Professional Documents
Culture Documents
Slide Chuong 1 (Phan1) - Ma Tran - Dinh Thuc
Slide Chuong 1 (Phan1) - Ma Tran - Dinh Thuc
Nội dung
4 −1 0 3
• VD: 𝐴= là ma trận cấp 2 × 4
9 2 −7 6
Có 𝑎12 = −1, 𝑎21 = 9, 𝑎24 = 6
0 10 3
• VD: 𝐵 = −2 44 5 có cấp gì? Tính 𝑏23 , 𝑏32 ?
5 2 −1
1.2. Một số dạng ma trận đặc biệt
• Ma trận tam giác trên là ma trận vuông có mọi phần tử nằm bên dưới đường
chéo chính đều bằng 0.
9 −1 0
VD: 0 −4 −2
0 0 1
• Ma trận tam giác dưới (ít gặp hơn) là ma trận vuông có mọi phần tử nằm
bên trên đường chéo chính đều bằng 0.
−5 0 0 0
VD: 0 6 0 0
−1 3 0 0
0 8 −2 3
• Ma trận chéo là ma trận dạng:
𝑎11 0 … 0
0 𝑎22 … 0
… … … 0
0 0 0 𝑎𝑛𝑛
1.2. Một số dạng ma trận đặc biệt
1 0… 0
0 1… 0
𝐼𝑛 =
…………
0 0…1
• Ma trận hàng là ma trận chỉ gồm 1 hàng
VD: [3 5 0 − 1]
• Ma trận cột là ma trận chỉ gồm một cột
7,3
VD: −0,8
1
1.3. Ma trận chuyển vị. Ma trận đối xứng
• Cho ma trận 𝐴𝑚×𝑛 . Nếu chuyển hàng thành cột, cột thành hàng của
ma trận 𝐴 thì ta nhận được ma trận cấp 𝑛 × 𝑚, gọi là ma trận chuyển
vị của 𝐴. Kí hiệu 𝐴𝑡 .
4 −1 0 3
• VD: Ma trận 𝐴 = có cấp 2 × 4
9 2 −7 6
4 9
−1 2
Ma trận chuyển vị 𝐴𝑡 = có cấp 4 × 2
0 −7
3 6
ĐN: Ma trận đối xứng là ma trận vuông có các cặp phần tử nằm đối
xứng nhau qua đường chéo chính thì bằng nhau.
VD:
−6 0 9
𝐴 = 0 −2 7 là một ma trận đối xứng
9 7 1
𝑎 𝑏3 − 1 𝑎
𝐵= 0 −1 4
7−𝑎 4 8
1.4. Hai ma trận bằng nhau
ĐN: Hai ma trận được gọi là bằng nhau nếu nó cùng cấp và các cặp
phần tử tương ứng bằng nhau.
𝑥 𝑦 1 6
VD: Cho 𝑋 = 0 𝑧 và 𝑌 = 𝑎 9
𝑡2 − 1 7 0 7
Biết 𝑋 = 𝑌. Hãy tìm 𝑥, 𝑦, 𝑧, 𝑡 𝑣à 𝑎.
2. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN
2.1. Phép cộng hai ma trận
• Tổng của 2 ma trận cùng cấp là một ma trận cùng cấp mà có các phần
tử bằng tổng 2 phần tử tương ứng
5 0 6 −4 11 −4
• VD: −3 8 + 0 1 = −3 9
1 −2 9 3 10 1
2.2. Phép nhân một số thực với một ma trận
• Tích một số thực với một ma trận là một ma trận cùng cấp mà các
phần tử bằng tích của số thực đó với phần tử ở vị trí tương ứng.
1 0 −6 5 0 −30
• VD: 5. =
3 2 2 15 10 10
1 2 3 − 2Τ3 − 4Τ3 −2
2
−
3
. −2 0 −6 = 4Τ3 0 4
2 −8 9 − 4Τ3 16Τ −6
3
2.3. Phép trừ hai ma trận
• Định nghĩa phép trừ giữa 2 ma trận cùng cấp: Ma trận 𝐴 trừ ma trận
𝐵 là tổng của ma trận 𝐴 với −1 . 𝐵
𝐴 − 𝐵 = 𝐴 + −1 . B
5 0 6 −4 −1 4
• VD: −3 8 − 0 1 = −3 7
1 −2 9 3 −8 −5
2.4. Phép nhân hai ma trận
• ĐN: Phép nhân một ma trận hàng với một ma trận cột:
𝑏1
𝑏
𝑎1 𝑎2 … 𝑎𝑛 . 2 = 1 𝑠ố
⋮
𝑏𝑛
Số đó = 𝑎1 𝑏1 + 𝑎2 𝑏2 + ⋯ + 𝑎𝑛 𝑏𝑛
1
• VD: 3 −2 8 . 0 = −29
−4
2.4. Phép nhân hai ma trận
• Điều kiện của phép nhân 2 ma trận: Muốn nhân ma trận 𝐴 với ma
trận 𝐵 theo đúng thứ tự này thì số cột của 𝐴 phải bằng số hàng của 𝐵
−2 0 1
4 0 −1 −14 0 6
• 𝐴. 𝐵 = . 1 9 −5 =
3 5 1 2×3 5 45 −24 2×3
6 0 −2 3×3
• 𝐵. 𝐴 = 𝐵3×3 . 𝐴2×3 = 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑛ℎâ𝑛 đượ𝑐 vì 3≠ 2 tức là số cột của B
không bằng số hàng của 𝐴.
• 𝐴𝐶 = 𝐴2×3 . 𝐶2×2 = 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑛ℎâ𝑛 đượ𝑐 vì 3 ≠ 2 tức là số cột của A
không bằng số hàng của C
7 −4 4 0 −1 16 −20 −11
• 𝐶. 𝐴 = . =
0 1 2×2 3 5 1 2×3 3 5 1 2×3
2.4. Phép nhân hai ma trận
7 11
1 0 3 1 3
• VD: Cho ma trận 𝐴 = , 𝐵 = 6 −2 , 𝐶 = .
5 −4 2 −2 0
0 8
Tính 𝐵𝑡 , 𝐴𝐵, 2𝐴 − 3𝐵𝑡 , 𝐴. 𝐼2 , 𝐼3 . 𝐵, 𝐴. 𝜃3×2 , 𝐶 2 .
( Nhớ lại 𝐵𝑡 là ma trận chuyển vị của 𝐵, 𝐼𝑛 là ma trận đơn vị cấp 𝑛,
𝜃𝑚×𝑛 là ma trận không cấp 𝑚 × 𝑛)
2.5. Tính chất của phép toán trên ma trận
(tóm tắt)
Tính chất 1: 𝑘(𝐴 + 𝐵) = 𝑘𝐴 + 𝑘𝐵
Tính chất 2: 0. 𝐴 = 𝜃 (tích của số 0 nhân một ma trận thì ra ma trận
không)
Tính chất 3: 𝐴. 𝐵 𝑣à 𝐵. 𝐴 nói chung là khác nhau
Tính chất 4: (tính chất kết hợp của phép nhân)
𝐴. 𝐵. 𝐶 = 𝐴. 𝐵 . 𝐶
Tính chất 5: 𝐴 + 𝐵 . 𝐶 = 𝐴𝐶 + 𝐵𝐶
Tính chất 6: 𝐼. 𝐴 = 𝐴, 𝐵. 𝐼 = 𝐵
2.6. Định nghĩa 𝐴𝑘
• Cho ma trận vuông 𝐴. Do phép nhân 2 ma trận có tính chất kết hợp
nên ta định nghĩa:
𝐴2 = 𝐴. 𝐴
𝐴3 = 𝐴2 . 𝐴 = 𝑐ũ𝑛𝑔 𝑏ằ𝑛𝑔 𝐴. 𝐴2
𝐴4 = 𝐴3 . 𝐴 = 𝐴2 . 𝐴2 = ...
...
𝐴𝑘 = 𝐴𝑘−1 . 𝐴 = 𝐴𝑘−2 . 𝐴2 = ...
3. ĐỊNH THỨC (determinant)
3.1. Các định nghĩa
• Định nghĩa 1: Cho 𝐴 là ma trận vuông cấp 1, 𝐴 = 𝑎11 , thì ta định nghĩa
định thức det 𝐴 = 𝑎11
• Định nghĩa 2: Cho 𝐴 là ma trận vuông cấp 2 thì ta định nghĩa định thức
𝑎11 𝑎12
det 𝐴 = 𝑎 = 𝑎11 . 𝑎22 − 𝑎21 . 𝑎12
21 𝑎22
• Định nghĩa 3: Cho 𝐴 là ma trận vuông cấp 3 thì ta định nghĩa định thức
𝑎11 𝑎12 𝑎13
det 𝐴 = 𝑎21 𝑎22 𝑎23
𝑎31 𝑎32 𝑎33
𝑎22 𝑎23 𝑎21 𝑎23 𝑎21 𝑎22
= 𝑎11 . 𝑎 − 𝑎12 . 𝑎 + 𝑎13 . 𝑎
32 𝑎33 31 𝑎33 31 𝑎32
= 𝑡í𝑛ℎ đượ𝑐
3. ĐỊNH THỨC (determinant)
3.1. Các định nghĩa
• Định nghĩa 4: Cho 𝐴 là ma trận vuông cấp 4 thì ta định nghĩa định
thức
𝑎11 𝑎12 𝑎13 𝑎14
𝑎21 𝑎22 𝑎23 𝑎24
det 𝐴 = 𝑎
31 𝑎32 𝑎33 𝑎34
𝑎41 𝑎42 𝑎43 𝑎44
𝑎22 𝑎23 𝑎24 𝑎21 𝑎23 𝑎24
= 𝑎11 . 𝑎32 𝑎33 𝑎34 − 𝑎12 . 𝑎31 𝑎33 𝑎34 +
𝑎42 𝑎43 𝑎44 𝑎41 𝑎43 𝑎44
𝑎21 𝑎22 𝑎24 𝑎21 𝑎22 𝑎23
𝑎13 . 𝑎31 𝑎32 𝑎34 − 𝑎14 . 𝑎31 𝑎32 𝑎33
𝑎41 𝑎42 𝑎44 𝑎41 𝑎42 𝑎43
3. ĐỊNH THỨC (determinant)
3.1. Các định nghĩa
Chú ý:
Có 3 quy tắc tính định thức bằng định nghĩa:
Quy tắc xóa hàng, xóa cột chứa phần tử tương ứng
3. ĐỊNH THỨC (determinant)
3.1. Các định nghĩa
• Định nghĩa 5: Cho ma trận 𝐴 vuông cấp 𝑛. 𝐴 = 𝑎𝑖𝑗 . Nếu ta xóa đi
𝑛
hàng 𝑖, cột 𝑗 (tức là hàng chứa 𝑎𝑖𝑗 và cột chứa 𝑎𝑖𝑗 ) thì ta nhận được
ma trận vuông cấp (𝑛 − 1), kí hiệu là 𝐷𝑖𝑗 . Ta gọi
𝐴𝑖𝑗 = −1 𝑖+𝑗 . det(𝐷𝑖𝑗 )
là phần phụ đại số của 𝑎𝑖𝑗
• Ta định nghĩa định thức Trong định nghĩa
det 𝐴 tính bằng
𝑎11 𝑎12 … 𝑎1𝑛
cách khai triển
𝑎21 𝑎22 … 𝑎2𝑛 theo hàng 1
det 𝐴 = … … … … … … …
𝑎𝑛1 𝑎𝑛2 … 𝑎𝑛𝑛
= 𝑎11 . 𝐴11 + 𝑎12 . 𝐴12 + ⋯ + 𝑎1𝑛 . 𝐴1𝑛
4 2 −1 6
−2 0 3 1
•J=
0 7 1 −3
2 0 −5 0
0 3 1 −2 3 1 −2 0 1 −2 0 3
= 4. 7 1 −3 − 2. 0 1 −3 + −1 . 0 7 −3 − 6. 0 7 1
0 5 0 2 −5 0 2 0 0 2 0 −5
7 −3 7 1
= 4. 0 − 3. + 1. − 2. … 𝑣𝑖ế𝑡 𝑟õ 𝑘ℎ𝑎𝑖 𝑡𝑟𝑖ể𝑛
0 0 0 5
= …viết rõ…
= −314
3.2. Công thức khác tính định thức
• Người ta chứng minh được công thức sau: (nhiều Giáo trình Đại số
tuyến tính chọn nó làm định nghĩa):
det 𝐴 = 𝑠𝑖𝑔𝑛 𝜎 . 𝑎1𝜎(1) . 𝑎2𝜎(2) … . 𝑎𝑛𝜎(𝑛)
𝜎∈𝑆𝑛
Ở đây 𝜎: 1,2, … , 𝑛 → 1,2, … , 𝑛 là một hoán vị của 𝑛 số 1,2, … , 𝑛
1
Hàm dấu 𝑠𝑖𝑔𝑛 𝜎 = ቊ tùy vào 𝜎 là chẵn hay lẻ.
−1
Ta hiểu nôm na: det(𝐴) bằng tổng hiệu của 𝑛! tích, mỗi tích gồm 𝑛
phần tử lấy ra từ 𝑛 hàng khác nhau, 𝑛 cột khác nhau của 𝐴.
• Hệ quả: Một tính chất của định thức đúng khi phát biểu cho hàng thì
cũng đúng khi phát biểu cho cột
• Tính chất 2: Định thức còn được tính bằng cách khai triển theo hàng
𝑖 bất kì
det(𝐴) = (−1)𝑖+1 . 𝑎𝑖1 . det 𝐷𝑖1 + −1 𝑖+2 . 𝑎 . det
𝑖2 𝐷𝑖2 + ⋯ + −1 𝑖+𝑛 . 𝑎 . det(𝐷 )
𝑖𝑛 𝑖𝑛
• Tính chất 3: Định thức còn được tính bằng cách khai triển theo cột 𝑗
bất kì
det(𝐴) = (−1)1+𝑗 . 𝑎1𝑗 . det 𝐷1𝑗 + −1 2+𝑗
. 𝑎2𝑗 . det 𝐷2𝑗 + ⋯ + −1 𝑛+𝑗
. 𝑎𝑛𝑗 . det(𝐷𝑛𝑗 )
VD: Tính lại 𝐼 bằng cách khai triển theo cột 2:
3 7 1
𝐼 = −2 0 5
1 −1 6
3.3. Các tính chất của định thức
• Tính chất 4: Nếu định thức có một hàng hay một cột gồm toàn số 0
thì định thức bằng 0 𝑎 𝑎 …𝑎
11 12 1𝑛
…………………
0 0 … 0 =0
…………………
𝑎𝑛1 𝑎𝑛2 … 𝑎𝑛𝑛
• Tính chất 5: Nếu nhân một hàng hoặc một cột của định thức với số
thực 𝑘 ≠ 0 thì
𝑎 định 𝑎 𝑎 gấp 𝑘 lần𝑎 định thức
thức…mới 𝑎 cũ…𝑎
11 12 1𝑛 11 12 1𝑛
………………… …………………
𝑘𝑎𝑖1 𝑘𝑎𝑖2 … 𝑘𝑎𝑖𝑛 = 𝑘. 𝑎𝑖1 𝑎𝑖2 … 𝑎𝑖𝑛
………………… …………………
𝑎𝑛1 𝑎𝑛2 … 𝑎𝑛𝑛 𝑎𝑛1 𝑎𝑛2 … 𝑎𝑛𝑛
3.3. Các tính chất của định thức
• Tính chất 6: Định thức của ma trận tam giác bằng tích các phần tử nằm trên
đường chéo chính
𝑎11 𝑎12 … 𝑎1𝑛
0 𝑎22 … 𝑎2𝑛
… … … … … … … = 𝑎11 . 𝑎22 … 𝑎𝑛𝑛
0 0 … 𝑎𝑛𝑛
3 4 0
• VD: 0 −7 5 = 3. −7 . 2 = −42
0 0 2
• Tính chất 7: Nếu đổi chỗ hai hàng ( hoặc hai cột) thì định thức đổi dấu
3 7 1
• VD: Ta đã biết 𝐼 = −2 0 5 = 136. Đổi chỗ 2 hàng 1 và 3, được định
1 −1 6
1 −1 6
thức mới −2 0 5 = −136
3 7 1
3.3. Các tính chất của định thức
• Tính chất 8: Khi cộng vào một hàng 𝑘 lần một hàng khác thì định thức
không thay đổi
• Tính chất 9: Khi cộng vào một cột 𝑘 lần một cột khác thì định thức
không thay đổi
𝑡 1 2
• VD: Cho ma trận 𝐴 = 1 𝑡 2
1 2 𝑡
a/ Với 𝑡 = 0, hãy tính det 𝐴 , det 𝐴5 , det 𝐴−1 , det(2𝐴)
b/ Với giá trị nào của 𝑡 thì det 𝐴 = 4
3.5. Tính định thức bằng cách sử dụng 3 phép
biến đổi cơ bản (đọc thêm)
3 phép biến đổi cơ bản trên định thức là:
Nhân một hàng (hoặc một cột) với một số thực khác 0
Cộng vào một hàng (hoặc một cột) 𝑘 lần một hàng (hoặc một cột) khác
3.5. Tính định thức bằng cách sử dụng 3 phép
biến đổi cơ bản (đọc thêm)
• Các bước tính định thức bằng 3 phép biến đổi cơ bản:
4 2 −1 6
0 1 5ൗ 4
2
= 33
0 0 − ൗ2 −31
0 0 0 157ൗ
33
= 4. 1. − 33Τ2 . 157Τ
33
= −314 Bằng kết quả đã biết
Tại sao lại tính định thức bằng các phép biến
đổi cơ bản? (đọc thêm)