Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 49

Bảo vệ Rơ-le

Câu 1: Bảo vệ Rơ-le có nhiệm vụ:

• A. Tác động đóng máy cắt


• B. Phát hiện và loại trừ phần tử bị sự cố ra khỏi hệ thống
• C. Tác động cắt máy cắt
• D. Ngắt mạch điện khi có dòng điện chạy qua

Câu 2: Tính chọn lọc của bảo vệ Rơ-le là:

• C. Phát hiện và cách ly phần tử bị sự cố càng nhanh càng tốt


• B. Khả năng của bảo vệ có thể phát hiện và loại trừ đúng phần tử bị sự cố ra khỏi hệ
thống
• A. Tính năng đảm bảo cho thiết bị bảo vệ làm việc đúng, chắc chắn
• D. Đảm bảo mức chi phí thấp nhất trong phương án lựa chọn thiết bị bảo vệ

Câu 3: Tính chọn lọc đặc trưng cho khả năng:

• A. Loại trừ, cô lập nhanh phần tử hoặc bộ phận bị sự cố


• B. Cảm nhận sớm phần tử hoặc bộ phận bị sự cố
• C. Xác định được phần tử or bộ phận bị sự cố
• D. Thực hiện chức năng yêu cầu ở chế độ làm việc quy định trong khoảng thời gian xác
định

Câu 4: Tính tin cậy của bảo vệ Rơ-le là:

• A. Khả năng của bảo vệ có thể loại trừ đúng phần tử bị sự cố ra khỏi hệ thống
• B. Tính năng đảm bảo cho thiết bị bảo vệ làm việc đúng, chắc chắn
• C. Phát hiện và cách ly phần tử bị sự cố càng nhanh càng tốt
• D. Đảm bảo mức chi phí thấp nhất trong phương án lựa chọn thiết bị bảo vệ

Câu 5: Độ tin cậy tác động đặc trưng cho khả năng:

• A. Bảo vệ thực hiện chức năng yêu cầu ở chế độ làm việc quy định trong khoảng thời
gian xác định
• B. Cảm nhận sớm phần tử or bộ phận bị sự cố
• C. Bảo vệ chắc chắn không tác động ở chế độ làm việc cho phép trong phạm vi bảo vệ
• D. Bảo vệ chắc chắn tác động khi xảy ra sự cố và chế độ làm việc bất thường trong phạm
vi bảo vệ

Câu 6: Độ tin cậy không tác động đặc trưng cho khả năng:

• A. Bảo vệ thực hiện chức năng yêu cầu ở chế độ làm việc quy định trong khoảng thời
gian xác định
• B. Cảm nhận sớm phần tử or bộ phận bị sự cố
• C. Bảo vệ chắc chắn không tác động ở chế độ làm việc cho phép trong phạm vi bảo vệ
• D. Bảo vệ chắc chắn tác động khi xảy ra sự cố và chế độ làm việc bất thường trong phạm
vi bảo vệ

Câu 7: Độ tin cậy khi tác động của bảo vệ Rơ-le là:

• C. Khả năng tránh làm việc nhầm ở chế độ vận hành của bảo vệ rơ-le
• B. Khả năng bảo vệ làm việc đúng khi có sự cố xảy ra trong phạm vi đã được xác định
trong nhiệm vụ bảo vệ
• A. Mức độ chắc chắn rằng rơ-le hoặc hệ thống rơ-le sẽ không làm việc sai
• D. Khả năng tránh làm việc nhầm ở chế độ sự cố xảy ra ngoài phạm vi bảo vệ đã được
quy định

Câu 8: Độ tin cậy không tác động của bảo vệ Rơ-le là:

• A. Mức độ chắc chắn rằng rơ-le sẽ tác động đúng


• B. Khả năng tránh làm việc nhầm ở chế độ vận hành bình thường hoặc sự cố xảy ra ngoài
phạm vi bảo vệ đã được quy định
• C. Khả năng bảo vệ làm việc đúng khi có sự cố
• D. Bảo vệ không tác động khi có sự cố

Câu 9: Yêu cầu về tính kinh tế khi thiết kế hệ thống bảo vệ Rơ-le là:

• A. Việc lựa chọn thiết bị bảo vệ sao cho có thể đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật với chi phí
thấp nhất
• B. Chi phí mua thiết bị bảo vệ thấp nhất
• C. Chi phí để mua sắm và lắp đặt thiết bị bảo vệ chiếm một phần nhỏ giá trị của công
trình
• D. Thiết bị bảo vệ rơ-le mang lại lợi ích về kinh tế trong kinh doanh điện

Câu 10: Yêu cầu về tính tác động nhanh của bảo vệ Rơ-le:

• B. Bảo vệ phát hiện và tác động để cách ly phần tử bị sự cố càng nhanh càng tốt tuy
nhiên phải kết hợp với yêu cầu về tính chọn lọc của bảo vệ
• A. Thời gian tác động của bảo vệ không quá 50ms
• C. Thời gian tác động của bảo vệ là 0 sec
• D. Bảo vệ rơ-le tác động tức thời

Câu 11: Trong thiết kế phương thức bảo vệ, các yêu cầu cơ bản nào không được phép bỏ qua:

• A. Tác động nhanh, Độ tin cậy, Tính chọn lọc và Tính kinh tế
• B. Độ nhạy, Độ tin cậy, Tính chọn lọc và Tính tác động nhanh
• C. Độ nhạy, Độ tin cậy, Tính chọn lọc, Tính tác động nhanh và Tính kinh tế
• B. Độ nhạy, Tính chọn lọc, Suất đầu tư và Tính tác động nhanh

Câu 12: Quá dòng điện là:


• A. Hiện tượng dòng điện chạy trên đối tượng vượt quá giá trị định trước
• B. Hiện tượng dòng điện chạy trên đối tượng vượt quá giá trị danh định
• C. Hiện tượng dòng điện chạy trên đối tượng vượt quá giá trị dòng điện khởi động
• D. Hiện tượng ngắn mạch và quá tải trong hệ thống điện

Câu 13: Bảo vệ chính:

• A. Tác động tức thời khi xảy ra sự cố trên đối tượng bảo vệ
• B. Tác động tức thời khi xảy ra sự cố trong hệ thống điện
• C. Tác động trước tiên khi xảy ra sự cố trên đối tượng bảo vệ
• D. Tác động trước tiên khi xảy ra sự cố trong hệ thống điện

Câu 14: Thành phần điện áp thứ tự không được lọc từ:

• A. Cuộn thứ cấp đấu thành hình tam giác hở trong máy biến điện áp 3 pha 5 trụ
• B. Cuộn thứ cấp đấu hình tam giác trong máy biến điện áp 3 pha
• C. Cuộn thứ cấp của máy biến áp lực
• D. Cuộn thứ cấp của máy biến dòng điện

Câu 15: Năng lượng cho việc thao tác máy cắt điện, cho Rơ-le được sử dụng từ:

• A. Nguồn điện thao tác riêng độc lập với phần tử được bảo vệ
• B. Nguồn điện cấp cho phần tử được bảo vệ
• C. Nguồn điện trực tiếp từ lưới điện
• D. Máy phát điện xoay chiều

Câu 16: Cầu chảy dùng để:

• D. Tác động gửi tín hiệu đi đóng máy cắt điện của phần tử được bảo vệ khi có sự cố
• C. Tác động gửi tín hiệu đi cắt máy cắt điện của phần tử được bảo vệ khi có sự cố
• B. Ngắt mạch điện bằng dây chảy khi có dòng điện sự cố chảy qua
• A. Đóng lại mạch điện khi sự cố đã được loại trừ

Câu 17: Trong sơ đồ cấu trúc của hệ thống bảo vệ, khi Rơ-le tác động dòng điện từ nguồn điện
thao tác sẽ được cấp đến:

• B. Biến dòng điện


• A. Máy cắt điện
• C. Cuộn cắt của máy cắt điện
• D. Máy biến điện áp

Câu 18: Trong sơ đồ cấu trúc của hệ thống bảo vệ sau đây, cầu chì (CCh) dùng để:
• A. Bảo vệ cho BU
• B. Bảo vệ cho BI
• C. Bảo vệ cho máy cắt điện
• D. Bảo vệ cho thanh góp

Câu 19: Một trong các nhiệm vụ của máy biến dòng điện là:

• B. Tác động cắt máy cắt khi có sự cố


• A. Đo trị số dòng điện đưa vào rơ-le
• C. Cách ly mạch thứ cấp khỏi điện áp cao phía sơ cấp
• D. Cấp điện áp cho thiết bị bảo vệ rơ-le

Câu 20: Một trong các nhiệm vụ của máy biến dòng điện là:

• B. Đảm bảo dòng điện thứ cấp tiêu chuẩn (5 hay 1A) khi dòng điện sơ cấp danh định có
thể rất khác nhau
• A. Đo trị số dòng điện đưa vào rơ-le
• C. Đưa dòng điện từ mạch sơ cấp vào rơ-le bảo vệ
• D. Tác động cắt máy cắt

Câu 21: Khi cần thực hiện đổi nối ở phía thứ cấp máy biến dòng (BI) khi có dòng điện chạy qua
phía sơ cấp cần phải:

• C. Làm hở mạch thứ cấp của BI


• B. Nối tắt các cực thứ cấp của BI trước khi tiến hành đổi nối
• A. Cắt điện mạch điện cấp cho sơ cấp BI
• D. Thay đổi tỷ số biến của BI

Câu 22: Một trong các nhiệm vụ của máy biến điện áp (BU) là:

• A. Cách ly mạch thứ cấp khỏi điện áp cao phía sơ cấp


• B. Cấp điện áp cho lưới điện vận hành
• C. Tác dụng cắt máy cắt điện khi có sự cố
• D. Đo trị số điện áp đặt vào rơ-le

Câu 23: Một trong các nhiệm vụ của máy biến điện áp (BU) là:

• A. Cấp điện áp cho lưới điện vận hành


• B. Giảm điện áp cao phía sơ cấp xuống điện áp thứ cấp tiêu chuẩn 100V hoặc 110V khi
điện áp phía sơ cấp ở giá trị danh định
• C. Đo trị số điện áp đặt vào rơ-le
• D. Tác dụng cắt máy cắt điện khi có sự cố

Câu 24: Đối với máy biến dòng điện, không được để hở mạch thứ cấp của biến dòng khi phía sơ
cấp có dòng điện vì:
• A. Làm tăng sai số của biến dòng
• B. Làm rơ-le tác động sai
• C. Toàn bộ dòng điện sơ cấp sẽ làm nhiệm vụ từ hóa gây bão hòa cho mạch từ, có thể
làm sức điện động cảm ứng trong cuộn thứ cấp máy biến dòng tăng cao gây nguy hiểm
cho người và thiết bị bên thứ cấp
• D. Làm hỏng máy biến dòng

Câu 25: Tổng trở khởi động cấp II của bảo vệ khoảng cách được chọn:

• B. Sao cho phạm vi bảo vệ bao trùm toàn bộ đường dây cần được bảo vệ và lấn sang
khoảng 40% đường dây liền kề dài nhất
• A. Sao cho phạm vi bảo vệ bao trùm toàn bộ đường dây cần được bảo vệ và lấn sang
khoảng 40% đường dây liền kề
• C. Sao cho phạm vi bảo vệ bao trùm toàn bộ đường dây cần được bảo vệ và lấn sang
khoảng 40% đường dây liền kề ngắn nhất
• D. Sao cho phạm vi bảo vệ bao trùm toàn bộ đường dây cần được bảo vệ và lấn sang toàn
bộ đường dây liền kề

Câu 26: Bảo vệ quá dòng điện có hướng được sử dụng trong trường hợp:

• A. Khi mạng điện có nguồn cung cấp từ nhiều phía


• B. Khi có máy biến áp trong hệ thống
• C. Khi đường dây dài, điện áp cao và công suất lớn
• D. Khi có nhiều phân đoạn đường dây

Câu 27: Cho sơ đồ phương thức bảo vệ như hình vẽ. Các bảo vệ đều là bảo vệ khoảng cách, biết
các bảo vệ đều được cài đặt tối đa 3 vùng với phân cấp thời gian là ∆t = 0,4s, thời gian vùng I là
0,05s; vùng I bảo vệ 85%, vùng II lấn sang đường dây kế tiếp 40%, vùng III lấn tiếp sang đường
dây tiếp đó nữa 10%. Giả thiết xảy ra sự cố trên đoạn BC cách đầu phía BV4 30%:

• A. Sự cố được loại trừ sau 0,05s và BV3, BV4 tác động đồng thời
• B. Sự cố được loại trừ sau 0,45s và BV3, BV4 tác động đồng thời
• C. Sự cố được loại trừ sau 0,45s và BV3 tác động trước
• D. Sự cố được loại trừ sau 0,45s và BV4 tác động trước

Câu 28: Nguyên lý hoạt động của bảo vệ quá dòng điện có hướng:

• A. Bảo vệ tác động khi dòng điện vượt quá một giá trị định trước (giá trị khởi động) và
công suất ngắn mạch qua bảo vệ đi từ đường dây vào thanh góp
• B. Bảo vệ tác động khi dòng điện vượt quá một giá trị định trước (giá trị khởi động) và
công suất qua bảo vệ đi từ đường dây vào thanh góp
• C. Bảo vệ tác động khi dòng điện vượt quá một giá trị định trước (giá trị khởi động) và
pha của nó phù hợp với trường hợp ngắn mạch trên đường dây được bảo vệ
• D. Bảo vệ tác động khi dòng điện vượt quá một giá trị định mức và pha của nó phù hợp
với trường hợp ngắn mạch trên đường dây được bảo vệ
Câu 29: Nguyên tắc làm việc của bảo vệ quá dòng điện?

• A. Bảo vệ quá dòng điện làm việc khi dòng điện đi qua phần tử được bảo vệ vượt quá 1
giá trị định trước (giá trị khởi động)
• B. Bảo vệ dòng điện đảm bảo tính chọn lọc bằng cách chọn thời gian tác động hợp lý
• C. Bảo về dòng điện đảm bảo tính tác động nhanh bằng bảo vệ dòng điện cắt nhanh
• D. Bảo vệ dòng điện chọn giá trị khởi động lớn hơn dòng điện làm việc lớn nhất

Câu 30: Bảo vệ quá dòng điện có hướng là sự kết hợp giữa:

• A. Bảo vệ quá dòng điện có thời gian và bảo vệ quá dòng điện cắt nhanh
• B. Bảo vệ quá dòng điện và bộ phận định hướng của dòng điện định mức
• C. Bảo vệ quá dòng điện và bộ phận định hướng công suất ngắn mạch
• D. Bảo vệ quá dòng điện và bộ phận xác định thời gian tác động của bảo vệ

Câu 31: Bản chất của bảo vệ dòng điện có hướng là gì?

• C. Là sự kết hợp của hệ thống bảo vệ dòng điện có đặc tính thời gian nhiều cấp và bộ
phận định hướng công suất
• B. Là sự kết hợp của bảo vệ dòng điện có đặc tính thời gian và bộ phận định hướng công
suất
• A. Là sự kết hợp của bảo vệ dòng điện cắt nhanh và bộ phận định hướng công suất
• D. Là sự phối hợp tác động giữa bảo vệ cắt nhanh và bảo vệ dòng điện có thời gian với
bộ phận định hướng công suất nhằm giảm thời gian tác động

Câu 32: Nguyên tắc chọn thời gian tác động của bảo vệ dòng điện có hướng?

• D. Luôn tỷ lệ nghịch với giá trị dòng điện ngắn mạch


• C. Chọn theo chiều tác động của dòng công suất ngắn mạch, với thời gian tác động của
bảo vệ dòng điện cắt nhanh
• B. Chọn theo nguyên tắc bậc thang với đặc tính thời gian độc lập với chiều công suất
ngắn mạch
• A. Chọn theo đặc tính thời gian phụ thuộc, với chiều công suất ngắn mạch

Câu 33: Phần tử dùng để xác định chiều của dòng công suất ngắn mạch đi qua bảo vệ quá dòng
có hướng là:

• A. Phần tử định hướng công suất ngắn mạch


• B. Phần tử xác định các dạng ngắn mạch
• C. Phần tử xác định giá trị công suất ngắn mạch đi qua bảo vệ
• D. Phần tử định hướng công suất phát của hệ thống

Câu 34: Vì sao phải dùng bảo vệ dòng điện có hướng trong các hệ thống điện có nhiều nguồn
cung cấp:

• A. Vì các bảo vệ dòng điện cực đại có thời gian làm việc lớn
• B. Vì các bảo vệ dòng điện cắt nhanh không bảo vệ được hoàn toàn đường dây
• C. Để đảm bảo tính chọn lọc
• D. Để đảm bảo tính cắt nhanh

Câu 35: Nguyên tắc làm việc của bảo vệ khoảng cách là:

• A. So sánh giá trị tổng trở từ vị trí đặt bảo vệ đến điểm sự cố với giá trị tổng trở khởi
động của bảo vệ
• B. So sánh khoảng cách từ chỗ đặt bảo vệ đến cuối hệ thống được bảo vệ với khoảng
cách của từ vị trí bị sự cố đến cuối hệ thống được bảo vệ
• C. So sánh giá trị dòng điện sự cố đi qua bảo vệ với giá trị dòng điện khởi động của bảo
vệ
• D. So sánh giá trị điện áp từ vị trí đặt bảo vệ đến điểm sự cố với giá trị điện áp của hệ
thống

Câu 36: So với bảo vệ quá dòng điện có thời gian & bảo vệ quá dòng có hướng, bảo vệ khoảng
cách có ưu điểm hơn là:

• B. Cắt sự cố tức thời


• A. Cắt chọn lọc
• C. Độ nhạy cao
• D. Khả năng định vị nơi xảy ra sự cố và cắt nhanh các sự cố xảy ra ở gần chỗ đặt bảo vệ

Câu 37: Nhược điểm của bảo vệ quá dòng có hướng là:

• A. Hiện tượng khởi động không đồng thời trong khi bảo vệ cho lưới điện mạch vòng 1
nguồn cung cấp
• B. Vùng bảo vệ bị thu hẹp so với bảo vệ quá dòng có thời gian
• C. Bảo vệ hoàn toàn phần tử được bảo vệ
• D. Sơ đồ đơn giản, làm việc khá tin cậy

Câu 38: Cho dạng khởi động tổng trở vô hướng của bảo vệ khoảng cách như trên hình vẽ, Zkđ =
k = const. Giá trị tổng trở Zkđ phụ thuộc vào:

• A. φR và UR
• B. UR và IR
• C. IR và φR
• D. Không phụ thuộc φR, IR, UR

Câu 39: Bảo vệ khoảng cách thường được sử dụng làm bảo vệ chính cho các đối tượng:

• A. Đường dây có cấp điện áp ≥ 110V


• B. Máy phát và động cơ
• C. Đường dây có cấp điện áp < 110V
• D. Thanh góp và máy biến áp
Câu 40: Nguyên tắc tác động so lệch với dòng điện:

• A. So sánh trực tiếp biên độ dòng điện ở hai đầu phần tử được bảo vệ. Nếu sự sai lệch
giữa hai dòng điện vượt quá trị số cho trước (giá trị khởi động) thì bảo vệ sẽ tác động.
• B. So sánh trực tiếp dòng điện thứ tự không của phần tử được bảo vệ. Nếu sự sai lệch này
không vượt quá trị số cho trước thì bảo vệ sẽ tác động.
• C. So sánh trực tiếp giá trị điện áp ở 2 đầu phần tử được bảo vệ. Nếu sự sai lệch giữa hai
dòng điện vượt quá trị số cho trước thì bảo vệ sẽ tác động.
• D. So sánh trực tiếp biên độ dòng điện ở hai đầu phần tử được bảo vệ. Nếu sự sai lệch
giữa hai dòng điện không vượt quá trị số cho trước (giá trị khởi động) thì bảo vệ sẽ tác
động.

Câu 41: Vùng tác động của bảo vệ so lệch dòng điện được giới hạn bằng:

• A. Vị trí đặt của tổ máy biến dòng ở đầu phần tử được bảo vệ và vị trí điểm sự cố
• B Vị trí đặt của 2 tổ máy biến dòng ở đầu và cuối phần tử được bảo vệ
• C. Vị trí từ điểm sự cố đến vị trí đặt của máy biến dòng ở cuối phần tử được bảo vệ
• D. Vùng giới hạn bởi các máy cắt đặt ở đầu và cuối phần tử được bảo vệ

Câu 42: Nguyên nhân gây ra dòng không cân bằng trong bảo vệ so lệch dòng điện:

• A. Do tồn tại các dạng ngắn mạch khác nhau trên hệ thống
• B. Do bão hòa mạch từ trong máy biến áp
• C. Do sự không đồng nhất của BI sử dụng trong bảo vệ
• D. Do hở mạch thứ cấp của các BI

Câu 43: Dòng điện không cân bằng Ikcb trong bảo vệ so lệch là:

• A. Dòng điện không mong muốn khi ngắn mạch trong vùng BV
• B. Dòng xuất hiện trong mạch so lệch khi có ngắn mạch ở cuối vùng BV
• C. Dòng xuất hiện trong mạch so lệch khi có ngắn mạch ngoài hoặc khi làm việc bình
thường
• D. Dòng xuất hiện trong mạch so lệch khi làm việc bình thường và được dùng để tính Ikđ

Câu 44: Nguyên tắc tác động của bảo vệ so lệch có hãm là:

• B. Dựa trên việc so sánh trị số dòng điện ở các phía phần tử được bảo vệ
• A. Dựa trên việc so sánh trị số dòng điện ở 2 đầu phần tử được bảo vệ
• C. Dựa trên việc so sánh trị số dòng điện ISL và IH, bảo vệ tác động khi ISL < IH
• D. Dựa trên việc so sánh trị số dòng điện ISL và IH, bảo vệ tác động khi ISL ≥ IH

Câu 45: Bảo vệ so lệch là bảo vệ:

• C. Bảo vệ tác động nhanh, chọn lọc tuyệt đối, độ nhạy cao, tin cậy tuy nhiên không sử
dụng để bảo vệ cho đường dây dài
• D. Bảo vệ tác động nhanh, nhiều cấp tác động, tin cậy và phạm vi ứng dụng rộng rãi
• B. Bảo vệ tác động nhanh, chọn lọc tuyệt đối, độ nhạy cao, tin cậy và phạm vi ứng dụng
rộng rãi
• A. Có tính chọn lọc tương đối với thời gian tác động t ≈ 0(s)

Câu 46: Bảo vệ quá dòng điện có thời gian đảm bảo tính chọn lọc bằng cách:

• A. Chọn thời gian làm việc


• B. Chọn dòng khởi động thích hợp
• C. Sử dụng đặc tuyến thời gian độc lập
• D. Sử dụng đặc tuyến thời gian phụ thuộc

Câu 47: Biểu thức xác định hệ số độ nhạy của bảo vệ quá dòng điện có thời gian:

• A. k_n=Ikd/( I_Nmin )
• B. k_n=I_Nmin/I_kd
• C. k_n=I_tv/I_kd
• D. k_n=I_kd/I_tv

Câu 48: Bảo vệ quá dòng điện cắt nhanh đảm bảo tính chọn lọc bằng cách:

• A. Chọn thời gian làm việc


• B. Chọn dòng khởi động thích hợp
• C. Sử dụng đặc tuyến thời gian độc lập
• D. Sử dụng đặc tuyến thời gian phụ thuộc

Câu 49: Phạm vi bảo vệ của bảo vệ chống chạm đất cuộn dây stato sử dụng chức năng 67N có
đặc điểm:

• A. Là toàn bộ cuộn dây stato và 1 phần của phần từ kế tiếp


• B. Vùng bảo vệ lớn nhất là 90% cuộn dây stato
• C. Phụ thuộc vào tổng trở của cuộn dây stato
• D. Phụ thuộc vào vị trí đặt bảo vệ chống chạm đất

Câu 50: Độ nhạy của bảo vệ chống chạm đất trong cuộn dây stator của máy phát điện sẽ thay đổi
như thế nào khi điểm chạm đất tiến dần đến điểm trung tính:

• A. Tăng
• B. Giảm
• C. Không đổi
• D. Không xác định

Câu 51: Nhược điểm của bảo vệ quá dòng điện có thời gian khi phối hợp là:

• A. Thời gian làm việc của bảo vệ gần nguồn lớn


• B. Thời gian làm việc của bảo vệ gần nguồn nhỏ
• C. Thời gian làm việc của bảo vệ không đổi
• D. Thời gian làm việc của bảo vệ phụ thuộc

Câu 52: Nhược điểm của bảo vệ quá dòng cắt nhanh:

• A. Phạm vi bảo vệ thay đổi theo chế độ làm việc của hệ thống và dạng ngắn mạch
• B. Có thời gian cắt sự cố lớn đối với bảo vệ đặt ở đoạn gần nguồn
• C. Cắt nhanh sự cố
• D. Phạm vi bảo vệ thay đổi theo chế độ làm việc của hệ thống, cắt nhanh sự cố

Câu 53: Máy biến điện áp được dùng để:

• A. Biến đổi dòng điện phía sơ cấp có giá trị cao về giá trị điện áp thứ cấp tiêu chuẩn là
1A or 5A dùng cho đo lường, bảo vệ và điều khiển và tạo ra sự phối hợp điện áp giữa các
pha.
• B. Biến đổi dòng điện phía sơ cấp có giá trị cao về giá trị điện áp thứ cấp tiêu chuẩn là
100A or 110A dùng cho truyền tải điện năng và tạo ra sự phối hợp điện áp giữa các pha.
• C. Biến đổi dòng điện phía sơ cấp có giá trị cao về giá trị điện áp thứ cấp tiêu chuẩn là
100A or 110A dùng cho phân phối và tạo ra sự phối hợp điện áp giữa các pha.
• D. Biến đổi dòng điện phía sơ cấp có giá trị cao về giá trị điện áp thứ cấp tiêu chuẩn là
100A or 110A dùng cho đo lường, bảo vệ và điều khiển và tạo ra sự phối hợp điện áp
giữa các pha.

Câu 54: Trong các sơ đồ nối dây BI - rơ le dưới đây, sơ đồ nào là sơ đồ nối sao đầy đủ?
• A. A
• B. B
• C. C
• D. D

Câu 55: Trong các sơ đồ nối dây BI - rơ le dưới đây, sơ đồ nào là sơ đồ nối sao khuyết?
• A. A
• B. B
• C. C
• D. D

Câu 56: Trong các sơ đồ nối dây BI - rơ le dưới đây, sơ đồ nào là sơ đồ nối hiệu dòng điện pha?
• A. A
• B. B
• C. C
• D. D

Câu 57: Trong các sơ đồ nối dây BI - rơ le dưới đây, sơ đồ nào là sơ đồ nối bộ lọc dòng điện thứ
tự không?
• A. A
• B. B
• C. C
• D. D

Câu 58: Trong các sơ đồ nối dây BI - rơ le dưới đây, những sơ đồ nào cùng có hệ số Ksd = 1?
• A. Sơ đồ B & C
• B. Sơ đồ B & D
• C. Sơ đồ A & B
• D. Sơ đồ C & D

Câu 59: Sơ đồ nối BU – Rơ le làm việc với:


• A. Điện áp pha
• B. Điện áp dây
• C. Điện áp giữa 3 pha và dây trung tính của hệ thống
• D. Điện áp thứ tự không

Câu 60: Sơ đồ nối dây BU – Rơ-le dưới đây cung cấp cho rơ-le:

• A. Điện áp pha
• B. Điện áp dây
• C. Điện áp giữa 3 pha và dây trung tính của hệ thống
• D. Điện áp thứ tự không
Câu 61: Cấp chính xác của máy biến dòng dùng cho bảo vệ Rơ-le (theo tiêu chuẩn IEC) là:

• A. 0,1
• B. 5P, 10P
• C. 0,5
• D. 1

Câu 62: Cấp chính xác của máy biến áp dùng cho bảo vệ Rơ-le (theo tiêu chuẩn IEC) là:

• A. 0,1
• B. 3P, 6P
• C. 3
• D. 1

Câu 63: Dòng điện không cân bằng trong bảo vệ so lệch được tính bằng công thức:

• A. Ikcb = Kat . INngmax


• B. Ikcb = Kđn . Kkck . fi. Ilvmax
• C. Ikcb = Kđn . Kkck . fi . INngmax
• D. Ikcb = Kat . Kkđn . Kkck . fi . INngmax

Câu 64: Chọn biểu thức đúng thể hiện thời gian làm việc của bảo vệ quá dòng có thời gian có
đặc tính thời gian phụ thuộc (trong đó Ir = IN/Ikđ):

• A. t=TMS*13,5/(lr-1)
• B. t=120/(lr-1)
• C. t=TMS*120/(Ikđ-1)
• D. t=TMS*120/(IN-1)

Câu 65: Trong quá trình làm việc của bảo vệ khoảng cách, những yếu tố nào làm ảnh hưởng đến
sự chính xác của bảo vệ:

• A. Ảnh hưởng của điện trở quá độ, ảnh hưởng của hệ số phân bố dòng điện trong các
nhánh, ảnh hưởng sai số các thiết bị đo lường
• B. Ảnh hưởng của điện trở quá độ, ảnh hưởng của hệ số cosφ, ảnh hưởng sai số các thiết
bị đo lường
• C. Ảnh hưởng của hệ số phân bố dòng điện trong các nhánh, ảnh hưởng của các dạng
ngắn mạch khác nhau trên hệ thống
• D. Ảnh hưởng của cấp điện áp, ảnh hưởng của hệ số công suất, ảnh hưởng của dao động
công suất

Câu 66: Vì sao người ta thường dùng bảo vệ khoảng cách cho đường dây tải điện:

• A. Vì bảo vệ dòng điện có hướng thường có thời gian làm việc theo nguyên tắc từng cấp
đôi khi quá lớn và có thể không đảm bảo cắt ngắn mạch trong các mạch vòng phức tạp
• B. Vì bảo vệ dòng điện so lệch phụ thuộc vào kênh thông tin
• C. Vì người ta muốn loại trừ sự cố ngắn mạch với thời gian ngắn, đồng thời đảm bảo tính
chọn lọc bằng việc phối hợp thời gian và giá trị khởi động thích hợp với sơ đồ đơn giản.
• D. Vì người ta muốn bảo vệ khoảng cách làm việc theo thời gian phụ thuộc vào quan hệ
giữa điện áp và dòng điện đưa vào rơ-le

Câu 67: Dòng điện thứ tự nghịch có thể xuất hiện trong cuộn dây stato máy phát điện trong các
trường hợp sau:

• A. Khi đứt dây (hoặc hở mạch), khi có phụ tải không đối xứng, khi có ngắn mạch không
đối xứng
• B. Khi có chạm đất
• C. Khi có phụ tải đối xứng
• D. Khi có quá điện áp

Câu 68: Để bảo vệ chống ngắn mạch cho động cơ điện không đồng bộ có U ≤ 500V người ta
dùng:

• A. Cầu dao
• B. Cầu chì
• C. Rơ-le
• D. Máy cắt

Câu 69: Để bảo vệ chống ngắn mạch cho động cơ điện không đồng bộ có U > 500V người ta
dùng:

• A. Cầu dao
• B. Cầu chì
• C. Rơ-le
• D. Máy cắt

Câu 70: Để bảo vệ quá tải cho động cơ điện có U ≤ 500V dùng loại:

• A. Bảo vệ quá dòng cắt nhanh


• B. Bảo vệ Rơ-le nhiệt
• C. Bảo vệ Rơ-le điện áp
• D. Bảo vệ quá dòng có thời gian

Câu 71: Để bảo vệ quá tải cho động cơ điện có U > 500V dùng loại:

• A. Bảo vệ quá dòng cắt nhanh


• B. Bảo vệ Rơ-le nhiệt
• C. Bảo vệ Rơ-le điện áp
• D. Bảo vệ quá dòng có thời gian

Câu 72: Những sự cố thường gặp đối với cuộn dây roto trong máy phát điện là:
• A. Ngắn mạch giữa các cuộn dây, giữa các pha
• B. Các vòng dây chạm nhau, mất kích thích
• C. Chạm đất 1 điểm, chạm đất 2 điểm
• D. Quá tải, quá điện áp

Câu 73: Trong Stato của MPĐ có dạng sự cố nào:

• A. Cuộn stato bị chạm đất, ngắn mạch giữa các pha, tần số thấp, quá tải cuộn dây stato
• B. Cuộn stato bị chạm đất, ngắn mạch giữa các pha, quá tải cuộn dây stato, ngắn mạch
giữa các vòng dây trong cùng 1 cuộn dây stato
• C. Cuộn stato bị chạm đất, ngắn mạch giữa các pha, ngắn mạch giữa các vòng dây trong
cùng 1 cuộn dây stato, mất kích thích
• D. Cuộn stato bị chạm đất, ngắn mạch giữa cuộn dây của các pha, ngắn mạch giữa các
vòng dây trong cùng 1 cuộn dây stato

Câu 74: Trong hệ thống bảo vệ chống ngắn mạch giữa các pha cuộn stato của MPĐ, dòng điện
sự cố Iα(3) phụ thuộc vào:

• A. Số vòng dây (%) tính từ trung điểm của cuộn dây đến điểm sự cố
• B. Số vòng dây của cuộn stato
• C. Số vòng dây từ vị trí đặt bảo vệ đến điểm sự cố
• D. Số vòng dây từ điểm sự cố đến đầu cực máy phát

Câu 75: Trong sơ đồ bảo vệ so lệch dòng điện có hãm đối với cuộn dây stato của MPĐ, các máy
biến dòng điện được đặt ở ví trí:

• A. 2 đầu cuộn dây stato (phía trung tính kéo dài và phía đầu cực)
• B. Phía đầu cực cuộn dây stato và vị trí xảy ra sự cố
• C. Phía trung điểm và vị trí xảy ra sự cố
• D. Điểm giữa cuộn dây stato và phía đầu cực cuộn dây stato

Câu 76: Sơ đồ bảo vệ như hình dưới được dùng để phát hiện và bảo vệ động cơ khỏi sự cố/ chế
độ làm việc không bình thường nào?

• A. Chống mất đối xứng giữa các pha động cơ 3 pha


• B. Chống quá tải/ ngắn mạch cho động cơ 3 pha
• C. Chống mất đồng bộ cho động cơ đồng bộ
• D. Bảo vệ kém áp cho động cơ 3 pha

Câu 77: Sơ đồ bảo vệ như hình dưới được dùng để phát hiện và bảo vệ động cơ khỏi sự cố nào?

• A. Chống mất đối xứng giữa các pha động cơ 3 pha


• B. Chống quá tải/ ngắn mạch cho động cơ 3 pha
• C. Chống mất đồng bộ cho động cơ đồng bộ
• D. Bảo vệ kém áp cho động cơ 3 pha

Câu 78: Trong trường hợp sự cố làm việc bất thường nào sau đây các bảo vệ động cơ không
được phép tác động cắt động cơ khỏi nguồn điện?

• A. Mất đối xứng giữa các pha động cơ 3 pha


• B. Quá tải động cơ 3 pha
• C. Mất đồng bộ cho động cơ đồng bộ
• D. Quá tải khi mở máy động cơ 3 pha trong một khoảng thời gian xác định cho phép

Câu 79: Sơ đồ bảo vệ như hình dưới được dùng để phát hiện và bảo vệ động cơ khỏi sự cố nào?

• A. Bảo vệ chống ngắn mạch giữa các pha cho động cơ 3 pha không đồng bộ
• B. Bảo vệ chống quá tải động cơ không đồng bộ
• C. Bảo vệ chống mất đồng bộ cho động cơ đồng bộ
• D. Bảo vệ mất đối xứng động cơ 3 pha

Câu 80: Trong sơ đồ phương thức bảo vệ MBA 2 cuộn dây như hình vẽ, bảo vệ nào được sử
dụng để phát hiện sự cố chạm đất/ chạm vỏ MBA?
• A. Rơ-le khí (96)
• B. Bảo vệ quá dòng có thời gian (51)
• C. Bảo vệ quá dòng thứ tự không (51N)
• D. Bảo vệ quá tải dòng điện và rơ-le nhiệt (49)

Câu 81: Trong sơ đồ phương thức bảo vệ MBA 2 cuộn dây như hình vẽ, bảo vệ nào được sử
dụng để giám sát và phát hiện trạng thái quá tải MBA?

• A. Rơ-le khí (96)


• B. Bảo vệ quá dòng có thời gian (51)
• C. Bảo vệ quá dòng thứ tự không (51N)
• D. Bảo vệ quá tải dòng điện và rơ-le nhiệt (49)

Câu 82: Trong sơ đồ phương thức bảo vệ MBA 3 cuộn dây như hình vẽ, bảo vệ nào được sử
dụng làm bảo vệ chính?
• A. Bảo vệ quá dòng có thời gian (51)
• B. Bảo vệ quá tải dòng điện
• C. Bảo vệ so lệch có hãm (87T) và Rơ-le khí (96)
• D. Rơ-le nhiệt (49)

Câu 83: Trong sơ đồ phương thức bảo vệ MBA 3 cuộn dây như hình vẽ, bảo vệ nào được sử
dụng làm bảo vệ dự phòng?
• A. Bảo vệ so lệch có hãm (87T)
• B. Rơ-le nhiệt (49)
• C. Bảo vệ quá dòng có thời gian (51)
• D. Bảo vệ so lệch dòng điện thứ tự không (87N)

Câu 84: Trong sơ đồ phương thức bảo vệ MBA 2 cuộn dây như hình vẽ, bảo vệ nào được sử
dụng để phát hiện sự cố chạm đất/ chạm vỏ MBA?
• A. Rơ-le khí (96)
• B. Bảo vệ quá dòng có thời gian (51)
• C. Bảo vệ so lệch dòng điện thứ tự không (87N)
• D. Bảo vệ quá tải dòng điện và rơ-le nhiệt (49)

Câu 85: Trong sơ đồ phương thức bảo vệ MBA 2 cuộn dây như hình vẽ, bảo vệ nào được sử
dụng để giám sát và phát hiện trạng thái quá tải MBA?
• A. Rơ-le khí (96)
• B. Bảo vệ quá dòng có thời gian (51)
• C. Bảo vệ so lệch dòng điện thứ tự không (87N)
• D. Bảo vệ quá tải dòng điện và rơ-le nhiệt (49)

Câu 86: Bảo vệ quá dòng có thời gian có thể sử dụng làm bảo vệ chính cho MBA trong trường
hợp nào dưới đây?

• A. Máy biến áp phân phối loại 1000kVA, cấp điện áp 22/0,4kV


• B. Máy biến áp phân phối loại 25MVA, cấp điện áp 110/22kV
• C. Máy biến áp phân phối loại 63MVA, cấp điện áp 110/35/22kV
• D. Máy biến áp tự ngẫu truyền tải loại 250MVA, cấp điện áp 220/110/35kV

Câu 87: Trong sơ đồ phương thức bảo vệ MBA 2 cuộn dây như hình vẽ, bảo vệ so lệch dòng
điện có hãm cho phép loại trừ các loại sự cố và trạng thái làm việc không bình thường nào?
• A. Ngắn mạch 2 pha cuộn dây máy biến áp
• B. Ngắn mạch 3 pha trên thanh góp hạ áp máy biến áp
• C. Quá tải máy biến áp
• D. Bão hòa mạch từ máy biến áp

Câu 88: Trong sơ đồ phương thức bảo vệ MBA 2 cuộn dây như hình vẽ, bảo vệ quá dòng điện có
thời gian cho phép loại trừ các loại sự cố và trạng thái làm việc không bình thường nào?
• A. Quá điện áp máy biến áp
• B. Máy biến áp bão hòa mạch từ
• C. Ngắn mạch thanh góp hạ áp máy biến áp
• D. Mức dầu trong thùng dầu máy biến áp bị hạ thấp

Câu 89: Trong sơ đồ phương thức bảo vệ MBA 2 cuộn dây như hình vẽ, thời gian tác động của
bảo vệ so lệch dòng điện có hãm (87T) thường được lựa chọn như thế nào khi có sự cố ngắn
mạch 1 pha cuộn dây MBA?
• A. Không tác động
• B. Tác động với thời gian chậm hơn bảo vệ quá dòng có thời gian (51)
• C. Tác động với thời gian chậm hơn các bảo vệ đặt trên đường dây và thanh góp hạ áp
• D. Tác động tức thời t ≈ 0

Câu 90: Trong sơ đồ phương thức bảo vệ MBA 2 cuộn dây như hình vẽ, bảo vệ nào tác động đầu
tiên khi có sự cố ngắn mạch 3 pha cuộn dây MBA?
• A. Bảo vệ so lệch 87T
• B. Bảo vệ quá dòng có thời gian (51)
• C. Bảo vệ quá tải dòng điện 49
• D. Bảo vệ quá dòng điện thứ tự không (51N)

Câu 91: Khi sử dụng Rơ-le khoảng cách làm bảo vệ dự phòng cho MBA, giá trị khởi động của
vùng thứ nhất được lựa chọn bằng:

• A. 0.5XB
• B. 0.8XB
• C. 0.7XB
• D. ZB

Câu 92: Khi sử dụng Rơ-le khoảng cách làm bảo vệ dự phòng cho MBA, thời gian tác động của
vùng thứ nhất được lựa chọn để rơ-le:

• A. Tác động cắt máy biến áp tức thời (t ≈ 0)


• B. Tác động chậm hơn bảo vệ so lệch máy biến áp một khoảng ∆t = 0,3 ⁓ 0,5s
• C. Tác động nhanh hơn bảo vệ so lệch máy biến áp một khoảng ∆t = 0,3 ⁓ 0,5s
• D. Tác động đồng thời cùng với bảo vệ so lệch máy biến áp
Câu 93: Một MBA công suất 40MVA, cấp điện áp 110/35/22kV có khả năng quá tải 40% có các
máy biến dòng bố trí như hình vẽ. Máy biến dòng điện phía cao áp có tỉ số biến dòng phù hợp là:

• A. 210:5
• B. 660:5
• C. 300:5
• D. 200:5

Câu 94: Một MBA phân phối 2 cuộn dây công suất 40MVA cấp điện áp 110/22V có sử dụng bảo
vệ quá dòng có thời gian. Với các hệ số được cho kat=1.2; kmm=1.8; ktv=0.95; ksd=1, hệ số quá
tải MBA là 1.4, dòng điện khởi động phía sơ cấp vủa bảo vệ này có giá trị là:

• A. 477A
• B. 3341A
• C. 2387A
• D. 668A

Câu 95: Rơ-le khí (BUCHHOLZ) của máy biến áp được đặt ở:

• A. Trên đoạn nối từ thùng dầu đến bình dẫn dầu của máy biến áp
• B. Phía nguồn cung cấp cho máy biến áp
• C. Phía thứ cấp của máy biến áp
• D. Bên trong thùng dầu máy biến áp

Câu 96: Khi thực hiện bảo vệ cho MBA, nguyên lý hình ảnh nhiệt được sử dụng để thực hiện:

• C. Bảo vệ khoảng cách


• A. Bảo vệ so lệch
• B. Bảo vệ chống quá tải máy biến áp
• D. Bảo vệ so lệch có hãm

Câu 97: Để hãm bảo vệ so lệch của MBA sử dụng:

• B. Điện áp khi xảy ra ngắn mạch


• A. Dòng điện sự cố ngắn mạch
• C. Dòng điện từ hóa của máy biến áp
• D. Máy biến dòng trung gian

Câu 98: Đối với bảo vệ so lệch có hãm để ngăn chặn bảo vệ tác động sai do ảnh hưởng của dòng
điện từ hóa khi đóng MBA không tải hoặc khi cắt ngắn mạch ngoài, bảo vệ được hãm bằng:

• B. Thành phần hài bậc 2 trong dòng điện từ hóa


• A. Góc lệch pha giữa véc-tơ dòng điện tổng và điện áp
• C. Góc giữa 2 véc-tơ IR và IC
• D. Góc giữa 2 véc-tơ U và IC

Câu 99: Bảo vệ Rơ-le khí của MBA làm việc dựa vào:

• C. Điện áp ngắn mạch


• B. Tốc độ di chuyển của dầu qua rơ-le và lượng khí tập trung phía trên của bình dầu rơ-le
• A. Giá trị dòng điện ngắn mạch
• D. Chiều dòng điện

Câu 100: Một MBA được bảo vệ bằng: bảo vệ quá dòng cắt nhanh, bảo vệ quá dòng có thời gian,
bảo vệ so lệch có hãm, bảo vệ chống quá tải. Bảo vệ nào đóng vai trò làm bảo vệ chính?

• A. Bảo vệ so lệch có hãm


• B. Bảo vệ chống quá tải
• C. Bảo vệ quá dòng cắt nhanh
• D. Bảo vệ quá dòng có thời gian

Câu 101: Trong số các bảo vệ được sử dụng để bảo vệ cho một MBA sau, bảo vệ nào đóng vai
trò làm bảo vệ chính?

• A. Bảo vệ Rơ-le khí


• B. Bảo vệ quá dòng cắt nhanh có hướng
• C. Bảo vệ phản ứng theo nhiệt độ
• D. Bảo vệ quá dòng cắt nhanh thứ tự không

Câu 102: Một MBA được bảo vệ bằng: bảo vệ Rơ-le khí, bảo vệ so lệch có hãm, bảo vệ quá
dòng thứ tự không cắt nhanh, bảo vệ quá dòng có thời gian, bảo vệ phản ứng theo nhiệt độ để
chống quá tải. Câu nào sau đây là đúng?

• A. Bảo vệ so lệch có hãm và bảo vệ Rơ-le khí làm bảo vệ chính


• B. Bảo vệ phản ứng theo nhiệt độ và bảo vệ Rơ-le khí làm bảo vệ dự phòng
• C. Bảo vệ so lệch có hãm làm bảo vệ dự phòng
• D. Bảo vệ quá dòng thứ tự không cắt nhanh và bảo vệ so lệch có hãm làm bảo vệ chính

Câu 103: Một MBA được bảo vệ bằng sơ đồ phương thức dưới đây. Khi xảy ra ngắn mạch 3 pha
N(3) trong cuộn dây của MBA, câu nào dưới đây sai? (Xét trường hợp các bảo vệ làm việc đúng)
• B. Bảo vệ số 3 có thể tác động cắt MC1, MC2
• A. Bảo vệ số 4 có thể tác động cắt MC1, MC2
• C. Bảo vệ số 2 có thể tác động cắt MC1, MC2
• D. Bảo vệ số 1 có thể tác động cắt MC1, MC2

Câu 104: Một MBA được bảo vệ bằng sơ đồ phương thức dưới đây. Bảo vệ số 3 không tác động
trong trường hợp sự cố nào dưới đây?
• C. Ngắn mạch 3 pha trong cuộn dây máy biến áp
• B. Ngắn mạch 3 pha trên thanh góp A
• A. Ngắn mạch 3 pha trên thanh góp B
• D. Ngắn mạch 2 pha trong cuộn dây máy biến áp

Câu 105: Một MBA phân phối 2 cuộn dây công suất 40MVA cấp điện áp 110/22V có sử dụng
bảo vệ quá dòng có thời gian. Dòng điện khởi động lấy bằng 668A, dòng điện ngắn mạch cực đại
và cực tiểu phía hạ áp MBA là 7,5kV và 5kV. Tính độ nhạy của bảo vệ:

• A. 7,48
• B. 1,5
• C. 11,22
• D. 2,25

Câu 106: Cho sơ đồ bảo vệ của đường dây như trên hình vẽ, biết ZAB = ZBC = ZCD = 350Ω,
kat = 0,85. Giá trị tổng trở khởi động vùng 1 của bảo vệ khoảng cách đặt tại A bằng:

• B. 295,7 Ω
• A. 275,9 Ω
• C. 297,5 Ω
• D. 279,5 Ω

Câu 107: Cho hệ thống bảo vệ của mạch điện hình tia 1 nguồn cung cấp như hình vẽ. Bảo vệ I1>
và I2> là bảo vệ quá dòng có thời gian với đặc tính thời gian phụ thuộc có phương trình t =
80*TMS/(Ir2-1), trong đó Ir = IN/Ikđ, tP1 = tP2 = 0,3s; ∆t = 0,25s; Ikđ1 = 900A; Ikđ2 = 500A,
dòng ngắn mạch cực đại đo được tại B là 3,7kA, tại C là 2,4kA. Thời gian tác động của bảo vệ
I2> tại điểm C là:

• A. 0,55s
• B. 0,5s
• C. 0,6s
• D. 0,65s

Câu 108: Các sự cố nào sau đây thường xuyên xảy ra trên đường dây?

• B. Thủng thùng dầu máy biến áp


• A. Chạm chập giữa các vòng dây cuộn dây máy biến áp
• C. Mất kích từ máy phát điện
• D. Ngắn mạch chạm đất 1 pha đường dây

Câu 109: Tuyến đường dây 500kV Bắc Nam mạch 1 nối từ nhà máy Thủy điện Hòa Bình đến
trạm biến áp 500kV Phú Lâm thuộc loại:

• B. Đường dây trung áp


• A. Đường dây hạ áp
• C. Đường dây cao áp
• D. Đường dây siêu cao áp

Câu 110: Cho lưới điện như hình vẽ. Nêu lý do không cần đặt bảo vệ riêng cho thanh góp TGA?

• B. Có thể sử dụng bảo vệ dự phòng của máy biến áp trong trạm để bảo vệ cho thanh góp
TGA
• A. Bắt buộc phải đặt bảo vệ riêng cho thanh góp TGA
• C. Có thể sử dụng bảo vệ của đường dây để bảo vệ cho thanh góp TGA, vì sự cố cuối
đường dây xảy ra nhiều hơn so với sự cố trên thanh góp TGA
• D. Có thể sử dụng cả bảo vệ đường dây và bảo vệ máy biến áp trong hình để bảo vệ cho
thanh góp TGA

Câu 111: Nhà máy điện công suất nhỏ có hệ thống thanh góp như hình vẽ. Nêu lý do không cần
đặt bảo vệ riêng cho thanh góp?
• B. Có thể sử dụng bảo vệ chống ngắn mạch các pha cuộn dây stato máy phát để bảo vệ
cho thanh góp
• A. Có thể sử dụng bảo vệ chống chạm đất cuộn dây stato máy phát để bảo vệ cho thanh
góp
• C. Có thể sử dụng bảo vệ chống chạm đất 2 điểm cuộn dây roto máy phát để bảo vệ thanh
góp
• D. Có thể sử dụng bảo vệ chống ngắn mạch ngoài máy phát để bảo vệ cho thanh góp

Câu 112: Tên gọi của hệ thống thanh góp dưới đây là gì và đánh giá sự cần thiết của việc đặt hệ
bảo vệ riêng cho hệ thống thanh góp này?

• B. Sơ đồ hệ thống 2 thanh góp; cần thiết phải đặt bảo vệ riêng cho hệ thống thanh góp
• A. Sơ đồ hệ thống 2 thanh góp; không cần thiết phải đặt bảo vệ riêng cho hệ thống thanh
góp
• C. Sơ đồ hệ thống 1 thanh góp có phân đoạn; không cần thiết phải đặt bảo vệ riêng cho hệ
thống thanh góp
• D. Sơ đồ hệ thống 1 thanh góp có phân đoạn; cần thiết phải đặt bảo vệ riêng cho hệ thống
thanh góp

Câu 113: Khi thực hiện bảo vệ so lệch toàn phần thanh góp cần chú ý điểm gì?

• A. Đặt máy biến dòng trên tất cả các phần tử nối vào thanh góp
• B. Chỉ đặt máy biến dòng trên các phần tử nối vào nguồn
• C. Chỉ đặt máy biến dòng trên các phần tử nối vào phụ tải
• D. Máy biến dòng được đặt trên các phần tử tùy ý

Câu 114: Cho lưới điện như hình vẽ, biết MBA loại 110/22kV công suất 40MVA, phụ tải P có
công suất 4MW, hệ số công suất cosφ = 0,9; MBA có khả năng quá tải 40%. Xác định tỷ số biến
đổi phù hợp cho BI1?

• B. 210:5
• A. 200:5
• C. 300:5
• D. 250:5

Câu 115: Cho lưới điện như hình vẽ, biết MBA loại 110/22kV công suất 40MVA, phụ tải P có
công suất 4MW, hệ số công suất cosφ = 0,9; MBA có khả năng quá tải 40%. Xác định tỷ số biến
đổi phù hợp cho BI2?

• B. 1470:5
• A. 1000:5
• C. 1050:5
• D. 1500:5

Câu 116: Công thức tính toán dòng điện khởi động cho bảo vệ dòng điện có thời gian dưới đây là
dòng điện khởi động tính ở đâu trong sơ đồ bảo vệ: I_kd=I_V/k_V
=(k_(a.).k_(m.m).k_sd^([3]))/(k_V.n_i ) I_(Iv.max)

• B. Phía thứ cấp của sơ đồ bảo vệ chưa tính đến hệ số sơ đồ


• A. Phía sơ cấp của sơ đồ bảo vệ
• C. Phía thứ cấp của sơ đồ bảo vệ đã tính đến hệ số sơ đồ
• D. Phía thứ cấp của sơ đồ bảo vệ đã tính đến hệ số sơ đồ và hệ số biến dòng

Câu 117: Công thức tính toán dòng điện khởi động cho bảo vệ dòng điện cực đại dưới đây là
dòng điện khởi động tính ở đâu trong sơ đồ bảo vệ: I_kd=I_V/k_V =(k_(a.).k_(m.m))/k_V
I_(Iv.max)

• B. Phía thứ cấp của sơ đồ bảo vệ chưa tính đến hệ số sơ đồ


• A. Phía sơ cấp của sơ đồ bảo vệ
• C. Phía thứ cấp của sơ đồ bảo vệ đã tính đến hệ số sơ đồ
• D. Phía thứ cấp của sơ đồ bảo vệ đã tính đến hệ số sơ đồ và hệ số biến dòng

Câu 118: Khi tính toán dòng điện khởi động của bảo vệ dòng điện cực đại, phải tính đến dòng
điện mở máy của các động cơ, được biểu diễn Kmm. Việc chọn này có ảnh hưởng thế nào đối
với độ nhạy của bảo vệ dòng điện cực đại:

• B. Làm dòng điện trở về lớn


• A. Không ảnh hưởng gì đến hệ số nhạy
• C. Làm giảm độ nhạy
• D. Làm tăng độ nhạy

Câu 119: Vai trò của Rơ-le điện áp thấp trong sơ đồ bảo vệ dòng điện cực đại có bộ phận kiểm
tra điện áp là gì:

• A. Để nâng cao độ nhạy của bảo vệ quá dòng điện có thời gian
• B. Để mở rộng phạm vi bảo vệ quá dòng điện có thời gian
• C. Để giảm thời gian tác động của bảo vệ quá dòng điện có thời gian
• D. Để báo tín hiệu chạm đất

Câu 120: Hiện tượng khởi động không đồng thời của các bảo vệ quá dòng có hướng làm:

• B. Giảm độ nhạy
• A. Cắt sự cố không chọn lọc
• C. Mất ổn định
• D. Tăng thời gian loại trừ sự cố
Câu 121: Cho sơ đồ phương thức bảo vệ như hình vẽ dưới đây. Các bảo vệ: BV1, BV2, BV3,
BV4 đều là bảo vệ quá dòng có đặc tuyến thời gian độc lập; biết thời gian tác động của các bảo
vệ lần lượt là t1, t2, t3, t4: t3 = 1s và ∆t = 0,4s. Vậy thời gian tác động của các bảo vệ 2, 4 có giá
trị là:

• A. t2 = 1,4s; t4 = 0,6s
• B. t2 = 0,6s; t4 = 1,4s
• C. t2 = 1,4s; t4 = 1,4s
• D. t2 = 0,6s; t4 = 0,6s

Câu 122: Cho sơ đồ phương thức bảo vệ như hình vẽ dưới đây. Các bảo vệ: BV1, BV2, BV3,
BV4 đều là bảo vệ quá dòng có đặc tuyến thời gian độc lập; biết thời gian tác động của các bảo
vệ lần lượt là t1, t2, t3, t4: t3 = 1,3s và ∆t = 0,5s. Vậy thời gian tác động của các bảo vệ 1,2 có
giá trị là:

• A. t1 = 2,3s; t2 = 1,8s
• B. t1 = 1,8s; t2 = 2,3
• C. t1 = 1,6s; t2 = 2,2s
• D. t1 = 1,8s; t2 = 1,8s

Câu 123: Khi ngắn mạch xảy ra chính giữa 1 đường dây được trang bị bảo vệ khoảng cách có 3
cấp thì:

• B. Chỉ có cấp 1 và cấp 2 khởi động và cắt với thời gian cấp 2
• A. Chỉ có cấp 1 khởi động và cắt với thời gian cấp 1
• C. Cả 3 cấp khởi động và cắt với thời gian cấp 1
• D. Vị trí ngắn mạch thuộc vùng 1 và không thuộc vùng 2, vùng 3

Câu 124: Sơ đồ bảo vệ như hình dưới được dùng để phát hiện và bảo vệ động cơ khỏi sự cố nào?

• B. Chống quá tải động cơ 3 pha


• A. Chống mất đối xứng giữa các pha động cơ 3 pha
• C. Chống mất đồng bộ cho động cơ đồng bộ
• D. Bảo vệ kém áp cho động cơ 3 pha

Câu 125: Sơ đồ bảo vệ như hình dưới được dùng để phát hiện và bảo vệ động cơ khỏi sự cố/ chế
độ làm việc không bình thường nào?

• B. Chống quá tải/ ngắn mạch cho động cơ 3 pha


• A. Chống mất đối xứng giữa các pha động cơ 3 pha
• C. Chống mất đồng bộ cho động cơ đồng bộ
• D. Bảo vệ kém áp cho động cơ 3 pha

Câu 126: Sơ đồ bảo vệ như hình dưới được dùng để phát hiện và bảo vệ động cơ khỏi sự cố nào?

• B. Chống quá tải/ ngắn mạch động cơ 3 pha


• A. Chống mất đối xứng giữa các pha động cơ 3 pha
• C. Chống mất đồng bộ cho động cơ đồng bộ
• D. Chống quá tải khi mở máy động cơ 3 pha

Câu 127: Sơ đồ bảo vệ như hình dưới được dùng để phát hiện và loại trừ sự cố nào trong MPĐ?

• B. Chạm đất 1 điểm cuộn dây roto


• A. Chạm đất 1 pha cuộn dây stato
• C. Ngắn mạch giữa các pha cuộn dây stato
• D. Chạm chập giữa các vòng dây trong 1 pha cuộn dây stato

Câu 128: Sơ đồ bảo vệ như hình dưới được dùng để phát hiện và loại trừ sự cố nào trong MPĐ?

• B. Chạm đất cuộn dây roto


• A. Chạm đất cuộn dây stato
• C. Ngắn mạch giữa các pha cuộn dây stato
• D. Chạm chập giữa các vòng dây trong 1 pha cuộn dây stato

Câu 129: Các dạng sự cố tại điểm (1) và (2) trong sơ đồ bảo vệ dưới đây được gọi là sự cố gì?

• A. Chạm đất cuộn dây stato


• B. Quá tải cuộn dây stato
• C. Chạm chập giữa các vòng dây trong 1 pha cuộn dây stato
• D. Quá điện áp máy phát

Câu 130: Sơ đồ bảo vệ như hình dưới được dùng để phát hiện và loại trừ sự cố nào trong MPĐ?

• A. Chạm đất cuộn dây stato


• B. Quá tải cuộn dây stato
• C. Chạm chập giữa các vòng dây trong 1 pha cuộn dây stato
• D. Ngắn mạch giữa các pha cuộn dây stato
Câu 131: Các sơ đồ bảo vệ sau đây được dùng để phát hiện và loại trừ sự cố nào trong MPĐ?

• A. Chạm đất cuộn dây stato


• B. Chạm chập giữa các vòng dây trong 1 pha cuộn dây stato
• C. Chạm đất 1 điểm cuộn dây roto
• D. Chạm đất 2 điểm cuộn dây roto

Câu 132: Một trong những dạng hư hỏng bên trong MBA là:

• A. Ngắn mạch 1 pha trong hệ thống


• B. Ngắn mạch giữa các cuộn dây
• C. Quá tải
• D. Quá bão hòa mạch từ

Câu 133: Một trong những dạng hư hỏng bên trong MBA là:

• A. Ngắn mạch nhiều pha trên đường dây


• B. Chạm chập giữa các vòng dây
• C. Quá tải
• D. Quá bão hòa mạch từ

Câu 134: Giá trị dòng khởi động của bảo vệ quá dòng chống chạm đất cho MBA được chọn theo
biểu thức:

• A. Ikđ = (0,2÷ 0,4)* IdđB


• B. Ikđ = (1,2÷ 1,4)* IdđB
• C. Ikđ = IdđB
• D. Ikđ = (0,2÷ 0,4)* INmax

Câu 135: Trong bảo vệ chống chạm đất cho MBA sử dụng bảo vệ quá dòng thứ tự không, máy
biến dòng điện được đặt ở:

• B. Tất cả các phía cuộn dây của máy biến áp


• A. Cuộn dây máy biến áp phía có nguồn cung cấp
• C. Vỏ thùng máy biến áp
• D. Trên dây trung tính của máy biến áp

Câu 136: Cho sơ đồ phương thức bảo vệ của MBA như hình vẽ, các loại bảo vệ được sử dụng là:
• D. Bảo vệ so lệch, rơ-le khí, bảo vệ quá dòng điện có thời gian, bảo vệ chống quá tải, bảo
vệ quá dòng điện cắt nhanh
• C. Bảo vệ so lệch, rơ-le khí, bảo vệ quá dòng điện cắt nhanh, bảo vệ chống quá tải, bảo
vệ phản ứng theo nhiệt độ
• B. Bảo vệ so lệch, rơ-le khí, bảo vệ quá dòng điện có thời gian, bảo vệ chống quá tải, bảo
vệ phản ứng theo nhiệt độ
• A. Bảo vệ so lệch, rơ-le khí, bảo vệ quá dòng điện có thời gian, bảo vệ quá dòng điện cắt
nhanh, bảo vệ phản ứng theo nhiệt độ

Câu 137: Trong bảo vệ cho MBA, hình vẽ dưới thể hiện loại bảo vệ nào cho MBA?

• B. Bảo vệ chống ngắn mạch các cuộn dây máy biến áp


• A. Bảo vệ chống quá tải
• C. Bảo vệ chống chạm vỏ máy biến áp
• D. Bảo vệ chống sự cố trong thùng dầu máy biến áp

Câu 138: Khi sử dụng bảo vệ so lệch để bảo vệ cho MBA cần chú ý những điểm nào?

• B. Sử dụng các máy biến dòng điện giống nhau


• A. Sử dụng bảo vệ so lệch góc pha
• C. Cân bằng góc pha và biên độ dòng điện thứ cấp các BI
• D. Các máy biến dòng điện đặt ở các phía có cùng tỷ số biến đổi dòng điện

Câu 139: Một MBA phân phối 2 cuộn dây nguồn cấp phía 110V công suất 40MVA cấp điện áp
110/22V có sử dụng bảo vệ quá dòng có thời gian làm bảo vệ dự phòng. Cần dùng Bao nhiêu bộ
bảo vệ và đặt ở đâu:

• D. Đặt 3 bộ quá dòng có thời gian ở các phía cao áp, hạ áp và trung tính máy biến áp
• C. Đặt 1 bộ bảo vệ quá dòng ở phía hạ áp
• B. Đặt 1 bộ bảo vệ quá dòng ở phía cao áp
• A. Không thể sử dụng bảo vệ quá dòng để bảo vệ cho máy biến áp này

Câu 140: Cho sơ đồ lưới điện như hình vẽ, tỷ số biến đổi của BI1 được lựa chọn theo:

• C. Tổng công suất của phụ tải P và của máy biến áp


• A. Công suất của phụ tải P
• B. Công suất của máy biến áp
• D. Công suất ngắn mạch của nguồn

Câu 141: Cho sơ đồ lưới điện như hình vẽ, tỷ số biến đổi của BI3 được lựa chọn theo:
• C. Tổng công suất của phụ tải P và của máy biến áp
• A. Công suất lớn nhất của phụ tải P
• B. Công suất của máy biến áp
• D. Công suất ngắn mạch của nguồn

Câu 142: Cho sơ đồ lưới điện như hình vẽ, độ nhạy của bảo vệ quá dòng điện đặt cho MBA được
xác định theo dòng điện ngắn mạch nhỏ nhất tại:

• B. Thanh góp phía cao áp (110kV)


• A. Thanh góp cuối đường dây kế tiếp
• C. Thanh góp phía hạ áp (22kV)
• D. Cuộn dây máy biến áp

Câu 143: Để cân bằng góc pha dòng điện thứ cấp BI khi sử dụng bảo vệ so lệch loại Rơ-le điện
cơ để bảo vệ MBA lực, các cuộn dây thứ cấp BI được nối như thế nào?

• B. Tất cả các phía thứ cấp các BI đều nối sao (Y)
• A. Nối tùy ý
• C. Tất cả các phía thứ cấp BI đều nối tam giác (∆)
• D. Nếu cuộn dây máy biến áp nối tam giác (∆) thì thứ cấp BI nối sao (Y), nếu cuộn dây
máy biến áp nối sao (Y) thì thứ cấp BI nối tam giác (∆)

Câu 144: Một MBA 3 cuộn dây nguồn cấp từ phía thanh góp A, được bảo vệ bằng sơ đồ phương
thức dưới đây. Khi xảy ra ngắn mạch trên thanh góp B, câu nào dưới đây là sai? (Xét trường hợp
các bảo vệ làm việc đúng)
• B. Bảo vệ số 5 có thể tác động
• A. Bảo vệ số 2 không tác động
• C. Bảo vệ số 6 có thể tác động
• D. Bảo vệ số 1 có thể tác động

Câu 145: Một MBA 3 cuộn dây nguồn cấp từ phía thanh góp A, được bảo vệ bằng sơ đồ phương
thức dưới đây. Khi xảy ra ngắn mạch trên thanh góp B, câu nào dưới đây là sai? (Xét trường hợp
các bảo vệ làm việc đúng)
• B. Bảo vệ số 7 có thể tác động
• A. Bảo vệ số 1 không tác động
• C. Bảo vệ số 2 không tác động
• D. Bảo vệ số 5 có thể tác động

Câu 146: Một MBA 3 cuộn dây được bảo vệ bằng sơ đồ phương thức dưới đây. Bảo vệ số 2 sẽ
có thể tác động trong trường hợp sự cố nào dưới đây? (Xét trường hợp các bảo vệ làm việc đúng)
• A. Ngắn mạch 3 pha trên thanh góp C
• B. Ngắn mạch 3 pha N(3) trong cuộn dây đấu tam giác của máy biến áp
• C. Ngắn mạch 1 pha N(1) trong cuộn dây đấu tam giác của máy biến áp
• D. Ngắn mạch 2 pha N(2) trong cuộn dây đấu tam giác của máy biến áp

Câu 147: Trong phương thức bảo vệ cho máy phát điện, bảo vệ khoảng cách được sử dụng để
làm:

• B. Bảo vệ chính cho máy phát điện


• A. Bảo vệ chống tần số giảm thấp
• C. Bảo vệ dự phòng cho bảo vệ so lệch dọc máy phát điện
• D. Bảo vệ chống luồng công suất ngược cho máy phát điện

Câu 148: Khi MPĐ bị quá tải, những hiện tượng nào sẽ xảy ra?

• B. Gây phát nóng cuộn dây máy phát điện, gây ngắn mạch giữa các pha
• A. Sinh ra dòng điện thứ tự nghịch, giảm dòng điện kích thích
• C. Sinh ra dòng điện thứ tự không, bảo vệ chống chạm đất tác động
• D. Máy phát điện có tần số suy giảm, điện áp giảm thấp

Câu 149: Rơ-le khí (Buchholz) đặt trên đoạn ống nối từ thùng dầu đến bình dẫn dầu của MBA có
thể tác động theo:

• A. Tốc độ luồng khí bốc lên trong thùng dầu


• B. Giá trị dòng điện chạy qua máy biến áp
• C. Nhiệt độ của thùng dầu
• D. Giá trị dòng điện chạm đất

Câu 150: Một trong những dạng hư hỏng bên trong MBA là:

• A. Ngắn mạch nhiều pha trên đường dây


• B. Thùng dầu bị thủng hoặc rò dầu
• C. Quá tải
• D. Quá bão hòa mạch từ

Câu 151: Trong thực tế người ta thường phối hợp đặt cả bảo vệ cắt nhanh và bảo vệ dòng điện
cực đại cho thiết bị cần bảo vệ. Ý nghĩa của việc này là gì?

• B. Tăng độ nhạy
• A. Giảm thời gian tác động và đơn giản vì chỉ cần dùng 1 loại rơ-le
• C. Kết hợp ưu điểm của cả 2 loại bảo vệ để đảm bảo vừa giảm thời gian loại trừ sự cố khi
có dòng điện ngắn mạch lớn (bảo vệ cắt nhanh) lại vừa bảo vệ được toàn bộ phần tử (bảo
vệ dòng điện cực đại)
• D. Giảm thời gian loại trừ dòng điện ngắn mạch có giá trị lớn vì bảo vệ dòng điện cắt
nhanh có thời gian tác động nhỏ

Câu 152: Hình vẽ dưới đây thể hiện dạng sự cố nào trong MPĐ?

• A. Chạm đất cuộn dây stato


• B. Chạm chập giữa các vòng dây trong 1 pha cuộn dây stato
• C. Chạm đất 1 điểm cuộn dây roto
• D. Chạm đất 2 điểm cuộn dây roto

Câu 153: Bảo vệ khoảng cách (21) là bảo vệ làm việc dựa vào:

• C. Dựa vào việc đo tổng trở đoạn đường dây từ chỗ ngắn mạch đến chỗ đặt bảo vệ, thời
gian tác động tỷ lệ nghịch với tổng trở đo được
• A. Dựa vào việc đo tổng trở toàn bộ đường dây
• B. Dựa vào việc đo tổng trở đoạn đường dây từ chỗ ngắn mạch đến chỗ đặt bảo vệ, khi
tổng trở đo được lớn hơn tổng trở đặt thì bảo vệ tác động
• D. Dựa vào việc đo tổng trở đoạn đường dây từ chỗ ngắn mạch đến chỗ đặt bảo vệ, khi
tổng trở đo được bé hơn tổng trở đặt thì bảo vệ tác động

Câu 154: Để lọc dòng điện thứ tự không, trong sơ đồ bộ lọc một máy biến dòng đã dùng phương
pháp:

• B. Cộng trực tiếp dòng điện thứ cấp 3 pha


• A. Cộng từ thông 3 pha của dòng điện xoay chiều sơ cấp
• C. Tạo mạch lọc có tần số cộng hưởng ở 100Hz
• D. Tạo mạch lọc có tần số cộng hưởng ở 250Hz

Câu 155: Để giảm ảnh hưởng của dòng không cân bằng trong hệ thống bảo vệ so lệch dòng điện,
người ta thường thực hiện một số biện pháp sau:

• B. Sử dụng nguyên lý khoảng cách phối với nguyên lý so lệch


• A. Sử dụng nguyên lý so lệch có hãm bổ sung và đặt thêm bảo vệ so lệch dòng điện khác
làm sự phòng
• C. Dùng biến dòng bão hòa trung gian hoặc sử dụng nguyên lý hãm bảo vệ bằng dòng
điện pha hoặc hãm hài bậc cao
• D. Thêm bộ phận định hướng công suất cho bảo vệ so lệch

Câu 156: Một MBA 3 cuộn dây công suất có sử dụng Rơ-le khí (Bluchholz) làm bảo vệ. Thông
thường cấp tác động thứ nhất của Rơ-le khí sẽ:

• B. Phát tín hiệu cảnh báo khi ngắn mạch cuộn dây máy biến áp
• D. Phát tín hiệu cảnh báo khi máy biến áp quá tải
• A. Cắt máy cắt, tách máy biến áp khi máy biến áp quá tải
• C. Cắt máy cắt, tách máy biến áp khi ngắn mạch cuộn dây máy biến áp

Câu 157: Sơ đồ nối dây BU – Rơ-le dưới đây được dùng để:

• A. Điện áp giữa 3 pha và dây trung tính của hệ thống


• B. Điện áp dây
• C. Điện áp pha
• D. Điện áp thứ tự không
Câu 158: Theo ANSI, đâu là chức năng bảo vệ so lệch thanh cái:

• B. 87L
• A. 87G
• C. 87B
• D. 87M

Câu 159: Trong phương thức bảo vệ đường dây trong lưới hình tia, bảo vệ nào thường được sử
dụng làm bảo vệ chính:

• B. Bảo vệ quá dòng điện có thời gian


• A. Bảo vệ chống quá tải
• C. Bảo vệ thiếu áp (kém áp)
• D. Bảo vệ quá dòng điện cắt nhanh

Câu 160: Để chống các dạng sự cố ngắn mạch trên đường dây hạ áp, thường dùng thiết bị bảo vệ
nào?

• B. Bảo vệ quá dòng điện có hướng


• A. Bảo vệ khoảng cách
• C. Bảo vệ so lệch
• D. Áp tô mát, cầu chì

Câu 161: Một trong các dạng hư hỏng và chế độ làm việc không bình thường bên ngoài MBA là:

• A. Quá tải
• B. Chạm đất (vỏ), ngắn mạch chạm đất cuộn dây máy biến áp
• C. Ngắn mạch trên đường dây cấp điện đến máy biến áp
• D. Hỏng bộ chuyển đổi đầu phân áp

Câu 162: Trong ứng dụng bảo vệ quá dòng điện có thời gian cho các đường dây có mức mang tải
cao thì để nâng cao độ nhạy thường:

• A. Kết hợp với bộ định hướng công suất (32)


• B. Kết hợp với bảo vệ chống quá tải (49)
• C. Kết hợp với chức năng khóa điện áp thấp (27)
• D. Kết hợp với chức năng tự động đóng trở lại (79)

Câu 163: Kết luận nào dưới đây không đúng:

• D. Dòng điện khởi động của bảo vệ quá dòng điện cắt nhanh thay đổi khi xảy ra các dạng
ngắn mạch khác nhau
• C. Thời gian tác động của bảo vệ quá dòng điện có thời gian giữa các cấp sai khác nhau 1
đại lượng Dt
• B. Thời gian theo đặc tính phụ thuộc của bảo vệ quá dòng điện có thời gian càng ngắn khi
dòng sự cố qua rơ-le càng cao
• A. Bảo vệ quá dòng điện làm việc đơn giản, tin cậy, thường được dùng làm bảo vệ chính
cho các mạng hình tia, 1 nguồn cung cấp

Câu 164: Để giảm vùng chết của bảo vệ quá dòng cắt nhanh đặt cho đường dây có 2 nguồn cung
cấp từ 2 phía có công suất chênh lệch nhau, thường dùng biện pháp nào?

• D. Tăng công suất nguồn từ cả 2 phía


• C. Đặt thêm bảo vệ quá dòng có thời gian làm dự phòng
• B. Đặt bộ phận định hướng công suất cho bảo vệ ở phía nguồn dòng ngắn mạch nhỏ hơn
• A. Đặt bộ phận định hướng công suất cho bảo vệ ở phía nguồn dòng ngắn mạch lớn hơn

Câu 165: Trong phương thức bảo vệ đường dây trong lưới điện hình tia ứng dụng chức năng 51
mà không đủ độ nhạy yêu cầu, chỉ đủ độ nhạy cho trường hợp N(3) thì thường sử dụng thêm
chức năng bảo vệ:

• A. 46
• B. 21
• C. 64
• D. 51N

Câu 166: Dạng ngắn mạch đối xứng có:

• B. 2 dạng
• A. 1 dạng
• C. 3 dạng
• D. 4 dạng

Câu 167: Đặc tính thời gian phụ thuộc của chức năng 51:

• B. Thời gian tác động phụ thuộc vào giá trị dòng điện ngắn mạch, thời gian sẽ giảm khi
dòng ngắn mạch tăng
• A. Thời gian tác động phụ thuộc vào giá trị dòng điện ngắn mạch, thời gian sẽ tăng khi
dòng ngắn mạch tăng
• C. Thời gian tác động phụ thuộc vào giá trị dòng điện khởi động
• D. Thời gian tác động phụ thuộc vào vị trí ngắn mạch, thời gian sẽ tăng khi dòng ngắn
mạch càng gần nguồn

Câu 168: Cho sơ đồ bảo vệ của đường dây như trên hình vẽ, biết ZAB = ZBC = ZCD = 350Ω,
kat = 0,8. Giá trị tổng trở khởi động vùng 2 của bảo vệ khoảng cách đặt tại B (RZB) bằng:

• B. 540 Ω
• A. 504 Ω
• C. 450 Ω
• D. 280 Ω

You might also like