Professional Documents
Culture Documents
BTL ĐCĐT
BTL ĐCĐT
[ λ
]
x=R ( 1−cosφ )+ ( 1−cos 2 φ ) (m)
4
1-cos X1 1- cos2 X2 X
0 0 0 0 0 0
15 0.0341 0,0015 0.134 0.0004 0.0018
30 0.134 0.0057 0.5 0.0013 0.007
45 0.2929 0.0124 1 0.0027 0.0151
60 0.5 0.0213 1.5 0.004 0.0252
75 0.7412 0.0315 1.866 0.005 0.0365
90 1 0.0425 2 0.0053 0.0478
105 1.2588 0.0535 1.866 0.005 0.0585
120 1.5 0.0638 1.5 0.004 0.0677
135 1.7071 0.0726 1 0.0027 0.0752
150 1.866 0.0793 0.5 0.0013 0.0806
165 1.9659 0.0836 0.134 0.0004 0.0834
180 2 0.085 0 0 0.085
195 1.9659 0.0836 0.134 0.0004 0.0834
210 1.866 0.0793 0.5 0.0013 0.0806
225 1.7071 0.0726 1 0.0027 0.0752
240 1.5 0.0638 1.5 0.004 0.0677
255 1.2588 0.0535 1.866 0.005 0.0585
270 1 0.0425 2 0.0053 0.0478
285 0.7412 0.0315 1.866 0.005 0.0365
300 0.5 0.0213 1.5 0.004 0.0252
315 0.2929 0.0124 1 0.0027 0.0151
330 0.134 0.0057 0.5 0.0013 0.007
345 0.0341 0,0015 0.134 0.0004 0.0018
360 0 0 0 0 0
0.090
0.080
0.070
0.060
X
0.050 1
X1, X1, X (m)
X
2
0.040 X
3
0.030
0.020
0.010
0.000
0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 360
Góc quay TK (độ)
Sin V1 Sin2 V2 V
0 0 0 0 0 0
15 0.2588 6.9074 0.5 3,3363 10,2437
30 0.5 13,345 0.866 5,7784 19,1234
45 0.7071 18,8725 1 6,6725 25,545
60 0.866 23,1135 0.866 5,7784 28,8919
75 0.9659 25,7799 0.5 3,3363 29,1162
90 1 26,69 0 0 26,69
105 0.9659 25,7799 -0.5 -3,3363 22,4436
120 0.866 23,1135 -0.866 -5,7784 17,3351
135 0.7071 18,8725 -1 -6,6725 12,2
150 0.5 13,345 -0.866 -5,7784 7,5666
165 0.2588 6.9074 -0.5 -3,3363 3,5711
180 0 0 0 0 0
195 -0.2588 -6.9074 0.5 3,3363 -3,5711
210 -0.5 -13,345 0.866 5,7784 -7,5666
225 -0.7071 -18,8725 1 6,6725 -12,2
240 -0.866 -23,1135 0.866 5,7784 -17,3351
255 -0.9659 -25,7799 0.5 3,3363 -22,4436
270 -1 -26,69 0 0 -26,69
285 -0.9659 -25,7799 -0.5 -3,3363 -29,1162
300 -0.866 -23,1135 -0.866 -5,7784 -28,8919
315 -0.7071 -18,8725 -1 -6,6725 -25,545
330 -0.5 -13,345 -0.866 -5,7784 -19,1234
345 -0.2588 -6.9074 -0.5 -3,3363 -10,2437
360 0 0 0 0 0
Đồ thị vận tốc piston
40
30
20
10
V1
V2
V1,V2,V (m/s)
0
V=
0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 360
V1+V2
-10
-20
-30
-40
Góc quay TK (độ)
3. Tính gia tốc piston
J=R ω [ cosφ + λcos 2 φ ] (m/s2)
2
25000
20000
15000
10000
5000 j1
j1,j2,j (m/s2)
j2
0
j = j1+j2
0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 360
-5000
-10000
-15000
-20000
Vì vậy, khi tính toán TKMH, ta chỉ xét lực: Pmax, Pi, Pk0
Mục đích của việc tính toán động lực học là xác định các lực do hợp lực
của 3 loại lực nêu trên tác dụng lên cơ cấu khuỷu trục thanh truyền và
mômen do chính chúng sinh ra, để làm cơ sở cho việc tính toán cân bằng
động cơ và tính bền các chi tiết, nghiên cứu trạng thái mòn và tính toán dao
động xoắn của hệ trục.
Việc khảo sát động lực học được dựa trên phương pháp và quan điểm
của cơ học lý thuyết. các lực và mô men trong tính toán động lực học được
biểu diễn dưới dạng hàm số và góc quay trục khuỷu và quy ước piston ở
điểm chết trên (ĐCT) = 0o.
2. Xây dựng đồ thị công
Đường kính của xi lanh D, 82 Áp suất cuối kỳ nén pc, (Mpa) 21,08
(mm)
Hành trình piston S, (mm) 85 Áp suất cuối kỳ cháy pz, (Mpa) 72,3
Áp suất cuối kỳ nạp pa (Mpa) 0,9 Áp suất khí sót pr, (KG/cm2) 1,14
2
V h 448 , 66 3
V c= = =49 , 85( cm )
ε −1 10−1
pb 3 , 97
ln ln
pz 72 ,3
n2 = = =1 , 53
1 ,5 1 ,5
ln ln
ε 10
Theo phương trình đường cong đa biến trong nhiệt động học p v n=const nên
ta có:
n n
- Quá trình nén: P x V x =Pc V c trong đó Vx = i.Vc (i = 1)
1 1
( ) ( )
n1 n1
Vc Vc Pc
P x =Pc =Pc = n1
Vx i. V c i
( ) ( )
n2 n2
V Vz Pz
P x =Pz z =P z =
Vx i.Vc in 2