Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 30

KHUYNH HƯỚNG SỬ DỤNG

KHÁNG HISTAMIN
ĐIỀU TRỊ VIÊM MŨI DỊ ỨNG
Ở TRẺ EM

TS.BSCK2. PHẠM ĐÌNH NGUYÊN


PHÓ GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1
PHÓ CHỦ TỊCH LCH TAI MŨI HỌNG NHI TP.HCM

VN-BIL-112023-016 Tài liệu dành cho cán bộ y tế


NỘI DUNG

01 02
TỔNG QUAN LÂM SÀNG
& CHẨN ĐOÁN

03 04
ĐIỀU TRỊ ANTI-HISTAMINE

VN-BIL-112023-016
01
TỔNG QUAN

VN-BIL-112023-016
TÌNH HÌNH VMDƯ
40%
Dân số
2,9%
<4 tuổi
14,9%
6-7 tuổi
39,7%
13-14 tuổi

Ni Luh Eka Damayanti, “Allergic Rhinitis”, KESANS: International Journal of Health and Science Vol. 2, No. 12, 2023

VN-BIL-112023-016
YẾU TỐ NGUY CƠ VMDƯ
✓ Tiền căn gia đình
✓ Dùng kháng sinh trong năm đầu đời
✓ Cha mẹ hút thuốc lá trong thai kỳ,tiếp
xúc khói thuốc lá trong năm đầu đời
✓ Nam > Nữ
✓ Béo phì
✓ Thay đổi chế độ ăn
✓ Ô nhiễm môi trường

Pinart M.“Sex-Related Allergic Rhinitis Prevalence Switch


from Childhood to Adulthood: A Systematic Review and
Meta-Analysis”. Int Arch Allergy Immunol 2017;172:224-235

Sowmya and Harsha, “ Allergic rhinitis”, Karnataka Paediatric Journal • Volume 38 • Issue 3 • July-September 2023

VN-BIL-112023-016
TIẾN TRÌNH DỊ ỨNG

Biểu hiện thay đổi theo thời gian

Alduraywish SA, Standl M, Lodge CJ, Abramson MJ. “Is there a march from early food sensitization to later childhood
allergic airway disease? Results from two prospective birth cohort studies”. Pediatr Allergy Immunol 2017: 28: 30–37

VN-BIL-112023-016
LIÊN QUAN BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP

Viêm tai giữa


80% Hen phế quản có VMDƯ

30% VMDƯ có hen phế quản


Suyễn Viêm hô hấp trên

VMDƯ
The Nose and Sinuses in Respiratory Disorders
ERS Monograph 76, 2017, 76: 12
Polyp mũi Viêm mũi xoang

VN-BIL-112023-016
02
LÂM SÀNG
& CHẨN ĐOÁN

VN-BIL-112023-016
CƠ CHẾ & TRIỆU CHỨNG VMDƯ

04 Chảy mũi, Ngứa mũi, Hắt hơi, Ngạt mũi


Chảy nước mắt, Ngứa mắt, Đỏ mắt, Sưng nề mắt

Mitsuhiro Okano, “Summary: Japanese guidelines for allergic rhinitis 2020”, Allergology International 72 (2023) 41e53
VN-BIL-112023-016
KHÁM & HỎI BỆNH SỬ

Kavinda Dayasiri, “Diagnosis and Management of Allergic Rhinitis in Children”, International Journal of Human and Health
Sciences Vol. 05 No. 02 April’21 Page : 159-162
VN-BIL-112023-016
CHẨN ĐOÁN VMDƯ
✓ Hỏi bệnh sử
✓ Triệu chứng lâm sàng ở mũi
✓ Biểu hiện dị ứng ở các cơ quan khác

• CT Scan
• Skin prick test
• RAST
• IgE đặc hiệu trong huyết thanh
• Nghiệm pháp kích thích mũi

Dana V. Wallace . “Comparing the evidence in allergic rhinitis guidelines”. Curr Opin Allergy Clin Immunol 2017, 17:000–000

VN-BIL-112023-016
ĐÁNH GIÁ & PHÂN LOẠI
MỨC
✓ Theo mùa THỜI ĐỘ ✓ 03 triệu chứng
✓ Thường xuyên ĐIỂM ✓ 05 mức điểm

SINH
HOẠT ✓ 16 vấn đề
& ✓ 05 mức điểm
CLCS
✓ Gián đoạn
✓ Dai dẳng PHÂN
LOẠI
Kavinda Dayasiri, “Diagnosis and Management of Allergic
Rhinitis in Children”, International Journal of Human and
Mitsuhiro Okano, “Summary: Japanese guidelines Health Sciences Vol. 05 No. 02 April’(2021) Page : 159-162
for allergic rhinitis 2020”, Allergology International
72 (2023) 41e53 VN-BIL-112023-016
PHÂN LOẠI VMDƯ
<4 ngày /tuần >4 ngày /tuần
<4 tuần >4 tuần

Gián đoạn Dai dẳng

ARIA

Nhẹ Trung bình


KHÔNG → nặng CÓ  1
Khó chịu, sinh hoạt, Khó chịu, sinh hoạt,
học tập, giấc ngủ học tập, giấc ngủ

Mitsuhiro Okano, “Summary: Japanese guidelines for allergic rhinitis 2020”, Allergology International 72 (2023) 41e53

VN-BIL-112023-016
03
ĐIỀU TRỊ

VN-BIL-112023-016
ĐIỀU TRỊ VMDƯ
Loại bỏ, tránh dị nguyên Nhẹ
Gián đoạn
Kháng histamin
Vừa/nặng
Kháng histamine, INS,Cromone xịt
Gián đoạn

Nhẹ
Kháng histamin, INS, Cromone xịt Dai dẳng

Kháng histamin, INS, Cromone xịt, Liệu pháp MD Vừa/nặng


Dai dẳng
Mitsuhiro Okano, “Summary: Japanese guidelines for allergic rhinitis 2020”, Allergology
International 72 (2023) 41e53
VN-BIL-112023-016
KHUYNH HƯỚNG ĐIỀU TRỊ

Ming Zheng , “An online survey of clinical practice for allergic rhinitis among the Asia-
Pacific representatives”, Asian Pacific Journal of Allergy and Immunology · October 2022

VN-BIL-112023-016
HIỆU QUẢ THUỐC ĐIỀU TRỊ VMDƯ
NGỨA MŨI
THUỐC CHẢY MŨI NGẠT MŨI GIẢM NGỬI
NHẢY MŨI

Sodium cromolycate + + +/- -


Kháng histamin uống +++ ++ +/- -
Ipratropium - +++ - -
Co mạch tại chổ - - +++ -
Corticoid tại chổ +++ +++ ++ +
Corticoid uống +++ +++ +++ ++
Kháng leukotriene - ++ + +/-

Mitsuhiro Okano, “Summary: Japanese guidelines for allergic rhinitis 2020”, Allergology International 72 (2023) 41e53
VN-BIL-112023-016
04
KHÁNG HISTAMIN

VN-BIL-112023-016
KHÁNG HISTAMIN THẾ HỆ 1
LIỀU
HOẠT CHẤT TUỔI
LƯỢNG
DẠNG BÀO CHẾ TÁC DỤNG PHỤ

• <6 tuổi: 2mg/kg/ngày • Viên: 10, 25, 50, 100mg


Hydroxyzine >30 tháng
• >6 tuổi: 50-100mg/ngày • Syrup: 100mg/5ml Qua hàng rào máu não→
• <6 tuổi: 2mg x2-3 lần/ngày • Viên: 4mg ảnh hưởng đến sinh hoạt và
Cyproheptadine >24 tháng
• >6 tuổi: 4mg x 2-3 lần/ngày • Syrup: 2mg/5ml kết quả học tập: buồn ngủ,
mất tập trung, rối loạn giấc
• <5 tuổi: 1mg/4-6h • Viên: 4,8,12mg
ngủ, thèm ăn, tăng cân, biểu
Chlorpheniramine >24 tháng • <11 tuổi: 2mg/4-6h • Syrup: 1mg/5ml
hiện anticholinergic khác
• >12 tuổi: 4mg/4-6h
(khô miệng, tiểu khó, táo
• Viên: 12.5, 25, 50mg
bón, giãn đồng tử, sợ ánh
• 0.1mg/kg/6h, tối đa 12,5mg/6h • Syrup: 6.25 mg/5ml
Promethazin >24 tháng sáng, nhìn mờ, hội chứng
• 0,5mg/kg buổi tối • Chích: 25mg-50mg/ml
ngoại tháp, nhịp tim
• Toạ dược:12.5, 25, 50mg
nhanh…)
• <5 tuổi: 6.25mg/PO, IM, IV/4-6h
• <12 tuổi:12.5-25mg/PO, IM, IV/4-6h Viên, syrup, tiêm bắp, tiêm
Diphenhydramine >24 tháng
• >12 tuổi: 50-100mg/PO,IM,IV/4-6h tĩnh mạch, thoa

Ketotifen >6 tháng


• <3 tuổi: 0.5mg x2 lần/ngày • Viên 1mg, 2mg
X
• >3 tuổi: 1mg x2 lần/ngày • Syrup:1mg/5ml

Kohli S, Tayal R, Goyal T. “Antihistamines in children: A dermatological perspective”. Indian J Paediatr


Dermatol 2022;23:8-23.
VN-BIL-112023-016
KHÁNG HISTAMINE THẾ HỆ MỚI
HOẠT DẠNG TƯƠNG TÁC /ẢNH HƯỞNG
TUỔI LIỀU LƯỢNG
CHẤT BÀO CHẾ THỨC ĂN THUỐC
• <5 tuổi: 2.5mg
• Viên: 5mg, 10mg
Cetirizine ≥6 tháng •

<11 tuổi: 5-10mg
>12 tuổi: 10mg
• Syrup: 5mg/5ml √ √
• <5 tuổi: 1.25mg • Viên: 5mg, 10mg
Có thể tăng liều khi dùng
Levocetirizine ≥6 tháng •

<11 tuổi: 2.5mg
>12 tuổi: 5mg
• Syrup: 2.5mg/5ml √ Theophiline

• <5 tuổi: 5mg • Viên nén, tan: 10mg • Nên: sau ăn Tăng nồng độ khi dùng
Loratadine ≥24 tháng
• >6 tuổi: 10mg • Syrup: 5mg/5ml • Không: nước nho cimetidine,ketoconazole
• 6-11 tháng: 1mg
• Viên: 5mg
≥6 tháng • <5 tuổi: 1.25mg
Desloratadine • >6 -11 tuổi: 2.5mg
• Syrup: 2.5mg/5ml √ Thuốc chống động kinh
• >12 tuổi: 5mg
• Tăng nồng độ khi dùng
• <2 tuổi: 15mg x2 lần/ngày
• Viên: 30,60,120,180 mg • Nên: trước ăn macrolide,ketoconazole
• <12 tuổi: 30mg x2 lần/ngày
Fexofenadine ≥6 tháng • Syrup: 30mg/5ml • Không: nước cam,• Không dùng cùng lúc
• >12 tuổi: 60mg x2 lần/ngày antacids
nho, táo
hoặc 180mg/lần/ngày

Kohli S, Tayal R, Goyal T. “Antihistamines in children: A dermatological perspective”. Indian J


Paediatr Dermatol 2022;23:8-23.
VN-BIL-112023-016
KHÁNG HISTAMINE THẾ HỆ MỚI
HOẠT DẠNG TƯƠNG TÁC/ẢNH HƯỞNG
TUỔI LIỀU LƯỢNG
CHẤT BÀO CHẾ THỨC ĂN THUỐC

• <11 tuổi:10mg
• Viên tan 10mg √
Bilastine ≥6 tuổi • Viên nén 20mg Nên: khi đói; 1-2h sau ăn Một vài báo cáo:
• >12 tuổi: 20mg
• Syrup: 12.5mg/5ml macrolide,ketoconazole,
diltiazem
• <5 tuổi: 2.5mg • Viên: 10, 20m Tăng nồng độ khi dùng
• Nên: khi no
Ebastine ≥ 24tháng • <12 tuổi: 5mg • Syrup: 5-10mg/5ml macrolide,ketoconazole
• Không: nước nho
• >12 tuổi: 10-20mg
• <11tuổi (<25kg): 2.5mg • Viên 10mg macrolide, ketoconazole.
≥24 tháng • Nên: khi đói
Rupatadine • <11 tuổi (25kg): 5mg • Syrup: 5mg/5ml Intraconazole
• Không: nước nho
• >12 tuổi: 10mg
macrolide, ketoconazole.
Không: nước nho Intraconazole, cimetidin,
Mizolastine ≥12 tuổi • ≥12 tuổi: 10mg • Viên 10mg
nifedipine, cisclosporin,
chống loạn nhịp

Kohli S, Tayal R, Goyal T. “Antihist am ines in children: A dermatological perspective”. Indian J


Paediatr Dermatol 2022;23:8-23.
VN-BIL-112023-016
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
HOẠT CHẤT TÁC DỤNG PHỤ

Cetirizine Nhức đầu, đau họng, buồn ngủ, chảy máu mũi, đau họng, buồn nôn, ói, đau bụng, tiêu chảy, co thắt phế quản
Levocetirizine Buồn ngủ, mệt mỏi, giảm tập trung, tiểu khó

Loratadine Nhức đầu, chóng mặt, buồn ngủ, đau bụng, nhìn mờ, khô miệng

Desloratadine Nhức đầu, chóng mặt, đau họng, khô miệng, buồn nôn

Fexofenadine Căng thẳng, rối loan giấc ngủ, mất ngủ


Bilastine Nhức đầu, khô miệng, chóng mặt, uể oải
Ebastine Nhức đầu, khô miệng, buồn ngủ
Rupatadine Nhức đầu, khô miệng, buồn ngủ, mệt mỏi, uể oải
Mizolastine Mệt mỏi, nhức đầu, RLTH, thèm ăn, tăng cân, buồn ngủ, khoảng QT kéo dài, rối loạn nhịp tim

Kohli S, Tayal R, Goyal T. “Antihistamines in children: A dermatological perspective”. Indian J


Paediatr Dermatol 2022;23:8-23.

VN-BIL-112023-016
NHƯNG….
Dung nạp tốt

Rất ít tác dụng


TKTW &Anticholinergic
>< TH1

2-4% tác dụng không mong


muốn >< placebo 1%

Liềumax= 4 x liều thông thường

5980 trường hợp


16-69 lần liều thông thường; 91% không triệu chứng;
9% có triệu chứng (97% nhẹ: buồn ngủ hoặc bồn chồn; 0% nặng hoặc tử vong)
VN-BIL-112023-016
KHUYNH HƯỚNG SỬ DỤNG
E.F.P.M. Vuurman, L.M.A. van Veggel, M.M.C. Uiterwijk, D. Leutner and J.F. O’Hanlon, "Seasonal allergic rhinitis and
antihistamine effects on children’s learning," Ann. Allergy, vol. 71, pp. 121-126, 1993, doi: 10.1016/0924-977X(92)90101-D

CETIRIZIN C. Lee Barnes, C.A. McKenzie, K.D. Webster and K. Poinsett-Holmes, "Cetirizine: a new, nonsedating antihistamine,"
Ann. Pharmacother., vol. 27, no. 4, pp. 464-470, Apr. 1993, doi:10.1177/106002809302700414

LORATADINE M. Haria, A. Fitton and D.H. Peters, "Loratadine: a reappraisal of its pharmacological properties and therapeutic use in
allergic disorders," Drugs, vol. 48, pp. 617-637, Oct. 1994, doi: 10.2165/00003495- 199448040-00009

FEXOFENADINE D. Murdoch, K. L. Goa and S. J. Keam, "Desloratadine: an update of its efficacy in the management of allergic
disorders," Drugs, vol. 63, no. 19, pp. 2051-2077, Oct. 2003, doi: 10.2165/00003495-200363190-00010

LEVOCETIRIZINE Ulrich Wahn, “Fexofenadine is efficacious and safe in children (aged 6-11 years) with seasonal allergic rhinitis”,J ALLERGY
CLIN IMMUNOL APRIL 2003

DESLORATADINE Natasha Smith. Long-term antihistamine therapy. S Afr Pharm J 2015; 82(8):12-16.

T. Vander Leek, "Multidisciplinary real-world experience with bilastine, a second-generation antihistamine," J. Drugs Dermatol.,
RUPATDINE BILASTIN vol. 19, no. 2, pp. 145-154, Feb. 2020, doi: 10.36849/jdd.2020.4835

Muhamma.Arif., “Exploring novel therapeutic approaches fof allergic rhinitis in children: Current
trends and future perpespactives” ,Journal of Xi'an Shiyou University, Natural Sciences Edition,
ISSN: 1673-064X Vol: 66 Issue 08 | 2023

VN-BIL-112023-016
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
✓ Chuyển hoá tại gan: Không
✓ Qua hàng rào máu não: Không


Tác dụng an thần, ảnh hưởng sự tỉnh táo: Rất ít
Ảnh hưởng lên tim: Không
BILASTINE
✓ Chuyển hoá qua gan: Không
✓ Tương tác thuốc, Cytocrome P450: Không

TÁC DỤNG
Amar Verma , “Management of Allergic Rhinitis in Children”, Pedia Flash, ✓ Nhanh: sau 30 phút
Volume 8, Number 2,2022 ✓ Kéo dài: 26 giờ
ÁI LỰC H1
>3-5 lần
Cetirizin, Loratadin, P. Rahmathnish (2022), “Bilastine- lasting H1 receptor antangonist bilastine”, Advances in Chemical Science
Fexofenadin Volume I (ISBN: 978-93-91768-59-1)

MK Church (2023), “An international Delphi study on the burden of allergic


rhinoconjunctivitis and urticaria and the role of bilastine among current treatment
2? TUỔI
options”, Expert Review of Clinical Immunology, 19:7, 813-820 >6 tuổi & trên 20kg

T. Vander Leek, "Multidisciplinary real-world experience with bilastine, a second-generation antihistamine,"


CHỈ ĐỊNH J. Drugs Dermatol., vol. 19, no. 2, pp. 145-154, Feb. 2020, doi: 10.36849/jdd.2020.4835
VMDƯ, mày đay
VN-BIL-112023-016
BILASTINE
ĐẶC TÍNH BILASTIN CETIRIZIN DESLORATADIN FEXOFENADIN LEVOCETIRIZIN
Chọn lọc thụ thể H1 +++ + ++ + ++

VM-VKM dị ứng √√√ √ X X X


Giảm liều suy thận X TB-nặng Nặng X TB-nặng

Giảm liều suy gan X Nếu kèm Không đề cập X Nếu kèm
suy thận suy thận
Tương tác thuốc trên LS X X X Antacid Không dữ liệu

Chống chỉ định X Suy thận X X Suy thận nặng


nặng
ARIA khuyến cáo sử dụng 10 6 6.5 9.5 6.5

Wang XY, Lim-Jurado M, Prepageran N, et al. Treatment of allergic rhinitis and urticaria: a review of the newest
antihistamine drug bilastine. Ther Clin Risk Manag. 2016;12:585-597.

VN-BIL-112023-016
BILASTINE

VN-BIL-112023-016
TÓM TẮT
Triệu chứng

Thời điểm biểu hiện Peter Valentin Tomazic & Doris Lang-Loidolt (2020):
Thời điểm trong năm “Current and emerging pharmacotherapy for pediatric
Thời gian kéo dài allergic rhinitis”, Expert Opinion on Pharmacotherapy

4 Phương pháp điều trị Lilly Velentza, “Antihistamines in the Management of


Pediatric Allergic Rhinitis: A Systematic Review”,Pediatric
Drugs (2020) https://doi.org/10.1007/s40272-020-00419-x
Thời gian điều trị
Thời gian theo dõi & đánh giá Mitsuhiro Okano, “Summary: Japanese guidelines for
allergic rhinitis 2020”, Allergology International 72
Điều trị tương tự người lớn (2023) 41e53

1. INS thế hệ 2; 2. ANTIHISTAMINE TH2

VN-BIL-112023-016
THUỐC KÊ ĐƠN
Viên nén BILAXTEN ODT (Bilastine 10mg)

● Chỉ định
○ Điều trị triệu chứng trong trường hợp viêm mũi dị ứng (quanh năm hoặc theo mùa) và mày đay.
● Liều lượng và cách sử dụng
○ Sử dụng cho người lớn và trẻ em trừ 6 đến 11 tuổi với cân nặng từ 20 kg
○ Liều dùng 10 mg (1 viên) một lần/ngày để điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng (thường xuyên hoặc
theo mùa) và mày đay.
○ Cần uống thuốc vào thời điểm 1 giờ trước hoặc 2 giờ sau ăn. Nên uống toàn bộ liều trong 1 lần duy
nhất trong ngày.
● Chống chỉ định
○ Chống chỉ định cho các bệnh nhân quá mẫn với bilastine hoặc bất cứ thành phần tá dược nào trong
chế phẩm.

Vui lòng tham khảo thông tin kê toa đã cập nhật


Bilaxten 10mg ODT, (PI-V)_ul 2018 approved 01.03.2023

VN-BIL-112023-016
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
VN-BIL-112023-016

You might also like