Professional Documents
Culture Documents
TÓM TẮT CÔNG THỨC LÝ 11
TÓM TẮT CÔNG THỨC LÝ 11
1 1 1
R = R + R + ...
td
4) Đoạn mạch mắc song song:
1 2
I = I1 + I 2 + ...
U = U1 = U 2 = ...
+ số vòng dây N = d
với ℓd: chiều dài sợi dây: d:đường kính ống dây
d
4) Lực từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện đặt trong từ trường đều
F = IℓBsin( I , B )
5) Lực Lo-ren-xơ (lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường đều)
f = |q|vBsin( B , v )
6) Bán kính quỹ đạo của điện tích chuyển động trong từ trường đều khi v ⊥ B
mv
R=
Bq
Chương V: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
1) Từ thông (Wb): = NBScos
N: số vòng của khung dây
B: cảm ứng từ (T)
S: tiết diện của khung dây (m2)
= ( B , n ) = 90o – ( B ,mp)
−7 N2
3) Độ tự cảm của ống dây L (H): L = .4.10 S = .4.10−7 n 2 .V
N là số vòng dây của ống
S là tiết diện của ống dây (m2)
ℓ là chiều dài của ống dây (m)
V là thể tích ống dây (m3)
n là số vòng dây trên một mét chiều dài (vòng/m)
4) Suất điện động tự cảm etc (V)
i i −i
Giá trị: ec = − L = − L 2 1
t t
i i −i
Độ lớn: ec = L =L 2 1
t t
c
1) Chiết suất tuyệt đối n của môi trường trong suốt: n =
v
c là vận tốc ánh sáng trong chân không (c= 3.108 m/s)
v là vận tốc của ánh sáng trong môi trường trong suốt
Chiết suất của chân không bằng 1
Chiết suất của không khí gần bằng 1
Chiết suất của môi trường trong suốt lớn hơn 1
n2
2) Chiết suất tỉ đối n21 của môi trường 2 so với môi trường 1: n21 = .
n1
n2 v1 1
n21 = = ; n21 =
n1 v2 n12
3) Công thức của định luật khúc xạ ánh sáng: n1sini = n2sinr.
+ Nếu n1 < n2 thì r < i : Tia khúc xạ lệch gần pháp tuyến hơn.
+ Nếu n1 > n2 thì r > i: Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn.
S S
N N
i i
n1 < n2 I n1 > n2 I
n2 n2
r r R
N’ D
N’ D
R
SI là tia tới
I là điểm tới
NN’ là pháp tuyến
IR là tia khúc xạ
i = SIN : góc tới (góc tạo bởi tia tới và pháp tuyến)
r = RIN ' : góc khúc xạ (góc tạo bởi tia khúc xạ và pháp tuyến)
D : góc lệch của tia khúc xạ so với tia tới. D = i - r
n1 n 2 n
4) Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần: với sinigh = 2
i igh n1
I/ Thấu kính
1. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
Xét vật thật, với d là khoảng cách từ vật đến thấu kính:
a) Thấu kính hội tụ
+ d > 2f: ảnh thật, nhỏ hơn vật.
+ d = 2f: ảnh thật, bằng vật.
+ 2f > d > f: ảnh thật lớn hơn vật.
+ d = f: ảnh rất lớn, ở vô cực.
+ f > d: ảnh ảo, lớn hơn vật.
b) Thấu kính phân kì
Vật thật qua thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
2. Các công thức của thấu kính
a) Qui ước dấu:
Thấu kính hội tụ: f > 0 ; D > 0.
Thấu kính phân kỳ: f < 0 ; D < 0.
Vật thật: d > 0.
Ảnh thật: d’ > 0.
Ảnh ảo: d’ < 0.
k > 0: ảnh và vật cùng chiều (ảnh ảo)
k < 0: ảnh và vật ngược chiều (ảnh thật)
1
b) Công thức tính độ tụ: D =
f
Đơn vị của độ tụ là điôp (dp), với tiêu cự f tính theo đơn vị mét (m)
1 1 1
c) Công thức xác định vị trí ảnh: = +
f d d'
d.d ' d '.f d.f
f= ; d= ; d' =
d + d' d '− f d−f
d' f d'
d) Công thức xác định số phóng đại: k=- = =1−
d f −d f
e) Công thức tính kích thước của ảnh: A’B’ = k.AB
Với AB : kích thước của vật
f) Công thức tính khoảng cách từ vật đến ảnh: L = d + d’
Các trường hợp cụ thể:
+ Trường hợp ảnh thật hoặc ảnh ảo nhỏ hơn vật: L = d + d’
+ Trường hợp ảnh ảo lớn hơn vật: L = - (d + d’)
d 2 = d1'
g) Bài toán Bessell: '
d 2 = d1
II/ Năng suất phân li của mắt và độ bội giác của mắt:
1) Năng suất phân li: B
AB
+ Góc trông vật: tan =
d
+ Năng suất phân li của mắt: là góc trông vật nhỏ V
B
II) Kính lúp: là TKHT có tiêu cự nhỏ( vài cm)
Sơ đồ tạo ảnh: AB ⎯⎯(L)
→ A 'B' ⎯⎯→
(M)
A"B" A’
V
Ok O F A Ok
d = OA , với 0 < d < f
d’ = OOk - OA’
1 1 1
= +
f d d'
Ñ
Công thức tính số bội giác: G= k
d' +
Trong đó: • k: số phóng đại ảnh.
• Đ = OCc: khoảng cực cận.
• d ' : khoảng cách từ kính lúp tới ảnh ảo.
• ℓ = OOk : khoảng cách từ mắt tới kính lúp.
• Khi ngắm chừng ở cực cận thì: A’ Cc d’ = ℓ - OCc G C = k c
Ñ
• Khi ngắm chừng ở vô cực thì: G = (số bội giác này không phụ thuộc vào vị trí
f
đặt mắt quan sát phía sau kính)
2) Kính hiển vi
δÑ
- Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực : G =
f1f 2
- Với δ = F1' F2 là độ dài quang học của kính hiển vi. = O1O2 − (f1 + f 2 )