Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

1.Doanh nghiệp được trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ tối đa ………..

thu nhập tính thuế


hàng năm trước khi tính thuế TNDN:
a.20%
b.10%
c. 7%
d.5%

Câu hỏi 2
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đối tượng nào dưới đây không thuộc đối tượng nộp thuế TNDN:
a. Hộ kinh doanh có phát sinh thu nhập từ hoạt động kinh doanh
b.Doanh nghiệp Việt Nam có phát sinh thu nhập ngoài lãnh thổ Việt Nam
c.Doanh nghiệp nước ngoài có phát sinh thu nhập trên lãnh thổ Việt Nam
d.Doanh nghiệp có phát sinh thu nhập từ hoạt động kinh doanh
Câu hỏi 3
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chọn đáp án đúng nhất. Mức thuế suất thuế TNDN phổ thông hiện này là:

a.
20%

b.
22%

c.
17%

d.
10%

Câu hỏi 4
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Doanh nghiệp H năm 20x1 có: Doanh thu: 2.000 trđ, thu nhập khác: 300 trđ. Tổng chi phí: 1.500 trđ, trong
đó một khoản chi phí không có hóa đơn chứng từ là 100 trđ. Như vậy, thu nhập chịu thuế sẽ là:

a.
1.500 trđ

b.
900 trđ

c.
2.000 trđ

d.
600 trđ

Câu hỏi 5
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khi kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành phải nộp để xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi:

a.
Nợ TK 8211/Có TK 911

b.
Nợ TK 911/Có TK 8211

c.
Nợ TK 8212/Có TK 911

d.
Nợ TK 911/Có TK 8212

Câu hỏi 6
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khi trình bày chỉ tiêu “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” trên phụ lục 03-1A, kế toán căn cứ vào:

a.
Bên Nợ TK 511

b.
Bên Có TK 511

c.
Bên Nợ TK 511 sau khi đã trừ các khoản doanh thu

d.
Bên Nợ TK 511 sau khi đã trừ các khoản thuế gián thu

Câu hỏi 7
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Các khoản chi nào dưới đây được trình bày trên chỉ tiêu [B4] - Các khoản chi không được trừ trên tờ khai
Quyết toán thuế TNDN khi xác định thu nhập chịu thuế:

a.
Tiền lương trả cho người lao động có đầy đủ hóa đơn chứng từ theo quy định

b.
Khoản chi mua bảo hiểm nhân thọ cho nhân viên theo đúng quy định và có ghi rõ trong hợp đồng lao động

c.
Khoản tiền lương trả cho nhà sáng lập công ty, không trực tiếp điều hành kinh doanh

d.
Tiền thưởng trả cho người lao động, có ghi cụ thể trong thỏa ước lao động tập thể và nằm trong một tháng
lương bình quân của doanh nghiệp
Câu hỏi 8
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Số dư cuối kỳ bên Có TK 3334, được hiểu là:

a.
Số thuế TNDN của hàng bán bị trả lại

b.
Số thuế TNDN nộp thừa chuyển sang kỳ sau

c.
Số thuế TNDN còn phải nộp ngân sách nhà nước

d.
Số thuế TNDN sẽ được hoàn sau khi hoàn tất thủ tục

Câu hỏi 9
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Doanh nghiệp gặp rủi ro bị phạt chậm nộp thuế TNDN hiện hành khi:

a.
Kê khai thiếu chi phí được trừ của hàng hóa mua vào kỳ trước

b.
Chưa kê khai và nộp thuế TNDN khi chưa đến hạn nộp

c.
Kê khai thiếu chi phí được trừ của hàng hóa mua vào kỳ này

d.
Kê khai số thuế TNDN thấp hơn số thực phải nộp
Câu hỏi 10
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong năm, doanh nghiệp có một phát sinh tài sản thuế hoãn lại là 70 trđ. Kế toán ghi nhận:

a.
Nợ TK 347/Có TK 8212: 70

b.
Nợ TK 243/Có TK 8212: 70

c.
Nợ TK 8212/Có TK 243: 70

d.
Nợ TK 8212/Có TK 347: 70

Câu hỏi 11
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Việc giảm trừ gia cảnh chỉ áp dụng đối với các cá nhân có thu nhập từ:

a.
Trúng thưởng

b.
Tiền công tiền lương

c.
Thừa kế
d.
Chuyển nhượng bất động sản

Câu hỏi 12
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khoản thu nhập nào dưới đây không được tính vào thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân:

a.
Phụ cấp chức vụ lãnh đạo

b.
Phụ cấp độc hại

c.
Tiền thưởng tăng năng suất lao động

d.
Thù lao quản lý từ việc tham gia hội đồng quản trị công ty

Câu hỏi 13
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khi khấu trừ thuế TNCN trừ vào lương người lao động kế toán ghi:

a.
Nợ TK 334 đối ứng với Có TK 641

b.
Nợ TK 3335 đối ứng với Có TK 112

c.
Nợ TK 3335 đối ứng với Có TK 338
d.
Nợ TK 334 đối ứng với Có TK 3335

Câu hỏi 14
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đối tượng nào dưới đây được áp dụng biểu thuế lũy tiến:

a.
Cá nhân cư trú có ký một hợp đồng khoán việc với Công ty B

b.
Cá nhân là lao động thường xuyên tại công ty A

c.
Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động dưới 3 tháng

d.
Cá nhân không cư trú có thu nhập ở Việt Nam

Câu hỏi 15
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Cuối năm 20x5, kế toán Công ty M tổng hợp các khoản thu nhập của ông Thanh như sau: tiền lương: 410
trđ; phụ cấp độc hại: 24 trđ; tiền ăn giữa ca: 12 trđ; Biết rằng, bảo hiểm bắt buộc đã nộp là 10,2 trđ/năm,
ông Thanh là cá nhân cư trú, có 2 người phụ thuộc đủ điều kiện được giảm trừ. Như vậy, thu nhập tính
thuế của ông Thanh sẽ là:

a.
175.640.000 đồng

b.
162.200.000 đồng
c.
165.440.000 đồng

d.
153.440.000 đồng
Chọn đáp an đúng nhất. Đối với doanh nghiệp, kê khai thuế TNCN theo tháng khi:

a.
Có số thuế khấu trừ từ 50 trđ trở lên theo tờ khai thuế GTGT

b.
Có số thuế khấu trừ trên 50 trđ theo tờ khai thuế GTGT

c.
Có phát sinh số thuế TNCN phải nộp

d.
Có số thuế khấu trừ từ 70 trđ trở lên theo tờ khai thuế GTGT
Thời gian còn lại 0:38:17

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Doanh nghiệp được trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ tối đa ……….. thu
nhập tính thuế hàng năm trước khi tính thuế TNDN:

a.
5%

b.
10%

c.
3%
d.
7%

Clear my choice
Câu hỏi 2
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,0

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đối tượng nào dưới đây không thuộc đối tượng nộp thuế TNDN:

a.
Doanh nghiệp Việt Nam có phát sinh thu nhập ngoài lãnh thổ Việt Nam

b.
Doanh nghiệp có phát sinh thu nhập từ hoạt động kinh doanh

c.
Doanh nghiệp nước ngoài có phát sinh thu nhập trên lãnh thổ Việt Nam

d.
Hộ kinh doanh có phát sinh thu nhập từ hoạt động kinh doanh

Clear my choice
Câu hỏi 3
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,0

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chọn đáp án đúng nhất. Mức thuế suất thuế TNDN phổ thông hiện này là:

a.
20%

b.
17%

c.
25%

d.
10%

Clear my choice
Câu hỏi 4
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,0

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Doanh nghiệp H năm 20x1 có: Doanh thu: 2.000 trđ, thu nhập khác: 300 trđ. Tổng chi
phí: 1.500 trđ, trong đó một khoản chi phí không có hóa đơn chứng từ là 100 trđ. Như
vậy, thu nhập chịu thuế sẽ là:

a.
2.000 trđ

b.
900 trđ

c.
1.500 trđ

d.
600 trđ

Clear my choice
Câu hỏi 5
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,0

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khi kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành (phải nộp) trong năm để xác định kết quả
kinh doanh, kế toán ghi:

a.
Nợ TK 8211/Có TK 911

b.
Nợ TK 8212/Có TK 911

c.
Nợ TK 911/Có TK 8212

d.
Nợ TK 911/Có TK 8211

Clear my choice
Câu hỏi 6
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,0

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khi trình bày chỉ tiêu “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” trên phụ lục 03-1A, kế
toán căn cứ vào:

a.
Bên Có TK 711

b.
Bên Nợ TK 511 sau khi đã trừ các khoản thuế gián thu

c.
Bên Có TK 511
d.
Bên Nợ TK 511 sau khi đã trừ các khoản giảm doanh thu

Clear my choice
Câu hỏi 7
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,0

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Các khoản chi nào dưới đây được trình bày trên chỉ tiêu [B4] - Các khoản chi không được
trừ trên tờ khai Quyết toán thuế TNDN khi xác định thu nhập chịu thuế:

a.
Tiền thưởng trả cho người lao động, có ghi cụ thể trong thỏa ước lao động tập thể và
nằm trong một tháng lương bình quân của doanh nghiệp

b.
Khoản chi mua bảo hiểm nhân thọ cho nhân viên theo đúng quy định và có ghi rõ trong
hợp đồng lao động

c.
Khoản tiền lương trả cho nhà sáng lập công ty, không trực tiếp điều hành kinh doanh

d.
Tiền lương trả cho người lao động có đầy đủ hóa đơn chứng từ theo quy định

Clear my choice
Câu hỏi 8
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,0

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đối tượng nào dưới đây được áp dụng biểu thuế lũy tiến:

a.
Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động dưới 3 tháng

b.
Cá nhân là lao động thường xuyên tại công ty A

c.
Cá nhân không cư trú có thu nhập ở Việt Nam

d.
Cá nhân cư trú có ký một hợp đồng khoán việc với Công ty B

Clear my choice
Câu hỏi 9
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,0

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Cuối năm 20x5, tại doanh nghiệp A, kế toán tổng hợp trên tài khoản 3335 như sau (ĐVT:
triệu đồng): Phát sinh Có là 400, phát sinh Nợ là 510. Số dư cuối kỳ bên Nợ là 110 được
hiểu là:

a.
Số thuế TNCN phải nộp vào NSNN cuối kỳ

b.
Số thuế TNCN đã nộp vào NSNN trong kỳ

c.
Số thuế TNCN nộp thừa vào NSNN còn cuối kỳ

d.
Số thuế TNCN phải nộp vào NSNN trong kỳ

Clear my choice

You might also like