Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

TÊN BIỆT TÁC DỤNG TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH

DƯƠC/HOẠT
CHẤT
Auclatyl -Tiêu hóa: Tiêu chảy, Tiền sử vàng da hoặc rối
- Nhiễm khuẩn nặng buồn nôn, nôn. Buồn nôn loạn các chức nagw gan
đường hô hấp trên: Viêm và nôn có liên quan đến
dùng amoxicilin, acid
amidan, viêm xoang liều dùng acid clavulanic
clavulanic. Dị ứng với
-Nhiễm khuẩn đường hô (dùng liều 250mg acid
nhóm beta-lactam
hấp dưới bởi các clavulanic tăng nguy cơ
chủng H.influenzae và lên 40% so với dùng liều
Moraxella 125mg).
catarrhalis (tên trước
đây: Branhamella -Da: Ngoại ban, ngứa
Amoxicillin catarrhalis ) sản sinh
500mg beta -lactamase: Viêm
Clavulanic acid phế quản cấp và mạn ,
125mg viêm phổi - phế quản.
Nhóm thuốc: Thuốc - Nhiễm khuẩn nặng
trị ký sinh trùng, đường tiết niệu - sinh
chống nhiễm khuẩn, dục bởi các chủng E.
kháng virus,kháng coli,
Klebsiella và Enterobact
nấm
er sản sinh beta -
lactamase nhạy cảm:
Viêm bàng quang, viêm
niệu đạo, viêm bể thận
(nhiễm khuẩn đường
sinh dục nữ).

-Nhiễm khuẩn da và mô
mềm

-Nhiễm khuẩn xương và


khớp: Viêm tủy xương.

-Nhiễm khuẩn nha khoa:


Áp xe ổ răng.

-Nhiễm khuẩn khác:


Nhiễm khuẩn do sẩy
thai, nhiễm khuẩn sản,
nhiễm khuẩn trong ổ
bụng.

Hidem Các bệnh lý ở da do dị -Cảm giác bỏng rát, Người bệnh có tiền sử dị
ứng như: Chàm, viêm da ngứa, rát sẩn. ứng hoặc quá mẫn cảm
dị ứng, viêm da tiếp xúc, với Gentamicin,
viêm da do tiếp xúc ánh -Phù Clotrimazole,
sáng mặt trời, hăm da, Betamethasone hoặc bất
bệnh vảy nến, ngứa có Ban đỏ, mụn nước, bong kỳ thành phần tá dược
bội nhiễm do vi khuẩn da. nào của thuốc Hidem
hoặc vi nấm. Cream.
Nổi mày đay và kích ứng
-Bệnh rụng tóc. da Không nên dùng thuốc
Clotrimazole 10mg
Hidem Cream dưới dạng
Betamethasone -Bỏng độ 1 băng ép.
dipropionate 0.64g
-Vết cắn của côn trùng. Tránh để thuốc dính vào
Gentamicin 1mg

You might also like