Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

HỆ THỐNG 20 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM+BÀI TẬP .

( Bài 04, Bài 05)

Bài 04: Cấu trúc bảng.

Câu hỏi trong sách bài tập:

2.14. Hãy chọn kiểu dữ liệu ( trong số các kiểu Text, Number, Date/Time , Currency,
AuToNumber, Yes/No, Memo) thích hợp cho các giá trị mô tả dưới đây:
a) Chữ hoặc kết hợp chữ và số hoặc các số không yêu cầu tính toán, chẳng hạn số
điện thoại;
b) Văn bản dài mô tả tóm tắt về sản phẩm
c) Số thứ tự của một danh sách các sản phẩm ;
d) Số tham gia tính toán như tỉ giá, đơn giá về số lượng ;
e) Ngày giờ mua/ bán hàng, ngày sinh;
f) Là hàng mẫu hoặc hàng bán ( chỉ nhận 1 trong hai giá trị).
2.15 Khi nào có thể nhập dữ liệu vào bảng ?
A. Ngay sau khi co sở dữ liệu được tạo ra
B. Bất cứ khi nào có dữ liệu
C. Bất cứ lúc nào cần nhập dữ liệu
D. Sau khi bảng đã được tạo ra trong cơ sở dữ liệu
2.16 Số hiệu bản ghi để xác định các bản ghi và được gán cho các bản ghi bởi:
A. Hệ quản trị CSDL
B. Người thiết kế CSDL
C. Người sử dụng CSDL
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Hãy chọn phương án đúng
2.17 Trong chế độ thiết kế 1 trường thay đổi khi :
A. Một trong những tính chất của trường thay đổi
B. Tên trường thay đổi
C. Kiểu dữ liệu của trường thay đổi
D. Tất cả các phương án trên
Hãy chon phương án đúng
2.18 Độ rộng có thể được thay đổi ở đâu?
A. Trong chế độ thiết kế
B. Tong chế độ trang dữ liệu
C. Không thể thay đổi được
Hãy chon phương án đúng
2.19 Hãy điền từ thích hợp trong các từ : duy nhất, tên , thay đổi , kiểu dữ liệu, trống vào
chổ trống(…….) trong các câu sau:
A. ………..cấu trúc bảng có thể dẫn đến mất dữ liệu ;
B. Tên mỗi trường phải là ……………trong 1 bảng;
C. Thay đổi ………………của trường có thể làm mất hết dữ liệu đã có trong trường
đó;
D. Khi 1 trường mới được thêm vào dữ liệu trong trường đó ban đầu là ……………..
2.20 Thay đổi cấu trúc bảng là:
A. Thêm trường mới
B. Thay đổi trường (tên , kiểu dữ liệu, tính chất,….)
C. Xóa trường
D. Tất cả các thao tác trên
Hãy chon phương án đúng
2.21Một bảng có thể tối đa bao nhiêu trường?
A. 10
B. 20
C. 25
D. Chỉ bị giới hạn bởi bộ nhớ
2.22 Một bảng có thể có 2 trường cùng kiểu AutoNumber hay không? Tại sao?
2.23 có thể sao chép trường trong khi thiết kế được hay không ? Nếu được nêu cách
thực hiện.
2.24 Khi thay đổi cấu trúc bảng , có thể xóa 2 trường cùng lúc được không ?
2.25 Hãy ghép các thuộc tính với mô tả của nó:

a) Format 1. Giá trị ngầm định khi thêm


bảng ghi mới
b) Caption 2. Định dạng hiển thị dữ liệu(đặc
biệt đối với dữ liệu số, ngày)
c) Default Value 3. Phụ đề , tên trường biểu mẫu,
báo cáo
d) Field Size 4. Không thể để trống giá trị của
ngày
5. Độ rộng của trường , qui định
độ dài dữ liệu
2.26 Hãy ghép các mục ưới đây với các số hiệu tương ứng với các đối tượng trong
hình
Tổng số bản ghi

1 2 3 4 5 6 7
8 9
A. Số hiệu bản ghi hiện thời
B. Trường có kiểu dữ liệu kiểu số
C. Trường có kiểu dữ liệu kiểu văn bản
D. Trường có kiểu dữ liệu kiểu Yes/No
E. Trường có kiểu dữ liệu kiểu số tự động
F. Trường có kiểu dữ liệu kiểu ngày giờ
2.27 Hãy đánh dấu (Đ) Đúng hay S(Sai) vào cột Đúng/Sai tùy theo các cau tương ứng
là đúng hay sai:

Đúng/Sai
Một bản ghi có thể chưa nhiều trường
Nếu không chỉ định rõ độ dài thì trường
có kiểu dữ liệu Text được gán độ dài bằng
25
Mỗi trường chứa 1 thông tin riêng biệt
bên trong bản ghi
Trong Access, dữ liệu được chứa trong tất
cả các đối tượng như bảng , mẫu hỏi ,
biểu mẫu, báo cáo
Giá trị ngầm định của tất cả các trường có
kiểu dữ liệu Number là 0
Dữ liệu trong các trường của 1 bản ghi
phải là khác nhau
Tấ cả các bản trong 1 CSDL phải có số
trường bằng nhau
Có thể sao chép bản ghi trong 1 bảng
( giống như sao chép hang của bảng trong
Word)

2.28
Sau khi thiết kế xong bản , nếu ta không chỉ định khóa chính thì:
A. Access không cho phép lưu bảng
B. Access không cho phép nhập dữ liệu
C. Dữ liệu của bảng có thể có hai hang giống hệt nhau
D. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng
Hãy chọn phương án ghép đúng
2.29
Để chỉ định khóa chính cho 1 bảng , sau khi chọn trường ta thực hiện:
A. Chọn Edit-> Primary Key
B. Chọn Table-> Edit Key
C. Chọn View-> Primary Key
D. Tất cả đều sai
Hãy chọn phương án đúng
2.30
Giả sử cần tạo 1 bảng HOC_SINH để quản lí học sinh của 1 lớp . Hãy chọn những
trường(thuộc tính) thích cho cho
bảng HOC_SINH trong các thuộc
tính dưới đây ( lưu ý chỉ lưu trử
nhũng thông tin thiết thực nhất đối
với việc quan tâm quản lí học sinh ):
HoDem, Ten, NgSinh, GT, DoanVien ,
OngBa, DienTich, Xe, DiaChi, Cao,
AnhEm, Toan, Tin , Van
2.31 Tại sao không thể dung trường Ten (tên) để làm khóa chính cho bảng
HOC_SINH ở trên?
2.32 Dưới đây là cấu trúc của bảng HOC_SINH . Hãy cho biết:
a) Có bao nhiêu trường trong bảng ?
b) Các trường thuộc kiểu dữ liệu nào?
c) Kích thước mỗi bản ghi bằng bao nhiêu?
d) Mỗi đĩa mềm dung lượng 1,44 MB có thể chứa tối đa bao nhiêu bản ghi?
2.33 Làm cách nào để giảm thiểu lỗi khi nhập dữ liệu?
A. Xác tính hợp lệ của dữ liệubằng tình chất Validation Rule;
B. Định nghĩa đúng kiểu dữ liệu thích hợp(Data type);
C. Định nghĩa độ dài thích hợp cho các trường (Field Size)
D. Tất cả cách trên
2.34 Hãy ghép mỗi trường dữ liệu ở cột dữ liệu đưa vào với qui tắc hợp lệ của dữ
liệu tương ứng với cột Qui tắc trong bảng dưới đây:
dữ liệu đưa vào Qui tắc
a) Điểm của học sinh(Toan) <>0
b) Ngày tháng phải nằm giữa 1/1/2008 ([Toan]>) And([Toan]<=10)
và 31/12/2008
c) Dữ liệu phải khác 0 Like “?????”
d) Giá trị phải bắt đầu bằng chữ cái <=#31/12/2008 And >=#01/01/2008
“T”
e) Giá trị gồm đúng 5 kí tự Like “T”

2.35 Bảng KQ_HSinh lưu kết quả kiểm tra của học sinh . Hãy điền kiểu dữ liệu thích
hợp cho mỗi trường trong mô tả cấu trúc của bảng KQ_HSinh sau đây:

Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả


MaSo Số hiệu học sinh, là dãy
số tuần tự được điền tự
động
HoTen Họ và tên
GT Giới tính
NgSinh Ngày sinh
Toan Điểm Toán
Van Điểm Văn
Li Điểm Văn

2.36 Dưới đây là mô tả cấu trúc bảng dữ liệu SACH (sách) chưa hoàn chỉnh. Hãy đề
xuất cấu trúc bảng hợp lí cho bảng dữ liệu này

Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Mô tả


MaSo Mã số
TomTat text 100 Nội dung tóm tắt

2.37 Trong Access , một bản ghi được tạo thành từ dãy các :
A. Trường
B. Cơ sở dữ liệu
C. Tệp
D. Bản ghi khác
Hãy chọn phương án ghép đúng
2.38 Để chỉ định 1 trường làm khóa chính ta chọn trường đó rồi nháy nút:
A. First Key
B. Single Key
C. Primary Key
D. Unikey Key
Hãy chọn phương án đúng
2.39 Nút Primary Key là nút nào trong các nút sau?
A.

B.
C.
D.
2.40 Để xóa một trường , chọn trường đó rồi nhấn:
A. Tổ hợp phím Ctrl+D
B. Tổ hợp phím Ctrl+Y
C. Phím Delete
D. Tổ hợp phím Ctrl+Delete
Hãy chọn phương án đúng
Giải Đáp
2.14
a) Text
b) Memo
c) AutoNumber
d) Number
e) Date/Time
f) Yes/No
2.15 D
2.16A
2.17D
2.18A và B
2.19
a) Thay đổi
b) Duy nhất
c) Kiểu dữ liệu
d) Trống
2.20D
2.21C
2.22 Không được vì Access chỉ cho phép tồn tại 1 trường có kiểu AutoNumber trong
1 bảng
2.23Có thể sao chép trường trong khi thiết kế . Thực hiện tương tự như khi sao chép
hang trong Word
2.24Có thể xóa nhiều trường cùng lúc bằng cách chọn vào trường đó rồi thực hiện
lệnh xóa
2.25
a) 2
b) 3
c) 1
d) 5
2.26
A. 9
B. 8
C. 1
D. 2,3,4,7
E. 6
F. 1
G. 5
H.
2.27 Đ S Đ S Đ SSS
2.28C và D
2.29A
2.30 Chọ các thuộc tính :họ đệm, tên, ngày sinh, giới tính, đoàn viên , địa chỉ, toán,
tin , văn
2.31 Không dùng trường Ten làm khóa chính vì tên có thể trùng mà giá trị trường
khóa chính phải là duy nhất
2.32
a) Có 13 trường
b) Các trường có các kiểu AutoNumber, Text, Number, Date/Time, Yes/No
c) Kích thước 1 bản ghi bằng tổng kích thước các trường . Giả sử trường có độ
rộng tương ứng như sau và kích thước các trường số là 4 byte

Trường Độ rộng Kích


thước(byte)
Maso - 4
HoDem 20 20
Ten 10 10
GT 5 5
NgSinh - 8
DoanVien - 1/08
DiaChi 50 50
To - 4
Toan - 4
Li - 4
Van - 4
Tin - 4
Trong đó , 1 kí tự có kích thước 1 byte
Vậy, ta có kích thước 1 bảng ghi bằng:
4+20+10+5+8+1/8+50+4+4+4+4+4+4=121,125 byte
d) Một đĩa mềm dung lượng 1,44 MB có thể chứa
(1.44x 1024x1024):121,125 ~~ 12466(ban ghi)
2.33(D)
2.34

a) 2
b) 4
c) 1
d) 5
e) 3
2.35 Có thể mô tả như sau

Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả


MaSo AutoNumber Số hiệu học sinh, là dãy
số tuần tự được điền tự
động
HoTen Text Họ và tên
GT Yes/no Giới tính
NgSinh Date/time Ngày sinh
Toan Number Điểm Toán
Van Number Điểm Văn
Li Number Điểm Văn

2.36

Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Mô tả


MaSo Autonumber Mã số
TomTat Text 100 Nội dung tóm tắt
Tensach Text 50 Tên sách
Tacgia Text 30 Tên tác giả
NamXB Number Năm xuất bản
NXB text 30 Nhá xuất bản

2.37 A
2.38C
2.39A
2.40 C
20 câu hỏi bổ sung Bài 04

Câu 01:Điền vào khoảng trống:

1. Kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu lưu trong một…………..Mỗi………….có một kiểu dữ
liệu.( trường )
2. Bạn hãy nêu một số kiểu dữ liệu đã biết ở tin học 11?( Số nguyên , số thực, kí tự, logic,
xâu).
3. Cấu trúc của bảng được chia làm mấy phần và đó là những phần nào?( 2 phần, phần định
nghĩa trường và phần tính chất của trường).
4. Tạo 1 trường bao gồm những thao tác nào?
B1: gõ tên rường vào cột Field Name
B2: Click và mũi tên trong cột Data Type để chọn một kiểu dữ liệu trong danh sách mở ra
B3: Mô tả nội dung trong cột Description
B4: Lựa chọn tính chất của trường trong bảng Field Properties
5. Điền các khái niệm phù hợp với các tính chất sau của trường.
Field size………………………………….
Format….. ……………………………….
Default Value ………………………….
Có mấy cách để chỉ định khóa chính sau khi đã chọn trường làm khóa chính?
6. Khi ta gõ tên trường nếu không gõ kiểu dữ liệu cho trường đó thì mặc đính kiểu dữ liệu
của trường đó sẽ là
Text , AutoNumber, Date/Time, Number
7. Dữ liệu trong Access được lưu trữ dưới dạng các …….Gồm có các …..và các ……….
Các ……. … là thành phần cơ sở tạo nên ……….
8. Mỗi trường là 1 cột của bảng thể hiện 1…………… của chủ thể cần quản lí
A. Thuộc tính
B. Bản ghi
C. Dữ liệu
D. Tính chất
9. Mỗi ………..là 1 hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lí
A. Trường
B. Bản ghi
C. Cả 2 phương án trên đều sai
D. Cả hai đều đúng
10. Để lưu cấu trúc bảng , ta sẽ:
A. Chọn File -> Save hoặc nháy nút lệnh Save->Gõ tên vào ->Chon Ok hoặc nhấn
phím Enter
B. Nháy nút lệnh Save-> chon Ok
C. Chon File -> Save -> gõ tên vào
D. Tất cả các phương án trên
11. Để xóa trường ta thực hiện:
A. Chọn trường muốn xóa sau đó chọn Edit-> delete Rows
B. Chọn trường muốn xóa sau đó chọn Edit-> delete colums
C. Chọn trường muốn xóa sau đó chọn Edit-> delete Row
D. Chọn trường muốn xóa sau đó chọn Edit-> delete column
12. Điền từ còn thiếu vào khoảng trống:
………..cho phép thay tên ……………bằng các phụ đề dễ hiểu với người dùng khi hiển
thị( Caption, trường)
(Default Value )…………………là giá trị ngầm, dung để xác định giá trị tự động đưa
vào trường khi tạo ………………(bản ghi) mới
13. Đối tượng của Access bao gồm:
A. Bảng,Mẫu hỏi,Biểu mẫu
B. Báo cáo, Bảng, Biểu mẫu
C. Biểu mẫu, Báo cáo ,Mẫu hỏi
D. Tất cả các đáp án trên
14. Để xóa 1 trường ta chon trường cần xóa rồi chọn Edit-> delete Rows. Ngoài cách đó ta có
thể làm bằng cách nào khác không?
15. Tại sao Access cho phép khôi phục lại bảng khi bi xóa nhầm nhưng ta phải vẩn cẩn thận
khi quyết định xóa bảng?
16. Hãy kể ra những cách để nhập dữ liệu cho bảng .
( nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệu hoặc dung biểu mẫu).
17. Để đổi trên bảng ta thực hiện các bước nào trong các phương án dưới đây:
A. Chọn bảng rồi chọn Edit-> Rename
B. Chọn bảng rồi chọn File-> Rename
C. Chọn bảng rồi chọn Edit-> Exchange Name
D. Tất cả các đáp án đều không đúng
18. Kích thước lưu trữ của kiểu dữ liệu Number là( chọn B và D)
A. 1,2,4
B. 1,2,4,8
C. 1,2,8
D. A và C sai
19. Một CSDL khi đặt tên sẽ có đuôi là
a) .mdb
b) .php
c) .mdp
d) .hdp
20. Có mấy cách để khởi động màn hình Access.
Giải đáp các câu hỏi trên của Bài 04….cấu trúc bảng
1. .( trường )
2. ( Số nguyên , số thực, kí tự, logic, xâu)
3. ( 2 phần, phần định nghĩa trường và phần tính chất của trường)
4. B1: gõ tên rường vào cột Field Name
B2: Click và mũi tên trong cột Data Type để chọn một kiểu dữ liệu trong danh sách mở ra
B3: Mô tả nội dung trong cột Description
B4: Lựa chọn tính chất của trường trong bảng Field Properties
5. đặt kích thước trường theo kiểu dữ liệu,qui định cách hiển thị và in dữ liệu, giá trị
tự động đưa vào trường
3 cách:
1. C1: click vào nút lệnh Primary Key trên thanh công cụ
2. C2: Edit-> Primary Key
3. C3: click phải-> chọn Primary Key
6. text

7. bảng , hàng , cột, bảng, CSDL


8. A
9. B
10. A
11. A
12. ( Caption, trường)
(Default Value ,bản ghi)
13. D
14. Ta có thể chọn trường cần xóa rồi nháy nút lệnh delete row trên thanh công cụ
15. (Vì nếu không có thể bị mất dữ liệu)
16. ( nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệu hoặc dung biểu mẫu).
17. A
18. B
19. A
20. 2 cách:
C1: Start-> chọn start -> All Programs-> Microsoft Access
C2: Nhấp chuột vào biểu tượng Access trên màn hình nền
BÀI 05—CÁC THAO TÁC CƠ BẢO TRÊN BẢNG

1. Câu hỏi SBT.


2.41. Để thêm bảng ghi mới ta nháy vào nút nào trong các nút sau?

(A) ; (B) ; (C) ; (D).

Đáp án: (A).

2.42. Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột bên phải với một chức năng của nó ở cột bên trái trong
bảng sau:
Nút lệnh Chức năng
1. Chuyển về bản ghi đầu.
a)
2. Chuyển về bản ghi ngay trước.
b)
c) 3. Thêm bản ghi mới.
d) 4. Xóa bản ghi hiện thời.
e) 5. chuyển đến bản ghi cuối cùng.
f) 6. chuyển đến bản ghi tiếp theo.
Đáp án: a) – 4; b) – 3; c) – 1; d) – 6; e) – 2; f) – 5.

2.43. Để xáo một bản ghi trong bảng cần thực hiện: mở bảng, chọn bản ghi và:
(A) nháy nút lệnh cut Record;
(B) nhấn phím Delete;
(C) nháy nút lệnh Delete Record.
(D) Nháy nít lệnh Erase Record.
2.44. Hãy chọn phương án ghép đúng.

Hãy đánh dấu  thích hợp vào ô tương ứng của cột Đúng/Sai.
Đúng Sai
a) Một trường chứa một đơn vị thông tin bên trong bản ghi.
b) Có thể có các khóa chính giống nhau trong bảng.
c) Loại bỏ dư thừa sẽ làm tăng tính nhất quán trong cơ sở dữ liệu.
d) Tên trường có thể chứa các ký tự số và không thể dài hơn 64 kí tự.
e) Nếu độ dài của trường liệu Text không được chỉ rõ thì Access gán cho
nó là 25.
f) Chỉ có thể thực hiện các phép toán số học trên dữ liệu của trường kiểu
số.
g) Để thêm bản ghi vào bảng đã có dữ liệu, ta mở bảng và nháy nút
Append Record.
h) Để xóa bản ghi trong bảng, ta chọn bản ghi và nhấn phím Delete.
i) Có thể sử dụng phím Tab để di chuyển giữa các ô trong bảng.
Đáp án:

Đúng Sai
a) Một trường chứa một đơn vị thông tin bên trong bản ghi. 
b) Có thể có các khóa chính giống nhau trong bảng. 
c) Loại bỏ dư thừa sẽ làm tăng tính nhất quán trong cơ sở dữ liệu. 
d) Tên trường có thể chứa các ký tự số và không thể dài hơn 64 kí tự. 
e) Nếu độ dài của trường liệu Text không được chỉ rõ thì Access gán cho 
nó là 25.
f) Chỉ có thể thực hiện các phép toán số học trên dữ liệu của trường kiểu 
số.
g) Để thêm bản ghi vào bảng đã có dữ liệu, ta mở bảng và nháy nút 
Append Record.
h) Để xóa bản ghi trong bảng, ta chọn bản ghi và nhấn phím Delete. 
i) Có thể sử dụng phím Tab để di chuyển giữa các ô trong bảng. 

2.45.Hãy ghép đúng nút lệnh với chức năng của nó.
Nút lệnh Chức năng.
1) Lọc theo mẫu
a)
2) Thực hiện lọc
b) 3) Lọc theo lựa chọn
c)
d)
Đáp án: a – 3; b- 1; c – 2.

2.46. Câu nào sai trong các câu sau?


(A) Sử dụng lọc theo lựa chọn (by from) để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô
đang chọn;
(B) Sử dụng lọc theo mẫu (by from) để tìm các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn và
thêm một số tiêu chí khác;
(C) Sử dụng lọc theo mẫu (by from) để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp.
Đáp án: (B).

2. Câu hỏi bổ sung.


1.1. Hãy nêu cách thêm bản ghi?
Đáp án:

Cách 1: Chọn Insert  New Record rồi gõ dữ liệu tương ứng vào mỗi trường.

Cách 2: Nháy nút rồi gõ dữ liệu tương ứng vào mỗi trường.

Cách 3: Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi gõ dữ liệu tương ứng.

1.2. Hãy nêu cách chỉnh sửa bản ghi?


Đáp án:

Để chỉnh sửa giá trị một trường của một bản ghi cần nháy chuột vào ô chứa dữ liệu tương ứng và
thực hiện thây đổi cần thiết.

1.3. Hãy nêu cách xóa bản ghi?


Đáp án:

Bước 1: Chọn bản ghi cần xóa.

Bước 2: Nháy nút hoặc nhấn phím Delete.

Bước 3: Trong hộp thoại khẳng định xóa, chọn Yes.

1.4. Hãy nêu cách sắp xếp bản ghi?


Đáp án:

Bước 1: Chọn trường cần sắp xếp.

Bước 2: Nháy nút (tăng dần) hoặc (giảm dần) các bản ghi sẽ được sắp xếp.

1.5. Hãy nêu cách tìm kiếm một từ trong bảng?


Đáp án:

Cách 1: Chọn Edit  Find…

Cách 2: Nháy nút .

Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F.

1.6. Nút để làm gì?


(A) Xóa một bản ghi.
(B) Lọc dữ liệu theo mẫu.
(C) Thêm bản ghi mới.
(D) Thêm trường mới.
Đáp án: (C)

1.7. Để thêm một bản ghi mới ta thực hiện thao tác nào sau đây?
(A) Chọn Insert  New Record  nhập dữ liệu tương ứng váo mỗi trường.
(B) Nháy nút trên thanh công cụ  nhập dữ liệu tương ứng váo mỗi trường.
(C) Nháy chuột trực tiếp vào  nhập dữ liệu tương ứng váo mỗi trường.
(D) Tất cả các đáp án đều đúng.
Đáp án: (A).

1.8. Nút lệnh dùng để làm gì?


(A) Lọc theo ô dữ liệu đang chọn.
(B) Lọc theo mẫu.
(C) Xóa trường từ bảng.
(D) Thêm trường mới.
Đáp án: (A).

1.9. Cập nhật dữ liệu cho bảng gồm những thao tác nào?
(A) Thêm, xóa bản ghi, lọc.
(B) Lọc, thêm bản ghi, chỉnh sửa.
(C) Chỉnh sửa, thêm, xóa bản ghi.
(D) Tất cả đều sai.
Đáp án: (C).

1.10. Các thao tác để lọc theo ô dữ liệu đang chọn:

(A) Chọn ô dữ liệu để lọc  nháy nút .

(B) Chọn ô dữ liệu để lọc  nháy nút .

(C) Nháy nút  nhập điều kiện lọc.

(D) Chọn ô dữ liệu để lọc  nháy nút .


Đáp án: (D).

1.11. Nút lệnh dùng để làm gì?


(A) Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần.
(B) Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần.
(C) Tất cả đều đúng.
(D) Tất cả đều sai.
Đáp án: (A).

1.12. Nút lệnh dùng để làm gì?


(A) Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần.
(B) Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần.
(C) Tất cả đều đúng.
(D) Tất cả đều sai.
Đáp án: (B).

1.13. Nút lệnh dùng để làm gì?


(A) Lọc theo ô dữ liệu đang chọn.
(B) Lọc theo mẫu, điều liện lọc trình báy dưới dạng mẫu.
(C) Lọc/Hủy lọc.
(D) Thêm bản ghi.
Đáp án: (B).

1.14. Nút lệnh dùng để làm gì?


(A) Lọc theo ô dữ liệu đang chọn.
(B) Xóa bản ghi.
(C) Sắp xếp các bản ghi.
(D) Tìm kiếm cụm từ nào đó trong bảng.
Đáp án: (D).

1.15. Nút lệnh dùng để làm gì?


(A) Thêm bản ghi.
(B) Chỉnh sửa bản ghi.
(C) Xóa bản ghi.
(D) Sắp xếp các bản ghi tăng dần.
Đáp án: (C).

1.16. Nút lệnh dùng để làm gì?


(A) Lọc theo ô dữ liệu đang chọn.
(B) Lọc theo mẫu.
(C) Lọc/Hủy lọc.
(D) Tất cả đều đúng.
Đáp án: (C).

1.17. Các thao tác để lọc theo mẫu:

(A) Chọn ô dữ liệu để lọc  nháy nút .

(B) Nháy nút  nhập điều kiện lọc.

(C) Chọn ô dữ liệu để lọc  nháy nút .

(D) Nháy nút  nhập điều kiện lọc  nháy nút .


Đáp án: (D).

1.18. Để sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần của tên ta làm thế nào?
(A) Chọn trường Ten  nháy nút .

(B) Nháy nút .

(C) Chọn trường Ten  nháy nút .

(D) Nháy nút .


Đáp án: (A).

1.19. Để sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần của ngày sinh ta làm thế nào?

(A) Chọn trường Ten  nháy nút .

(B) Chọn trường Ten  nháy nút .

(C) Nháy nút .

(D) Nháy nút .


Đáp án: (B).

1.20. Ghép những từ ở cột A với những mô tả ở cột B cho phù hợp.
A B
1. Find what a. Cụm từ cần tìm phải nằm ở đầu của
trường.
2. Look In b. Cụm từ cần tìm có thể là phần bất kỳ của
trường.
3. Match c. Gõ cụm từ cần tìm.
4. Any Part of Field d. Chọn tên bảng, yêu cầu tìm trong trường
hiện tại chứa con trỏ.
5. Whole Field e. Cụm từ cần tìm là nội dung một ô.
6. Start of Field. f. Chọn cách thức tìm kiếm.
Đáp án: 1 – c; 2 – d; 3 – f; 4 – b; 5 – e; 6 – a.

You might also like