Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 41

Từ vựng tiếng Anh C2: The Business World

Conglomerate (n): Tập đoàn (một tập Mogul (n): Một người có
hợp lớn các công ty đa ngành hoạt quyền lực, giàu có
động thuộc cùng một quản lý)

Consortium (n): Liên doanh (tập hợp Loophole (n): một lỗ hổng
các công ty hoặc tổ chức đồng ý hợp trong luật pháp, quy định
tác để đạt được mục tiêu chung). mà cá nhân tận dụng để
tránh những ràng buộc đã
đưa ra.

Delegation (n): Đoàn đại biểu Indemnify (v): Bồi thường


hoặc đền bù cho tổn thất,
thiệt hại

Ascertain (v): Xác định, chắc chắn Mandate (n): Mệnh lệnh
hoặc quy định chính thức từ
một tổ chức, chính phủ
Unsolicited (adj): Không được yêu Margin (n): Phần trăm giữa
cầu giá bán và chi phí sản xuất

Penetration (n): sự xâm nhập hoặc Inventory (n): Hàng tồn kho
thâm nhập vào một vùng

Orientation (n): Định hướng Purveyor (n): Người hay tổ


chức cung cấp hoặc cung
ứng một loại hàng hóa

Mitigate (v): Làm giảm nhẹ, bớt tính Boycott (v): tẩy chay
nghiêm trọng

Predatory (adj): Hung hãn, săn mồi Nominal (n): đại diện/trên
danh nghĩa

Meritocracy (n): Xã hội công bằng Mark-up (n): Sự tăng giá


dựa trên tài năng hoặc phần trăm lợi nhuận
Protectionism (n): Chủ nghĩa bảo hộ Tranche (n): Một phần của
công cụ tài chính

Ideologically (adv): Theo học thuyết Cut-throat business (n): Một


ngành công nghiệp hoạt
động cạnh tranh khốc liệt

Punitive (adj): Nhằm trừng phạt False bottom (n): điểm đáy
(điểm thấp nhất) của một
cổ phiếu/hàng hoá mà một
người đánh giá (không phải
thực tế)

Nepotist (n): Người hay áp dụng Junk bond (n): Trái phiếu có
chính sách ưu ái gia đình, người thân mức độ rủi ro cao
trong việc tuyển dụng hoặc thăng tiến
trong tổ chức, thường bỏ qua khả
năng và năng lực

Precedent (n): tiền lệ Cash flow (n): Dòng tiền


Capitulation (n): Hành động đầu Credit check (n): Việc kiểm
hàng hoặc chịu thua tra và đánh giá sự tin cậy và
khả năng trả nợ của một cá
nhân, kiểm tra tín dụng

Unilaterally (adv): Một cách đơn Factory floor (n): Khu vực
phương trong một nhà máy hoặc
xưởng sản xuất

Viability (n): Khả năng tồn tại, phát Double-dip recession (n):
triển giai đoạn suy thoái liên tiếp

Insolvent (n): Tình trạng không thể Corporate ladder (n): hệ


thanh toán nợ hoặc trả nợ thống các cấp bậc và cơ hội
thăng tiến

Requisition (n): Hành động yêu cầu Credit crunch (n): thắt chặt
hoặc đòi hỏi một cái gì đó tín dụng (nguồn cung tiền
mặt giảm ➞ việc vay tiền
và truy cập vốn trở nên khó
khăn)
Repossessed property (n): Tài sản bị Cottage industry (n): Mô
thu hồi lại từ một người vay nợ do hình kinh doanh cá nhân
không thanh toán nợ nhỏ

Inheritance (n): Tài sản thừa


kế

Từ vựng tiếng Anh C2: The World of Politics

Concede (v): Chấp nhận, Cabinet reshuffle (n): Chuyển động


thừa nhận hoặc đồng ý với lại nội các (quá trình thay đổi thành
một ý kiến viên trong chính phủ hoặc nội các của
một quốc gia)

Renege (v): Không tuân Front runner (n): Người dẫn đầu
thủ hoặc không thực hiện
cam kết

Capture (v): Bắt, chụp hoặc Dark horse (n): người hay đội được
ghi lại hình ảnh, âm thanh đánh giá yếu
Convene (v): Tổ chức, Exit poll (n): Khảo sát được tiến hành
triệu tập hoặc sắp xếp một ngay sau khi cử tri bỏ phiếu nhưng
cuộc họp trước khi kết quả chính thức được
công bố

Heckle (v): Chế giễu, phản Hung parliament (n): không có một
đối hoặc không thân thiện đảng nào có đa số tuyệt đối trong
với một diễn giả hoặc Quốc hội, làm cho việc thành lập một
người diễn thuyết chính phủ ổn định trở nên khó khăn.

Canvassing (v): Thăm dò, Diplomatic immunity (n): Miễn trách


điều tra hoặc tìm hiểu ý nhiệm ngoại giao (cho phép các nhà
kiến trong một cuộc bầu cử ngoại giao không bị truy tố hoặc trừng
hoặc chiến dịch chính trị. phạt trong quốc gia mà họ đang công
tác)

Withdraw (v): Rút lui hoặc Landslide victory (n): Chiến thắng
rút khỏi một cuộc đua lớn, nổi bật trong cuộc bầu cử hoặc
cuộc cạnh tranh

Ratify (v): Phê chuẩn hoặc Financial ombudsman (n): Người


thông qua một hiệp định giám sát tài chính
Nominate (v): Đề cử hoặc Public-private partnership (n): Đối tác
đề xuất một người cho một công tư – Đây là một hình thức hợp
vị trí tác giữa các tổ chức hoặc doanh
nghiệp công và tư nhân

Pledge (v): Hứa, cam kết Trade surplus (n): Thặng dư thương
hoặc đảm bảo một điều gì mại – Đây là tình trạng khi giá trị hàng
đó hóa và dịch vụ xuất khẩu của một
quốc gia vượt quá giá trị hàng hóa và
dịch vụ nhập khẩu.

Polarize (v): Gây chia rẽ Fiscal year (n): Năm tài chính – Đây là
hoặc tạo ra sự chống đối khoảng thời gian mà một tổ chức, một
mạnh mẽ giữa hai hoặc quốc gia hoặc một doanh nghiệp sử
nhiều phe phái dụng để tính toán thu chi và báo cáo
tài chính

Gambit (n): Một động thái Tertiary sector (n): Ngành thứ ba –
chiến lược hoặc một bước Ngành thứ ba là một trong ba ngành
mở đầu trong một trò chơi kinh tế chính, bao gồm hoạt động cung
hoặc tranh luận cấp dịch vụ như thương mại, tài chính,
du lịch, giáo dục, y tế và dịch vụ
chuyên nghiệp khác
Catalyst (n): Chất xúc tác, National debt (n): Nợ công – Đây là số
nguyên tố hoặc sự kiện gây tiền mà một quốc gia đã vay để chi
ra hoặc thúc đẩy một quá tiêu vượt quá thu nhập và nguồn tài
trình nguyên của nó.

Whistle-stop (n): Một điểm Free trade (n): Thương mại tự do –


dừng ngắn của một cuộc Đây là một hình thức thương mại mà
hành trình các quốc gia loại bỏ hoặc giảm giới
hạn về thuế quan, hạn chế xuất nhập
khẩu và các rào cản khác đối với hàng
hóa và dịch vụ.

Gerrymandering (n): Sự Excise duty (n): Thuế tiêu thụ – Đây là


vạch lại biên giới của các một loại thuế áp dụng lên hàng hóa và
khu vực bỏ phiếu hoặc lãnh dịch vụ trong một quốc gia.
thổ để ảnh hưởng đến kết
quả bầu cử

Bureaucratic (adj): Liên Attorney general (n): Thanh tra chính


quan đến hệ thống quản lý phủ
công việc của các cơ quan
chính phủ hoặc tổ chức
Bipartisan (n): Liên quan Civil service (n): Người công chức –
đến sự hợp tác hoặc sự Đây là nhóm những nhân viên làm
đồng thuận giữa hai phe việc cho chính phủ hoặc các cơ quan
chính trị công quyền.

Partisan (n): Liên quan đến Semi-state company (n): Công ty bán
hoặc biểu thị sự ủng hộ nhà nước – Đây là một loại công ty mà
mạnh mẽ cho một phe chính phủ hoặc các cơ quan công
chính trị quyền sở hữu một phần vốn trong
công ty đó.

Appetite (n): Sự khao khát, Welfare state (n): Nhà nước phúc lợi
sự thèm muốn hoặc nhu – Đây là một hệ thống xã hội trong đó
cầu về một thứ gì đó chính phủ đảm bảo và cung cấp các
dịch vụ cơ bản và trợ giúp cho người
dân, như chăm sóc y tế, giáo dục, trợ
cấp thất nghiệp, trợ cấp gia đình

take over (v): thừa kế tài Welfare state (n): Nhà nước phúc lợi
sản – Đây là một hệ thống xã hội trong đó
chính phủ đảm bảo và cung cấp các
dịch vụ cơ bản và trợ giúp cho người
dân, như chăm sóc y tế, giáo dục, trợ
cấp thất nghiệp, trợ cấp gia đình
Từ vựng tiếng Anh C2: Employment

Hiring policy (n): Chính sách Permanent (adj): Vĩnh viễn


tuyển dụng

Blue-collar worker (n): Công Internship (n): Thực tập


nhân làm việc tay chân

Benefit in kind (n): các phúc lợi Recession (n): Suy thoái kinh tế
và tiện ích mà một người lao
động nhận được từ nhà tuyển
dụng mà không phải là tiền mặt.

Unemployment benefit (n): Trợ Autocrat (n): Người chuyên


cấp thất nghiệp quyền

Employment tribunal (n): Tòa Hierarchy (n): Hệ thống bậc


án lao động – Đây là một hệ thang
thống pháp lý độc lập để giải
quyết các tranh chấp lao động
và sự việc pháp lý liên quan đến
mối quan hệ lao động.

Constructive dismissal (n): Đây Apprenticeship (n): Học việc


là tình huống nhân viên bị ép
phải nghỉ việc vì điều kiện làm
việc không thể chấp nhận được
hoặc không công bằng từ phía
nhà tuyển dụng.

Social insurance (n): Bảo hiểm Profession (n): Nghề nghiệp


xã hội

Glass ceiling (n): rào cản vô White-collar worker (n): Nhân


hình – là một thuật ngữ chỉ sự viên văn phòng
hạn chế về tiến cử và thăng tiến
nghề nghiệp mà phụ nữ hoặc
các nhóm thiểu số gặp phải
trong một tổ chức

Working conditions (n): Điều Remuneration (n): Tiền công


kiện làm việc
Performance appraisal (n): Threshold (n): Điểm bắt đầu
Đánh giá hiệu suất làm việc của
nhân viên

Shop steward (n): Đại diện công Partner (n): Đối tác
đoàn cơ sở

Salary freeze (n): Đóng băng Camaraderie (n): Tình đồng đội
lương – Đây là tình huống khi
mức lương của nhân viên không
được tăng cao hơn mức hiện tại
trong một khoảng thời gian nhất
định.

Pay dispute (n): Tranh chấp về Fringe benefit (n): Phúc lợi ngoài
lương lương

Career prospects (n): Triển Receivership (n): Tình trạng quản


vọng nghề nghiệp lý tạm thời – Đây là một quá trình
pháp lý khi một người được chỉ
định là người quản lý tạm thời tài
sản hoặc tài chính của một tổ
chức hoặc doanh nghiệp.
Office politics (n): Chính trị văn Pseudonym (n): Bút danh
phòng

Maternity leave (n): Nghỉ thai Plaintiff (n): Nguyên đơn


sản

Pay slip (n): Phiếu lương Enforcement (n): Thi hành – Đây
là quá trình áp dụng và thực hiện
một quyết định, phán quyết, luật
lệ hoặc sự thỏa thuận pháp lý.

Job specification (n): Bản mô tả


chi tiết công việc

Từ vựng tiếng Anh C2: Crime and Punishment

Abductor (n):Người bắt cóc, kẻ Subpoenae (v): Được trát quyết


bắt cóc. định đòi ra toà, trát đơn yêu cầu
ra lệnh.
Homicidal (adj): Liên quan đến Apprehend (v): Bắt giữ, tóm
giết người, gây chết người. gọn.

Embezzle (v): biển thủ Incarcerate (v): Giam cầm,


Tống giam.

Harassment (n): Quấy rối, gây Bail (v): Bảo lãnh để tạm thời
phiền hà. được tự do.

Money laundering (n): Rửa tiền Deport (v): Trục xuất, lưu đày

Racketeering (n): phạm tội tổ Extradite (v): Bị dẫn độ, bị bắt


chức hoặc hình sự liên quan đến và chuyển giao (giữa các quốc
tiền bẩn. gia).

Smuggler (n): Kẻ buôn lậu, người Inspect (v): Kiểm tra, thanh tra,
vận chuyển hàng lậu. xem xét.
Blackmail (n): hành động tống Impose (v): Áp đặt, đánh thuế.
tiền hoặc đe dọa, uy hiếp để đạt
được lợi ích cá nhân.

Stalk (v): Theo dõi ai đó một Overturn (v): Lật đổ, hủy bỏ,
cách bất hợp pháp trong thời gian đảo ngược.
dài, gây phiền toái và mang tính
hăm dọa

Petty criminal (n): Tội phạm ít Dismiss (v): Sa thải, giải tán,
nghiêm trọng bãi bỏ (trong một vụ kiện hoặc
tố tụng).

Manslaughter (n): Tội giết người Affray (n): Cuộc ẩu đả, cuộc cãi
không cố ý, tội ngộ sát lộn (ở nơi công cộng)

Vandalize (v): Phá hoại, làm Abduct (v): Bắt cóc.


hỏng, phá phách.

Hijacking (n): Cướp máy bay, Domestic violence (n): Bạo lực
cướp xe. gia đình, bạo hành gia đình.
Forge (v): Giả mạo, làm giả. Assault (v): Tấn công, hành
hung, cướp đoạt.

Hijacking (n): Cướp máy bay, Forge (v): Giả mạo, làm giả.
cướp xe.

Từ vựng tiếng Anh C2: Character of People

Impetuous (adj): Hấp tấp, Steadfast (adj): Kiên định, không


thiếu suy nghĩ, hành động dao động, không lay chuyển.
nhanh chóng mà không suy
xét.

Cynical (adj): Hoài nghi, hoài Wilful (adj): Tính hoang dại – thích
nghi đến mức không tin tưởng làm điều mình muốn kể cả khi điều
người khác. đó là sai

Gregarious (adj): Hòa đồng, Stoic (adj): tính khắc kỷ – không


thích giao tiếp và sinh hoạt với phàn nàn hay thể hiện cảm xúc của
người khác
bản thân khi trải qua nỗi đau hoặc
rắc rối

Belligerent (adj): Hiếu chiến, Vociferous (adj): Ồn ào, huyên náo,


thù địch, sẵn sàng chiến đấu. hùng hồn, với giọng lớn.

Erudite (adj): Uyên bác, hiểu Wistful (adj): Buồn rầu, tiếc nuối,
biết rộng, có kiến thức sâu tràn đầy niềm nhớ nhung.
rộng.

Indolent (adj): Lười biếng, Scrupulous (adj): Cẩn thận, tỉ mỉ,


không muốn làm việc hay cố tỉnh táo, có tinh thần công phu.
gắng.

Dogmatic (adj): Giáo điều, Sanguine (adj): Lạc quan, đầy hy


kiên quyết, không linh hoạt vọng, mạnh mẽ.
trong quan điểm hoặc niềm
tin.

Affable (adj): Dễ gần, thân Insolent (adj): Hỗn xược, trơ tráo,
thiện, tử tế. cả gan.
Aloof (adj): Cách xa, không Mendacious(adj): gian dối
thân thiện, giữ khoảng cách
với người khác.

Benevolent (adj): Từ thiện, mercurial (adj): thay đổi thất


nhân từ, tốt bụng. thường và liên tục thay đổi

Capricious (adj): Thất thường, Irascibility (n): Tính nóng nảy, hay
thất thường, thay đổi thất cáu kỉnh
thường, khó đoán.

Eccentric (adj): Kỳ quặc, lập Pensive (adj): trầm tư.


dị, khác thường.

Patriarch (n): Bậc trượng phu, Pernicketiness (n): Khó tính, tỉ mỉ,
đàn ông đứng đầu gia đình hay quan trọng hoá
hoặc nhóm.

Partisan (n): Người theo phe, Recalcitrant (n): Ngoan cố, cứng
người ủng hộ một ý kiến, đầu cứng cổ, hay cãi lại, chống lại
nhóm hoặc chính trị gia cụ
thể.

Denizen (n): Cư dân, người Sanguine (adj): Lạc quan, tin


sống ở một nơi cụ thể. tưởng, hi vọng.

Mercenary (n): Lính đánh Quixotic (adj): Mơ tưởng, không


thuê, tay sai thực tế, theo đuổi những ý tưởng
không khả thi.

Luminary (n): Ngôi sao, người Self-righteous (adj): Kiêu ngạo, tự


nổi tiếng, nhân vật có uy tín phụ, kiêu căng, luôn cho mình là
và ảnh hưởng. đúng

Subordinate (n): Cấp dưới, Brazen (adj): Tự tin, trơ tráo,


người bị phụ thuộc, dưới không biết xấu hổ.
quyền.

Villain (n): Ác nhân, kẻ gian Quarrelsome (adj): Hay gây gổ,


ác, người có hành vi xấu. thích tranh cãi, hay cãi nhau.
Proponent (n): Người ủng hộ, Truculence (n): Tính hung ác, sẵn
người theo đuổi hoặc bênh sàng gây gổ, hiếu chiến.
vực một ý kiến hoặc mục tiêu.

Protagonist (n): Nhân vật Meddlesome (adj): Tọc mạch, hay


chính, nhân vật đóng vai trò can thiệp vào chuyện của người
quan trọng trong một câu khác.
chuyện hoặc tác phẩm.

Aristocrat (n): Quý tộc, người Clinging (n): Tính bám chặt, không
thuộc tầng lớp quý tộc, giai chịu buông bỏ, gắn bó mạnh mẽ.
cấp quý tộc.

Vindictive (adj): Ác ý. Remorse (n): Lương tâm, hối lỗi,


sự hối hận.

Audacity (n): Táo bạo, sự mạo


hiểm, sự trơ tráo.

Từ vựng tiếng Anh C2: Poverty and Social issues


Weather (v): Đã trải qua, vượt Domestic violence (n): Bạo lực
qua khó khăn. trong gia đình.

Cast (v): Bỏ đi, loại bỏ, đánh Checkered history (n): Quá khứ
rơi. gồm cả những sự kiện tích cực và
tiêu cực xen kẽ.

Scrounge (v): Lùng sục, lấy cắp, Emotional scar (n): Vết sẹo tâm
tìm cách kiếm lấy. lý, tổn thương cảm xúc.

Sponge (v): ăn bám (lấy tiền, Illicit drug (n): Ma túy bất hợp
thức ăn, v.v. từ người khác, đặc pháp, ma túy trái phép.
biệt là để sống mà không cần
làm việc)

Pilfer (v): ăn cắp vặt Parental guidance (n): Sự hướng


dẫn của cha mẹ, sự hướng dẫn từ
phụ huynh.
Illiteracy (n): Không biết đọc, Rough sleeping(n): Ngủ ngoài
sự thiếu học thức. trời, sống không chỗ cư trú cố
định.

Innumeracy (n): thiếu hiểu biết Substance abuse (n): Lạm dụng
hoặc khả năng hiểu về con chất gây nghiện/chất kích thích.
số/tính toán.

Impoverished (adj): Nghèo khó, People tracking (n): Theo dõi ai


thiếu thốn về kinh tế. đó

Emancipation (n): Giải phóng, Black market (n): Chợ đen.


sự thoát khỏi sự áp bức, trói
buộc.

Privilege (n): Đặc quyền Asylum (n): trại tị nạn.

Preoccupy (v): Bận tâm, không Cosmopolitan (adj): Đa văn hóa,


tập trung. khắp nơi trên thế giới
Intolerance (n): không khoan Surrogate (n): người được ủy
dung thác.

Unscrupulous (adj): Vô đạo Tangible (adj): Có thể chạm, có


đức, không ngần ngại, không có thể cảm nhận được, hữu hình
nguyên tắc.

Extremism (n): Chủ nghĩa cực Oppression (n): Áp bức, sự đàn


đoan, sự cực đoan. áp, sự áp đặt.

Aspiration (n): Hoài bão, khát Malnutrition (n): Suy dinh dưỡng
vọng, mục tiêu.

Metropolis (n): Thành phố lớn, Deprivation (n): Sự thiếu thốn


trung tâm đô thị.

Sanitation (n): Vệ sinh, sự đảm Deportation (n): Sự trục xuất, sự


bảo vệ sinh. đày đi, sự đuổi bỏ.
Destitution (n): Cùng cực, Repercussion (n): hệ quả
nghèo khổ, sự bần cùng.

Sustenance (n): Kế sinh nhai, Starvation (n): Sự đói, sự thiếu


nguồn sống, sự nuôi dưỡng. ăn, sự chết đói

Inferiority (n): Sự thấp kém, sự Corruption (n): Tham nhũng


tự ti, sự kém cỏi.

Despotic (adj): Độc đoán, bạo Inequity (n): bất bình đẳng
ngược, chuyên quyền.

Ostensible (adj): tỏ vẻ bề ngoài Indigenous (adj): Tính bản địa,


là (để che giấu sự thật) bản xứ, dân tộc bản địa.

Subservient (adj): Phục tùng, Financial aid (n): Viện trợ tài
khúm núm, quỵ luỵ chính

Squalor (n): Nơi nghèo khổ, Rebel fighter (n): Chiến binh nổi
điều kiện sống tồi tàn, bẩn thỉu. dậy
Disheartening (adj): Chán nản, Religious zealot (n): người cuồng
làm mất lòng, làm mất can đảm. tín

Indigence (n):Nghèo khó, cùng Regime change (n): Thay đổi chế
cực, sự bần cùng. độ cai trị

Mortality (n): Tính chất tử Racial tension (n): Mâu thuẫn


vong, sự tử vong, sự chết. chủng tộc, căng thẳng về vấn đề
chủng tộc.

Culture clash (n): Sự xung đột Physical infrastructure (n): Cơ sở


văn hóa, sự xung đột giữa các hạ tầng vật chất
giá trị văn hóa khác nhau.

Physical infrastructure (n): Cơ


sở hạ tầng vật chất

Từ vựng tiếng Anh C2: Food, Travel and Holidays


Quaint (adj): Lạ lùng, độc đáo, Salivary (adj): Chảy nước
cổ kính. miếng

Subtle (adj): Tinh tế. Devour (v): Nuốt chửng, ăn


ngấu nghiến.

Elegant (adj): Thanh lịch, tao Simmer (v): ninh nhỏ lửa, nước
nhã, duyên dáng. sôi lăn tăn

Garish (adj): Lòe loẹt. Gorge (v): ăn ngấu nghiến

Boisterous (adj): ồn ào, huyên Marinate (v): Ướp, ngâm, làm


náo, náo nhiệt. ngấm gia vị.

Somber (adj): Lạnh lùng, u ám, Munch (v): Nhai chóp chép
trầm ảo.

Cramped (adj): Chật chội, hẹp Scrumptious (adj): hảo


hòi, chật hẹp. hạng,ngon lành.
Cluttered (adj): Lộn xộn. Bountiful (adj): Phong phú.

Quirky (adj): Kỳ quặc, lập dị, Tangy (adj): đậm vị


khác biệt.

Picturesque (adj): đẹp như tranh. Delectable (adj): Ngon miệng

Inconspicuous (adj): Không đáng Starchy (adj): chứa nhiều tinh


chú ý, không nổi bật bột

Gaudy (adj): lòe loẹt. Soggy (adj): Nhũn, ngấm nước,


ướt đẫm.

Rowdy (adj): ồn ào, hỗn loạn, xô Curdle (v): đông cục, đặc lại.
bồ.

Subdued (adj): Dịu dàng (cho Putrid (adj): ôi thiu, thối rữa,
tính cách con người), không quá hôi hám.
ồn ào/vừa phải (cho âm thanh
hoặc âm thanh)
Offbeat (adj): Khác thường, lạ Satiate (v): Thoả mãn, no căng
lùng

Assortment (n): Sự phân loại, sự Amenity (n): Tiện nghi, dịch vụ


đa dạng tiện ích, cơ sở vật chất.

Accompaniment (n): Đồ ăn, thức Jaunt (n): Cuộc đi tản bộ, cuộc
uống đi kèm dạo chơi, cuộc du ngoạn.

Casserole (n): Món hầm, món Junket (n): Hành trình du lịch,
nướng, nồi hầm. chuyến đi giải trí.

Connoisseur (n): Người sành Keepsake (n): Đồ lưu niệm, vật


điệu, người hiểu biết, người có óc kỷ niệm.
thẩm mỹ

Culinary (n): món ăn Promenade (n): Lối đi dạo,


đường đi bộ, công viên đi dạo.
Eatery (n): quán ăn, nhà hàng Sabbatical (adj): Nghỉ việc tạm
thời, kỳ nghỉ học tập, nghỉ phép

Fusion (n): Sự kết hợp, sự hòa Hiatus (n): khoảng trống, thời
quyện, sự pha trộn. gian gián đoạn.

Inedible (adj): Không ăn được Regatta (n): đua thuyền

Từ vựng tiếng Anh C2: Issues Facing Young People

Conspicuous (adj): Dễ thấy, rõ Ostracize (v): xa lánh, tẩy chay,


ràng, nổi bật. cô lập.

Woes (n): Nỗi đau khổ, nỗi buồn, Exclude (v): loại trừ, không cho
nỗi lo âu. ai tham gia vào

Chasm (n): Hố sâu, khe nứt, Compromising (adj): Khoảng


khoảng cách lớn. cách, có tính đối lập
Crisis (n): Tình trạng khủng Instill (v): ảnh hưởng đến cảm
hoảng xúc, suy nghĩ của ai đó

Amok (adj): Điên cuồng, điên Exorbitant (n): vượt quá giới
loạn, mất kiểm soát. hạn chấp nhận được.

Inept (adj): Vụng về, không giỏi, Suburbia (n): Khu vực ngoại ô
không tài năng.

Obstinate (adj): Bướng bỉnh, Revelation (n): điều bất ngờ


ngoan cố, cứng đầu. được tiết lộ.

Promiscuous (adj): Tùy tiện, vô Proportion (n): tỷ lệ phần trăm.


định, không chọn lọc.

Unrealistic (adj): Không thực tế, Deposit (n): Khoản tiền đặt cọc
không hợp lý, không thể hiện
thực.
Pushy (adj): tự đề cao Arrear (n): số tiền chưa thanh
toán đúng hạn

Suicide (v): Tự tử Foreclosure (n): Tịch thu tài


sản, sự mất quyền sở hữu vì
không trả nợ.

Virtual (adj): Ảo Repossession (n): Sự lấy lại, sự


tịch thu, sự chiếm đoạt trở lại.

Antisocial (adj): không muốn Plummet (v): Rơi tự do, lao


dành thời gian với người khác/có xuống, giảm mạnh.
hại cho xã hội

Sedentary (adj): Ít vận động, ngồi Prudence (n): Sự thận trọng, sự


nhiều, ít di chuyển. cẩn trọng, sự khôn ngoan.

Morbid (adj): Bệnh tật, ốm yếu, Calorie (n): Calo, lượng năng
không lành mạnh lượng.
Từ vựng tiếng Anh C2: Issues Facing Young People

Conspicuous (adj): Dễ thấy, rõ Ostracize (v): xa lánh, tẩy chay,


ràng, nổi bật. cô lập.

Woes (n): Nỗi đau khổ, nỗi buồn, Exclude (v): loại trừ, không cho
nỗi lo âu. ai tham gia vào

Chasm (n): Hố sâu, khe nứt, Compromising (adj): Khoảng


khoảng cách lớn. cách, có tính đối lập

Crisis (n): Tình trạng khủng Instill (v): ảnh hưởng đến cảm
hoảng xúc, suy nghĩ của ai đó

Amok (adj): Điên cuồng, điên Exorbitant (n): vượt quá giới
loạn, mất kiểm soát. hạn chấp nhận được.

Inept (adj): Vụng về, không giỏi, Suburbia (n): Khu vực ngoại ô
không tài năng.
Obstinate (adj): Bướng bỉnh, Revelation (n): điều bất ngờ
ngoan cố, cứng đầu. được tiết lộ.

Promiscuous (adj): Tùy tiện, vô Proportion (n): tỷ lệ phần trăm.


định, không chọn lọc.

Unrealistic (adj): Không thực tế, Deposit (n): Khoản tiền đặt cọc
không hợp lý, không thể hiện
thực.

Pushy (adj): tự đề cao Arrear (n): số tiền chưa thanh


toán đúng hạn

Suicide (v): Tự tử Foreclosure (n): Tịch thu tài


sản, sự mất quyền sở hữu vì
không trả nợ.

Virtual (adj): Ảo Repossession (n): Sự lấy lại, sự


tịch thu, sự chiếm đoạt trở lại.
Antisocial (adj): không muốn Plummet (v): Rơi tự do, lao
dành thời gian với người khác/có xuống, giảm mạnh.
hại cho xã hội

Sedentary (adj): Ít vận động, ngồi Prudence (n): Sự thận trọng, sự


nhiều, ít di chuyển. cẩn trọng, sự khôn ngoan.

Morbid (adj): Bệnh tật, ốm yếu, Calorie (n): Calo, lượng năng
không lành mạnh lượng.

Từ vựng tiếng Anh C2: The Entertainment industry and the Mass
Media

Ratings (n): Đánh giá, xếp Feature film (n): Phim dài, phim
hạng truyện

Demographics (n): số liệu Opening night (n): Đêm khai mạc


thống kê dân số
viewers (n): Người xem, khán General release (n): công chiếu
giả rộng rãi

Penetrating (adj): Sâu sắc, Movie premiere (n): Buổi ra mắt


thấu đáo phim

Subscription (n): Đăng ký Release date (n): ngày công chiếu

Merchandise (n): Hàng hóa, Ensemble cast (n): Đội ngũ diễn
sản phẩm viên

Circulation (n): Lưu thông, Leading lady (n): Nữ diễn viên


phân phối chính

Soundbites (n): Đoạn âm Critical reception (n): đánh giá từ


thanh ngắn, đoạn nói ngắn giới phê bình.

Anticlimactic (adj): Điểm cao Enrapturing (adj): Quyến rũ, mê


nhưng không như mong đợi hoặc
Cliffhanger (n): Kết thúc gây Gripping (adj): Nắm chặt, gắn kết
hồi hộp

Tearjerker (n): Tác phẩm Nail biting (adj): Gây căng thẳng
khiến người xem xúc động (căng thẳng đến mức gặm móng
tay.)

Acclaim (n): Sự hoan nghênh, Harrowing (adj): Khốn khổ, đau


sự khen ngợi, sự ca tụng. đớn

Abysmal (adj): Tệ hại, tồi tệ, Enigmatic (adj): Bí ẩn, khó hiểu
rất tệ.

Interweave (v): Đan xen, liên Intoxicating (adj): Gây say đắm,
kết với nhau gây nghiện

Compelling (adj): Thuyết Visceral (adj): Thuộc về cơ thể, thể


phục xác
Consensus (n): Sự đồng lòng, Buoyant (adj): Vui vẻ, lạc quan
sự đồng thuận

Frenetic (adj): Hỗn loạn, điên Unapologetic (adj): Không biết xin
cuồng lỗi, không hối tiếc

Suspense (n): Sự căng thẳng, Pretentious (adj): Ngạo mạn, khoa


sự hồi hộp trương

Riveting (adj): Mê hoặc, thu Insipid (adj): Nhạt nhẽo, không thú
hút vị

Spellbinding (adj): Tỏa ma Wearisome (adj): Mệt mỏi, nhàm


thuật, quyến rũ chán

Enthralling (adj): Cuốn hút, Absorbing (adj): Hấp thụ, hấp dẫn
quyến rũ
Từ vựng tiếng Anh C2: Environmental issues and the Natural World

two-tiered society (n): xã hội Innate (adj): Bẩm sinh, tự nhiên,


phân cấp hai tầng. vốn có.

resource-rich countries (n): Các Conscience (n): Lương tâm,


quốc gia giàu tài nguyên. lương tri

blood diamond (n): Kim cương Ecosystem (n): Hệ sinh thái,


máu (kim cương khai thác từ môi trường sinh thái.
vùng chiến tranh hoặc bất hợp
pháp.)

corrupt administration (n): Các Cultivation (n): Sự canh tác, sự


quan chức tham nhũng trồng trọt

the general populace (n): Dân Swathe (n): vùng rộng lớn
chúng, công chúng
carbon footprint (n): Dấu chân Deforestation (n): Sự phá rừng,
carbon (lượng khí thải carbon sự tàn phá rừng.
gây ra bởi một cá nhân, tổ chức
hoặc hoạt động.)

the greater good (n): Lợi ích Desertification (n): sa mạc hóa
chung

tacit approval (n): Sự chấp thuận Agrarian (adj): Thuộc về nông


không lời, sự ủng hộ ngầm. nghiệp/nông thôn.

shady deal (n): Giao dịch gian Arid (adj): Khô cằn
lận, mờ ám

irrevocable harm (n): Tổn thương Absorption (n): Sự hấp thụ


không thể bù đắp lại.

confront (v): Đối diện, đối mặt Conducive (v): Có lợi, tạo điều
kiện
Maximize (v): Tối đa hóa Inhospitable (adj): Không thân
thiện, không khách sáo

Fundamental (adj): Cơ bản, căn Depletion (n): Sự cạn kiệt, sự


bản, cốt lõi. làm cạn kiệt

Essence (n): Bản chất Abundance (n): Sự phong phú,


sự dồi dào

Differentiate (v): Phân biệt, phân Recognition (n): Sự công nhận,


định. sự thừa nhận

Embarrass (v) : làm ai đó xấu


hổ, ngượng ngùng

III. Bài tập về từ vựng tiếng Anh C2

Bài tập: Điền các từ vựng đã cho vào ô trống của câu thích hợp:

Confronted, maximize, fundamental, essence, differentiate,


recognition, embarrassed
1. Sarah was ________ by her colleagues about the mistakes she
had made on the project, and she had to take responsibility for
her actions.
2. The company implemented a new strategy to ________ their
profits by optimizing their production processes and increasing
sales.
3. Learning basic arithmetic skills is ________ to build a strong
foundation in mathematics.
4. The ________ of a good novel lies in its ability to transport
readers to different worlds and evoke deep emotions.
5. The new smartphone model was designed with unique features
to ________ it from its competitors in the market.
6. After years of hard work, Jane finally received ________ for
her contributions to the field of scientific research.
7. John tripped and spilled his coffee in front of his colleagues,
feeling ________ by his clumsiness.

You might also like