Professional Documents
Culture Documents
Thuốc Chống Đông Máu
Thuốc Chống Đông Máu
Thuốc Chống Đông Máu
T KHỐI
Hiện tượng cầm máu
Máu chuyển từ lỏng sang rắn, từ fibrinogen hoà tan chuyển thành fibrin khôn
g hoà tan
Yto đông máu: II, VII, IX, X
Là bệnh lý
Đông máu không mong muốn trong lòng mạch máu
Huyết khối tĩnh mạch: fibrin rất cao, tiểu cầu ít
Huyết khối động mạch: xơ vữa động mạch, tiểu cầu cao
50% huyết khối tĩnh mạch=> nghen mạch phổi
Tiểu cầu: 150-450. 10^3/ul máu, thấp < 20, cao> 1000
Prothrombin time: theo dõi tđ ức chế đông máu của wafarin
aPTT: đánh giá hoạt tính chu trình nội sinh, thông thường; theo dõi trị liệu bằ
ng heparin
Bleeding time: đánh giá chức năng tiểu cầu, mao mạch
Thrombin time: đó tg chuyển fibrinogen=> fibrin; theo dõi trị liệu chốngh hu
yết khối, trị liệu bằng heparin
1. UF heparin
Cơ chế: heparin xúc tác cho sự tương tác của anti thrombin III lên các
yếu tố đông máu=> ngăn chặn đông máu
Heparin ở liều cao có thể giảm sự kết tập tiểu cầu
Truyền tĩnh mạch liên tục
Theo dõi chỉ số aPTT
Chỉ định: hội chứng mạch vành cấp, rung nhĩ, huyết khối tĩnh mạch, tắ
t mạch phổi. Chống đông trong phẫu thuật, lọc máu, lọc thận
Td bất lợi: chảy máu xuất huyết cơ quan, giảm tiểu cầu
Nếu quá liều dùng antidot( thuốc giải độc) là Protamin
Chống chỉ định: đang bị xuất huyết, đã được phẫu thuật gần đây( trừ H
eparin trọng lượng thấp để ngừa các biến chứng nghẽn mạch huyết kh
ối); phụ nữ có thai ( trừ Heparin trọng lượng thấp)
Tương tác với NSAIDs, aspirin, penicilin, cephalosporin: làm tăng tg
đông máu
Chỉ định: huyết khối tĩnh mạch, tắt mạch phổi, nhồi máu cơ tim, chạy t
hận
Ưu điểm: tiêm dưới da, không cần theo dõi aPTT, T1/2 dài gấp 2-5 lần
heparin
Td bất lợi: chảy máu xuất huyết, giảm tiểu cầu
Chống chỉ định: đang xuất huyết, tiền sử giảm tiểu cầu, CrCl< 30ml/p
hút
Lepirudin
o Tái tổ hợp hirudin/ đỉa
o Phòng ngừa huetes khối do giảm tiểu cầu
o Sinh kháng thể kháng hirudin và tăng aPTT
o Không có thuốc giải độc
Bivalirudin
o Đau thắt ngực không ổn định đang được nong mạch vành
Argatroban
o Thay thế lepirudin: dự phòng/ trị liệu huyết khối tắt mạch, nong mạch
vành
Danaparoid: Glycosaminglycan từ ruột heo, không dùng ở Mỹ
Drotrecogin Alfa: chế phẩm tái tổ hợp từ Protein C người, kiểm soát nhiễm tr
ùng máu nặng
Thuốc chống đông máu dạng uống
Thuốc đối kháng vitamin K: chậm, theo dõi INR, t1/2 dài, rẻ
o Wafarin, Acenocoumaron
Thuốc chống đông trực tiếp dạng uống mới: nhanh, không theo dõi INR, t1/2
ngắn, đắt
o Ức chế IIa: Dabigatran
o Ức chế Xa: Rivaroaban
1. Wafarin