Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

DƯỢC LIỆU KHÔ

Chữa mất ngủ,


Bá tử Saponin, Suy nhược thần kinh,
1. Thuja orientalis Cupressaceae Hạt
nhân Chất béo Ra mồ hôi trộm,
Hay quên
Chữa co giật ở trẻ em,
Bạch Xác con Lipid,
khóc đêm, mất tiếng,
2. cương Bombyx mori Bombycidae tằm đã Protid,
Mề đay,
tàm hóa vôi Steroid
Viêm họng
Sinalpin.
Chữa ho,
Bạch Chất nhầy,
3. Sinapis alba Brassicaceae Hạt Hen suyễn,
giới tử Enzyme
Ngực bụng đầy trướng
myrosinase

Trị bí tiểu, tiểu ra máu,


Bạch Đường
4. Imperata cylindrica Poaceae Thân rễ Giải độc giải nhiệt,
mao căn Acid hữu cơ
Sốt nóng

Bền mao mạch,


Bạch Flavonoid,
5. Ginkgo biloba Ginkgoaceae Lá, Hạt Trị trĩ,
quả Terpen
Tăng TH máu não
Chữa đau mắt đỏ,
Saponin,
Bạch tật Tắc sữa,
6. Tribulus terrestris Zygophyllaceae Quả Alkaloid,
lê Nhức đầu,
Flavonoid
Đau họng
Chống nôn,
Bán hạ Alkaloid, Đau dạ dày,
7. Pinellia ternata Araceae Thân rễ
bắc Tinh dầu Hen suyễn,
Long đờm
Bổ, ích tinh,
Vitamin C,
Câu kỷ Sáng mắt,
8. Lycium chinense Solanaceae Quả Betain,
tử Hạ đường huyết,
Carotenoid
Ho ra máu
L-arginine,
Dâm Alkaloid, Bổ thận,
9. dương Epimedium macranthum Berberidaceae Lá Flavonoid, Tráng dương
hoắc Tinh dầu, Mạnh gân cốt
Vitamin E

Giãn động mạch vành,


Đan Naphtoquinon,
10. Salvia miltiorrhiza Lamiaceae Rễ Rối loạn kinh nguyệt,
sâm vitamin E
Xuất huyết tử cung
Điều kinh,
Đào Dầu béo,
11. Prunus persica Rosaceae Nhân, Hạt Cầm máu sau sinh,
nhân Amygdalin
Chống viêm, dị ứng
Thanh nhiệt,
Địa cốt Beatin,
12. Lycium chinense Solanaceae Vỏ rễ Mát huyết,
bì Acid malissic
Chữa ho ra máu
Tiêu chảy,
13. Địa liền Kaempferia galanga Zingiberaceae Thân rễ Tinh dầu Ăn không tiêu,
Đau nhức xương khớp
Toàn thân
Thanh nhiệt,
Địa bỏ ruột Chất béo,
14. Pheretinm asiatica Megascolecidae Lợi tiểu,
long con giun Acid amin
Giải độc
đất
Bổ gan thận,
Chất béo,
Đỗ Mạnh gân cốt,
15. Eucommia ulmoides Eucommiaceae Vỏ thân Tinh dầu,
trọng Chữa đau lưng,
Iridoid, nhựa
Cao huyết áp
Trị đau/ đầy bụng,
Hậu Vỏ rễ, Tinh dầu,
16. Magnolia officinalis Magnoliaceae Hạ áp, Giảm đau,
phác vỏ thân Lignan
Lợi tiểu
Thanh nhiệt,
Tinh dầu,
Hoàng Cầm máu,
17. Scutellaria baicalensis Lamiaceae Rễ củ Flavonoid,
cầm Chữa sốt, ho,
Nhựa
Kiết lỵ
Viêm ruột,
Hoàng Alkaloid Tiêu chảy, lỵ
18. Fibraurea tinctoria Menispermaceae Thân và rễ
đằng (palmatin) Đau mắt đỏ,
Viêm tai
Saponin, Kích thích miễn dịch,
Hoàng Astragalus
19. Fabaceae Rễ củ Polysaccharide, Phù thũng,
kỳ membranaceus
Acid amin Bổ khí,
Chữa lỵ,
Hoàng
20. Coptis chinensis Ranunculaceae Thân rễ Alkaloid (berberin) Vàng da,
liên
Đau mắt
Flavonoid Hoạt huyết,
Hồng Hoa
21. Carthamus tinctorius Asteraceae (carthamin, Giảm đau,
hoa đã nở
carthamol) Thông kinh, trị huyết ứ
Iridoid glycosid Chữa sốt, Ho,
Huyền
22. Scrophularia ningpoensis Scrophulariaceae Rễ (harpagid và viêm họng, amygdal,
sâm
harpagosid) Loét mồm
Trị ho,
Cảm,
23. Kha tử Terminalia chebula Combretaceae Quả Tannin
Lỵ,
Hen
Tinh bột, Tê thấp,
Khiếm
24. Euryale ferox Nymphaeaceae Hạt Protid, Đau lưng,
thực
Lipid Đau đầu gối
Khoản Hen suyễn,
Alkaloid,
25. đông Tussilago farfara Asteraceae Nụ hoa Viêm phế quản,
Flavonoid
hoa Nhiễm trùng phổi
Cung cấp vitamin C,
Kim Vitamin C, Chữa di tinh,
26. Rosa laevigata Rosaceae Quả già
anh tử Acid hữu cơ Hoạt tinh,
Tiểu buốt
Kim Sỏi niệu,
Desmodium Toàn cây Flavonoid,
27. tiền Fabaceae Sỏi bàng quang,
styracifolium (trừ rễ) Saponin
thảo Viêm gan, vàng da
Dầu béo, Long đờm,
La bạc
28. Raphanus sativus Brassicaceae Hạt Glucose, Lợi tiểu,
tử
Tinh dầu Ăn ngon
Trị mụn nhọt,
Liên Flavonoid, Ho,
29. Forsythia suspensa Oleaceae Quả khô
kiều Saponin Hạ áp,
Giãn mạch
Trị cảm sốt,
Ma Alkaloid
30. Ephedra sinica Ephedraceae TCTR Hen suyễn,
hoàng (ephedrin)
Viêm phê quản

Kích thích TKTW,


Alkaloid Tiêu hóa kém,
31. Mã tiền Strychnos nux-vomica Loganiaceae Hạt
(strychnin) Phong thấp,
Nhức mỏi

Terpen,
Flavonoid, Cảm,
Mạn
32. Vitex trifolia Lamiaceae Quả chín Tinh dầu Nhức đầu,
kinh tử
(camphen, alpha - Tê thấp
pinen, beta - pinen)
Alkaloid, Làm ra mồ hôi,
Mẫu
33. Paeonia suffruticosa Ranunculaceae Vỏ rễ Saponin, Hoạt hóa,
đơn bì
Tinh dầu Giải độc
Đau bụng,
Ngô
34. Evodia rutaecarpa Rutaceae Quả Tinh dầu Tiêu chảy,
thù du
Kích thích tiêu hóa,
Bổ, tăng sức mạnh gân
Ngũ gia Vỏ rễ, Saponin triterpen,
35. Schefflera spp. Araliaceae cốt,
bì vỏ thân Tinh dầu
Tăng cường trí nhớ
Trợ tim, tuần hoàn
Tinh dầu,
Ngũ vị máu,
36. Schisandra chinensis Schisandraceae Quả Acid hữu cơ,
tử Trị ho,
Lignan
Hen suyễn
Quả: dầu béo, Trị cảm,
Ngưu
37. Arctium lappa Asteraceae Quả, rễ lignan; Đau họng,
bàng tử
Rễ chứa inilin, TD Mụn nhọt,
Nhục Betaine,
Thân có Ôn thận,
38. thung Cistanche deserticola Orobanchaceae Alkaloid,
vẩy Tráng dương
dung Acid amin
Cảm,
Phòng Tinh dầu,
39. Ledebouriella seseloides Apiaceae Rễ Phong thấp,
phong Dẫn chất phenol
Đau nhức
Trị đau nhức xương
Rễ củ con
khớp,
40. Phụ tử Aconitum fortunei Ranunculaceae (đã qua Alkaloid (aconitin)
Thuốc hồi dương cứu
chế biến)
nghịch
Thể quả
Lợi tiểu,
nấm mọc
Phục Đường, Tiêu chảy,
41. Poria cocos Polyporaceae ký sinh
linh Triterpenoid Mất ngủ,
trên rễ
Phong thấp
Thông
Kích thích tiêu hóa,
Tinh dầu,
Chữa đầy hơi,
42. Riềng Alpinia officinarum Zingiberaceae Thân rễ Chất cay,
Đau bụng, đau dạ dày,
Flavonoid
Nôn mửa
Chữa phế liệt
Tinh dầu,
43. Sa sâm Glehnia littoralis Apiaceae Rễ Ho khan, lâu ngày,
Coumarin
Lao phổi đờm có máu
Cầm máu,
Sâm đại Viêm họng,
44. Eleutherine bulbosa Iridaceae Thân hành Naphtoquinon
hành Chốc lở,
Bệnh vàng da
Bổ thận,
Bổ máu,
iriodoid (catalpol),
45. Sinh địa Rehmannia glutinosa Scrophulariaceae Rễ củ Làm mát máu,
amino acid
Thông huyết mạch,
Chữa hư lao
Tannin, Chữa ăn uống không
Đường, tiêu, bụng đầy trướng,
46. Sơn tra Docynia indica Rosaceae Quả chín
Acid tartric, An thần,
Acid citric Tăng co bóp cơ tim
Trị ho hen,
47. Tang bì Morus alba Moraceae Vỏ rễ Flavonoid Lợi tiểu,
Phù thủng
Trị phong hàn,
48. Tế tân Asarum sieboldii Aristolochiaceae Rễ Tinh dầu Đau nhức,
Giải cảm
Chữa nhiệt bệnh,
Thiên Tinh bột, Tiêu khát,
Hạt, vỏ
49. hoa Trichosanthes kirilowi Cucurbitaceae Saponin Vàng da,
quả, rễ củ
phấn triterpenoid Đau vú, trĩ dò,
Lỡ ngứa, sưng tấy
Chữa tiểu khó,
Chất béo,
Thông Phù thũng,
50. Tetrapanax papyrifer Araliaceae Lõi thân Đường,
thảo Lợi sữa,
Saponin
Đái tháo đường
Sesquiterpene
Tê thấp,
Quả và lacton,
Mề đay,
Thương toàn bộ Vitamin C.
51. Xanthium strumarium Asteraceae Mụn nhọt,
nhĩ tử phần trên Đường,
Đau răng,
mặt đất Dầu béo,
Bướu cổ
Tinh dầu
Tinh dầu
Thuỷ Lợi tiểu,
(eugenol,
52. xương Acorus calamus Araceae Thân rễ Trị cảm,
camphor),
bồ Viêm phổi
Chất đắng acorin
Chữa cảm sốt,
Nhức đầu,
Coumarin,
Ho đờm,
53. Tiền hồ Peucedanum decursivum Apiaceae Rễ củ Tinh dầu,
Hen suyễn,
Tannin
Tức ngực khó thở,
Sưng tấy
Chữa cảm mạo,
Không có mồ hôi,
Tô tử Tinh dầu, Phong hàn,
54. Perilla frutescens Lamiaceae Quả
Dầu béo (hạt) Ho nhiều đờm,
Ngạt mũi,
Tiêu hóa kém, nôn
Tinh dầu,
Cành Chữa ho, Sốt,
Trắc bá Saponin,
55. Thuja orientalis Cupressaceae mang lá, Cầm máu,
diệp Flavonoid,
quả Hồi hộp, mất ngủ
Dầu béo (hạt)
Thanh phế,
Tỳ bà Triterpen,
56. Eriobotrya japonica Rosaceae Lá Trị ho,
diệp Polyphenol
Chống nôn
Chữa sốt, sốt rét k.niên
Ra mồ hôi,
Tê thấp,
Xuyên Alkaloid,
57. Zanthoxylum simulans Rutaceae Quả Đau nhức xương khớp,
tiêu Tinh dầu
Rắn cắn,
Hỗ trợ tiêu hóa,
Trị giun sán

You might also like