Professional Documents
Culture Documents
Chương 3
Chương 3
n
2 n
= ∑f x
n i=1 i i
√ √
2 2 2 n
(x 1−x ) + ( x 2−x ) + …+(x n −x) 1
s=
n−1
= ∑
n−1 i=1
(x i−x)2 (n ≤ 30)
√ √
2 2 2 n
(x 1−x ) + ( x 2−x ) + …+(x n −x) 1
s= = ∑ (x −x)2
n i=1 i
(n > 30)
n
Trong đó:
s: độ lệch chuẩn
xi: trị số của số đo thứ i
X : số trung bình cộng
-Hệ số biến sai: hệ số biến sai (Coefficient of variation) ký hiệu là cv%. Hệ số biến
sai cũng thể hiện mức độ phân tán của các giá trị xi so với số trung bình cộng nhưng ở
dạng tương đối.
s
cv = X .100%
Cỡ số
Kích S M L
thước
Cđ 151.5 155 159
Ce 93.5 95 97
Dl 36 38.5 41.5
Det 43.75 45.25 46.9
Des 44 45.65 46.9
Dng 32.65 33.5 34.3
Dbt 31.15 31.65 33
Dv 15.5 16.5 17.5
Dt 60.5 61.76 63.75
Dct 84 85.5 86.25
Dcn 73.5 74.7 75.35
Rn 32.2 33.2 33.7
Rl 34.8 35.2 35.55
Vđa 53.5 54.5 55
Vc 34.5 37.35 37.85
Ve 71.25 72.8 73.7
Vm 90 91.5 92.3
Vb 78.5 80.5 82.5
Vđ 51 52.5 53.5
Vcc 21.2 21.95 23.5
Vct 14.5 15.5 16.5
Vg 34.4 35.5 36.25
Nn 14.5 15 15.1
Vn 83.5 86 88.6
Bảng tuần suất gặp, tỷ lệ và sản phẩm tương ứng của các sỡ số
Nhóm cỡ S M L
Tần suất gặp (%)
Tỷ lệ
Số lượng sản phẩm
tương ứng
IV.Đánh giá đặc điểm hình thái của nhóm đối tượng nghiên cứu
1.Phân loại cơ thể theo tư thế
Theo tư thế của cơ thể: căn cứ vào độ cong cột sống và tương quan giữa đường
viền phía trước và phía sau cơ thể, người ta chia ra làm 3 loại cơ thể (cơ thể bình
thường, cơ thể gù, cơ thể ưỡn).
-Cơ thể dạng gù: lưng dài rộng và cong, xương bả vai có thể nhô ra, ngực thường
phẳng, cơ bắp kém phát triển, vị trí đầu ngực dịch chuyển xuống phía dưới, vai đưa về
phái trước, so với người bình thường chiều dài lưng lớn hơn, chiều dài phía trước nhỏ
hơn.
-Cơ thể ưỡn: lưng phẳng hơi cong, xương bả vai không nhô cao, eo thường lõm
vào, mông tương đối phát triển, ngực, vai rộng. Vị trí điểm đầu ngực được nâng lên, tay,
vai hơi đưa về phía sau.
Có thể xác định được dạng gù, dạng ưỡn dựa trên độ chênh lệch chiều dài eo sau
(Des) và phía trước (Det).
Des-Det (nữ) <-0,2cm -0,20,2cm >0,2cm
Des-Det (nam) <1,8cm 1,82,2cm >2,2cm
Dạng cơ thể Ưỡn Bình thường Gù
Bảng kết quả đánh giá đặc điểm dạng cơ thể theo độ chênh lệch Des và Det
Stt Des Det Des-Det Kết luận
1 45 46 -1 Ưỡn
2 45.3 45 0.3 Gù
3 46 47 -1 Ưỡn
4 47 47.8 -0.8 Ưỡn
5 43 43.5 -0.5 Ưỡn
6 46 45 1 Gù
7 45.4 45 0.4 Gù
8 43 45 -2 Ưỡn
9 47 45.5 1.5 Gù
10 43 42.5 0.5 Gù
11 45 46 -1 Ưỡn
12 45.3 45 0.3 Gù
13 46 47 -1 Ưỡn
14 47 47.8 -0.8 Ưỡn
15 43 43.5 -0.5 Ưỡn
16 46 45 1 Gù
17 45.5 44 1.5 Gù
18 46 45 1 Gù
19 47 45.5 1.5 Gù
20 43 42.5 0.5 Gù
Bảng kết quả đánh giá đặc điểm dạng cơ thể theo chỉ số Lorentz
STT Vn Vb Vn-Vb Kết luận
1 84 78 6 Béo
2 87 81 6 Béo
3 86 79 7 Béo
4 90 82 8 Béo
5 84 81 3 Béo
6 83 77 6 Béo
7 86 80 6 Béo
8 87 80 7 Béo
9 89 84 5 Béo
10 84 81.5 2.5 Béo
11 84 78 6 Béo
12 87 81 6 Béo
13 86 79 7 Béo
14 90 82 8 Béo
15 84 81 3 Béo
16 83.7 77 6.7 Béo
17 86 80 6 Béo
18 87.2 80 7.2 Béo
19 90 80 10 Béo
20 85 81.5 3.5 Béo