Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Mệnh đề quan hệ rút gọn

Loại 1: có tobe
Ví du: The girl who is wearing the pink dress is my sister.
Rút gọn: The girl wearing the pink dress is my sister.
1. Đại từ quan hệ: Who
2. Động từ tobe: is
Loại 2:động từ thường  Thêm ing sau động từ
The man who works as a teacher is my dad.
The man working as a teacher is my dad
Loại 3: Câu bị động
The book which was published (xuất được) by AC magazine is the best-seller of this month.
Rút gọn: The book published by AC magazine is the best-seller of this month

Câu điều kiện (Conditional Sentences)


1. Câu điều kiện loại 1
If + S + V (hiện tại đơn), S will Vbare

Ví dụ: If you don’t go now, you will be late.


 Unless you go now, you will be late.
 If you don’t go now, or else you will be late.
 Cách dùng: có thể xảy ra ở hiện tại or tương lai
2. Câu điều kiện loại 2:
If + S + V qkđơn, S would + Vbare

Ví dụ: If if spoke Japanese, I would go to Japan.


Việc spoke Japanese thì ko xảy ra/ko có thực ở hiện tại.
 Cách dùng: diễn tả một việc không có thực/ko có khả năng xảy ra ở hiện tại
3. Câu điều kiện loại 3
If + S + V (had + V3), S would have + Vcột 3…

Ví dụ: If I had studied hard, I would have passed the exam.


Việc studied đã ko xảy ra trong quá khứ
 Cách dùng: Diễn tả một việc không có thực ở quá khứ

Note: unless = if not.


Cấu trúc:
If S + v (hiện tại đơn), câu mệnh lệnh (Vbare + O…)
Các động từ khuyết thiếu : Modals verbs + V bare
- Should: Nên = Ought to = have better
- May: có thể  diễn tả khả năng xảy ra, xác xuất ở hiện tại. ví dụ: It may rain.
- Might (quá khứ của may): Có thể  khả năng xảy ra ở quá khứ: It might rain
yesterday.
- Can: có thể  diễn tả khả năng xảy ra ở hiện or tương lai. Ví dụ: It can rain today.
- Could: có thể  quá khứ
- Must: Phải
- Mustn’t: Không được phép
LƯY Ý:
Dạng đảo ngữ của câu điều kiện:
- Câu dk loại 1:
If I go now, I will catch the train on time.
 Đảo ngữ: Should I go now, I will catch the train on time.
- Câu đk loại 2:
If I spoke Japanese, I would go to Japan.
Muợn tdt were cho lên đầu câu, bỏ If. Ved Vbare
 Đảo ngữ: Were I speak Japanese, I would go to Japan.
- Câu điều kiện loại 3:
If you had studied hard, you would have passed the exam.
Mượn tdt “had” lên trên đầu câu, bỏ if
 Đảo ngữ: Had you studied hard, you would have passed the exam.

So sánh giữa 3 loại câu điều kiện:

Câu đk loại 1:
If + mệnh đề htđ, s + will
Cấu tạo Cách dùng
Loại 1 Hiện tại đơn, will Có thể xảy ra ở hiện tại or
tương lai
Loại 2 Quá khứ đơn (chỉ dùng Không có khả năng xảy ở
were), would hiện tại
Loại 3 Quas khứ hoàn thành, Không xảy ra ở quá khứ
would have

You might also like