Chẩn đoán: viêm mũi họng cấp, viêm dạ dày – tá tràng 1) Clarithromycin Chỉ định: điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm xoang, viêm họng Liều dùng: 250 - 500 mg/ lần, cách 12 tiếng/ lần trong 10 ngày. Đường dùng: uống Cách dùng: nên uống cùng thức ăn Chống chỉ định: 2) Loratadin Chỉ định: viêm mũi dị ứng Liều dùng: 10 mg/ lần/ ngày Đường dùng: uống Cách dùng: viên nén dạng kết hợp với pseudoephedrin phải nuốt nguyên viên mà không được bẻ, nhai hay hòa tan. Chống chỉ định: 3) Pantoprazol Chỉ định: loét dạ dày – tá tràng Liều dùng: 40 mg/ lần/ ngày trong 2 – 4 tuần Đường dùng: uống Cách dùng: uống trước ăn khoảng 1 giờ. Phải nuốt nguyên viên, không được bẻ, nhai làm vỡ viên thuốc. Chống chỉ định: 4) Magnesi hydroxyd Chỉ định: giảm tạm thời chứng ợ nóng, đau bụng, chua dạ dày hoặc khó tiêu. Lièu dùng: 300 – 600 mg/ ngày Đường dùng: uống Cách dùng: uống thuốc 1 – 3 giờ sau khi ăn và lúc đi ngủ, nhai kỹ trước khi nuốt. Chống chỉ định: Tương tác thuốc: không có. Đơn số 2 Thông tin BN: Nữ, 1975 Chẩn đoán: rối loạn đốt sống cổ 1) Etodolac 200 mg Chỉ định: điều trị triệu chứng viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp, cơn đau cấp tính. Liều dùng: 200 – 600 mg/ 1 -2 lần / ngày Đường dùng: uống Cách dùng: uống cùng thức ăn. Chống chỉ định: 2) Escina 40 mg Chỉ định: hội chứng đau đốt sống cổ Liều dùng: liều tấn công: 40 mg/ 3 lần/ ngày; liều duy trì 40 mg/ 1 – 2 lần/ ngày Đường dùng: uống Cách dùng: uống nguyên viên thuốc tránh nhai, nghiền. Chống chỉ định: 3) Gabapentin 300 mg + Methylcobalamin 500 mcg Chỉ định: đau dây thần kinh, dự phòng đau nửa đầu Liều dùng: 300 mg/ lần/ ngày, tối đa 3600 mg/ ngày Đường dùng: uống Cách dùng: không phụ thuộc bữa ăn. Chống chỉ định: 4) MCHA 500 mg + Vit D3 + Vit K1 Chỉ định: bổ sung canxi Liều dùng: 2 – 6 viên/ ngày, không quá 2000 mg canxi/ ngày Đường dùng: uống Cách dùng: buổi sáng, sau ăn 1 giờ. Chống chỉ định: 5) Rabeprazol 20 mg Chỉ định: loét tá tràng cấp tính, loét tá tràng Liều dùng: 20 mg/ lần/ ngày Đường dùng: uống Cách dùng: uống viên thuốc nguyên vẹn, không được nhai, nghiền hoặc bẻ viên thuốc. Chống chỉ định: Tương tác thuốc: không có. Đơn số 3 Thông tin BN: Nữ, 66 tuổi Chẩn đoán: tăng huyết áp, viêm thoái hóa khớp gối 2 bên, viêm mũi dị ứng, GERD 1) Meloxicam 7,5 mg Chỉ định: thoái hóa khớp Liều dùng: 7,5 mg/ lần/ ngày Đường dùng: uống Cách dùng: uống lúc no hoặc bất cứ lúc nào. Chống chỉ định: 2) Paracetamol + Codein phosphat 500 + 30 mg Chỉ định: giảm đau nhẹ đến vừa Liều dùng: 1 viên/ 1 – 3 lần/ ngày, cách nhau 4 giờ. Đường dùng: uống Cách dùng: Chống chỉ định: 3) Amlodipin 5 mg Chỉ định: tăng huyết áp Liều dùng: 2,5 – 5 mg/ lần/ ngày Đường dùng: uống Cách dùng: Chống chỉ định: 4) Pantoprazol 40 mg Chỉ định: dự phòng loét dạ dày – tá tràng do dùng thuốc chống viêm không steroid Liều dùng: 20 mg/ lần/ ngày Đường dùng: uống Cách dùng: buổi sáng trước hoặc sau ăn. Khi uống phải nuốt cả viên, không được bẻ, nhai hay làm vỡ viên thuốc. Chống chỉ định: 5) Domperidone 10 mg Chỉ định: điều trị ngắn hạn triệu chứng buồn nôn và nôn nặng do nhiều nguyên nhân khác nhau Liều dùng: 10 – 20 mg/ lần, 3 – 4 lần/ ngày, tối đa 80 mg/ ngày Đường dùng: uống Cách dùng: uống trước ăn 15 – 30 phút.. Chống chỉ định: Tương tác thuốc: amlodipine và domperidon: tương tác nghiêm trọng (micromedex). Đơn số 4 Thông tin BN: 49 tuổi Chẩn đoán: T/D viêm đường hô hấp/ di chứng lao phổi cũ 1) Cefprozil 500 mg Chỉ định: chống vi khuẩn gram âm, gram âm hiếu khí Liều dùng: phụ thuộc vào mức độ nặng của bệnh.. Đường dùng: uống Cách dùng: điều trị đến khi hết triệu chứng, ít nhất 48 – 72 giờ. Chống chỉ định: 2) Levocetirizin 10 mg Chỉ định: viêm mũi dị ứng lâu năm Liều dùng: 5 mg/ lần Đường dùng: uống Cách dùng: uống vào buổi tối, có hoặc không có thức ăn. Chống chỉ định: 3) Rabeprazol Chỉ định: loét tá tràng cấp tính, loét dạ dày cấp tính Liều dùng: 20 mg/ lần/ ngày Đường dùng: uống Cách dùng: uống thuốc nguyên viên, không được nhai, nghiền hoặc bẻ.. Chống chỉ định: 4) Topralsin Chỉ định: điều trị triệu chứng ho khan Liều dùng: 2 – 6 viên/ ngày Đường dùng: uống Cách dùng: Chống chỉ định: suy hô hấp Tương tác thuốc: không có. Đơn số 5 Thông tin BN: Nữ, 44 tuổi Chẩn đoán: đái tháo đường type 2, rối loạn mỡ máu, tăng men gan/ TS lao phổi cũ 1) Insulin aspart Chỉ định: Đái tháo đường type 2 Liều dùng: 1 hoặc 2 mũi/ ngay Đường dùng: tiêm Cách dùng: tiêm dưới da Chống chỉ định: 2) L- Ornithine L- Aspartate Chỉ định: bổ sung dinh dưỡng, điều trị thiếu hụt và cân bằng chế độ ăn uống. Liều dùng: 300 mg/ lần Đường dùng: uống Cách dùng: uống sau ăn Chống chỉ định: 3) Ursodeoxycholic acid Chỉ định: làm tan sỏi mật cholesterol không cản quang, xơ gan ở mật tiền phát. Liều dùng: 8 – 12 mg/ kg/ ngày Đường dùng: uống Cách dùng: uống sau ăn Chống chỉ định: rối loạn chức năng gan. Tương tác thuốc: không có. Đơn số 6 Thông tin BN: Nam, 1970 Chẩn đoán: viêm da dị ứng 1) Cefpodoxim Chỉ định: nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa chưa biến chứng ở da Liều dùng: 400 mg/ lần Đường dùng: uống Cách dùng: uống cùng thức ăn. Chống chỉ định: 2) Desloratadin Chỉ định: mày đay mạn tính vô căn Liều dùng: 5 mg/ lần/ ngày Đường dùng: uống Cách dùng: không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Chống chỉ định: 3) Cimetidin Chỉ định: làm liên loét tá tràng tiến triển và loét dạ dày lành tính tiến triển, bao gồm cả loét do stress và do thuốc chống viêm không steroid. Liều dùng: 200 – 400 mg Đường dùng: uống Cách dùng: Chống chỉ định: Tương tác thuốc: không có. Đơn số 7 Thông tin BN: Nam, 20 tuổi Chẩn đoán: viêm toàn bộ xoang cấp, lệch vách mũi, viêm họng – thanh quản cấp 1) Ciprofloxacin 500 mg Chỉ định: viêm xoang Liều dùng: 20 mg/ kg, tối đa 750 mg Đường dùng: uống Cách dùng: uống cùng thức ăn Chống chỉ định: 2) Amoxicilin 500 mg Chỉ định: nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, viêm xoang Liều dùng: 500 mg cách 8 giờ/ lần Đường dùng: uống Cách dùng: uống trước hoặc sau ăn. Chống chỉ định: 3) Prednisolon acetat 5 mg Chỉ định: dị ứng nặng: viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm Liều dùng: 5 – 60 mg/ ngày Đường dùng: uống Cách dùng: uống thuốc sau bữa ăn hoặc với thức ăn hoặc sữa để làm giảm tacs dụng trên đường tiêu hóa. Chống chỉ định: 4) Paracetamol (acetaminophen) 500 mg Chỉ định: giảm đau nhẹ và vừa Liều dùng: 0,5 – 1 g/ lần, 4 – 6 giờ/ lần, tối đa 4g/ ngày Đường dùng: uống Cách dùng: hòa tan viên thuốc trong 1 ly nước. Chống chỉ định: 5) Cetirizin 10 mg Chỉ định: viêm mũi dị ứng Liều dùng: 10 mg/ lần/ ngày hoặc 5 mg/ 2 lần/ ngày Đường dùng: uống Cách dùng: uống nguyên viên mà không được bẻ, nhai hoặc hòa tan, có thể uống cùng hoặc ngoài bữa ăn. Chống chỉ định: Tương tác thuốc: ciprofloxacin và prednisolon acetate: tương tác nghiêm trọng (micromedex). Đơn số 8 Thông tin BN: Nữ, 43 tuổi Chẩn đoán: viêm họng, GERD 1) Erdosteine 300 mg Chỉ định: ho cấp tính trong viêm phế quản mạn tính Liều dùng: 300 mg/ 2 lần/ ngày, tối đa 10 ngày Đường dùng: uống Cách dùng: Chống chỉ định: 2) Cefprozil 500 mg Chỉ định: điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm: đường hô hấp trên: viêm họng.. Liều dùng: 500 mg/ 24 giờ/ 10 ngày Đường dùng: uống Cách dùng: Chống chỉ định: 3) Esomeprazole magnesium dihydrate Chỉ định: làm giảm nguy cơ loét dạ dày liên quan đến thuốc chống viêm NSAID. Liều dùng: 20 hoặc 40 mg Đường dùng: uống Cách dùng: Chống chỉ định: 4) Alphachymotrypsin Chỉ định: chống phù nề và kháng viêm dạng men: nhiễm trùng Liều dùng: 2 viên/ lần, 3 – 4 lần/ ngày Đường dùng: uống Cách dùng: Chống chỉ định: phụ nữ có thai hoặc nuôi con bằng sữa mẹ. 5) Acrivastin 8 mg Chỉ định: giảm triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa Liều dùng: 8 mg/ lần Đường dùng: uống Cách dùng: có thể uống trước hoặc sau bữa ăn. Chống chỉ định: Tương tác thuốc: không có. Đơn số 9 Thông tin BN: Nam, 57 tuổi Chẩn đoán: bệnh mạch máu não, bệnh viêm gan, thiếu máu do thiếu sắt 1) Hoạt huyết dưỡng não BDF Chỉ định: điều trị các triệu chứng thiếu máu não Liều dùng: 2 – 3 viên/ lần, 2 – 3 lần/ ngày Đường dùng: uống Cách dùng: có thể uống vào mọi thời điểm trong ngày. Chống chỉ định: 2) Altamin Chỉ định: thiểu năng gan, viêm gan Liều dùng: 1 – 2 viên/ lần, 3 lần/ ngày Đường dùng: uống Cách dùng: Chống chỉ định: 3) Bifehema Tương ứng với Sắt nguyên tố: 50 mg + tương ứng Mangan nguyên tố: 1,33 mg + tương ứng Đồng nguyên tố: 0,7 mg ( Sắt gluconat + Mangan gluconat + Đồng gluconat). Chỉ định: điều trị thiếu máu do thiếu sắt Liều dùng: 100 – 200 mg/ ngày (2 – 4 ống/ ngày) Đường dùng: uống Cách dùng: pha loãng thuốc trong nước hoặc loại nước không chứa cồn. Uống trước bữa ăn. Chống chỉ định: Tương tác thuốc: không có. Đơn số 10 Thông tin BN: Nữ, 18 tuổi Chẩn đoán: viêm da tiếp xúc 1) Fucicort Chỉ định: nhiễm khuẩn da do Staphylococcus Liều dùng: 1- 2 lần/ ngày Đường dùng: uống Cách dùng: bôi ngoài da Chống chỉ định: 2) Levocetirizine 5 mg Chỉ định: viêm mũi dị ứng và mày đay tự phát mạn tính. Liều dùng: 5 mg/ lần/ ngày Đường dùng: uống Cách dùng: uống trong hoặc ngoài bữa ăn. Chống chỉ định: 3) Growsel Chỉ định: phòng và điều trị bệnh Scorbut Liều dùng: 100 – 250 mg/ lần, 1 – 2 lần/ ngày Đường dùng: uống Cách dùng: Chống chỉ định: 4) Desloratadine 5 mg Chỉ định: điều trị phát ban da và ngứa ở những người phản ứng da mạn tính. Liều dùng: 5 mg/ lần/ ngày Đường dùng: uống Cách dùng: Chống chỉ định: Tương tác thuốc: không có.