Professional Documents
Culture Documents
Khonggianvecto 1
Khonggianvecto 1
Khonggianvecto 1
Chương III:
KHÔNG GIAN VECTƠ .
<I> KHÔNG GIAN VECTƠ :
1.1. Định nghĩa :
Giả sử V là một tập hợp tùy ý không rỗng , ta gọi V là không gian vectơ trên trường
T R, C nếu trên tập hợp V ta xác định hai phép toán (+) và (.)
* x, y V : x y V .
* x V , T : x V .
Thỏa mãn các tính chất :
(1) x, y V : x y y x .
(2) x, y , z V : x y z x y z .
(3) 0 V , x V : x 0 0 x x .
(4) x V , x ' V : x x ' x ' x 0 .
(5) x, y V , T : x y x y .
(6) x V , , T : x x x .
(7) x V , , T : . x x .
(8) 1 T , x V : 1.x x .
Khi đó : Phần tử của V gọi là một vectơ ; số thực (phức) gọi là vô hướng .
1.2. Ví dụ :
1. Tập hợp các vectơ xuất phát từ gốc tọa độ trong hình học giải tích phẳng với phép cộng
theo qui tắc hình bình hành ; phép nhân một vectơ với một số thực là một không gian
vectơ trên trường R .
2. Tập hợp các đa thức với hệ số thực với phép cộng hai đa thức và phép nhân một số thực
với một đa thức là một không gian vectơ trên trường R .
3. Tập hợp R n a1 , a2 , a3 , , an / ai R, i 1, n với phép cộng và phép nhân như sau :
* a1 , a2 , a3 , , an b1 , b2 , b3 , , bn a1 b1 , a2 b2 , a3 b3 , , an bn
* a1 , a2 , a3 , , an a1 , a2 , a3 , , an
là một không gian vectơ trên trường R .
4. Tập hợp M m.n các ma trận cỡ m, n với phép cộng hai ma trận và phép nhân một số
thực với một ma trận là một không gian vectơ trên trường R .
1.3. Các tính chất đơn giản :
Giả sử V là một không gian vectơ trên trường T , khi đó:
1. Chỉ có duy nhất phần tử 0 V sao cho : x V : x 0 0 .
2. Với mỗi x V ,tồn tại duy nhất phần tử đối của x là x sao cho: x x 0 .
3. x, y V , ! z V : x z y .
4. x, y V , T : x y x y .
5. x V , , T : x x x .
0
6. x V , T : x 0 .
x 0
7. x V : 1 .x x .
a e i 1; n
n
Biểu thị cơ sở của (2) qua (1): ei' ij j
j 1
x1 x 1
'
x '
x
Nếu gọi X 2
, X ' và S là ma trận chuyển từ hệ cơ sở (1) (2)
2
'
xn xn
Ta có : X SX ' X ' S 1 X
2.7. Hạng của một hệ vectơ :
1. Định nghĩa : Trong không gian vectơ V cho hệ gồm m vectơ e1 ; e2 ; ; em (1) . Số
vectơ trong một bộ phận độc lập tuyến tính tối đại của hệ (1) gọi là hạng của hệ đó .
Kí hiệu : rank e1; e2 ;; em
2. Định lí : Trong không gian vectơ Vn , n _ chiều trên trường số thực R . Cho hệ vectơ
bất kì e1 ; e2 ; ; em . Giả sử tọa độ của m vectơ này đối với một cơ sở nào đó của Vn là
ei ai1 ; ai 2 ; ; ain ai j R, i 1, m ; j 1, n . Khi đó hạng của hệ gồm m vectơ trên
bằng hạng của ma trận : A ai j
n. m
3. Tính chất : Nếu ta bổ sung vào một hệ thống vectơ một vectơ biểu thị tuyến tính được
qua hệ thống đó thì hạng của hệ thống mới bằng hạng của hệ thống cũ .
Chú ý : Để chứng minh một hệ vectơ là một cơ sở của không gian vectơ n _ chiều Vn
ta chứng minh hạng của hệ đó bằng n hay định thức của ma trận tạo bởi n vectơ đó
khác 0
___________________________Hết______________________________________
2. Cho x R ,tọa độ của x đối với cơ sở u1 , u2 , u3 là x 19, 7, 2 .Tìm tọa độ của x đối
3
với cơ sở v1 , v2 , v3 .
Cùng 2 câu hỏi như trên với : u1 1,1, 0 ; u2 1, 2, 2 ; u3 2, 3,1 ,
v 1, 2,1 ; v 1, 2,3 ; v 2,1, 4 và
1 2 3 x 6,10, 7 .
Bài 15: Trong không gian vectơ P2 x các đa có bậc 2 trên trường số thực R cho hai hệ cơ
sở: u1 1 x x 2 ; u2 2 x x 2 ; u3 3 2 x x 2 và v1 x; v2 x 1; v3 x 2 x 1
1. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở u1 , u2 , u3 sang cơ sở v1 , v2 , v3 .
2. Tìm tọa độ của vectơ (đa thức) p x x 3 x 4 đối với hệ cơ sở u1 , u2 , u3 .
2
3. Vectơ (đa thức) q x có tọa độ đối với cơ sở u1 , u2 , u3 là 1, 2;3 .Tìm tọa độ của
q x đối với cơ sở v1 , v2 , v3 .