Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

Tính từ ngắn So sánh bằng So sánh hơn So sánh hơn nhất

vài dài
Công thức: *Ngắn : Thêm er *Ngắn: Thêm est
- Ngắn: 1 âm tiết S + V + as + Adj + er + than The adj est + N
(tall, short) adj/adv + as + S2. Taller than, shorter than … The tallest girl
- Dài: > 2 âm tiết  Ví dụ: *Dài:
(beautiful, *My house is as Thêm more + adj than *Dài: thêm the most
handsome...) big as hers. (Nhà More beautiful than, more The most + adj + N
Happy của tôi to bằng handsome than. The most handsome boy
- Các từ có 2 âm nhà của cô ấy.) Happy  Happier than *Chú ý: có thể bỏ The nếu trong câu không rõ
tiết được xem là *She speaks Quite  quiter than so sánh với đối tượng nào.
tính từ ngắn: khi English as fluently Clever  Cleverer than/ more Ví dụ anh ta chạy nhanh nhất trong số tất cả -
kết thức bằng as I do. (Cô ấy nói clever He run fastest of all.
âm y (easy), et tiếng Anh trôi Narrow  narrower
(quite), ow chảy như tôi.) Sum up:
(narrow), er - So sánh bằng: as… as
(clever) - So sánh hơn: ngắn er / than , dài
- Đặc biệt: more… than
Good - better - - So sánh nhất: ngắn: est, dài most
best
Bad - worse -
worst
Far -
farther/further -
farthest/furthest
Much - more -
most
Little - less –
least
*Thêm các số từ: twice, 3 times, 4 times, 5 times, 6 times…
Cao gấp 3 lần = 3 times taller than
Nhanh gấp đôi = twice as fast as
*Thêm trạng từ”: much : nhiều, even: thậm chí, far: xa (nhiều), a lot: nhiều để tăng mức độ so sánh
Ví dụ: Lạnh hơn rất nhiều = Much colder / far higher than
Thậm chí sớm hơn = even ealier
*Than (hơn)
- inferior to (thấp kém hơn),
- senior to (cấp cao hơn, cấp trên)
- junior to (cấp thấp hơn, ít kinh nghiệm hơn)
- superior to (cấp cao hơn, vượt trội hơn, xuất sắc hơn)
Ví: Cô ấy cấp cao hơn tôi = She is senior to me.

You might also like