Professional Documents
Culture Documents
RL Thăng Bằng Acid-Base
RL Thăng Bằng Acid-Base
Xét nghiệm được dùng để phân biệt nhiễm toan chuyển hoá và nhiễm toan hô hấp:
A. pH máu và độ bảo hoà O2 máu động mạch
B. pH máu và PaCO2
C. pH máu và acid lactic máu động mạch.
D. Độ bảo hoà O2 máu động mạch và PaCO2
E. Độ bảo hoà O2 máu động mạch và acid lactic máu động mạch.
Câu 2. Để chẩn đoán rối loạn cân bằng kiềm toan, xét nghiệm nào sau đây là không cần
thiết:
A. HCO3
B. BE
C. PaCO2
D. PaO2
E. PH máu
Câu 3. Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong nhiễm toan chuyển hoá:
A. HCO3 máu giảm
B. Tái hấp thu Bicarbonat tại thận tăng
C. PaCO2 máu tăng (paco2 ngược so với toan hô hấp => giảm)
D. pH máu giảm
E. Phổi tăng nhịp thở, tăng thông khí
Câu 4. Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong nhiễm kiềm hô hấp kéo dài:
A. Tái hấp thu Bicarbonat qua thận giảm
B. PaCO2 máu giảm
C. pH máu tăng
D. Nhịp thở tăng, thông khí tăng
E. HCO3 máu tăng
Câu 5. Bệnh lý nào sau đây có thể gây nhiễm toan chuyển hoá:
A. Đái tháo nhạt
B. Ưu năng vỏ thượng thận
C. Cường giáp trong Basedow
D. Suy thận mạn
E. Cơn hysteria
Câu 6. Nhiễm toan keton có thể được bù hoàn toàn hoặc một phần qua:
A. Giảm thông khí phế nang
B. Giảm tiêu thụ oxy tế bào
C. Giảm khả năng trao đổi ion giữa nội và ngoại bào của H+ với Na+, K+
D. Tăng bài tiết H+ qua thận
E. Giảm tái hấp thu HCO3 qua thận
Câu 7. Bệnh lý nào sau đây có thể gây nhiễm kiềm chuyển hoá:
A. Đái tháo nhạt
B. Đái tháo đường
C. Cường giáp trong Basedow
D. Suy thận mạn
E. Hội chứng tăng aldosterone nguyên phát
Câu 8: Nhiễm toan hô hấp:
A. Thường gặp trong tăng thông khí phổi do kích thích trung tâm hô hấp
B. HCO3- máu tăng
C. PH máu tăng
D. BE giảm
E. Glucose máu giảm
Câu 13: Một bệnh nhân trẻ được chẩn đoán đái tháo đường nặng với chức năng phổi bình
thường. Kết quả xét nghiệm nào sau đây là phù hợp với chẩn đoán: Câu ph BE (mmol/l)
PaCO2(mmHg) A 7,53 + 10 40 B 7,50 + 10 49 C 7,46 + 5 41 D 7,30 - 10 31 E 7,20 -10 53
Câu 14: Kết quả xét nghiệm khí máu động mạch như sau: pH = 7,35, PaCO2=64 mmHg,
BE = + 5 mmol/l. Kết quả này làm chúng ta nghĩ đến:
A. Nhiễm kiềm hô hấp còn bù
B. Nhiễm toan hô hấp mất bù
C. Nhiễm kiềm chuyển hóa còn bù
D. Nhiễm toan chuyển hóa còn bù
E. Nhiễm toan hô hấp còn bù
Câu 15: Một bệnh nhân vào viện với pH= 7,53, PaCO2 = 42mmHg, BE = +10mmol/l. Tình
trạng bệnh lý nào sau đây có thể tương ứng với kết quả xét nghiệm này:
A. Sốc
B. Đái tháo đường
C. Rối loạn thông khí tắt nghẽn
D. Nôn mửa kéo dài
E. Suy thận mạn
Câu 18: Một bệnh nhân trẻ được chẩn đoán đái tháo đường nặng với chức năng phổi bình
thường. Kết quả xét nghiệm nào sau đây là phù hợp với chẩn đoán: Câu ph BE (mmol/l)
PaCO2(mmHg) A 7,53 + 10 40 B 7,50 + 10 49 C 7,46 + 5 41 D 7,30 - 10 31 E 7,20 -10 53
Câu 19: Kết quả xét nghiệm khí máu động mạch như sau: pH = 7,35, PaCO2=64 mmHg,
BE = + 5 mmol/l. Kết quả này làm chúng ta nghĩ đến:
A. Nhiễm kiềm hô hấp còn bù
B. Nhiễm toan hô hấp mất bù
C. Nhiễm kiềm chuyển hóa còn bù
D. Nhiễm toan chuyển hóa còn bù
E. Nhiễm toan hô hấp còn bù
Câu 20: Một bệnh nhân vào viện với pH= 7,53, PaCO2 = 42mmHg, BE = +10mmol/l. Tình
trạng bệnh lý nào sau đây có thể tương ứng với kết quả xét nghiệm này:
A. Sốc
B. Đái tháo đường
C. Rối loạn thông khí tắt nghẽn
D. Nôn mửa kéo dài
E. Suy thận mạn II.
Câu 22: Nhiễm toan do ống thận (renal tubular acidosis) có khoảng trống anion niệu
dương.
A. Đúng B. Sai
Câu 23: Trong hội chứng tăng aldosteron nguyên phát hoạt tính renin huyết tương tăng.
A. Đúng B. Sai
Câu 24: Trong nhiễm kiềm hô hấp, tăng thông khí là một cơ chế điều hòa của hệ thống hô
hấp. A. Đúng B. Sai
Câu 25: Trong nhiễm toan hô hấp mạn, ion Cl- máu tăng. A. Đúng B. Sai
Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 6 E 11 C 16 E
21 B 2 D 7 E 12 E 17 C 22 A 3 A 8 A 13 B 18 D 23 B 4 E 9 E 14 C 19 E 24 B 5 E 10 B 15 D
20 D 25 B . đoán: Câu ph BE (mmol/l) PaCO2(mmHg) A 7, 53 + 10 40 B 7, 50 + 10 49 C 7,
46 + 5 41 D 7, 30 - 10 31 E 7, 20 -10 53 Câu 14: Kết quả xét nghiệm khí máu động mạch
như sau: pH = 7, 35, PaCO2=64 mmHg, BE = + 5. đoán: Câu ph BE (mmol/l)
PaCO2(mmHg) A 7, 53 + 10 40 B 7, 50 + 10 49 C 7, 46 + 5 41 D 7, 30 - 10 31 E 7, 20 -10
53 Câu 19: Kết quả xét nghiệm khí máu động mạch như sau: pH = 7, 35, PaCO2=64
mmHg, BE = + 5. câu RL Acid- Base (đã chuẩn hóa) Câu 1. Xét nghiệm được dùng để
phân biệt nhiễm toan chuyển hoá và nhiễm toan hô hấp: A. pH máu và độ bảo hoà O2 máu
động mạch B. pH máu và PaCO2 C. pH máu và acid