Professional Documents
Culture Documents
Từ Vựng C2
Từ Vựng C2
Conglomerate (n): Tập đoàn (một tập Mogul (n): Một người có
hợp lớn các công ty đa ngành hoạt quyền lực, giàu có
động thuộc cùng một quản lý)
Consortium (n): Liên doanh (tập hợp Loophole (n): một lỗ hổng
các công ty hoặc tổ chức đồng ý hợp trong luật pháp, quy định
tác để đạt được mục tiêu chung). mà cá nhân tận dụng để
tránh những ràng buộc đã
đưa ra.
Ascertain (v): Xác định, chắc chắn Mandate (n): Mệnh lệnh
hoặc quy định chính thức từ
một tổ chức, chính phủ
Unsolicited (adj): Không được yêu Margin (n): Phần trăm giữa
cầu giá bán và chi phí sản xuất
Penetration (n): sự xâm nhập hoặc Inventory (n): Hàng tồn kho
thâm nhập vào một vùng
Mitigate (v): Làm giảm nhẹ, bớt tính Boycott (v): tẩy chay
nghiêm trọng
Predatory (adj): Hung hãn, săn mồi Nominal (n): đại diện/trên
danh nghĩa
Punitive (adj): Nhằm trừng phạt False bottom (n): điểm đáy
(điểm thấp nhất) của một
cổ phiếu/hàng hoá mà một
người đánh giá (không phải
thực tế)
Nepotist (n): Người hay áp dụng Junk bond (n): Trái phiếu có
chính sách ưu ái gia đình, người thân mức độ rủi ro cao
trong việc tuyển dụng hoặc thăng tiến
trong tổ chức, thường bỏ qua khả
năng và năng lực
Unilaterally (adv): Một cách đơn Factory floor (n): Khu vực
phương trong một nhà máy hoặc
xưởng sản xuất
Viability (n): Khả năng tồn tại, phát Double-dip recession (n):
triển giai đoạn suy thoái liên tiếp
Requisition (n): Hành động yêu cầu Credit crunch (n): thắt chặt
hoặc đòi hỏi một cái gì đó tín dụng (nguồn cung tiền
mặt giảm ➞ việc vay tiền
và truy cập vốn trở nên khó
khăn)
Repossessed property (n): Tài sản bị Cottage industry (n): Mô
thu hồi lại từ một người vay nợ do hình kinh doanh cá nhân
không thanh toán nợ nhỏ
Renege (v): Không tuân Front runner (n): Người dẫn đầu
thủ hoặc không thực hiện
cam kết
Capture (v): Bắt, chụp hoặc Dark horse (n): người hay đội được
ghi lại hình ảnh, âm thanh đánh giá yếu
Convene (v): Tổ chức, Exit poll (n): Khảo sát được tiến hành
triệu tập hoặc sắp xếp một ngay sau khi cử tri bỏ phiếu nhưng
cuộc họp trước khi kết quả chính thức được
công bố
Heckle (v): Chế giễu, phản Hung parliament (n): không có một
đối hoặc không thân thiện đảng nào có đa số tuyệt đối trong
với một diễn giả hoặc Quốc hội, làm cho việc thành lập một
người diễn thuyết chính phủ ổn định trở nên khó khăn.
Withdraw (v): Rút lui hoặc Landslide victory (n): Chiến thắng
rút khỏi một cuộc đua lớn, nổi bật trong cuộc bầu cử hoặc
cuộc cạnh tranh
Pledge (v): Hứa, cam kết Trade surplus (n): Thặng dư thương
hoặc đảm bảo một điều gì mại – Đây là tình trạng khi giá trị hàng
đó hóa và dịch vụ xuất khẩu của một
quốc gia vượt quá giá trị hàng hóa và
dịch vụ nhập khẩu.
Polarize (v): Gây chia rẽ Fiscal year (n): Năm tài chính – Đây là
hoặc tạo ra sự chống đối khoảng thời gian mà một tổ chức, một
mạnh mẽ giữa hai hoặc quốc gia hoặc một doanh nghiệp sử
nhiều phe phái dụng để tính toán thu chi và báo cáo
tài chính
Gambit (n): Một động thái Tertiary sector (n): Ngành thứ ba –
chiến lược hoặc một bước Ngành thứ ba là một trong ba ngành
mở đầu trong một trò chơi kinh tế chính, bao gồm hoạt động cung
hoặc tranh luận cấp dịch vụ như thương mại, tài chính,
du lịch, giáo dục, y tế và dịch vụ
chuyên nghiệp khác
Catalyst (n): Chất xúc tác, National debt (n): Nợ công – Đây là số
nguyên tố hoặc sự kiện gây tiền mà một quốc gia đã vay để chi
ra hoặc thúc đẩy một quá tiêu vượt quá thu nhập và nguồn tài
trình nguyên của nó.
Partisan (n): Liên quan đến Semi-state company (n): Công ty bán
hoặc biểu thị sự ủng hộ nhà nước – Đây là một loại công ty mà
mạnh mẽ cho một phe chính phủ hoặc các cơ quan công
chính trị quyền sở hữu một phần vốn trong
công ty đó.
Appetite (n): Sự khao khát, Welfare state (n): Nhà nước phúc lợi
sự thèm muốn hoặc nhu – Đây là một hệ thống xã hội trong đó
cầu về một thứ gì đó chính phủ đảm bảo và cung cấp các
dịch vụ cơ bản và trợ giúp cho người
dân, như chăm sóc y tế, giáo dục, trợ
cấp thất nghiệp, trợ cấp gia đình
take over (v): thừa kế tài Welfare state (n): Nhà nước phúc lợi
sản – Đây là một hệ thống xã hội trong đó
chính phủ đảm bảo và cung cấp các
dịch vụ cơ bản và trợ giúp cho người
dân, như chăm sóc y tế, giáo dục, trợ
cấp thất nghiệp, trợ cấp gia đình
Từ vựng tiếng Anh C2: Employment
Benefit in kind (n): các phúc lợi Recession (n): Suy thoái kinh tế
và tiện ích mà một người lao
động nhận được từ nhà tuyển
dụng mà không phải là tiền mặt.
Shop steward (n): Đại diện công Partner (n): Đối tác
đoàn cơ sở
Salary freeze (n): Đóng băng Camaraderie (n): Tình đồng đội
lương – Đây là tình huống khi
mức lương của nhân viên không
được tăng cao hơn mức hiện tại
trong một khoảng thời gian nhất
định.
Pay dispute (n): Tranh chấp về Fringe benefit (n): Phúc lợi ngoài
lương lương
Pay slip (n): Phiếu lương Enforcement (n): Thi hành – Đây
là quá trình áp dụng và thực hiện
một quyết định, phán quyết, luật
lệ hoặc sự thỏa thuận pháp lý.
Harassment (n): Quấy rối, gây Bail (v): Bảo lãnh để tạm thời
phiền hà. được tự do.
Money laundering (n): Rửa tiền Deport (v): Trục xuất, lưu đày
Smuggler (n): Kẻ buôn lậu, người Inspect (v): Kiểm tra, thanh tra,
vận chuyển hàng lậu. xem xét.
Blackmail (n): hành động tống Impose (v): Áp đặt, đánh thuế.
tiền hoặc đe dọa, uy hiếp để đạt
được lợi ích cá nhân.
Stalk (v): Theo dõi ai đó một Overturn (v): Lật đổ, hủy bỏ,
cách bất hợp pháp trong thời gian đảo ngược.
dài, gây phiền toái và mang tính
hăm dọa
Petty criminal (n): Tội phạm ít Dismiss (v): Sa thải, giải tán,
nghiêm trọng bãi bỏ (trong một vụ kiện hoặc
tố tụng).
Manslaughter (n): Tội giết người Affray (n): Cuộc ẩu đả, cuộc cãi
không cố ý, tội ngộ sát lộn (ở nơi công cộng)
Hijacking (n): Cướp máy bay, Domestic violence (n): Bạo lực
cướp xe. gia đình, bạo hành gia đình.
Forge (v): Giả mạo, làm giả. Assault (v): Tấn công, hành
hung, cướp đoạt.
Hijacking (n): Cướp máy bay, Forge (v): Giả mạo, làm giả.
cướp xe.
Cynical (adj): Hoài nghi, hoài Wilful (adj): Tính hoang dại – thích
nghi đến mức không tin tưởng làm điều mình muốn kể cả khi điều
người khác. đó là sai
Erudite (adj): Uyên bác, hiểu Wistful (adj): Buồn rầu, tiếc nuối,
biết rộng, có kiến thức sâu tràn đầy niềm nhớ nhung.
rộng.
Affable (adj): Dễ gần, thân Insolent (adj): Hỗn xược, trơ tráo,
thiện, tử tế. cả gan.
Aloof (adj): Cách xa, không Mendacious(adj): gian dối
thân thiện, giữ khoảng cách
với người khác.
Capricious (adj): Thất thường, Irascibility (n): Tính nóng nảy, hay
thất thường, thay đổi thất cáu kỉnh
thường, khó đoán.
Patriarch (n): Bậc trượng phu, Pernicketiness (n): Khó tính, tỉ mỉ,
đàn ông đứng đầu gia đình hay quan trọng hoá
hoặc nhóm.
Partisan (n): Người theo phe, Recalcitrant (n): Ngoan cố, cứng
người ủng hộ một ý kiến, đầu cứng cổ, hay cãi lại, chống lại
nhóm hoặc chính trị gia cụ
thể.
Aristocrat (n): Quý tộc, người Clinging (n): Tính bám chặt, không
thuộc tầng lớp quý tộc, giai chịu buông bỏ, gắn bó mạnh mẽ.
cấp quý tộc.
Cast (v): Bỏ đi, loại bỏ, đánh Checkered history (n): Quá khứ
rơi. gồm cả những sự kiện tích cực và
tiêu cực xen kẽ.
Scrounge (v): Lùng sục, lấy cắp, Emotional scar (n): Vết sẹo tâm
tìm cách kiếm lấy. lý, tổn thương cảm xúc.
Sponge (v): ăn bám (lấy tiền, Illicit drug (n): Ma túy bất hợp
thức ăn, v.v. từ người khác, đặc pháp, ma túy trái phép.
biệt là để sống mà không cần
làm việc)
Innumeracy (n): thiếu hiểu biết Substance abuse (n): Lạm dụng
hoặc khả năng hiểu về con chất gây nghiện/chất kích thích.
số/tính toán.
Aspiration (n): Hoài bão, khát Malnutrition (n): Suy dinh dưỡng
vọng, mục tiêu.
Despotic (adj): Độc đoán, bạo Inequity (n): bất bình đẳng
ngược, chuyên quyền.
Subservient (adj): Phục tùng, Financial aid (n): Viện trợ tài
khúm núm, quỵ luỵ chính
Squalor (n): Nơi nghèo khổ, Rebel fighter (n): Chiến binh nổi
điều kiện sống tồi tàn, bẩn thỉu. dậy
Disheartening (adj): Chán nản, Religious zealot (n): người cuồng
làm mất lòng, làm mất can đảm. tín
Indigence (n):Nghèo khó, cùng Regime change (n): Thay đổi chế
cực, sự bần cùng. độ cai trị
Elegant (adj): Thanh lịch, tao Simmer (v): ninh nhỏ lửa, nước
nhã, duyên dáng. sôi lăn tăn
Somber (adj): Lạnh lùng, u ám, Munch (v): Nhai chóp chép
trầm ảo.
Rowdy (adj): ồn ào, hỗn loạn, xô Curdle (v): đông cục, đặc lại.
bồ.
Subdued (adj): Dịu dàng (cho Putrid (adj): ôi thiu, thối rữa,
tính cách con người), không quá hôi hám.
ồn ào/vừa phải (cho âm thanh
hoặc âm thanh)
Offbeat (adj): Khác thường, lạ Satiate (v): Thoả mãn, no căng
lùng
Accompaniment (n): Đồ ăn, thức Jaunt (n): Cuộc đi tản bộ, cuộc
uống đi kèm dạo chơi, cuộc du ngoạn.
Casserole (n): Món hầm, món Junket (n): Hành trình du lịch,
nướng, nồi hầm. chuyến đi giải trí.
Fusion (n): Sự kết hợp, sự hòa Hiatus (n): khoảng trống, thời
quyện, sự pha trộn. gian gián đoạn.
Woes (n): Nỗi đau khổ, nỗi buồn, Exclude (v): loại trừ, không cho
nỗi lo âu. ai tham gia vào
Amok (adj): Điên cuồng, điên Exorbitant (n): vượt quá giới
loạn, mất kiểm soát. hạn chấp nhận được.
Inept (adj): Vụng về, không giỏi, Suburbia (n): Khu vực ngoại ô
không tài năng.
Unrealistic (adj): Không thực tế, Deposit (n): Khoản tiền đặt cọc
không hợp lý, không thể hiện
thực.
Pushy (adj): tự đề cao Arrear (n): số tiền chưa thanh
toán đúng hạn
Morbid (adj): Bệnh tật, ốm yếu, Calorie (n): Calo, lượng năng
không lành mạnh lượng.
Từ vựng tiếng Anh C2: Issues Facing Young People
Woes (n): Nỗi đau khổ, nỗi buồn, Exclude (v): loại trừ, không cho
nỗi lo âu. ai tham gia vào
Crisis (n): Tình trạng khủng Instill (v): ảnh hưởng đến cảm
hoảng xúc, suy nghĩ của ai đó
Amok (adj): Điên cuồng, điên Exorbitant (n): vượt quá giới
loạn, mất kiểm soát. hạn chấp nhận được.
Inept (adj): Vụng về, không giỏi, Suburbia (n): Khu vực ngoại ô
không tài năng.
Obstinate (adj): Bướng bỉnh, Revelation (n): điều bất ngờ
ngoan cố, cứng đầu. được tiết lộ.
Unrealistic (adj): Không thực tế, Deposit (n): Khoản tiền đặt cọc
không hợp lý, không thể hiện
thực.
Morbid (adj): Bệnh tật, ốm yếu, Calorie (n): Calo, lượng năng
không lành mạnh lượng.
Từ vựng tiếng Anh C2: The Entertainment industry and the Mass
Media
Ratings (n): Đánh giá, xếp Feature film (n): Phim dài, phim
hạng truyện
Merchandise (n): Hàng hóa, Ensemble cast (n): Đội ngũ diễn
sản phẩm viên
Tearjerker (n): Tác phẩm Nail biting (adj): Gây căng thẳng
khiến người xem xúc động (căng thẳng đến mức gặm móng
tay.)
Abysmal (adj): Tệ hại, tồi tệ, Enigmatic (adj): Bí ẩn, khó hiểu
rất tệ.
Interweave (v): Đan xen, liên Intoxicating (adj): Gây say đắm,
kết với nhau gây nghiện
Frenetic (adj): Hỗn loạn, điên Unapologetic (adj): Không biết xin
cuồng lỗi, không hối tiếc
Riveting (adj): Mê hoặc, thu Insipid (adj): Nhạt nhẽo, không thú
hút vị
Enthralling (adj): Cuốn hút, Absorbing (adj): Hấp thụ, hấp dẫn
quyến rũ
Từ vựng tiếng Anh C2: Environmental issues and the Natural World
the general populace (n): Dân Swathe (n): vùng rộng lớn
chúng, công chúng
carbon footprint (n): Dấu chân Deforestation (n): Sự phá rừng,
carbon (lượng khí thải carbon sự tàn phá rừng.
gây ra bởi một cá nhân, tổ chức
hoặc hoạt động.)
the greater good (n): Lợi ích Desertification (n): sa mạc hóa
chung
shady deal (n): Giao dịch gian Arid (adj): Khô cằn
lận, mờ ám
confront (v): Đối diện, đối mặt Conducive (v): Có lợi, tạo điều
kiện
Maximize (v): Tối đa hóa Inhospitable (adj): Không thân
thiện, không khách sáo
Bài tập: Điền các từ vựng đã cho vào ô trống của câu thích hợp: