Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

ĐỀ 9

Câu 1: Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng và bảo vệ nguồn hải sản nước ta
hiện nay là

A. đầu tư trang thiết bị hiện đại để đánh bắt xa bờ.

B. đẩy mạnh phát triển sơ sở công nghiệp chế biến.

C. phát triển các dịch vụ phục vụ ngành khai thác hải sản.

D. phổ biến kinh nghiệm, trang bị kiến thức cho ngư dân.

Câu 2: Nhân tố nào sau đây là quan trọng nhất giúp Đông Nam Bộ sử dụng có hiệu quả
nguồn tài nguyên trong phát triển kinh tế?

A. Cơ sở vật chất kĩ thuật đồng bộ. B. Chính sách phát triển phù hợp.

C. Kinh tế hàng hóa sớm phát triển. D. Nguồn lao động lành nghề đông.

Câu 3: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông
nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên ?

A. Trình độ thâm canh. B. Điều kiện về địa hình. C. Khí


hậu và Đất đai. D. Tập quán sản xuất.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau
đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Núi Chúa. B. Ba Bể. C. Cát Tiên. D. Côn


Sơn.

Câu 5: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG KHAI THÁC, NUÔI TRỒNG VÀ TỈ TRỌNG SẢN LƯỢNG


THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019

1|Page
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng?

A. Sản lượng thủy sản khai thác giảm, nuôi trồng tăng.

B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn cao hơn khai thác.

C. Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng cao và đang giảm tăng.

D. Sản lượng khai thác tăng và luôn cao hơn nuôi trồng.

Câu 6: Đặc điểm khí hậu phía nam của Nhật Bản là

A. mùa đông kéo dài, lạnh.

B. mùa hạ nóng, mưa to và bão.

C. có nhiều tuyết về mùa đông.

D. nhiệt độ thấp và ít mưa.

Câu 7: Số lượt khách du lịch của nước ta trong thời gian gần đây tăng lên chủ yếu do

A. tài nguyên du lịch được phân loại, các cơ sở lưu trú được đầu tư xây dựng mới.

B. nâng cao trình độ lực lượng lao động, tăng cường mạng lưới giao thông vận tải.

C. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài, hình thành nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp.

D. chất lượng cuộc sống được nâng cao, các hoạt động quảng bá được đẩy mạnh.

Câu 8: Miền Đông Trung Quốc là nơi


2|Page
A. gồm các dãy núi, cao nguyên, bồn địa.

B. bắt nguồn của các sông lớn chảy ra biển.

C. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn.

D. có nhiều khoáng sản và đồng cỏ rộng.

Câu 9. Giải pháp chủ yếu phát triển cây rau quả cận nhiệt theo hướng hàng hóa ở
Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. dùng các giống mới, nâng cao sản lượng, trồng trọt chuyên canh.
B. đẩy mạnh tiếp thị sản phẩm, sử dụng kĩ thuật mới, tăng diện tích.
C. đẩy mạnh việc chế biến, sản xuất tập trung, phát triển thị trường.
D. tăng năng suất, hình thành vùng chuyên canh, đa dạng sản phẩm.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự phân bố số lượng các đô thị ở Việt
Nam?
A. Chủ yếu ở vùng đồi trung du và ven biển.

B. Chủ yếu ở vùng đồng bằng và đồi trung du.

C. Chủ yếu ở vùng đồng bằng và ven biển.

D. Chủ yếu ở vùng đồi trung du và miền núi.

3|Page

You might also like