Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

Đơn số 1

Thông tin BN: Nam, 43 tuổi


Chẩn đoán: viêm mũi họng cấp, viêm dạ dày – tá tràng
1) Clarithromycin
Chỉ định: điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm xoang, viêm họng
Liều dùng: 250 - 500 mg/ lần, cách 12 tiếng/ lần trong 10 ngày.
Đường dùng: uống
Cách dùng: nên uống cùng thức ăn
Chống chỉ định:
2) Loratadin
Chỉ định: viêm mũi dị ứng
Liều dùng: 10 mg/ lần/ ngày
Đường dùng: uống
Cách dùng: viên nén dạng kết hợp với pseudoephedrin phải nuốt nguyên viên mà
không được bẻ, nhai hay hòa tan.
Chống chỉ định:
3) Pantoprazol
Chỉ định: loét dạ dày – tá tràng
Liều dùng: 40 mg/ lần/ ngày trong 2 – 4 tuần
Đường dùng: uống
Cách dùng: uống trước ăn khoảng 1 giờ. Phải nuốt nguyên viên, không được bẻ,
nhai làm vỡ viên thuốc.
Chống chỉ định:
4) Magnesi hydroxyd
Chỉ định: giảm tạm thời chứng ợ nóng, đau bụng, chua dạ dày hoặc khó tiêu.
Lièu dùng: 300 – 600 mg/ ngày
Đường dùng: uống
Cách dùng: uống thuốc 1 – 3 giờ sau khi ăn và lúc đi ngủ, nhai kỹ trước khi nuốt.
Chống chỉ định:
Tương tác thuốc: không có.
Đơn số 2
Thông tin BN: Nữ, 1975
Chẩn đoán: rối loạn đốt sống cổ
1) Etodolac 200 mg
Chỉ định: điều trị triệu chứng viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp, cơn đau
cấp tính.
Liều dùng: 200 – 600 mg/ 1 -2 lần / ngày
Đường dùng: uống
Cách dùng: uống cùng thức ăn.
Chống chỉ định:
2) Escina 40 mg
Chỉ định: hội chứng đau đốt sống cổ
Liều dùng: liều tấn công: 40 mg/ 3 lần/ ngày; liều duy trì 40 mg/ 1 – 2 lần/ ngày
Đường dùng: uống
Cách dùng: uống nguyên viên thuốc tránh nhai, nghiền.
Chống chỉ định:
3) Gabapentin 300 mg + Methylcobalamin 500 mcg
Chỉ định: đau dây thần kinh, dự phòng đau nửa đầu
Liều dùng: 300 mg/ lần/ ngày, tối đa 3600 mg/ ngày
Đường dùng: uống
Cách dùng: không phụ thuộc bữa ăn.
Chống chỉ định:
4) MCHA 500 mg + Vit D3 + Vit K1
Chỉ định: bổ sung canxi
Liều dùng: 2 – 6 viên/ ngày, không quá 2000 mg canxi/ ngày
Đường dùng: uống
Cách dùng: buổi sáng, sau ăn 1 giờ.
Chống chỉ định:
5) Rabeprazol 20 mg
Chỉ định: loét tá tràng cấp tính, loét tá tràng
Liều dùng: 20 mg/ lần/ ngày
Đường dùng: uống
Cách dùng: uống viên thuốc nguyên vẹn, không được nhai, nghiền hoặc bẻ viên
thuốc.
Chống chỉ định:
Tương tác thuốc: không có.
Đơn số 3
Thông tin BN: Nữ, 66 tuổi
Chẩn đoán: tăng huyết áp, viêm thoái hóa khớp gối 2 bên, viêm mũi dị ứng, GERD
1) Meloxicam 7,5 mg
Chỉ định: thoái hóa khớp
Liều dùng: 7,5 mg/ lần/ ngày
Đường dùng: uống
Cách dùng: uống lúc no hoặc bất cứ lúc nào.
Chống chỉ định:
2) Paracetamol + Codein phosphat 500 + 30 mg
Chỉ định: giảm đau nhẹ đến vừa
Liều dùng: 1 viên/ 1 – 3 lần/ ngày, cách nhau 4 giờ.
Đường dùng: uống
Cách dùng:
Chống chỉ định:
3) Amlodipin 5 mg
Chỉ định: tăng huyết áp
Liều dùng: 2,5 – 5 mg/ lần/ ngày
Đường dùng: uống
Cách dùng:
Chống chỉ định:
4) Pantoprazol 40 mg
Chỉ định: dự phòng loét dạ dày – tá tràng do dùng thuốc chống viêm không steroid
Liều dùng: 20 mg/ lần/ ngày
Đường dùng: uống
Cách dùng: buổi sáng trước hoặc sau ăn. Khi uống phải nuốt cả viên, không được
bẻ, nhai hay làm vỡ viên thuốc.
Chống chỉ định:
5) Domperidone 10 mg
Chỉ định: điều trị ngắn hạn triệu chứng buồn nôn và nôn nặng do nhiều nguyên
nhân khác nhau
Liều dùng: 10 – 20 mg/ lần, 3 – 4 lần/ ngày, tối đa 80 mg/ ngày
Đường dùng: uống
Cách dùng: uống trước ăn 15 – 30 phút..
Chống chỉ định:
Tương tác thuốc: amlodipine và domperidon: tương tác nghiêm trọng (micromedex).
Đơn số 4
Thông tin BN: 49 tuổi
Chẩn đoán: T/D viêm đường hô hấp/ di chứng lao phổi cũ
1) Cefprozil 500 mg
Chỉ định: chống vi khuẩn gram âm, gram âm hiếu khí
Liều dùng: phụ thuộc vào mức độ nặng của bệnh..
Đường dùng: uống
Cách dùng: điều trị đến khi hết triệu chứng, ít nhất 48 – 72 giờ.
Chống chỉ định:
2) Levocetirizin 10 mg
Chỉ định: viêm mũi dị ứng lâu năm
Liều dùng: 5 mg/ lần
Đường dùng: uống
Cách dùng: uống vào buổi tối, có hoặc không có thức ăn.
Chống chỉ định:
3) Rabeprazol
Chỉ định: loét tá tràng cấp tính, loét dạ dày cấp tính
Liều dùng: 20 mg/ lần/ ngày
Đường dùng: uống
Cách dùng: uống thuốc nguyên viên, không được nhai, nghiền hoặc bẻ..
Chống chỉ định:
4) Topralsin
Chỉ định: điều trị triệu chứng ho khan
Liều dùng: 2 – 6 viên/ ngày
Đường dùng: uống
Cách dùng:
Chống chỉ định: suy hô hấp
Tương tác thuốc: không có.
Đơn số 5
Thông tin BN: Nữ, 44 tuổi
Chẩn đoán: đái tháo đường type 2, rối loạn mỡ máu, tăng men gan/ TS lao phổi cũ
1) Insulin aspart
Chỉ định: Đái tháo đường type 2
Liều dùng: 1 hoặc 2 mũi/ ngay
Đường dùng: tiêm
Cách dùng: tiêm dưới da
Chống chỉ định:
2) L- Ornithine L- Aspartate
Chỉ định: bổ sung dinh dưỡng, điều trị thiếu hụt và cân bằng chế độ ăn uống.
Liều dùng: 300 mg/ lần
Đường dùng: uống
Cách dùng: uống sau ăn
Chống chỉ định:
3) Ursodeoxycholic acid
Chỉ định: làm tan sỏi mật cholesterol không cản quang, xơ gan ở mật tiền phát.
Liều dùng: 8 – 12 mg/ kg/ ngày
Đường dùng: uống
Cách dùng: uống sau ăn
Chống chỉ định: rối loạn chức năng gan.
Tương tác thuốc: không có.
Đơn số 6
Thông tin BN: Nam, 1970
Chẩn đoán: viêm da dị ứng
1) Cefpodoxim
Chỉ định: nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa chưa biến chứng ở da
Liều dùng: 400 mg/ lần
Đường dùng: uống
Cách dùng: uống cùng thức ăn.
Chống chỉ định:
2) Desloratadin
Chỉ định: mày đay mạn tính vô căn
Liều dùng: 5 mg/ lần/ ngày
Đường dùng: uống
Cách dùng: không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.
Chống chỉ định:
3) Cimetidin
Chỉ định: làm liên loét tá tràng tiến triển và loét dạ dày lành tính tiến triển, bao
gồm cả loét do stress và do thuốc chống viêm không steroid.
Liều dùng: 200 – 400 mg
Đường dùng: uống
Cách dùng:
Chống chỉ định:
Tương tác thuốc: không có.
Đơn số 7
Thông tin BN: Nam, 20 tuổi
Chẩn đoán: viêm toàn bộ xoang cấp, lệch vách mũi, viêm họng – thanh quản cấp
1) Ciprofloxacin 500 mg
Chỉ định: viêm xoang
Liều dùng: 20 mg/ kg, tối đa 750 mg
Đường dùng: uống
Cách dùng: uống cùng thức ăn
Chống chỉ định:
2) Amoxicilin 500 mg
Chỉ định: nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, viêm xoang
Liều dùng: 500 mg cách 8 giờ/ lần
Đường dùng: uống
Cách dùng: uống trước hoặc sau ăn.
Chống chỉ định:
3) Prednisolon acetat 5 mg
Chỉ định: dị ứng nặng: viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm
Liều dùng: 5 – 60 mg/ ngày
Đường dùng: uống
Cách dùng: uống thuốc sau bữa ăn hoặc với thức ăn hoặc sữa để làm giảm tacs
dụng trên đường tiêu hóa.
Chống chỉ định:
4) Paracetamol (acetaminophen) 500 mg
Chỉ định: giảm đau nhẹ và vừa
Liều dùng: 0,5 – 1 g/ lần, 4 – 6 giờ/ lần, tối đa 4g/ ngày
Đường dùng: uống
Cách dùng: hòa tan viên thuốc trong 1 ly nước.
Chống chỉ định:
5) Cetirizin 10 mg
Chỉ định: viêm mũi dị ứng
Liều dùng: 10 mg/ lần/ ngày hoặc 5 mg/ 2 lần/ ngày
Đường dùng: uống
Cách dùng: uống nguyên viên mà không được bẻ, nhai hoặc hòa tan, có thể uống
cùng hoặc ngoài bữa ăn.
Chống chỉ định:
Tương tác thuốc: ciprofloxacin và prednisolon acetate: tương tác nghiêm trọng
(micromedex).
Đơn số 8
Thông tin BN: Nữ, 43 tuổi
Chẩn đoán: viêm họng, GERD
1) Erdosteine 300 mg
Chỉ định: ho cấp tính trong viêm phế quản mạn tính
Liều dùng: 300 mg/ 2 lần/ ngày, tối đa 10 ngày
Đường dùng: uống
Cách dùng:
Chống chỉ định:
2) Cefprozil 500 mg
Chỉ định: điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm: đường hô hấp trên:
viêm họng..
Liều dùng: 500 mg/ 24 giờ/ 10 ngày
Đường dùng: uống
Cách dùng:
Chống chỉ định:
3) Esomeprazole magnesium dihydrate
Chỉ định: làm giảm nguy cơ loét dạ dày liên quan đến thuốc chống viêm NSAID.
Liều dùng: 20 hoặc 40 mg
Đường dùng: uống
Cách dùng:
Chống chỉ định:
4) Alphachymotrypsin
Chỉ định: chống phù nề và kháng viêm dạng men: nhiễm trùng
Liều dùng: 2 viên/ lần, 3 – 4 lần/ ngày
Đường dùng: uống
Cách dùng:
Chống chỉ định: phụ nữ có thai hoặc nuôi con bằng sữa mẹ.
5) Acrivastin 8 mg
Chỉ định: giảm triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa
Liều dùng: 8 mg/ lần
Đường dùng: uống
Cách dùng: có thể uống trước hoặc sau bữa ăn.
Chống chỉ định:
Tương tác thuốc: không có.
Đơn số 9
Thông tin BN: Nam, 57 tuổi
Chẩn đoán: bệnh mạch máu não, bệnh viêm gan, thiếu máu do thiếu sắt
1) Hoạt huyết dưỡng não BDF
Chỉ định: điều trị các triệu chứng thiếu máu não
Liều dùng: 2 – 3 viên/ lần, 2 – 3 lần/ ngày
Đường dùng: uống
Cách dùng: có thể uống vào mọi thời điểm trong ngày.
Chống chỉ định:
2) Altamin
Chỉ định: thiểu năng gan, viêm gan
Liều dùng: 1 – 2 viên/ lần, 3 lần/ ngày
Đường dùng: uống
Cách dùng:
Chống chỉ định:
3) Bifehema Tương ứng với Sắt nguyên tố: 50 mg + tương ứng Mangan nguyên tố:
1,33 mg + tương ứng Đồng nguyên tố: 0,7 mg ( Sắt gluconat + Mangan gluconat +
Đồng gluconat).
Chỉ định: điều trị thiếu máu do thiếu sắt
Liều dùng: 100 – 200 mg/ ngày (2 – 4 ống/ ngày)
Đường dùng: uống
Cách dùng: pha loãng thuốc trong nước hoặc loại nước không chứa cồn. Uống
trước bữa ăn.
Chống chỉ định:
Tương tác thuốc: không có.
Đơn số 10
Thông tin BN: Nữ, 18 tuổi
Chẩn đoán: viêm da tiếp xúc
1) Fucicort
Chỉ định: nhiễm khuẩn da do Staphylococcus
Liều dùng: 1- 2 lần/ ngày
Đường dùng: uống
Cách dùng: bôi ngoài da
Chống chỉ định:
2) Levocetirizine 5 mg
Chỉ định: viêm mũi dị ứng và mày đay tự phát mạn tính.
Liều dùng: 5 mg/ lần/ ngày
Đường dùng: uống
Cách dùng: uống trong hoặc ngoài bữa ăn.
Chống chỉ định:
3) Growsel
Chỉ định: phòng và điều trị bệnh Scorbut
Liều dùng: 100 – 250 mg/ lần, 1 – 2 lần/ ngày
Đường dùng: uống
Cách dùng:
Chống chỉ định:
4) Desloratadine 5 mg
Chỉ định: điều trị phát ban da và ngứa ở những người phản ứng da mạn tính.
Liều dùng: 5 mg/ lần/ ngày
Đường dùng: uống
Cách dùng:
Chống chỉ định:
Tương tác thuốc: không có.

You might also like