Professional Documents
Culture Documents
11
11
Terpen,
Flavonoid, Cảm,
Mạn
32. Vitex trifolia Lamiaceae Quả chín Tinh dầu Nhức đầu,
kinh tử
(camphen, alpha - Tê thấp
pinen, beta - pinen)
Alkaloid, Làm ra mồ hôi,
Mẫu
33. Paeonia suffruticosa Ranunculaceae Vỏ rễ Saponin, Hoạt hóa,
đơn bì
Tinh dầu Giải độc
Đau bụng,
Ngô
34. Evodia rutaecarpa Rutaceae Quả Tinh dầu Tiêu chảy,
thù du
Kích thích tiêu hóa,
Bổ, tăng sức mạnh gân
Ngũ gia Vỏ rễ, Saponin triterpen,
35. Schefflera spp. Araliaceae cốt,
bì vỏ thân Tinh dầu
Tăng cường trí nhớ
Trợ tim, tuần hoàn
Tinh dầu,
Ngũ vị máu,
36. Schisandra chinensis Schisandraceae Quả Acid hữu cơ,
tử Trị ho,
Lignan
Hen suyễn
Quả: dầu béo, Trị cảm,
Ngưu
37. Arctium lappa Asteraceae Quả, rễ lignan; Đau họng,
bàng tử
Rễ chứa inilin, TD Mụn nhọt,
Nhục Betaine,
Thân có Ôn thận,
38. thung Cistanche deserticola Orobanchaceae Alkaloid,
vẩy Tráng dương
dung Acid amin
Cảm,
Phòng Tinh dầu,
39. Ledebouriella seseloides Apiaceae Rễ Phong thấp,
phong Dẫn chất phenol
Đau nhức
Trị đau nhức xương
Rễ củ con
khớp,
40. Phụ tử Aconitum fortunei Ranunculaceae (đã qua Alkaloid (aconitin)
Thuốc hồi dương cứu
chế biến)
nghịch
Thể quả
Lợi tiểu,
nấm mọc
Phục Đường, Tiêu chảy,
41. Poria cocos Polyporaceae ký sinh
linh Triterpenoid Mất ngủ,
trên rễ
Phong thấp
Thông
Kích thích tiêu hóa,
Tinh dầu,
Chữa đầy hơi,
42. Riềng Alpinia officinarum Zingiberaceae Thân rễ Chất cay,
Đau bụng, đau dạ dày,
Flavonoid
Nôn mửa
Chữa phế liệt
Tinh dầu,
43. Sa sâm Glehnia littoralis Apiaceae Rễ Ho khan, lâu ngày,
Coumarin
Lao phổi đờm có máu
Cầm máu,
Sâm đại Viêm họng,
44. Eleutherine bulbosa Iridaceae Thân hành Naphtoquinon
hành Chốc lở,
Bệnh vàng da
Bổ thận,
Bổ máu,
iriodoid (catalpol),
45. Sinh địa Rehmannia glutinosa Scrophulariaceae Rễ củ Làm mát máu,
amino acid
Thông huyết mạch,
Chữa hư lao
Tannin, Chữa ăn uống không
Đường, tiêu, bụng đầy trướng,
46. Sơn tra Docynia indica Rosaceae Quả chín
Acid tartric, An thần,
Acid citric Tăng co bóp cơ tim
Trị ho hen,
47. Tang bì Morus alba Moraceae Vỏ rễ Flavonoid Lợi tiểu,
Phù thủng
Trị phong hàn,
48. Tế tân Asarum sieboldii Aristolochiaceae Rễ Tinh dầu Đau nhức,
Giải cảm
Chữa nhiệt bệnh,
Thiên Tinh bột, Tiêu khát,
Hạt, vỏ
49. hoa Trichosanthes kirilowi Cucurbitaceae Saponin Vàng da,
quả, rễ củ
phấn triterpenoid Đau vú, trĩ dò,
Lỡ ngứa, sưng tấy
Chữa tiểu khó,
Chất béo,
Thông Phù thũng,
50. Tetrapanax papyrifer Araliaceae Lõi thân Đường,
thảo Lợi sữa,
Saponin
Đái tháo đường
Sesquiterpene
Tê thấp,
Quả và lacton,
Mề đay,
Thương toàn bộ Vitamin C.
51. Xanthium strumarium Asteraceae Mụn nhọt,
nhĩ tử phần trên Đường,
Đau răng,
mặt đất Dầu béo,
Bướu cổ
Tinh dầu
Tinh dầu
Thuỷ Lợi tiểu,
(eugenol,
52. xương Acorus calamus Araceae Thân rễ Trị cảm,
camphor),
bồ Viêm phổi
Chất đắng acorin
Chữa cảm sốt,
Nhức đầu,
Coumarin,
Ho đờm,
53. Tiền hồ Peucedanum decursivum Apiaceae Rễ củ Tinh dầu,
Hen suyễn,
Tannin
Tức ngực khó thở,
Sưng tấy
Chữa cảm mạo,
Không có mồ hôi,
Tô tử Tinh dầu, Phong hàn,
54. Perilla frutescens Lamiaceae Quả
Dầu béo (hạt) Ho nhiều đờm,
Ngạt mũi,
Tiêu hóa kém, nôn
Tinh dầu,
Cành Chữa ho, Sốt,
Trắc bá Saponin,
55. Thuja orientalis Cupressaceae mang lá, Cầm máu,
diệp Flavonoid,
quả Hồi hộp, mất ngủ
Dầu béo (hạt)
Thanh phế,
Tỳ bà Triterpen,
56. Eriobotrya japonica Rosaceae Lá Trị ho,
diệp Polyphenol
Chống nôn
Chữa sốt, sốt rét k.niên
Ra mồ hôi,
Tê thấp,
Xuyên Alkaloid,
57. Zanthoxylum simulans Rutaceae Quả Đau nhức xương khớp,
tiêu Tinh dầu
Rắn cắn,
Hỗ trợ tiêu hóa,
Trị giun sán