Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

1

2
3
SỞ GDKHCN BẠC LIÊU KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn kiểm tra: TOÁN 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên học sinh: ..........................................................................; Số báo danh: .........................

Câu 1: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  10  0 . Tính A  z1  z2 .

A. 20 . B. 10 . C. 10 . D. 2 10 .
Câu 2: Các căn bậc hai của số thực 7 là

A.  7 . B. i 7 . C. 7. D. 7i .
Câu 3: Phần ảo của số phức z  2  3i là
A. 3 . B. 2 . C. 3i . D. 3 .
Câu 4: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2 x là

x sin 2 x sin 2 x x sin 2 x x cos 2 x


A.  C. B. x  C .  C .
C. D.  C .
2 4 2 2 4 2 4
6
Câu 5: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   là
cos 2 x
A. 6cot x  C . B. 6 tan x  C . C. 6cot x  C . D. 6 tan x  C .

4
x  2  t

Câu 6: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  1 có một vectơ chỉ phương là
 z  3  4t

A. u1  1;0; 4 . B. u2  1; 1; 4  . C. u3   2; 1;3 . D. u4  1;0;4 .
2 1
Câu 7: Nếu f  x  liên tục trên đoạn  1; 2 và  f  x  dx  6 thì  f  3x  1 dx bằng
1 0

A. 2 . B. 1 . C. 18 . D. 3 .
1

x dx có kết quả là
2020
Câu 8: Tích phân
0

1 1
A. . B. 1 . C. 0 . . D.
2020 2021
Câu 9: Số phức z  a  bi  a, b   có điểm biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Tìm a và b .

A. a  4, b  3 . B. a  3, b  4 . C. a  3, b  4 . D. a  4, b  3 .

Câu 10: Cho số phức z  5  3i  i 2 . Khi đó môđun của số phức z là

A. z  29 . B. z  3 5 . C. z  5 . D. z  34 .

Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   4 x là

4x x 1 4 x 1
A. C . B. 4 C . C. C . D. 4 x ln 4  C .
ln 4 x 1
Câu 12: Hình  H  giới hạn bởi các đường y  f  x  , x  a, x  b  a  b  và trục Ox . Khi quay  H  quanh

trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích tính bằng công thức sau
b b b b
A. V    f  x  dx . B. V    f  x  dx . C. V    f 2
 x  dx . D. V   f  x  dx .
a a a a

Câu 13: Diện tích hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau bằng
3 3
A. S   x  2 x  3 dx .B. S   x  2 x  3 dx .
2 2

1 1

3 3
C. S     x  2 x  3 dx .D. S   x  4 x  3 dx .
2 2

1 1

5 5
Câu 14: Cho  f  x  dx  10 . Khi đó  2  4 f  x  dx bằng
2 2

A. 144 . B. 144 . C. 34 . D. 34 .

5
Câu 15: Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  1  3i  0 . Phần thực của số phức w  1  iz  z bằng

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 16: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   sin x là

A. F  x   tan x  C . B. F  x   cos x  C . C. F  x   cos x  C . D. F  x   cos x  C .

 x  2  3t

Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  5  4t và điểm A  1; 2;3 . Phương trình mặt
 z   6  7t

phẳng qua A và vuông góc với d là
A. 3x  4 y  7 z  10  0 . B. 3x  4 y  7 z  10  0 .
C. 2 x  5 y  6 z  10  0 . D.  x  2 y  3z  10  0 .

Câu 18: Cho hai số phức z1  2  3i và z2  3  i . Số phức 2z1  z2 có phần ảo bằng


A. 1 . B. 3 . C. 7 . D. 5 .
Câu 19: Cho f  x  , g  x  là các hàm số liên tục và xác định trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. .  5 f  x  dx  5 f  x  dx B.  f  x  .g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx .
C.   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx . D.   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx .
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I  2; 4; 1 và A  0; 2;3 . Phương trình mặt cầu có tâm I và đi

qua điểm A là

A.  x  2    y  4    z  1  2 6 . B.  x  2    y  4    z  1  2 6 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  4    z  1  24 . D.  x  2    y  4    z  1  24 .
2 2 2 2 2 2

Câu 21: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2; 2  và có vectơ pháp tuyến n   3; 1; 2  có

phương trình là
A. 3x  y  2 z  1  0 . B. x  2 y  2 z  1  0 . C. 3x  y  2 z  1  0 . D. x  2 y  2 z  1  0 .

1  2 
Câu 22: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng   ;   là
3x  2  3 
1 1 1
A. ln  3 x  2   C . B. ln  3 x  2   C . C.  C. D.  C .
3  3x  2   3x  2 
2 2
3

Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B  0; 1; 2  . Tọa độ AB là

A.  1; 3;1 . B.  1; 3; 1 . C. 1; 3;1 . D.  1;3; 1 .

Câu 24: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  3  0

tại điểm H  0; 1;0  là

A.  x  y  z  1  0 . B.  x  y  1  0 . C. x  y  z  1  0 . D.  x  y  1  0 .
6
Câu 25: Điểm biểu diễn của số phức z   2  i  là
2

A.  3; 4  . B.  3; 4  . C.  3; 4  . D.  3; 4  .

Câu 26: Trong không gian Oxyz , tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB với A 1; 2; 3 và B  2; 1;1 là

3 1   1 3  1 3 
A.  3;1; 2  . B.  ; ; 1 . C.   ; ; 2  . D.  ;  ; 2  .
2 2   2 2  2 2 
Câu 27: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A  2; 1; 4  , B  3; 2; 1 và vuông

góc với mặt phẳng x  y  2 z  3  0 là


A. 11x  7 y  2 z  21  0 . B. 11x  7 y  2 z  21  0 .
C. 5x  3 y  4 z  0 . D. x  7 y  2 z  13  0 .
Câu 28: Cho hai số phức z1  1  i và z2  1  i . Tính z1  z2 .

A. 2i . B. 2i . C. 2 . D. 2 .
Câu 29: Môđun của số phức z thỏa mãn 1  i  z  2  i bằng
10
A. 2. B. . C. 3 . D. 5.
2
Câu 30: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M  0;0;5  đến mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0

8 4 7
bằng A. 4 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 31: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;3 trên mặt phẳng  Oyz  có tọa độ


A. 1;0;0  . B.  0; 2;3 . C. 1;0;3 . D. 1; 2;0  .
2 5 5
Câu 32: Nếu  f  x  dx  3 và  f  x  dx  1 thì  f  x  dx bằng
1 2 1

A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 33: Số phức liên hợp của số phức z  6  8i là
A. 6  8i . B. 6  8i . C. 8  6i . D. 6  8i .

Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn  2  3i  z  1  2i  z  7  i . Tìm môđun của z .

A. z  3 . B. z  1 . C. z  2 . D. z  5 .

 x  1  2t  x  3  2t '
 
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng  :  y  2  t và  ' :  y  1  t ' . Vị trí tương đối của
 z  3  z  3
 
 và  ' là
A.  cắt  ' . B.  và  ' chéo nhau. C.  //' . D.    ' .
Câu 36: Cho số phức z  3  2i . Tìm phần ảo của số phức w  1  2i  z .
7
A. 4 . B. 4 . C. 4i . D. 7 .
1
Câu 37: Cho hàm số f  x  thỏa f '  x   2 x  1 và f  0   1. Tính  f  x  dx .
0

5 5 1
A. 2 . B.  . C. . D.  .
6 6 6

 x  1  2t

Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :  y  1  3t . Điểm nào dưới đây thuộc  ?
z  2  t

A.  2;3; 1 . B.  1; 4;3 . C.  1;1; 2  . D.  2; 2; 4  .

Câu 39: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  sin x, y  0, x  0, x   quay
quanh trục Ox bằng
  2 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Câu 40: Trong không gian Oxyz , một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng 3x  2 y  z  1  0 là

A. n3   3;2; 1 . B. n4   3; 2; 1 . C. n2   2;3;1 . D. n1   3;2;1 .

Câu 41: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A  3; 1; 2  và B  4;1;0  là

x 1 y  2 z  2 x  3 y 1 z  2 x 1 y  2 z  2 x  3 y 1 z  2
A.   . B.   . C.   . D.   .
3 1 2 1 2 2 3 1 2 1 2 2

Câu 42: Biết  f  x  dx  F  x   C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
b b b

 f  x  dx  F  b  .F  a  .C.  f  x  dx  F  b   F  a  .D.  f  x  dx  F  a   F b  .
b
A.
 f  x  dx  F  b   F  a  .B.
a a a a

Câu 43: Cho số phức z thỏa mãn z  1  2 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  1  i 8 z  1 là hình  
tròn có tâm và bán kính lần lượt là

 
A. I 0; 8 , R  3 .  
B. I 0; 8 , R  6 .  
C. I 1; 8 , R  2 .  
D. I 0;  8 , R  6 .

Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 1; 2;3 và tiếp xúc với mặt phẳng

 P  : 2 x  9 y  9 z  123  0 . Số điểm có tọa độ nguyên thuộc mặt cầu  S  là

A. 96 . B. 144 . C. 120 . D. 124 .


Câu 45: Cho số phức z thỏa mãn z  4  i  z  4  3i  10 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị

nhỏ nhất của z  3  7i . Khi đó M 2  m2 bằng

405
A. 90 . B. .
4
645
C. 100 . D. .
4

8
1
f ' x
Câu 46: Cho F  x   4 x là một nguyên hàm của hàm số 2 x. f  x  . Tích phân  dx bằng
0
ln 2 2
2
A. .
ln 2
4
B.  .
ln 2
2
C.  .
ln 2
4
D. .
ln 2
Câu 47: Cho hàm số f  x có đâọ hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f 1  1 và
1

 f ' x   4  6 x 2  1 . f  x   40 x 6  44 x 4  32 x 2  4, x  0;1 . Tích phân  xf  x  dx bằng


2

13 5
A.  .B. .
15 12
13 5
C. .D.  .
15 12
Câu 48: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua M  4; 2;1 , song song với mặt phẳng

  : 3x  4 y  z  12  0 và cách A  2;5;0  một khoảng lớn nhất là

x  4  t x  4  t
 
A.  y  2  t . B.  y  2  t .
 z  1  t  z  1  t
 

x  4  t  x  1  4t
 
C.  y  2  t . D.  y  1  2t .
 z  1  t  z  1  t
 

Câu 49: Đường thẳng y  kx  4 cắt parabol y   x  2 


2

tại hai điểm phân biệt và diện tích các hình phẳng S1 , S 2
bằng nhau như hình vẽ sau.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. k   6; 4  .

B. k   2; 1 .

 1
C. k   1;   .
 2

 1 
D. k    ;0  .
 2 

9
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2x  4z  1  0 và đường thẳng

x  2  t

d : y  t . Tổng các giá trị của m để d cắt  S  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho các mặt phẳng tiếp
z  m  t

diện của  S  tại A và B vuông góc với nhau bằng

A. 1 .
B. 5 .
C. 3 .
D. 4 .

-------------- HẾT -------------


THPT CHUYÊN QUỐC HỌC – HUẾ ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2019 - 2020
Tổ Toán Môn thi: TOÁN – Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
-------------------------
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  5; 10; 5  và hai đường thẳng
 x  1  t  x  3t 
 
 1 :  y  2  2t ;  2 :  y  1  t  . Biết rằng trên đường thẳng  1 tồn tại điểm B sao cho trung điểm
z  1  t z  1  t
 
của đoạn thẳng AB thuộc đường thẳng  2 . Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. 2 7.
B. 2 77.
C. 7 11.
D. 35.
Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f  x   0 và f   x    f  x    0, x  . Biết f  1  1, tính giá trị
2
Câu 2:
của f  2  .
A. f  2   3. B. f  2   0.

C. f  2   2. D. f  2   .
1
2
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  3  0 cắt mặt cầu  S  tâm
I  1; 3; 2  theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 4 . Tính bán kính R của mặt cầu  S  .
A. R  2 2. B. R  2. C. R  20. D. R  3.
 x  1  2t  x  4  5t 
 
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :  y  t ;  2 :  y  2  t  và mặt
z  1  t  z  3  2t 
 
phẳng   : x  3 y  2 z  4  0. Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   và
cắt cả hai đường thẳng 1 ,  2 .
x3 y 1 z 2
A.  :   .
9 1 3

10
x  8 y  2 z 1
B.  :   .
1 1 2
x4 y z
C.  :   .
3 1 3
x  6 y z 1
D.  :   .
5 1 1
Câu 5: Cho số phức z  2  3i. Tìm phần ảo b của z.
A. b  2. B. b  3. C. b  3. D. b  3i.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng  0;   là
1
Câu 6:
x
A. F  x    ln x  C. B. F  x   2  C.
1
x

C. F  x   ln x  C. D. F  x    2  C.
1
x
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 3; 3  , B  2; 2; 1 và đường thẳng
 x  2  2t

 : y  t . Gọi   là mặt phẳng chứa hai điểm A , B và song song với đường thẳng . Biết
z  1  t

phương trình mặt phẳng   có dạng ax  by  cz  1  0,  a; b; c   . Tính T  2a  b  3c.
A. T  4. B. T  1.
C. T  8. D. T  2.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác OBC đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng
Oxy  , với B  Ox. Dựng OO1 , BB1 , CC1 cùng vuông góc với mặt phẳng OBC  sao cho
OO1  2a , BB1  a và diện tích tam giác O1 B1C1 đạt giá trị nhỏ nhất. Giả sử giá trị nhỏ nhất đó là
ma2 . Khi đó, giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây, biết tọa độ các điểm O1 , B1 , C1 đều không
âm?
 1
A.  0;  .
 2
1 
B.  ;1  .
2 
 3
C.  1;  .
 2
3 
D.  ; 2  .
2 
Câu 9: 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : ax  by  cz  d  0 a2  b2  c 2  d 2  0 .
Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng   .
d d abcd abcd
A. . B. . C. . D.
.
a b c
2 2 2
a 2  b2  c 2 a 2  b2  c 2 a2  b2  c 2
Câu 10: Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
x
y  xe 2 , y  0, x  0, x  1 quanh trục Ox là
A. V  e  2. B. V   e 2 .
9
C. V    e  2  . D. V  .
4

11
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến của măt phẳng
  : x  2 y  5z  1  0.
A.  1; 2; 5  . B.  1; 5; 1 . C.  1; 2; 5  . D. 1; 2; 1 .
Câu 12: Tìm hàm số f  x  biết rằng  f  x  dx  sin 2x  cos 2x  e  C. 2x

A. f  x   cos 2 x  sin 2 x  e 2 x . B. f  x   2 cos 2 x  2 sin 2 x  2e 2 x .


1 1 1
2 2 2
C. f  x   cos 2 x  sin 2 x  e . D. f  x   2 cos 2 x  2 sin 2 x  2e 2 x .
1 1 1 2x
2 2 2
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Cho số phức z bất kì, khi đó số phức z  z là số thực.
B. Số 0 vừa là số thực vừa là số thuần ảo.
2
C. Cho số phức z bất kì, khi đó z 2  z .
D. Cho số phức z bất kì, khi đó số phức z  z là số thuần ảo.
Câu 14: Xét  x 1  xdx , nếu đặt t  1  x thì  x 1  xdx bằng
A.  xtdx. B.  2  t  1 dt.

 
C.  2 t 2  1 t 2 dt. D.  t
2

 1 tdt.
x2  1
a

Câu 15: Cho a là số thực dương thỏa mãn  x dx  a. Khẳng định nào dưới đây đúng?
a e  1

 3
A. a   1;  .
 2
3 
B. a   ; 2  .
2 
 5
C. a   2;  .
 2
5 
D. a   ; 3  .
2 
Câu 16: Cho hàm số y  f  x liên tục trên đoạn 0; 2020  , thỏa mãn f  x  0 và
2020
1
f  x  . f  2020  x   1, x  0; 2020  . Khi đó  dx bằng
0 1  f  x
1
A. 1010. B. .
2020
C. 4040. D. 2020.
x 1 y 1 z 1
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt cầu
1 2 1
S  : x2  y 2  z2  2x  4 y  2z  3  0. Viết phương trình mặt phẳng   chứa đường thẳng  và
cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính lớn nhất.
A.   : x  y  3z  1  0. B.   : x  2 y  3z  2  0.
C.   : 3x  y  z  1  0. D.   : x  z  0.
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ a  3i  3 j  3k (với i , j , k là ba vectơ đơn vị).
Tìm tọa độ của vectơ a.
A. a   3; 3; 3  . B. a   3; 3; 3  . C. a   3; 3; 3  . D. a   3; 3;1 .

12
Câu 19: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x2  2 và y  3x. Xác định
mệnh đề đúng.

 
2 2 2 2

 
A. S   x 2  3x  2 dx. B. S   x 2  3x  2 dx. C. S   x 2  2  3x dx. D. S   x 2  3x  2 dx.
1 1 1 1

Câu 20: Cho parabol  P  : y  x và đường thẳng  : y  k  x  1  4. Để diện tích hình phẳng giới hạn bởi
2

parabol  P  và đường thẳng  đạt giá trị nhỏ nhất thì điểm M  k ; 3  thuộc đường thẳng có
phương trình nào sau đây?
A. x  2 y  1  0. B. x  2 y  1  0. C. 2x  y  1  0. D. 2x  y  1  0.
Câu 21: Diện tích S của hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và 2 đường
thẳng x  a, x  b (với a  b ) là
b b b b

A. S    f  x  dx. f  x  dx . C. S    f  x  dx. D. S   f  x  dx.


2

a
B. S  
a a a

Câu 22: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x và nửa đường tròn có phương trình
y  4 x  x2 với 0  x  4 (phần tô đậm trong hình vẽ. Tính diện tích S của hình  H  .

8  9 3 4  15 3
A. S  . B. S  .
6 24
10  9 3 10  15 3
C. S  . D. S  .
6 6
Câu 23: Tìm phần thực a của số phức z thỏa mãn iz  1  3i  .z  2  i.
A. a  1. B. a  0. C. a  1. D. a  5.
2

Câu 24: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn 1; 2  . Biết f 1  1, f  2   2 và  f  x  dx  3.
1
Khi đó
2

 xf   x  dx
1
bằng

A. 0 B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 25: Cho hai số phức z  1  3i và w  2  i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ lần lượt là A và
B. Tính độ dài đoạn AB.
A. AB  5. B. AB  5. C. AB  17. D. AB  17.
Câu 26: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  3z  4  0?
4 2

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 27: Cho F  x   x  1 là một nguyên hàm của hàm số f  x  .e . Nguyên hàm của hàm số f   x  .e x là
2 x

A. x2  2x  C. B. 2x  x2  C. 
1
D. x  x2  C.
2

C. 2 x  x 2 e x  C.
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng có phương trình nào sau đây nhận vectơ
u  1; 1; 2  làm vectơ chỉ phương?
x y2 z3 x y2 z3 x y2 z3 x y2 z3
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2

13
Câu 29: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên khoảng K . Gọi a, b, c là ba số thực bất kì thuộc K và a  b  c.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
b c c a

A.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx. B.  f  x  dx  0.
a b a a
2
b a b
b 
 f  x  dx   f  x  dx. D.   f  x   dx    f  x  dx  .
2
C.
a b a  a 
1 1

Câu 30: Nếu  f  x  dx  1 thì giá trị của I    2 f  x   1 dx là


0 0

A. I  4. B. I  2. C. I  3. D. I  0.
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I  1; 1; 4  và bán
kính R  3.
A. S  :  x  1   y  1   z  4   9. B.  S  :  x  1   y  1   z  4   3.
2 2 2 2 2 2

C.  S  :  x  1   y  1   z  4   9. D. S  :  x  1   y  1   z  4   3.
2 2 2 2 2 2

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A;  3; 4; 4  , B 1; 0; 6  , C  0; 1; 2  và D 1;1;1 .
Gọi  là đường thẳng đi qua D sao cho tổng các khoảng cách từ A, B, C đến  là lớn nhất. Đường
thẳng  đi qua điểm nào dưới đây?
A. N  17;11; 3  . B. P 19;11; 3  .
C. M  5;14; 8  . D. Q  9; 5;1 .
--------------------------------Hết---------------------------------------

14

You might also like