Professional Documents
Culture Documents
câu chủ động bị động
câu chủ động bị động
Hiện tại tiếp diễn S + am/ is/ are + V-ing + O S + am/ is/ are + being + V-ed/ V3 + (by O)
Hiện tại hoàn thành S + have/ has + V-ed/ V3+ O S + have/ has + been + V-ed/ V3 + (by O)
Quá khứ tiếp diễn S + was/ were + V-ing + O S + was/ were + being + V-ed/ V3 + (by O)
Quá khứ hoàn thành S + had + V-ed/ V3 + O S + had + been + V-ed/ V3 + (by O)
S + am/ is/ are going to + V-inf S + am/ is/ are going to + be + V-ed/ V3 + (by
Tương lai gần
+O O)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
3. Their grandmother told them this story when they visited her last week.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Exercise 3: Bài tập thì hiện tại đơn – Viết lại những câu sau ở dạng bị động
Exercise 4: Bài tập thì hiện tại tiếp diễn – Viết lại những câu sau ở dạng bị động
Exercise 5: Bài tập thì hiện tại hoàn thành – Chuyển các câu dưới đây thành câu bị động
exercise 6: Bài tập thì quá khứ đơn – Chuyển các câu dưới đây thành câu bị động
4. People built the Khue Van Pavilion inside the Temple of Literature.
5. Why did many students visit the Temple of Literature last month?
6. She lost her key yesterday.
3. She was not playing chess in his room at 9 o’clock yesterday evening. (A)
Exercise 8: Bài tập thì tương lai đơn – Chuyển các câu dưới đây thành câu bị động
3. Thousands of foreign travelers will visit the Phong Nha cave this holiday.