Professional Documents
Culture Documents
Mẫu tờ khai thuế GTGT hóa đơn
Mẫu tờ khai thuế GTGT hóa đơn
[03] Mã số thuế: 0 2 1 2 3 4 5 6 7 8
1. Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT và sử dụng cho các hoạt động cung cấp hàng hoá, dịch vụ không kê
Tổng
2. Hàng hoá, dịch vụ dùng chung cho SXKD chịu thuế và không chịu thuế đủ điều kiện khấu trừ thuế:
1
Tổng
3. Hàng hóa, dịch vụ dùng cho dự án đầu tư đủ điều kiện được khấu trừ thuế (*):
1
Tổng
Tổng giá trị HHDV mua vào phục vụ SXKD được khấu trừ thuế GTGT (**): 597,212,129
Tổng số thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào đủ điều kiện được khấu trừ (***): 58,208,017
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
Ghi chú:
(*) Tổng hợp theo từng dự án đầu tư thuộc trường hợp được hoàn thuế GTGT.
(**) Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ mua vào là tổng cộng số liệu tại cột 6 của dòng tổng của các chỉ tiêu 1, 2
(***) Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào là tổng cộng số liệu tại cột 7 của dòng tổng của các chỉ tiêu 1, 2
- GTGT: giá trị gia tăng.
- SXKD: sản xuất kinh doanh.
- HHDV: hàng hóa dịch vụ.
À XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu số: 01-2GTGT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc (Ban hành kèm theo Thông tư
số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ Tài chính)
(6) (7) -8
t động cung cấp hàng hoá, dịch vụ không kê khai, nộp thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ thuế:
6,412,050 641,205
2,438,000 243,800
16,240,000 1,624,000
16,240,000 1,624,000
16,080,000 1,608,000
1,834,350 183,435
2,690,909 269,091
1,283,218 128,322
1,385,091 138,509
2,172,727 217,273
2,474,000 247,400
274,057 27,406
274,487 27,449
33,650,000 3,365,000
75,660,000 6,052,800
70,400,000 7,040,000
74,390,000 7,439,000
17,980,000 1,798,000
17,782,000 1,778,200
40,272,730 4,027,270
19,663,635 1,966,365
32,756,360 3,275,640
23,520,000 2,352,000
11,345,454 1,134,546
7,563,636 756,364
25,772,726 2,577,274
18,636,365 1,863,635
11,888,334 1,188,833
10,400,000 1,040,000
6,932,000 693,200
12,000,000 1,200,000
16,800,000 1,680,000
597,212,129 58,208,017
9
,208,017
ệu đã khai./.
Hải Phòng., ngày 10 tháng 4 năm 2023
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
-1 -2 -3 -4 -5 (6)
1. Hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế giá trị gia tăng (GTGT):
1
Tổng
2. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 0% (*):
1
Tổng
3. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 5%:
1
Tổng
4. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 10%:
Công ty TNHH Hansang
1 00000001 30/01/2023 0101654321 507,181,107
Center
Công ty TNHH Thương
2 00000002 30/01/2023 0101555555 7,200,000
mại và Đầu tư Thái Bình
3 00000003 05/02/2023 Công ty TNHH Lan Lan 1000255555 51,725,000
Công ty TNHH Thương
4 00000004 27/02/2023 0101555555 6,700,000
mại và Đầu tư Thái Bình
Công ty TNHH Thương
5 00000005 27/02/2023 0101555555 2,700,000
mại và Đầu tư Thái Bình
Công ty TNHH Hansang
6 00000006 27/03/2023 0101654321 512,905,676
Center
7 00000007 03/03/2023 Công ty TNHH Lan Lan 1000255555 38,003,000
Tổng 1,126,414,783
Tổng doanh thi bán hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT(*): 1,126,414,783
Tổng số thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ bán ra (**): 112,641,479
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
, ngày
tháng
năm NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:…….
Chứng chỉ hành nghề số:.......
Ghi chú:
(*) Tổng hợp doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT là tổng cộng số liệu tại cột 6 của dòng tổng của các chỉ tiêu 2, 3, 4.
(**) Tổng số thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ bán ra là tổng cộng số liệu tại cột 7 của dòng tổng của các chỉ tiêu 2, 3, 4.
Mẫu số: 01/GTGT
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ Tài chính)
DỊCH VỤ BÁN RA
(6) (7) -8
507,181,107 50,718,111
7,200,000 720,000
51,725,000 5,172,500
6,700,000 670,000
2,700,000 270,000
512,905,676 51,290,568
38,003,000 3,800,300
1,126,414,783 112,641,479
(Áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động sản xuất kinh doanh)
[01a] Tên hoạt động sản xuất kinh doanh: . Hàng hóa sản xuất kinh doanh thông thường......................
[01b] Kỳ tính thuế: Tháng…........năm/Quý….I.......năm 2023
[02] Lần đầu [ x ] [03] Bổ sung lần thứ [ ]
[04] Tên người nộp thuế: Công ty Cổ Phần Dịch Vụ Hoàng Sơn
[05] Mã số thuế: 0 2 1 2 3 4 5 6 7 8
[06] Tên đại lý thuế (nếu có):
[07] Mã số thuế:
[08] Hợp đồng đại lý thuế: Số....................................................... ngày................................................................................................
[09] Tên đơn vị phụ thuộc/địa điểm kinh doanh của hoạt động sản xuất kinh doanh khác tỉnh nơi đóng trụ sở chính: …………….
[10] Mã số thuế đơn vị phụ thuộc/Mã số địa điểm kinh doanh:………………………………………………………………………
[11] Địa chỉ nơi có hoạt động sản xuất kinh doanh khác tỉnh nơi đóng trụ sở chính:
[11a] Phường/xã………………….… [11b] Quận/Huyện …………………… [11c] Tỉnh/Thành phố……………………...
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
Giá trị HHDV
STT Chỉ tiêu Thuế GTGT
(chưa có thuế GTGT)
A Không phát sinh hoạt động mua, bán trong kỳ (đánh dấu "X") [21]
B Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang [22]
C Kê khai thuế GTGT phải nộp Ngân sách nhà nước
I Hàng hoá, dịch vụ (HHDV) mua vào trong kỳ
1 Giá trị và thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào [23] 597,212,129 [24] 58,208,017
Trong đó: hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu [23a] [24b]
2 Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào được khấu trừ kỳ này [25] 58,208,017
II Hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ
1 Hàng hóa, dịch vụ bán ra không chịu thuế GTGT [26]
2 Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT ([27]=[29]+[30]+[32]+[32a]; [28]=[31]+[33]) [27] 1,126,414,783 [28] 112,641,479
a Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 0% [29]
b Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5% [30] [31]
c Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10% [32] 1,126,414,783 33 112,641,479
d Hàng hoá, dịch vụ bán ra không tính thuế [32]
3 Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bán ra ([34]=[26]+[27]; [35]=[28]) [32] 1,126,414,783 [35] 112,641,479
III Thuế GTGT phát sinh trong kỳ ([36]=[35]-[25]) [36] 54,433,462
IV Điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT còn được khấu trừ của các kỳ trước
1 Điều chỉnh giảm [37]
2 Điều chỉnh tăng [38]
V Thuế giá trị gia tăng nhận bàn giao được khấu trừ trong kỳ [39a]
VI Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ:
1 Thuế GTGT phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ ([40a]=[36]-[22]+[37]-[38] - [39]≥ 0) [40a] 54,433,462
Thuế GTGT mua vào của dự án đầu tư được bù trừ với thuế GTGT còn phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh cùng kỳ
2 [40b]
tính thuế ([40b]≤[40a])
3 Thuế GTGT còn phải nộp trong kỳ ([40]=[40a]-[40b]) [40] 54,433,462
4 Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này (nếu [41]=[36]-[22]+[37]-[38]-[39]< 0) [41]
4.1 Tổng số thuế GTGT đề nghị hoàn ([42]≤ [41]) [42]
4.2 Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển kỳ sau ([43]=[41]-[42]) [43]
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
Ghi chú:
GTGT: Giá trị gia tăng
HHDV: Hàng hoá dịch vụ