Professional Documents
Culture Documents
12-13 PTVP
12-13 PTVP
a) y ' y 2 x 2
b) xdy y 2 dx 0
2
d y
c) 2
a 2
y
dx
F x, y, y ',..., y
n
0 1
Trong đó, F: hàm n + 2 biến số.
Nếu giải ra được y(n):
Ví dụ:
n
y x, y, y ',..., y
n 1
2y 2x 2x 1 y 2
y ' 0 y' . x, y
1 y 2
1 x 2
1 x 2y
2
F x, x , ' x ,..., n
x 0
• Đồ thị của nghiệm y = φ(x) được gọi là đường cong tích
phân.
x, y , C 0
• Khi gán cho C ở nghiệm tổng quát 1 giá trị bằng số nhất
định, thu được 1 nghiệm riêng của phương trình.
f x dx g y dy
Hay: F x G y C
Trong đó, F(x) là một nguyên hàm của f(x)
G(y) là một nguyên hàm của g(y)
xdx ydy
2 2 2 2
Thu được: x y C x y C
2 2 2 2
ln 1 x 2 ln 1 y 2 C
1 x 2 1 y 2 C ', C ' eC
M1 x N2 y
Nếu: N1 y M 2 x 0 : 7 dx dy 0
M 2 x N1 y
1 x 2 1 y 2 C ', C ' 0
Nghiệm kì dị y1 1, y2 1, 1 x 1;
x1 1, x2 1, 1 y 1.
4/3/2024 Phương Trình Vi Phân 20
2.1 Phương trình biến số phân ly
Dạng: y ' f ax by c
dz dy
dx a b dx
Đặt: z ax by c
dy f z
dx
dz dz
a bf z dx
dx a bf z
Đặt dz dy dy
z 2x y 2 , z
dx dx dx
2 x y Ce x 2 y Ce x 2 x 1
Đặt z x y
x y
2
Nghiệm 2 x C
y xz
y
Đặt: z dy dz
x dx z x dx
dz y
Suy ra: z x z , z f x, y f 1,
dx x
dz dx
Phương trình tách biến
z z x
x x
a1 b1 a1 b1
Nếu 0 k
a2 b2 a2 b2
a1 x b1 y c1 k a2 x b2 y c1
f f
a2 x b2 y c2 a2 x b2 y c2
g a2 x b2 y c
a1 b1 a1 x b1 y c1 0
Nếu: 0 Giải hệ: x0 , y0
a2 b2 a2 x b2 y c2 0
x x0 u dx du Đưa về phương
Đặt: trình thuần nhất:
y y0 v dy dv v = zu
x y 1 0 x 1
Giải hệ:
x y 3 0 y 2
x 1 u dy dv u v
Đặt
y 2 v dx du u v
dv dz 1 z
v zu zu
du du 1 z
dz 1 2 z z 2
u
du 1 z
4/3/2024 Phương Trình Vi Phân 30
2.2. Phương trình thuần nhất
dy x y 1
• Ví dụ. Giải phương trình
dx x y 3
du 1 z dz
Phương trình biến số phân ly
u 1 2z z2
Nghiệm u 2 1 2 z z 2 C1
u 2 2uv v 2 C1
x 1 2 x 1 y 2 y 2 C1
2 2
y e p ( x ) dx
p( x) y e p ( x ) dx
q( x) e p ( x ) dx
y e q ( x ) e p ( x ) dx
p ( x ) dx
y e p ( x ) dx
C q( x) e p ( x ) dx
dx
ye
p ( x ) dx C q ( x ) e p ( x ) dx dx Nghiệm tổng quát
4/3/2024 Phương Trình Vi Phân 36
2.3. Phương trình tuyến tính cấp 1
Chú ý: Một số PTVP cấp 1 nếu xem 𝑦 = 𝑦(𝑥) là nghiệm
phải tìm thì không phải là pt tuyến tính.
Nhưng nếu xem 𝑥 = 𝑥(𝑦) thì ta sẽ có pt tuyến tính:
𝑥′ + 𝑝 𝑦 . 𝑥 = 𝑞 𝑦 .
Khi đó nghiệm tổng quát có dạng:
𝑥 𝑦 = 𝑒− 𝑝 𝑦 𝑑𝑦
𝐶+ 𝑞 𝑦 .𝑒 𝑝 𝑦 𝑑𝑦
𝑑𝑦 ,
𝐶 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡.
Hay y Cx
dy dx
y x
ye
p x dx C q x e p x dx dx
y e x C 2e x e x dx e x C e 2 x d 2 x
y e x C e 2 x y e x Ce x
−3𝑥 2 /2 3𝑥 2 /2
𝑦 𝑥 = 𝑒 𝐶+ 𝑥𝑒 𝑑𝑥
−3𝑥 2 /2 1 3𝑥 2 /2 1 −3𝑥 2 /2
= 𝑒 𝑒 + 𝐶 = + 𝐶𝑒
3 3
4/3/2024 Phương Trình Vi Phân 43
2.3. Phương trình tuyến tính cấp 1
• Ví dụ2: Tìm nghiệm của phương trình vi phân sau đi qua
điểm (0, 4):
𝑦 ′ + 3𝑥𝑦 = 𝑥
p x 3 x 3 x dx x
2 2 3
3 x dx
C x 5 x 2 e x dx
2
ze
3
x3
3
3 x3
z e C x 1 d e
1
3 3
3
z e C x 1 e e Ce
x 1 3 x 3 1 x x 3 x 2
3 3 3 3
4/3/2024 Phương Trình Vi Phân 48
2.4 Phương trình Bernoulli
3
x 2 3
y Ce
1/3 x
3 3
Điều kiện đầu: y(0) = 1, suy ra C = 5/3.
Nghiệm bài toán Cauchy:
3
5 x x 2
3
y 1/3
e
3 3 3
𝜕𝑃 𝜕𝑄
=
𝜕𝑦 𝜕𝑥
F x, y P x, y dx Q x0 , y dy
x y
x0 y0
x0 , y0 D
F x, y P x, y0 dx Q x, y dy
x y
x0 y0
Ta có: 𝑃 𝑥, 𝑦 = 𝑥 3 + 𝑥𝑦 2 và 𝑄 𝑥, 𝑦 = 𝑥 2 𝑦 + 𝑦 3 nên:
𝜕𝑃 𝜕𝑄
= = 2𝑥𝑦
𝜕𝑦 𝜕𝑥
Do đó đây là ptvp hoàn chỉnh, nên tồn tại hàm 𝐹(𝑥, 𝑦) sao
cho:
𝜕𝐹 𝜕𝐹
= 𝑃 𝑥, 𝑦 , = 𝑄 𝑥, 𝑦 .
𝜕𝑥 𝜕𝑦
𝜕𝐹
Từ phương trình: = 𝑃 𝑥, 𝑦 = 𝑥 3 + 𝑥𝑦 2 .
𝜕𝑥
4/3/2024 Phương Trình Vi Phân 56
2.5. Phương trình VP toàn phần (hoàn chỉnh)
Suy ra:
1 4 1 2 2 𝜕𝐹
𝐹 𝑥, 𝑦 = 𝑥 + 𝑥 𝑦 + 𝐶 𝑦 → = 𝑥 2𝑦 + 𝐶 ′ 𝑦
4 2 𝜕𝑦
mà:
𝜕𝐹
= 𝑄 𝑥, 𝑦 = 𝑥 2 𝑦 + 𝑦 3
𝜕𝑦
′ 3 1 4
do đó: 𝐶 𝑦 =𝑦 →𝐶 𝑦 = 𝑦 .
4
Vậy ta có:
1 4 1 2 2 1 4
𝐹 𝑥, 𝑦 = 𝑥 + 𝑥 𝑦 + 𝑦 .
4 2 4
Nên
𝜕𝑃 𝜕𝑄 3𝑥 2
= = .
𝜕𝑦 𝜕𝑥 𝑦
4. y ' xy 2 2 xy
5.
x 2
1 y ' 2 xy 2
0, y 0 1
6. x 1 y dx y 1 x dy 0, y 1 1
2 2
x y
7. y '
x 2y
4/3/2024 Phương Trình Vi Phân 61
Bài tập
• Bài 1. Giải các phương trình sau
8. 2 x 3 y ' y 2 x 2 y 2
9. x 2 y dx xdy 0
10. x x 2 y dx x 2 y 2 dy 0
11. 2 x 2 y 1 dx x y 1 dy 0
12. 1 x y dy 1 3 x 3 y dx
13. y ' 2 xy 2 x 3 y 3
14. y ' y xy 2