboxylic và ancol tương ứng.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
NAP 77: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Na 2 O và Al (tỉ lệ mol tương ứng 2:3) vào nước lấy dư
(b) Cho dung dịch Ba  NO3 2 vào dung dịch NaCl
(c) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO 4
(d) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch H 2S
(e) Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2:3) vào dung dịch HCl dư
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
NAP 78: Cho các phát biểu sau:
(a) Propin có phản ứng tráng bạc
(b) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
(c) Tơ nilon-6,6 không bền trong môi trường axit và môi trường kiềm
(d) Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch anilin thấy xuất hiện kết tủa màu trắng
(e) Đun nóng dung dịch saccarozơ trong môi trường kiềm thu được glucozo và fructozo
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
NAP 79: Cho các sơ đồ phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol (các điều kiện phản ứng có đủ):
(1) 2X  2H 2O  2X1  H 2  Cl2 (2) X1  Y1  X 2  Y2  H 2O
(3) X1  X 2  X3  H 2O (4) Y1  X3  Y2  2X 2
Biết: X, X1 , X 2 , X 3 là các hợp chất của Na; Y1 , Y2 là các hợp chất của Ba. Phát biểu nào sau đây
đúng?
A. X 2 và Y2 là hợp chất lưỡng tính B. Nhiệt phân X1 thu được oxit kim loại
C. Nhiệt phân X 2 thu được X 3 D. Nhiệt phân Y2 thu được Y1
NAP 80: Hỗn hợp M gồm 2 este đơn chức là đồng phân của nhau. Cho a gam M tác dụng vừa
đủ với 86,6 gam dung dịch NaOH thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được chất
rắn khan Z gồm 3 chất có tỉ lệ mol 2:2:1 và hơi T có tỉ khối so với H 2 là 9,175. Đốt cháy hoàn
toàn Z thu được H 2 O, CO 2 và 0, 25 mol Na 2CO3 . Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam M cần
2, 7 mol O 2 . Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong Z là
A. 45,77% B. 26,67% C. 30,34% D. 42,96%
------------------------------ HẾT ------------------------------

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công

You might also like