Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 35

LISTENING

PART 1: For each question in this part, you will hear four statements about a picture in your test book. When
you hear the statements, you must select the one statement that best describes what you see in the picture. Then
find the number of the question on your answer sheet and mark your answer. The statements will not be printed
in your test book and will be spoken only one time.

1.

2.

3.

4.

5.

6.

PART 2: You will hear a question or statement and three responses spoken in English. They will not be printed
in your test book and will be spoken only one time. Select the best response to the question or statement and
mark the letter A, B, or C on your answer sheet.

7. Mark your answer on your answer sheet.

8. Mark your answer on your answer sheet.

9. Mark your answer on your answer sheet.

10. Mark your answer on your answer sheet.

11. Mark your answer on your answer sheet.

12. Mark your answer on your answer sheet.

13. Mark your answer on your answer sheet.

14. Mark your answer on your answer sheet.

15. Mark your answer on your answer sheet.

16. Mark your answer on your answer sheet.

17. Mark your answer on your answer sheet.

18. Mark your answer on your answer sheet.

19. Mark your answer on your answer sheet.

20. Mark your answer on your answer sheet.

21. Mark your answer on your answer sheet.

22. Mark your answer on your answer sheet.

23. Mark your answer on your answer sheet.

24. Mark your answer on your answer sheet.

25. Mark your answer on your answer sheet.

26. Mark your answer on your answer sheet.

27. Mark your answer on your answer sheet.

28. Mark your answer on your answer sheet.

29. Mark your answer on your answer sheet.

30. Mark your answer on your answer sheet.

31. Mark your answer on your answer sheet.


PART 3: You will hear some conversations between two or more people. You will be asked to answer three
questions about what the speakers say in each conversation. Select the best response to each question and mark
the letter A, B, C, or D on your answer sheet. The conversations will not be printed in your test book and will
be spoken only one time.

32. Why does the student go to see the professor?

A. To prepare for her graduate school interview

B. To get advice about her graduate school application

C. To give the professor her graduate school application

D. To find out if she was accepted into graduate school

33. According to the professor, what information should the student include in her statement of purpose?

Choose 2 answers.

A. Her academic motivation

B. Her background in medicine

C. Some personal information

D. The ways her teachers have influenced her

34. What does the professor consider unusual about the student's background?

A. Her work experience B. Her creative writing experience

C. Her athletic achievements D. Her music training

35. Why does the professor tell a story about his friend who went to medical school?

A. To warn the student about how difficult graduate school can be

B. To illustrate a point he is making

C. To help the student relax

D. To change the subject

36. What does the professor imply about the people who admit students to graduate school?

A. They often lack expertise in the fields of the applicants.

B. They do not usually read the statement of purpose.

C. They are influenced by the appearance of an application.


D. They remember most of the applications they receive.

Giáo sư

Này, Ellen. Bạn dạo này thế nào?

Học sinh

Ồ, khá tốt, cảm ơn. Bạn có khỏe không?

Giáo sư

ĐƯỢC RỒI.

Học sinh

ừm, bạn có cơ hội xem đơn đăng ký học cao học của tôi không... bạn biết đấy,

tuyên bố về mục đích tôi đã viết?

Giáo sư

À vâng. Trên thực tế, nó đây. Tôi vừa đọc nó.

Học sinh

Ôi tuyệt! Bạn nghĩ gì?

Giáo sư

Về cơ bản thì nó tốt. Những gì bạn thực sự có thể làm là lấy một số điểm khác nhau

ở đây và thực sự chia chúng thành các đoạn riêng biệt. Vì vậy, ừm, một: mục đích của bạn-

tư thế đăng ký học cao học-ừ, tại sao bạn lại muốn học cao học-

và một lĩnh vực chuyên môn; và, ừ, lý do bạn muốn thực hiện khu vực bạn đang chỉ định; ừm,

và bạn muốn làm gì với tấm bằng của mình sau khi có được nó.

www.Books-here.com

Học sinh

ĐƯỢC RỒI.
Giáo sư

Vì vậy, đó là ... họ khá rõ ràng về bốn điểm mà họ mong muốn.

Học sinh

Phải.

Giáo sư

Vì vậy, bạn có thể chia chúng thành, ừ... bạn biết đấy, tách các đoạn văn và

mở rộng trên mỗi điểm một số. Nhưng thực sự điều quan trọng với những điều này là, ừm, bạn đã

phải để bản thân vượt qua. Thấy chưa, cậu phải để họ thấy cậu trong tình trạng này-

ments. Hãy mở rộng thêm một số điều về những gì đã xảy ra trong cuộc sống của bạn và những gì cho thấy bạn

... động lực và sự quan tâm của bạn đối với lĩnh vực địa chất này. Hãy để họ xem thực sự cái gì, cái gì

... điều gì thu hút trí tưởng tượng của bạn về lĩnh vực này.

Học sinh

ĐƯỢC RỒI. Vậy hãy làm cho nó trở nên... cá nhân hơn một chút? Vậy là được rồi?

Giáo sư

Tốt rồi. Họ tìm kiếm những thứ đó. Bạn không muốn đi quá đà...

Học sinh

Phải.

Giáo sư

... nhưng điều quan trọng là ... phải có ai đó nhìn thấy niềm đam mê của bạn - cá nhân bạn

động lực để làm việc này.

Học sinh

ĐƯỢC RỒI.

Giáo sư

Và nó phải xuất hiện ở đây. Ừm, và để xem, ừ, bạn cũng có thể cho một chút,

ừ-vì đây là cơ hội duy nhất để bạn làm điều đó nên bạn có thể giải thích thêm một chút
về nền tảng đại học độc đáo của bạn. Vì vậy, bạn biết đấy, bạn đã trải qua như thế nào,

bạn biết đấy, chương trình âm nhạc; những gì bạn nhận được từ đó; tại sao bạn quyết định thay đổi. TÔI

nghĩa là việc chuyển từ âm nhạc sang địa chất là điều bất thường, phải không?

Học sinh

Vâng. Tôi đã ... tôi sợ rằng, bạn biết đấy, có lẽ những thứ mang tính cá nhân sẽ không

những gì họ muốn, nhưng...

Giáo sư

Không, thực ra là... ừm, cho một ví dụ: Tôi ... tôi có một người bạn, khi tôi còn là sinh viên,

ừm, đã học trường y. Và anh ấy đã nộp đơn đăng ký vào trường y - và anh ấy có thể

thực sự hãy cho biết liệu có ai đó thực sự đọc nó không vì, ừm, anh ấy bị hen suyễn và lý do

rằng anh ấy muốn học trường y và anh ấy nói anh ấy muốn học y học thể thao

bởi vì anh ấy, bạn biết đấy, anh ấy thực sự quan tâm đến điều này. Anh ấy cũng là một vận động viên, và...

muốn giúp đỡ các vận động viên gặp vấn đề về thể chất này. Và anh ấy luôn có thể biết nếu

ai đó thực sự đã đọc lá thư của anh ấy, bởi vì họ luôn hỏi anh ấy về điều đó.

289

www

290

Học sinh

... Mmm ... có gì đó độc đáo.

Giáo sư

Vâng. Vì vậy, bạn biết đấy, đó là điều tốt và tôi nghĩ có lẽ đối với bạn, bạn

biết đấy, nền âm nhạc của bạn là thứ độc đáo nhất mà bạn có trong hồ sơ của mình.

Học sinh

Phải.

Giáo sư

... Mmm ... vậy bạn thấy đấy, bạn phải làm cho mình nổi bật giữa hàng trăm người
các ứng dụng. Điều đó có giúp ích gì không?

Học sinh

Vâng, nó có. Nó mang lại cho tôi một số ý tưởng hay.

Giáo sư

Và ... điều bạn cũng có thể làm là, bạn biết đấy, bạn có thể nhờ một người bạn chứng minh

nó hoặc một cái gì đó tại một số điểm.

Học sinh

Ồ, chắc chắn... chắc chắn rồi.

Giáo sư

Ngoài ra, hãy suy nghĩ về cách trình bày - ứng dụng trông như thế nào. Theo một cách nào đó, bạn thực sự

thể hiện một số kỹ năng khác ở đây, như tổ chức. Rất nhiều thứ... mà chúng là

không ... họ không chính thức yêu cầu, họ đang xem xét. Vì vậy, định dạng trình bày của bạn,

ngữ pháp của bạn, tất cả những thứ đó, họ đang xem xét tài liệu của bạn cùng một lúc.

Học sinh

Phải. ĐƯỢC RỒI.

PART 4: Label the plan below. Write the correct letter, A-G, next to Questions 37 – 40.

37. box office __________

38. theatre manager’s office __________

39. lighting box __________

40. artistic director’s office __________

PART 5: Complete the notes below. Write ONE WORD AND/ OR A NUMBER for each answer.

Transport survey

Name: Sadie Jones


Year of birth: 1991

Postcode: 41. __________

Travelling by bus

Date of bus jouney: 42. __________

Reason for trip: shopping and visit to the 43. __________

Travelled by bus because cost of 44. __________too high

Get on bus at 45. __________ Street

Complaints about bus service: - bus today was 46. __________

- frequency of buses in the 47. __________

Travelling by car

Goes to the 48. __________by car

Travelling by bicycle

Dislikes travelling by bike in the city centre because of the 49. __________

Doesn’t own a bike because of a lack of 50. __________

READING

PART 1: A word or phrase is missing in each of the sentences below. Four answer choices are given below
each sentence. Select the best answer to complete the sentence. Then mark the letter A, B, C or D on your
answer sheet.

1. He advised__________the project early to avoid any last-minute rush.

A. to start B. to starting C. starting D. start

2. Seldom__________ever had to speak to an audience, but it was her turn to give a ten-minute presentation in
her Spanish class that afternoon.

A. have he B. had he C. have she D. had she

3. The new job provided money for expensive toys, but not very__________time to play with them.

A. a lot B. few C. little D. much


4. I wish I__________harder for the exam last week.

A. could studied B. will study C. studied D. had sudied

5. During the interview, you can __________a good impression on the interviewer by giving honest and sincere
answers.

A. do B. take C. have D. make

6. If you__________a mad dog, you__________placing a hair from that dog on the wound.

A. were butten with/ could cure B. had been butten by/ could be cured by

C. had been butten with/ could be cured with D. could be cured by/ had been butten by

7. What’s a miracle? Well, popcorn’s a miracle if you__________know how it’s made.

A. didn’t B. won’t C. don’t D. wouldn’t

8. I hope this course will help me__________my time-management skills.

A. sharpness B. sharp C. sharply D. sharpen

9. __________sweeteners are chemical substances approved by the Food and Drug Administration (FDA) that
are added to food and drinks for their sweetness.

A. Technical B. Man-made C. Artificial D. Fake

9. __________chất tạo ngọt là những chất hóa học được Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) phê
duyệt được thêm vào thực phẩm và đồ uống để tạo vị ngọt.

A. Kỹ thuật B. Nhân tạo C. Nhân tạo D. Hàng giả

10. Dessert is any sweet food eaten at__________end of a meal.

A. Ø B. a C. an D. the

11. My boyfriend gave me a(n) __________handbag last night.

A. expensive new Italian golden B. golden Italian new expensive

C. expensive new golden Italian D. Italian new golden expensive

12. Women are forced to__________a choice between family and career.

A. do B. get C. take D. make

12. Phụ nữ buộc phải __________ lựa chọn giữa gia đình và sự nghiệp.

13. The strawberries__________in chocolate were really deliicious.

A. had dipped B. to dip C. dipped D. dipping

14. My new glasses cost me__________the last pair that I bought.


A. three times more than B. as much three times as

C. three times as much as D. times three

14. Chiếc kính mới của tôi đã làm tôi tốn __________ cặp kính cuối cùng mà tôi mua.

A. ba lần nhiều hơn B. nhiều gấp ba lần

C. gấp ba lần D. gấp ba

15. She still has nightmares from__________in a small dark cupboard for hours.

A. to lock up B. having been locked up

C. to be looked up D. having looked up

16. The Physical Therapy Assoclation is committed to keeping costs__________for its certification programs.

A. cutting B. permitted C. affordable D. necessary

16. Hiệp hội Vật lý trị liệu cam kết duy trì chi phí __________ cho các chương trình chứng nhận của mình.

A. cắt B. được phép C. giá cả phải chăng D. cần thiết

17. To keep__________park beautiful, please place your non recyclables in the vailable trash cans.

A. our B. we C. us D. ours

18. The new principal hopes that students will__________into line with the new regulations.

A. act B. earn C. throw D. fall

Fall into line (with so/ sth): làm theo ai, tuân theo ai

18. Hiệu trưởng mới hy vọng rằng học sinh sẽ __________ tuân thủ các quy định mới.

A. hành động B. kiếm được C. ném D. rơi

19. When preparing a CV, university__________can consider attaching a separate report about official work
experience during the course.

A. candidates B. graduates C. leavers D. applicants

19. Khi chuẩn bị CV, trường đại học_________có thể xem xét đính kèm một báo cáo riêng về kinh nghiệm làm
việc chính thức trong suốt khóa học.

A. ứng viên B. sinh viên tốt nghiệp C. người bỏ học D. ứng viên

20. It is very important__________the snail to keep its body moist.

A. toward B. for C. on D. to

21. I think they’ve promoted Tom, but he didn’t mention__________when we talked.


A. not being promoted B. having been promoted

C. to promote D. to have promoted

22. I’m__________a four-year course in liguistics at Van Hien University.

A. doing B. paying C. bringing D. getting

Do a course: học một khóa học

23. The gifts were__________chosen for the recipient’s interests and preferences.

A. care B. carefully C. careful D. careless

24. Carolina has revived interest in the colourful character__________was the ship’s last captain.

A. who B. whom C. whose D. which

24. Carolina đã khơi dậy sự quan tâm đến nhân vật đầy màu sắc __________ là thuyền trưởng cuối cùng của
con tàu.

A. ai B. ai C. ai D. nào

25. The United Nations is drawing up an economic plan aimed__________providing East Timor with a stronger
economy based on coffee.

A. of B. to C. at D. for

Aim at: nhắm đến, hướng về, tập trung

25. Liên Hợp Quốc đang xây dựng một kế hoạch kinh tế nhằm __________cung cấp cho Đông Timor một nền
kinh tế mạnh mẽ hơn dựa vào cà phê.

A. của B. đến C. tại D. cho

26. Neil Armstrong was the first person__________on the moon.

A. to be walked B. walked C. walking D. to walk

27. Although she is very popular, she is not__________her sister.

A. prettier than B. more pretty than C. as pretty D. pretty as

28. As a professional writer, he has an excellent__________record.

A. track B. road C. path D. trail

29. He had said that__________.

A. he would be there by eight o’clock B. he will be here by eight o’clock

C. he would be here by eight o’clock D. he would have been here by eight


o’clock
30. Nonmembers may use the gym if they pay a daily admission__________and sign a guest waiver.

A. income B. money C. salary D. fee

30. Những người không phải là thành viên có thể sử dụng phòng tập thể dục nếu họ trả phí vào cửa hàng ngày
__________ và ký vào giấy miễn trừ cho khách.

A. thu nhập B. tiền C. tiền lương D. phí

31. __________, the teacher had already begun the lecture.

A. As soon as the students enter the classroom

B. When the students were entering the classroom

C. By the time the students entered the classroom

D. Since the students have entered the classroom

32. While__________in line for buses during a recent one-day train strike, London’s commuters displayed
remarkable patience with their struggling Underground.

A. to wait B. waited C. being waited D. waiting

33. Between 1850 and 1900, coal production__________the US rose from 14 million tons to 100 million.

A. off B. on C. to D. in

34. __________repeatedly, she decided to speak up and assert her position in the meeting.

A. Being ignored B. Having been ignored

C. Having ignored D. To ignore

34. __________ nhiều lần cô quyết định lên tiếng và khẳng định quan điểm của mình trong cuộc họp.

A. Bị phớt lờ B. Bị phớt lờ

C. Đã phớt lờ D. Bỏ qua

35. The doctor suggested that he__________at least 8 hours of sleep per night.

A. to spend B. spend C. spends D. spending

36. Please don’t call me until__________eight o’clock on Saturday morning.

A. to B. after C. by D. at

36. Vui lòng không gọi cho tôi cho đến __________tám giờ sáng thứ bảy.

A. đến B. sau C. bởi D. tại


37. Martin__________to smoke a lot when he was studying, but since he has been working in the bank, he
hasn’t been smoking as much.

A. used B. has used

C. was using D. has been using

38. My next door neighbour, who is usually she and doesn’t say much, is being very friendly this morning
and__________a big party tonight for all his friends.

A. was having B. will have having

C. had been having D. is having

39. We want to__________the culture of the town while improving the facilities.

A. destroy B. catch C. preserve D. hold

40. __________they had been waiting in line all night, I was sure they’d get tickets.

A. While B. Without C. Until D. Since

41. When Mary said to the dog, ‘Stop wagging your tail’, __________tail started wagging faster.

A. hers B. your C. its D. their

41. Khi Mary nói với con chó, 'Đừng vẫy đuôi nữa', đuôi __________ bắt đầu vẫy nhanh hơn.

A. của cô ấy B. của bạn C. của nó D. của họ

42. They__________over the decision and hardly speak to each other anymore.

A. fell out: cãi nhau B. fell down: ngã, té

C. fell in with: đồng ý với D. fell into: bắt đầu làm gì đó (không có kế hoạch)

43. They may be enthusiastic but not very reponsible__________money.

A. on B. about C. with D. for

44. The advent of the Internet has__________it possible for people to work from home.

A. given B. made C. had D. put

Make possible: làm cái gì có thể xảy ra

44. Sự ra đời của Internet đã giúp mọi người có thể làm việc tại nhà ________.

45. No sooner had we finished our exams than we__________planning our summer.

A. have started B. did start C. had started D. started

46. This new soap is not much__________the others that I have tried.
A. different B. different that

C. different from D. different than

47. The plane circled over the airport until the__________was clear.

A. highway B. runway C. landing D. terminal

47. Máy bay bay vòng qua sân bay cho đến khi trời quang đãng.

A. đường cao tốc B. đường băng C. bờ D. nhà ga

48. Do you have a minute or two this morning__________we can talk?

A. where B. why C. what D. when

49. With better communication, the battle __________and the lives of more than 2000 people could have been
saved.

A. could have been avoided B. must have been avoided

C. need have been avoided D. may have been avoided

49. Với sự giao tiếp tốt hơn, trận chiến __________ và mạng sống của hơn 2000 người có thể đã được cứu.

A. có thể tránh được B. phải tránh được

C. cần phải tránh D. có thể đã tránh được

50. __________the worse I seem to feel.

A. Taking more of the medicine B. More medicine taken

C. When I taken more medicine D. The more medicine I take

51. A demonstration is an act of showing by giving proof or__________evidence.

A. an B. a C. Ø D. the

52. If your parents hadn’t met, you__________sitting her now.

A. wouldn’t have been B. hadn’t been C. wouldn’t be D. won’t be

53. Given that Mitchell succeeded in signing a contract with the supplier, his boss__________him with praise.

A. soacked B. showered C. sprayed D. poured

Shower s.o with sth: khen thưởng

53. Cho rằng Mitchell đã thành công trong việc ký hợp đồng với nhà cung cấp, ông chủ của anh ấy đã khen
ngợi anh ấy.

A. ngâm B. tắm C. phun D. đổ


54. As they came closer, he__________make out smaller letters under each of the big letters, spelling out the
words ‘Mothers Against Drunk Driving’.

A. was able to B. might

C. would D. was going to

54. Khi họ đến gần hơn, anh ấy __________ tạo ra những chữ cái nhỏ hơn dưới mỗi chữ cái lớn, đánh vần dòng
chữ 'Các bà mẹ chống lại việc lái xe khi say rượu'.

A. đã có thể B. có thể

C. sẽ D. sẽ

55. Lucy’s been in my good__________. She’s helped me a lot with my study.

A. brochures B. booklets C. albums D. books

In s.o good books: hài lòng với…

55. Lucy đã giúp ích cho tôi __________. Cô ấy đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong việc học tập.

56. Because Becky’s feeling unwell at the moment, our plan to have an out door barbecue is up in the
__________.

A. cloud B. star C. air D. sky

Up in the air: không chắc chắn

56. Vì hiện tại Becky đang cảm thấy không khỏe nên kế hoạch tổ chức tiệc nướng ngoài trời của chúng tôi đã
được thực hiện vào __________.

57. They found a__________chair.

A. beautiful antique rocking B. antique beautiful rocking

C. rocking antique beautiful D. beautiful rocking antique

58. __________to have $100,000 at age 20, you could do it for as little as $31 per month.

A. Had you wanted B. Were you to want

C. Should you want D. Unless you wanted

59. It is pleasant for tourists__________Cuc Phuong National Park during the dry season, which lasts from
December to May.

A. to visit B. to visiting C. visiting D. visit

60. The winner is the person__________the most points in the game.

A. scored B. to score C. to be scored D. scoring

61. She liked to say that she was just one of his__________happy customers.
A. many B. some C. lots of D. all

62. Vietnamese pop sensation Son Tung M-TP is definitely__________with his new music video titled “Chay
Ngay Di”, or “Run Now.”

A. under his belt: bỏ túi, đạt được B. on the trend: trên xu hướng

C. on a roll: đang trên đà thành công D. all the rage: phổ biến, thịnh hành

62. Hiện tượng nhạc pop Việt Nam Sơn Tùng M-TP chắc chắn sẽ __________ với video ca nhạc mới mang tên
“Chay Ngày Đi” hay “Chạy Ngay Đi”.

63. The radio station’s listeners have been__________all morning with answers to the quiz.

A. calling for: đón ai đó, yêu cầu/ đòi hỏi ai đó B. calling off: hủy bỏ

C. calling on/ upon: kêu gọi, yêu cầu D. calling in: gọi điện đến

63. Thính giả của đài phát thanh đã __________ suốt buổi sáng với câu trả lời cho câu đố.

64. Much as I liked her paintings, I couldn’t act she was Picasso or someone like that when she clearly was a
beginer, __________very good for a beginer, of course.

A. if B. as though C. though D. but for

64. Dù tôi rất thích những bức tranh của cô ấy nhưng tôi không thể coi cô ấy là Picasso hay ai đó tương tự khi
cô ấy rõ ràng là người mới bắt đầu, __________rất tốt cho người mới bắt đầu, tất nhiên.

A. nếu B. như thể C. mặc dù D. nhưng vì

65. It's a celebrated city which boasts its own__________culture and authentic Italian cuisine.

A. distinct: khác biệt B. distinctive: dễ phân biệt

C. distinctly D. distinction

65. Đó là một thành phố nổi tiếng tự hào có nền văn hóa __________ riêng và ẩm thực Ý chính thống.

66. But for the heavy rain, Luke__________at the conference on time.

A. would arrive B. would have arrived

C. will arrive D. had arrived

67. We’ll go and have a partyoutdoor__________.

A. when the weather will be good B. after the weather has been good

C. before the weather was good D. as long as the weather is good

68. No one thought she’d manage to do it, but she brought it__________in the end.

A. over B. up: nuôi nấng


C. off: thành công D. for

68. Không ai nghĩ rằng cô ấy sẽ làm được điều đó, nhưng cuối cùng cô ấy đã làm được __________.

69. She is currently seeing a psychiatrist to__________her fear of height.

A. bring up B. come down with: ngã bệnh

C. break into: đột nhập D. get over: vượt qua

69. Cô ấy hiện đang gặp bác sĩ tâm thần để __________ chứng sợ độ cao của cô ấy.

70. The government said the new laws would increase__________among banks.

A. compete B. competion

C. competitively D. competitive

70. Chính phủ cho biết luật mới sẽ tăng __________ giữa các ngân hàng.

A. cạnh tranh B. cạnh tranh

C. cạnh tranh D. cạnh tranh


PART 2: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
correct answer to each of the questions.
Heathrow is a large, and busy airport in London and the journey through this airport can seem complex
especially if you don't know what to expect or what is expected of you. Over the years we've had a lot of
experience in assisting anxious travellers and we hope that this information will enable you to prepare for your
forthcoming trip to Heathrow and be confident in the knowledge that Heathrow might be big, but we're not
scary.

Heathrow là một sân bay lớn và đông đúc ở London và hành trình qua sân bay này có thể có vẻ phức tạp,
đặc biệt nếu bạn không biết điều gì sẽ xảy ra hoặc điều gì được mong đợi ở bạn. Trong những năm qua, chúng
tôi đã có nhiều kinh nghiệm trong việc hỗ trợ những du khách lo lắng và chúng tôi hy vọng rằng thông tin này
sẽ giúp bạn chuẩn bị cho chuyến đi sắp tới tới Heathrow và tự tin khi biết rằng Heathrow có thể lớn nhưng
chúng tôi không đáng sợ .

Passport Control

Kiểm tra hộ chiếu

Not having to catch another flight outside Britain or Northern Ireland? You can go through Passport
Control and Customs right after leaving your plane.

Không phải bắt chuyến bay khác bên ngoài nước Anh hoặc Bắc Ireland? Bạn có thể đi qua Kiểm tra Hộ
chiếu và Hải quan ngay sau khi rời máy bay.

Not being British or a citizen of a country in the European Community? You must fill out a special form
called a landing card before your passport is checked. This card should be given to you on the plane. However,
you can also get one at the airport after landing.

Không phải là người Anh hoặc công dân của một quốc gia trong Cộng đồng Châu Âu? Bạn phải điền vào
một mẫu đơn đặc biệt gọi là thẻ hạ cánh trước khi hộ chiếu của bạn được kiểm tra. Thẻ này sẽ được trao cho
bạn trên máy bay. Tuy nhiên, bạn cũng có thể lấy một cái tại sân bay sau khi hạ cánh.

When you enter the airport building from your plane, follow the ARRIVALS signs. Make sure that you are
in the right area when you get to PASSPORT CONTROL. There is one area for holders of European
Community passports. Another area marked ‘Other Passports’ is for passport holders outside European
Community.

Khi bạn vào tòa nhà sân bay từ máy bay, hãy đi theo các biển báo ĐẾN. Đảm bảo rằng bạn đang ở đúng
khu vực khi đến KIỂM SOÁT HỘ CHIẾU. Có một khu vực dành cho người có hộ chiếu Cộng đồng Châu Âu.
Một khu vực khác được đánh dấu 'Hộ chiếu khác' dành cho người mang hộ chiếu bên ngoài Cộng đồng Châu
Âu.

Getting Your Luggage

Travelling with suitcases that are checked-in? You should follow the BAGGAGE RECLAIM signs after
you leave PASSPORT CONTROL. If you have only hand luggage, pass through the baggage pick-up area and
follow the CUSTOMS sign.

Lấy hành lý của bạn

Đi du lịch với vali được ký gửi? Bạn nên tuân theo các biển báo NHẬN HÀNH LÝ sau khi rời khỏi KIỂM
SOÁT HỘ CHIẾU. Nếu bạn chỉ có hành lý xách tay, hãy đi qua khu vực nhận hành lý và đi theo biển hiệu HẢI
QUAN.

Customs

All passengers arriving from countries outside Britain and Northern Ireland are permitted to bring with
them some duty free items. You can know about how much you can bring by reading the signs ‘Duty Free
Allowances’ in the baggage collecting area.

Phong tục

Tất cả hành khách đến từ các quốc gia ngoài Anh và Bắc Ireland đều được phép mang theo một số mặt
hàng miễn thuế. Bạn có thể biết mình có thể mang theo bao nhiêu bằng cách đọc biển hiệu 'Phụ cấp miễn thuế'
trong khu vực lấy hành lý.

There are three customs areas: the Red Channel, the Green Channel, and the Blue Channel. If you have
something to show at the customs office, or if you are not sure about your Duty Free Allowance, you must go
through the Red Channel. Passengers from outside the European Community with nothing to declare must go
through the Green Channel. Passengers from countries in the European Community with nothing to declare
must go through the Blue Channel.

Có ba khu vực hải quan: Kênh Đỏ, Kênh Xanh và Kênh Xanh. Nếu bạn có thứ gì đó cần xuất trình tại cơ
quan hải quan hoặc nếu bạn không chắc chắn về Định mức miễn thuế của mình, bạn phải đi qua Kênh Đỏ.
Hành khách từ bên ngoài Cộng đồng Châu Âu không có gì cần khai báo phải đi qua Kênh Xanh. Hành khách từ
các quốc gia trong Cộng đồng Châu Âu không có gì cần khai báo phải đi qua Kênh Xanh.

Please note that Customs Officers may stop you at any time and check your luggage when you go through
the Green or Blue Channels.

Xin lưu ý rằng Nhân viên Hải quan có thể chặn bạn bất cứ lúc nào và kiểm tra hành lý của bạn khi bạn đi
qua Kênh Xanh hoặc Kênh Xanh.

Transit Passengers
Having to catch another flight at Heathrow and not visiting places in Britain or Northern Ireland? Then you
are a transit passenger. You do not have to go through the steps above. All transit passengers should follow the
black and yellow TRANSFERS signs. Airport staff at the Transfer Desk and at other places in the main hall will
show you to your gate. Ask them for more information if you like.

Hành khách quá cảnh

Phải bắt chuyến bay khác tại Heathrow và không đến thăm các địa điểm ở Anh hay Bắc Ireland? Sau đó, bạn là
một hành khách quá cảnh. Bạn không cần phải thực hiện các bước trên. Tất cả hành khách quá cảnh phải tuân
theo các biển báo CHUYỂN GIAO màu đen và màu vàng. Nhân viên sân bay tại Quầy quá cảnh và những nơi
khác trong sảnh chính sẽ đưa bạn đến cổng. Hãy hỏi họ để biết thêm thông tin nếu bạn muốn.

71. What is the purpose of the passage?

A. To introduce London's Heathrow Airport

B. To describe different airport buildings

C. To give tips for airport passengers

D. To show steps for checking in at the airport

72. According to the passage, which of the following is true of landing cards?

A. Passengers are required to fill them out before passport check.

B. Passengers can get them either before the flight or after landing.

C. They are for passengers who come from any parts of Britain.

D. They are for passengers travelling with checked luggage.

73. According to the passage, what are the signs that all passengers must first follow after landing?

A. PASSPORT CONTROL B. CUSTOMS

C. ARRIVALS D. TRANSFERS

74. The word “citizen” in paragraph 3 is closest in meaning to__________.

A. member B. leader C. organizer D. officer

75. According to the passage, where can information about duty-free products be seen?

A. In the CUSTOMS area B. In the PASSPORT CONTROL area

C. In the BAGGAGE RECLAIM area D. In the TRANSFERS area

76. The word “them” in paragraph 6 refers to__________.

A. customs B. passengers C. countries D. items

77. The word “declare” in paragraph 7 is closest in meaning to__________.


A. carry B. drop C. purchase D. report

78. According to the passage, what signs should people who have not yet completed their journey look
for?

A. BAGGAGE RECLAIM B. CUSTOMS

C. PASSPORT CONTROL D. TRANSFERS

79. The word “them” in the last paragraph refers to__________.

A. all transit passengers B. the black and yellow transfers signs

C. airport staff D. other places

80. The passage describes all of the following EXCEPT__________.

A. at the Passport Control section, there are separate areas for those who belong to the European
Community and those from other countries

B. passengers must pick up their checked baggage first before heading to the passport control and
customs section at Heathrow Airport

C. passengers not arriving from Great Britain are allowed to purchase some items at the airport without
any government tax

D. whether passengers belong to the European Community or not, they must go through the Red Channel
if they have things to declare with custom's officers

71. Mục đích của đoạn văn là gì?

A. Giới thiệu Sân bay Heathrow của Luân Đôn

B. Để mô tả các tòa nhà sân bay khác nhau

C. Đưa ra lời khuyên cho hành khách tại sân bay

D. Để hướng dẫn các bước làm thủ tục tại sân bay

72. Theo đoạn văn, điều nào sau đây đúng về thẻ hạ cánh?

A. Hành khách phải điền thông tin trước khi kiểm tra hộ chiếu.
B. Hành khách có thể lấy trước chuyến bay hoặc sau khi hạ cánh.

C. Chúng dành cho hành khách đến từ bất kỳ vùng nào của nước Anh.

D. Chúng dành cho hành khách đi cùng hành lý ký gửi.

73. Theo đoạn văn, những biển báo nào mà tất cả hành khách trước tiên phải tuân theo sau khi hạ cánh?

A. KIỂM SOÁT HỘ CHIẾU B. HẢI QUAN

C. ĐẾN D. CHUYỂN GIAO

74. Từ “công dân” ở đoạn 3 gần nghĩa nhất với __________.

A. thành viên B. lãnh đạo C. người tổ chức D. viên chức

75. Theo đoạn văn, thông tin về các sản phẩm miễn thuế có thể được tìm thấy ở đâu?

A. Trong khu vực HẢI QUAN B. Trong khu vực KIỂM SOÁT HỘ CHIẾU

C. Trong khu vực NHẬN HÀNH LÝ D. Trong khu vực CHUYỂN GIAO

76. Từ “họ” ở đoạn 6 đề cập đến __________.

A. hải quan B. hành khách C. quốc gia D. mặt hàng

77. Từ “declare” ở đoạn 7 gần nghĩa nhất với __________.

A. mang theo B. thả C. mua D. báo cáo

78. Theo đoạn văn, những người chưa hoàn thành cuộc hành trình của mình nên tìm kiếm những dấu hiệu nào?

A. NHẬN HÀNH LÝ B. HẢI QUAN

C. KIỂM SOÁT HỘ CHIẾU D. CHUYỂN GIAO

79. Từ “họ” ở đoạn cuối đề cập đến____________.

A. tất cả hành khách quá cảnh B. biển báo chuyển màu đen và vàng

C. nhân viên sân bay D. những nơi khác


80. Đoạn văn mô tả tất cả những điều sau đây NGOẠI TRỪ __________.

A. Tại khu vực Kiểm tra Hộ chiếu, có khu vực riêng dành cho những người thuộc Cộng đồng Châu Âu và
những người đến từ các quốc gia khác

B. hành khách phải nhận hành lý ký gửi trước khi đến khu vực kiểm soát hộ chiếu và hải quan tại Sân bay
Heathrow

C. hành khách không đến từ Vương quốc Anh được phép mua một số mặt hàng tại sân bay mà không phải trả
bất kỳ khoản thuế nào của chính phủ

D. Dù hành khách có thuộc Cộng đồng Châu Âu hay không thì cũng phải đi qua eo biển Đỏ nếu có đồ vật cần
khai báo với công chức hải quan.

PART 3: Read the passage that follow. A word, or phrase is missing in parts of each text. Four answer choices
for each question are given below the passage. Select the best answer to complete the text. Then mark the letter
A, B, C, or D on your answer sheet.

Many artefacts of (81)__________cultural significance from the last century were made from plastic. It was
always confidently assumed that this rather (82)__________material was virtually indestructible. Now that some
of these artefacts have become museum (83)__________, we have discovered that this (84)__________was sadly
mistaken.

The degradation of plastics is worrying both scientists and historians, who are racing against time to save
our plastic heritage before it (85) __________into dust. Our love affair with plastics (86) __________in large part
from the fact they can be (87)__________into just about any shape imaginable. When it comes to longevity,
however, they have a serious (88)__________: their chemical structure breaks down when they are exposed to
air and sunlight.

Many now argue that we must consider the cultural (89) __________we will be leaving future generations.
Without urgent (90)__________many artefacts will be lost forever. But developing effective conservation
strategies is difficult because what works to preserve one type of plastic can have a catastrophic effect on the
lifespan of another.

81. A. enduring B. lingering C. unceasing D. perennial

82. A. trivial B. routine C. customary D. mundane

83. A. items B. articles C. pieces D. objects

84. A. concept B. premise C. notion D. proposition

85. A. crumbles B. shatters C. erodes D. shrivels

86. A. starts B. sparks C. stems D. sprouts

87. A. cast B. moulded C. engraved D. dissected

88. A. fault B. snag C. stigma D. flaw

89. A. bequest B. legacy C. endowment D. heirloom

90. A. intervention B. interception C. interference


D. intercession
Nhiều đồ tạo tác có ý nghĩa văn hóa (81) __________ từ thế kỷ trước được làm từ nhựa. Người ta luôn tự tin
cho rằng vật liệu này (82) __________ hầu như không thể phá hủy được. Bây giờ một số đồ tạo tác này đã trở
thành bảo tàng (83) __________, chúng tôi đã phát hiện ra rằng điều này (84) __________ đã bị nhầm lẫn một
cách đáng buồn.

Sự xuống cấp của nhựa đang khiến cả nhà khoa học và nhà sử học lo lắng, những người đang chạy đua với thời
gian để cứu di sản nhựa của chúng ta trước khi nó (85) __________ thành cát bụi. Mối tình của chúng ta với
nhựa (86) __________ phần lớn xuất phát từ thực tế là chúng có thể (87) __________ thành bất kỳ hình dạng
nào có thể tưởng tượng được. Tuy nhiên, khi nói đến tuổi thọ, chúng có một vấn đề nghiêm trọng (88)
__________: cấu trúc hóa học của chúng bị phá vỡ khi chúng tiếp xúc với không khí và ánh sáng mặt trời.

Nhiều người bây giờ tranh luận rằng chúng ta phải xem xét văn hóa (89) __________ chúng ta sẽ để lại cho thế
hệ tương lai. Nếu không có sự khẩn cấp (90) __________ nhiều đồ tạo tác sẽ bị mất mãi mãi. Nhưng việc phát
triển các chiến lược bảo tồn hiệu quả là điều khó khăn vì những gì có tác dụng bảo quản một loại nhựa này có
thể gây ra tác động thảm khốc đến tuổi thọ của loại nhựa khác.

81. A. bền bỉ B. kéo dài C. không ngừng D. lâu năm

82. A. tầm thường B. thói quen C. phong tục D. trần tục

83. A. vật phẩm B. vật phẩm C. miếng D. đồ vật

84. A. khái niệm B. tiền đề C. khái niệm D. mệnh đề

85. A. vỡ vụn B. vỡ vụn C. ăn mòn D. co lại

86. A. bắt đầu B. tia lửa C. thân D. mầm

87. A. đúc B. đúc C. khắc D. mổ xẻ

88. A. lỗi B. snag C. kỳ thị D. lỗ hổng

89. A. di sản B. di sản C. tài sản D. gia truyền

90. A. can thiệp B. can thiệp C. can thiệp D. can thiệp

PART 4: Read the passage carefully and then fill in each blank with the most suitable word from the box. Use
each word only once.

transmitted infected called estimated died

discovered searched caused coughed named

In the fourteenth century, there was a serious outbreak of plague in Europe. This disease (91) __________
the infected people to suffer from high fever and severe body ache. They (92) __________up blood and often
became delirious. Plague also caused dark patches to break out all over the victim's body. The victim would die
shortly after.
Plague was (93)__________the Black Death because of the black patches found on the victims. It is not
known exactly how many people died of the Black Death, but it is (94) __________throughout Europe, at least
one person in four died after suffering from this dreaded disease.

In those days, peole had no idea as to how plague was (95)__________and could therefore not do anything
to stop it from spreading. The only effective action against plague was to isolate the people who were
(96)__________with it.

It was only in the late nineteenth century that scientists (97) __________the germ which caused plague. It is
caused by a type of bacterium (98)__________pasteurella pestis. It was later discovered that the bacterium was
transmitted by fleas found on rats. The fleas bit the rats and passed the infection to them. Rats which caught the
disease (99)__________from it. The fleas then abandoned the dead rats and (100) __________for new hosts. The
fleas would feed on the blood of other rats or even human beings. In this way, the fleas transmitted plague to
people.

lây truyền bị nhiễm gọi là ước tính đã chết

phát hiện tìm kiếm gây ra ho có tên

Vào thế kỷ 14, bệnh dịch hạch bùng phát nghiêm trọng ở châu Âu. Căn bệnh này (91) __________ những
người bị nhiễm bệnh bị sốt cao và đau nhức cơ thể trầm trọng. Họ (92) __________ máu và thường trở nên mê
sảng. Bệnh dịch hạch còn khiến khắp cơ thể nạn nhân nổi lên những mảng đen. Nạn nhân sẽ chết ngay sau đó.

Bệnh dịch hạch là (93) __________ Cái chết đen vì những mảng đen được tìm thấy trên người nạn nhân.
Người ta không biết chính xác có bao nhiêu người chết vì Cái chết đen, nhưng trên khắp châu Âu, ít nhất một
trong bốn người chết sau khi mắc phải căn bệnh đáng sợ này.

Vào những ngày đó, mọi người không biết bệnh dịch hạch hoành hành như thế nào (95) __________ và do
đó không thể làm gì để ngăn chặn nó lây lan. Hành động hiệu quả duy nhất chống lại bệnh dịch hạch là cô lập
những người (96) __________ với nó.

Chỉ đến cuối thế kỷ 19, các nhà khoa học mới biết được mầm bệnh gây ra bệnh dịch hạch. Nó được gây ra
bởi một loại vi khuẩn (98) __________pasteurella pestis. Sau đó người ta phát hiện ra rằng vi khuẩn này lây
truyền qua bọ chét tìm thấy trên chuột. Bọ chét cắn chuột và truyền bệnh cho chúng. Những con chuột mắc
bệnh (99) __________ từ nó. Sau đó bọ chét bỏ rơi những con chuột chết và (100) __________ để tìm vật chủ
mới. Bọ chét sẽ hút máu của những con chuột khác hoặc thậm chí cả con người. Bằng cách này, bọ chét đã
truyền bệnh dịch sang người.

PART 5: Given the correct forms of the words in the brackets to complete the passage.

The naming of products


International companies are finding it (101)__________important to develop INCREASE
brand names that can be used in a wide range of countries. A product with a single,
(102)__________recognised name can enable companies to make major UNIVERSE
(103)__________in production and promotion costs – especially now that world SAVE
advertising is a (104)__________in such contexts as major sporting events. REAL
It is said that more time is actually spent deciding the name of a product than on
the research and development leading to the (105)__________itself. Thousands of INNOVATE
possible names may need to be (106)__________to find one that is internationally INVEST
(107)__________. ACCEPT
An indication of the scope of the problem can be seen from the experience of
Dunlop, who spent over two years (108)__________researching a name for a new SUCCEED
tyre. They then launched an international (109)__________amongst their employees, COMPETE
receiving over 10,000 entries. Around 30 names were selected from an enormous
number of (110)__________but not one was found to be legally available in more SUBMIT
than a small number of countries.
Việc đặt tên sản phẩm

Các công ty quốc tế đang nhận thấy tầm quan trọng của việc phát triển các thương hiệu có thể được sử dụng ở
nhiều quốc gia. Một sản phẩm có một tên duy nhất, (102) __________ được công nhận có thể cho phép các
công ty thực hiện (103) __________ lớn về chi phí sản xuất và khuyến mãi - đặc biệt là hiện nay quảng cáo trên
thế giới là một (104) __________ trong bối cảnh như các sự kiện thể thao lớn.

Người ta nói rằng thực sự dành nhiều thời gian hơn để quyết định tên của một sản phẩm hơn là nghiên cứu và
phát triển dẫn đến (105) __________ chính nó. Hàng ngàn cái tên có thể có thể cần phải (106) __________ để
tìm ra một cái tên mang tính quốc tế (107) __________.

Có thể thấy dấu hiệu về phạm vi của vấn đề từ kinh nghiệm của Dunlop, người đã dành hơn hai năm (108)
__________ để nghiên cứu tên cho một loại lốp mới. Sau đó, họ đã phát động một cuộc thi quốc tế (109)
__________ giữa các nhân viên của mình, nhận được hơn 10.000 bài dự thi. Khoảng 30 cái tên đã được chọn từ
một số lượng lớn (110) __________ nhưng không một cái tên nào được tìm thấy là hợp pháp ở nhiều quốc gia.

PART 6: Read the text and decide whether the following statements are True (T), False (F) or Not Given (NG).

TRUE if the statement agrees with the information

FALSE if the statement contradicts the information

NOT GIVEN if there is no information about the statement

CHINESE FESTIVALS

If I could visit any country to be a part of their celebrations and festivals, it would be China. China is home
to some of the most beautiful celebrations on the planet – celebrations filled with colour and meaning.

LỄ HỘI TRUNG QUỐC

Nếu tôi có thể đến thăm bất kỳ quốc gia nào để tham gia các lễ kỷ niệm và lễ hội của họ thì đó sẽ là Trung
Quốc. Trung Quốc là nơi tổ chức một số lễ kỷ niệm đẹp nhất hành tinh - lễ kỷ niệm tràn ngập màu sắc và ý
nghĩa.

Dragon Boat Racing

The Dragon Boat festival, also known as the Dwanwu Festival, has been celebrated in China for more than
2,000 years. The festival occurs on the fifth day of the fifth month of the Chinese lunar calendar. The
celebration emerged after the Chinese scholar, Qu Yuan, threw himself into the Mi Lo river in protest against
the government of the time. Qu Yuan was drowned and the people were unable to find the body, so to prevent
the fish from eating him, the locals threw rice patties into the river. Ever since then, rice dumplings or zongzi
are prepared and eaten during this festival season. Other activities include drinking a special drink called
realgar and dragon-boat racing to die sound of beating drums.

Đua thuyền rồng

Lễ hội Thuyền Rồng, còn được gọi là Lễ hội Dwanwu, đã được tổ chức ở Trung Quốc hơn 2.000 năm. Lễ
hội diễn ra vào ngày thứ năm của tháng thứ năm âm lịch của Trung Quốc. Lễ kỷ niệm nổi lên sau khi học giả
Trung Quốc, Qu Yuan, ném mình xuống sông Mi Lo để phản đối chính phủ thời đó. Qu Yuan bị chết đuối và
người dân không tìm thấy thi thể nên để ngăn cá ăn thịt anh, người dân địa phương đã ném những miếng cơm
xuống sông. Kể từ đó, bánh bao hay bánh bao được chế biến và ăn trong mùa lễ hội này. Các hoạt động khác
bao gồm uống một loại đồ uống đặc biệt gọi là realgar và đua thuyền rồng để chết theo tiếng trống đánh.

Chinese New Year

By far the biggest celebration in the Chinese calendar, however, is Chinese New Year. In fact, the lartern
festival signffaes the end of this long celebration, which begins on Chinese New Year's Eve. It is a holiday filled
with dragons, fireworks, symbolic clothing and flowers. Chinese New Year is a time for families to get together.
The New Year's Eve dinner is called Reunion Dinner and is believed to be the most important meal of the year.
Families of several generations sit together enjoying food and socialising.

Tết nguyên đán

Tuy nhiên, cho đến nay lễ kỷ niệm lớn nhất trong lịch Trung Quốc là Tết Nguyên Đán. Trên thực tế, lễ hội
đèn lồng đánh dấu sự kết thúc của lễ kỷ niệm dài này, bắt đầu vào đêm giao thừa của Trung Quốc. Đó là một
ngày lễ tràn ngập rồng, pháo hoa, quần áo và hoa mang tính biểu tượng. Tết Nguyên đán là thời điểm để các gia
đình quây quần bên nhau. Bữa tối đêm giao thừa được gọi là Bữa tối đoàn tụ và được cho là bữa ăn quan trọng
nhất trong năm. Các gia đình nhiều thế hệ ngồi cùng nhau thưởng thức đồ ăn và giao lưu.

Lantern Riddles

Also in January there is the Lantern Festival, or the Shangyuan Festival, which is celebrated on 15 th
January of the Chinese lunar calendar. This festival marks the return of spring and is regarded as a day for
appreciating family and the bright full moon. There are several different activities involved in this celebration,
appealing to all age groups. These include: watching fireworks or solving the riddles featured on the lanterns.

Câu đố về đèn lồng

Ngoài ra trong tháng Giêng còn có Lễ hội đèn lồng hay Lễ hội Thượng Nguyên, được tổ chức vào ngày 15
tháng Giêng âm lịch của Trung Quốc. Lễ hội này đánh dấu sự trở lại của mùa xuân và được coi là ngày để tri ân
gia đình và ngày trăng tròn. Có một số hoạt động khác nhau liên quan đến lễ kỷ niệm này, thu hút mọi lứa tuổi.
Chúng bao gồm: xem pháo hoa hoặc giải các câu đố trên đèn lồng.

111. The Dragon Boat Festival celebrates when Qu Yuan was saved by the people who stopped the fish eating
him.

112. When the Harbin Ice and Snow Festival first began, only the Chinese entered the competition.

113. If conditions allow, the exhibits at the Harbin Ice and Snow Festival are displayed when the official
festival is over.

114. There are a variety of things to do and see at the Lantern Festival.

115. Chinese New Year is also known as the Spring Festival.

111. Lễ hội Thuyền Rồng kỷ niệm khi Khuất Nguyên được cứu bởi những người đã ngăn chặn cá ăn thịt anh ta.

112. Khi Lễ hội băng tuyết Cáp Nhĩ Tân lần đầu tiên bắt đầu, chỉ có người Trung Quốc tham gia cuộc thi.

113. Nếu điều kiện cho phép, các hiện vật tại Lễ hội băng tuyết Cáp Nhĩ Tân sẽ được trưng bày khi lễ hội chính
thức kết thúc.

114. Có rất nhiều thứ để làm và xem tại Lễ hội đèn lồng.
115. Tết Nguyên Đán còn được gọi là Lễ hội mùa xuân.

PART 7: Read the article then choose headings for the paragraphs from the expressions in the box below.

A. Stomachs of fish E. Tiny plastic exfoliating balls

B. Straws F. Single serve coffee pods

C. Sunscreen G. Waste with plastic bottoms

D. Plastic forks, knives, spoons H. Plastic bags at the grocery store

116. __________

Although these seem harmless with their bright colours and the promise of exfoliation, they are actually
very harmful. Those little beads are plastic and are too small to be filtered in most sewage treatments. They can
end up in the stomachs of fish and other marine animals. To help with this issue, simply avoid buying these
soaps, no matter how cool they look.

117. __________

You know that oily residue that comes off your skin if you jump in the ocean right after applying
sunscreen? That sunscreen residue bleaches corals. Coral bleaching is a huge problem as global temperature
rises. To help reduce this problem, only buy sunscreen brands that are tested and guaranteed coral safe.

118. __________

The list of problems with plastic bags seems endless. They sit in landfills, they enter the waterways and end
up in the stomachs of animals. To a turtle, a plastic bag in the water looks exactly like a jellyfish, which is a
food source. To help this problem, invest in some cloth bags. Not only are they usually cheap, but they are more
stable and easier to carry than plastic bags.

119. __________

Similar to plastic bags, straws are dangerous for marine animals and do not degrade easily in landfills. As
an alternative, you can simply not use them, or use biodegradable straws.
120. __________

Single serve coffee makers are great, and a staple in most college dorm rooms or apartments. Although
these are convenient, the plastics pods are not great for the environment. However, you can purchase pods that
reduce the amount of waste with plastic bottoms that peel off for recycling or pods that simply do not have the
plastic bottom.

A. Dạ dày cá E. Quả bóng tẩy tế bào chết nhỏ bằng nhựa

B. Ống hút F. Vỏ cà phê dùng một lần

C. Kem chống nắng G. Rác thải có đáy nhựa

D. Nĩa, dao, thìa nhựa H. Túi nilon ở cửa hàng tạp hóa

116. __________
Mặc dù những thứ này có vẻ vô hại với màu sắc tươi sáng và hứa hẹn tẩy da chết nhưng thực tế chúng rất
có hại. Những hạt nhỏ đó là nhựa và quá nhỏ để có thể lọc được trong hầu hết các phương pháp xử lý nước thải.
Chúng có thể xâm nhập vào dạ dày của cá và các động vật biển khác. Để giải quyết vấn đề này, bạn chỉ cần
tránh mua những loại xà phòng này, bất kể chúng trông đẹp đến mức nào.

117. __________

Bạn có biết cặn dầu sẽ bong ra khỏi da nếu bạn nhảy xuống biển ngay sau khi thoa kem chống nắng? Dư
lượng kem chống nắng đó tẩy trắng san hô. Tẩy trắng san hô là một vấn đề lớn khi nhiệt độ toàn cầu tăng lên.
Để giúp giảm thiểu vấn đề này, chỉ nên mua những nhãn hiệu kem chống nắng đã được kiểm nghiệm và đảm
bảo an toàn với san hô.

118. __________

Danh sách các vấn đề với túi nhựa dường như vô tận. Chúng nằm trong bãi rác, đi vào đường thủy và cuối
cùng lọt vào dạ dày động vật. Đối với một con rùa, một chiếc túi nhựa trong nước trông giống hệt một con sứa,
là nguồn thức ăn. Để giải quyết vấn đề này, hãy đầu tư vào một số túi vải. Chúng không chỉ rẻ mà còn ổn định
hơn và dễ mang theo hơn túi nhựa.

119. __________

Tương tự như túi nhựa, ống hút rất nguy hiểm cho động vật biển và không dễ phân hủy khi chôn lấp. Thay
vào đó, bạn có thể đơn giản là không sử dụng chúng hoặc sử dụng ống hút có thể phân hủy sinh học.

120. __________

Máy pha cà phê phục vụ một lần rất tuyệt vời và là thiết bị không thể thiếu trong hầu hết các phòng hoặc
căn hộ ký túc xá đại học. Mặc dù tiện lợi nhưng vỏ nhựa lại không tốt cho môi trường. Tuy nhiên, bạn có thể
mua những chiếc vỏ giúp giảm lượng rác thải có đáy nhựa có thể bóc ra để tái chế hoặc những chiếc vỏ đơn
giản là không có đáy nhựa.

PART 8: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
correct answer to each of the questions.

THE ORIGINS OF CETACEANS

It should be obvious that cetaceans-whales, and dolphins - are mammals. They breathe through lungs and
give birth to live young. Their streamlined bodies, the absence of hind legs, and the presence of a fluke and
blowhole cannot disguise their affinities with land-dwelling mammals. However, unlike the cases of sea otters
and pinnipeds, it is not easy to envision what the first whales looked like. Extinct but already fully marine
cetaceans are known from the fossil record. [A] How was the gap between a walking mammal and a swimming
whale bridged? [B] Missing until recently were fossils clearly intermediate, or transitional, between land
mammals and cetaceans.

NGUỒN GỐC CỦA CETACEans

Rõ ràng là cá voi và cá heo - là động vật có vú. Chúng thở bằng phổi và sinh con. Cơ thể thuôn gọn của
chúng, việc không có chân sau, sự hiện diện của sán và lỗ phun nước không thể che giấu mối quan hệ của
chúng với các động vật có vú sống trên cạn. Tuy nhiên, không giống như trường hợp của rái cá biển và động vật
chân màng, không dễ để hình dung những con cá voi đầu tiên trông như thế nào. Các loài giáp biển đã tuyệt
chủng nhưng đã hoàn toàn sống ở biển được biết đến từ các mẫu hóa thạch. [A] Làm thế nào mà khoảng cách
giữa động vật có vú biết đi và cá voi đang bơi được thu hẹp lại? [B] Cho đến gần đây vẫn còn thiếu các hóa
thạch rõ ràng là trung gian hoặc chuyển tiếp giữa động vật có vú trên cạn và động vật giáp xác.
[C] Very exciting discoveries have finally allowed scientists to reconstruct the most likely origins of
cetaceans. [D] In 1979, a team looking for fossils in northern Pakistan found what proved to be the oldest fossil
whale. The fossil was officially named Pakicetus, found embedded in rocks formed from river deposits that
were 52 million years old.

[C] Những khám phá rất thú vị cuối cùng đã cho phép các nhà khoa học tái tạo lại nguồn gốc có khả năng
nhất của loài giáp xác. [D] Năm 1979, một nhóm tìm kiếm hóa thạch ở miền bắc Pakistan đã tìm thấy thứ được
cho là hóa thạch cá voi lâu đời nhất. Hóa thạch có tên chính thức là Pakicetus, được tìm thấy nằm trong những
tảng đá hình thành từ trầm tích sông có niên đại 52 triệu năm tuổi.

The fossil consists of a complete skull of an archaeocyte, an extinct group of ancestors of modern
cetaceans. Although limited to a skull, the Pakicetus fossil provides precious details on the origins of cetaceans.
The skull is cetacean-like but its jawbones lack the enlarged space that is used for receiving underwater sound
in modern whales. Pakicetus probably detected sound through the ear opening as in land mammals. The skull
also lacks a blowhole, another cetacean adaptation for diving. Other features, however, show that Pakicetus is a
transitional form between the extinct mesonychids, and cetaceans. It has been suggested that Pakicetus fed on
fish in shallow water and was not yet adapted for life in the open ocean. It probably bred and gave birth on
land.

Hóa thạch bao gồm một hộp sọ hoàn chỉnh của một tế bào cổ, một nhóm tổ tiên đã tuyệt chủng của loài
giáp xác hiện đại. Mặc dù chỉ giới hạn ở hộp sọ, hóa thạch Pakicetus cung cấp những chi tiết quý giá về nguồn
gốc của loài giáp xác. Hộp sọ giống cá voi nhưng xương hàm của nó không có không gian rộng rãi để tiếp nhận
âm thanh dưới nước ở cá voi hiện đại. Pakicetus có lẽ đã phát hiện ra âm thanh qua lỗ tai giống như ở động vật
có vú trên cạn. Hộp sọ cũng không có lỗ phun nước, một khả năng thích nghi khác của loài giáp xác để lặn. Tuy
nhiên, các đặc điểm khác cho thấy Pakicetus là một dạng chuyển tiếp giữa các loài mesonychids đã tuyệt chủng
và các loài giáp xác. Có ý kiến cho rằng Pakicetus ăn cá ở vùng nước nông và chưa thích nghi với cuộc sống ở
vùng biển rộng. Có lẽ nó đã sinh sản và sinh sản trên đất liền.

Another major discovery was made in Egypt in 1989. Several skeletons of another early whale,
Basilosaurus, were found in sediments left by the Tethys Sea and now exposed in the Sahara desert. This whale
lived around 40 million years ago, 12 million years after Pakicetus. Many incomplete skeletons were found but
they included, for the first time in an archaeocyte, a complete hind leg that features a foot with three tiny toes.
Such legs would have been far too small to have supported the 50- foot-long Basilosaurus on land.
Basilosaurus was undoubtedly a fully marine whale with possibly nonfunctional hind legs.

Một phát hiện quan trọng khác được thực hiện ở Ai Cập vào năm 1989. Một số bộ xương của một loài cá
voi đầu tiên khác, Basilosaurus, được tìm thấy trong trầm tích do Biển Tethys để lại và hiện lộ ra ở sa mạc
Sahara. Loài cá voi này sống cách đây khoảng 40 triệu năm, sau Pakicetus 12 triệu năm. Nhiều bộ xương chưa
hoàn thiện đã được tìm thấy nhưng lần đầu tiên trong tế bào cổ, chúng bao gồm một chân sau hoàn chỉnh có bàn
chân có ba ngón chân nhỏ. Những chiếc chân như vậy sẽ quá nhỏ để có thể hỗ trợ loài Basilosaurus dài 50 foot
trên đất liền. Basilosaurus chắc chắn là một loài cá voi biển hoàn toàn với hai chân sau có thể không hoạt động.

An even more exciting find was reported in 1994. The now extinct whale Ambulocetus natans (“the
walking whale that swam”) lived in the Tethys Sea 49 million years ago. It lived around 3 million years after
Pakicetus but 9 million before Basilosaurus. The fossil includes a good portion of the hind legs. The legs were
strong and ended in long feet like those of a modern pinniped. The legs were functional both on land and at sea.
The whale retained a tail and lacked a fluke, the major means of locomotion in modern cetaceans. The
structure of the backbone shows, however, that Ambulocetus swam like modern whales by moving the
rear portion of its body up and down, even though a fluke was missing. The large hind legs were used for
propulsion in water. On land, Ambulocetus may have moved around very much like a modern sea lion. It was
undoubtedly a whale that linked life on land with life at sea.

Một phát hiện thậm chí còn thú vị hơn đã được báo cáo vào năm 1994. Loài cá voi Ambulocetus natans
(“cá voi biết bơi”) hiện đã tuyệt chủng sống ở Biển Tethys 49 triệu năm trước. Nó sống sau Pakicetus khoảng 3
triệu năm nhưng trước Basilosaurus 9 triệu năm. Hóa thạch bao gồm một phần tốt của chân sau. Đôi chân rất
khỏe và có bàn chân dài giống như chân của loài chim pinniped hiện đại. Đôi chân có chức năng cả trên đất liền
và trên biển. Cá voi vẫn giữ lại một cái đuôi và không có sán, phương tiện di chuyển chính của loài giáp xác
hiện đại. Tuy nhiên, cấu trúc của xương sống cho thấy Ambulocetus bơi giống như cá voi hiện đại bằng cách di
chuyển phần sau của cơ thể lên xuống, mặc dù thiếu một con sán. Hai chân sau lớn được sử dụng để di chuyển
trong nước. Trên đất liền, Ambulocetus có thể di chuyển rất giống sư tử biển hiện đại. Chắc chắn đó là loài cá
voi đã liên kết cuộc sống trên đất liền với cuộc sống trên biển.

121. In paragraph 1, what does the author say about the presence of a blowhole in cetaceans?

A. It clearly indicates that cetaceans are mammals.

B. It cannot hide the fact that cetaceans are mammals.

C. It shows the main difference between cetaceans and land mammals.

D. It cannot offer clues about the origins of cetaceans.

122. It can be inferred from paragraph 1 that__________.

A. it is not difficult to imagine what the first sea otters looked like

B. there were great numbers of early sea otters

C. sea otters are not mammals

D. early sea otters did not leave many fossil remains

123. In which space (marked [A], [B], [C], and [D] in the passage) will the following sentence fit?

“This is a question that has puzzled scientists for ages.”

A. [A] B. [B] C. [C] D. [D]

124. Which of the following is true about the oldest fossil whale?

A. It does not have jawbones. B. It was discovered in Pakistan.

C. It is almost 100 million years old. D. It was found deep in the river beds.

125. It is indicated in paragraph 3 that Pakicetus and modern cetaceans have similar__________.

A. sound-receiving systems B. diving skills

C. skull shapes D. living locations

126. The word “it” in paragraph 3 refers to__________.

A. Pakicetus B. fish C. life D. ocean

127. The word “exposed” in paragraph 4 is closest in meaning to__________.

A. showed B. visible C. identified D. displayed


128. It is implied in paragraph 4 that Basilosaurus__________.

A. lived later than Ambulocetus natans B. lived at the same time as Pakicetus

C. was able to swim well D. could not have walked on land

129. It can be inferred from paragraph 4 that Basilosaurus bred and gave birth__________.

A. on land B. both on land and at sea

C. in shallow water D. in the ocean

130. Which of the sentences below best expresses the essential information in the boldfaced sentence in
the passage?

A. Even though Ambulocetus swam by moving its body up and down, it did not have a backbone.

B. The backbone of Ambulocetus, which allowed it to swim, provides evidence of its missing fluke.

C. Although Ambulocetus had no fluke, its backbone structure shows that it swam like modern whales.

D. By moving the rear parts of their bodies up and down, modern whales swim in a different way from
the way Ambulocetus swam.

121. Trong đoạn 1, tác giả nói gì về sự hiện diện của lỗ phun nước ở động vật giáp xác?

A. Nó chỉ ra rõ ràng rằng động vật giáp xác là động vật có vú.

B. Không thể che giấu sự thật rằng động vật biển có vú là động vật có vú.

C. Nó cho thấy sự khác biệt chính giữa động vật giáp xác và động vật có vú trên cạn.

D. Nó không thể cung cấp manh mối về nguồn gốc của loài giáp xác.

122. Có thể suy ra từ đoạn 1 rằng __________.

A. không khó để tưởng tượng những con rái cá biển đầu tiên trông như thế nào

B. có số lượng lớn rái cá biển đầu tiên

C. rái cá biển không phải là động vật có vú

D. Rái cá biển thời kỳ đầu không để lại nhiều di tích hóa thạch

123. Câu sau sẽ phù hợp với khoảng trống nào (được đánh dấu [A], [B], [C] và [D] trong đoạn văn?

“Đây là một câu hỏi khiến các nhà khoa học bối rối trong nhiều thời gian.”

A. [A] B. [B] C. [C] D. [D]

124. Điều nào sau đây đúng về hóa thạch cá voi cổ xưa nhất?
A. Nó không có xương hàm. B. Nó được phát hiện ở Pakistan.

C. Nó gần 100 triệu năm tuổi. D. Nó được tìm thấy sâu dưới lòng sông.

125. Đoạn 3 đã chỉ ra rằng Pakicetus và các loài giáp xác hiện đại có __________ tương tự.

A. hệ thống tiếp nhận âm thanh B. kỹ năng lặn

C. hình dạng hộp sọ D. địa điểm sống

126. Từ “it” ở đoạn 3 đề cập đến __________.

A. Pakicetus B. cá C. sự sống D. đại dương

127. Từ “expected” ở đoạn 4 có nghĩa gần nhất với __________.

A. cho thấy B. có thể nhìn thấy C. được xác định D. được hiển thị

128. Đoạn 4 ngụ ý rằng Basilosaurus __________.

A. sống muộn hơn Ambulocetus natans B. sống cùng thời với Pakicetus

C. đã có thể bơi tốt D. không thể đi bộ trên đất liền

129. Có thể suy ra từ đoạn 4 rằng Basilosaurus đã sinh sản và sinh ra __________.

A. trên đất B. cả trên đất liền và trên biển

C. ở vùng nước nông D. ở đại dương

130. Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất thông tin cần thiết trong câu in đậm trong đoạn văn?

A. Mặc dù Ambulocetus bơi bằng cách di chuyển cơ thể lên xuống nhưng nó không có xương sống.

B. Xương sống của Ambulocetus giúp nó bơi lội, cung cấp bằng chứng về việc nó bị mất sán.

C. Mặc dù Ambulocetus không có sán, nhưng cấu trúc xương sống của nó cho thấy nó bơi giống như cá voi
hiện đại.

D. Bằng cách di chuyển phần sau của cơ thể lên xuống, cá voi hiện đại bơi theo cách khác với cách bơi của
Ambulocetus.

WRITING

PART 1: Rewrite the following sentences using the word given so that it has the same meaning as the original
one.

1. She doesn’t know how to use the microwave oven.

She wishes__________________________________________________________________________________

2. As soon as we had finished dinner, the thunderstorm broke.


Hardly_____________________________________________________________________________________

3. No one has seen Peter since the day of the party.

Peter hasn’t_________________________________________________________________________________

4. Although the weather was dreadful, we continued our trip to Da Nang.

In spite of__________________________________________________________________________________

5. “Did you sleep well last night?” asked Dung

Dung asked me______________________________________________________________________________

PART 2: Rewrite the following sentences using the word cue in bracket (do not change the word in anyway)

6. Because of his toothache he could not eat properly. (IMPOSSIBLE)

____________________________________________________________________________________

7. She was about to go to bed when the phone rang. (POINT)

____________________________________________________________________________________

8. After he had been offered a job in a small company, he turned it down and kept on applying for a more
suitable one. (HAVING)

____________________________________________________________________________________

9. Long found it difficult to live in a big city. (DIFFICULTY)

____________________________________________________________________________________

10. The play was so dull that he fell asleep. (SUCH)

____________________________________________________________________________________

11. Did you mean to kick him, or did it happen by anccident?(PURPOSE)

____________________________________________________________________________________

12. “I always want to be your close friend,” she said. (DREAMED)

____________________________________________________________________________________

13. If the bank hadn’t given me a loan, I wouldn’t have been able to overcome financial difficulties.
(WITHOUT)

____________________________________________________________________________________

14. The person responsible for the investigation was in error. (MISTAKE)

____________________________________________________________________________________
15. He was really jealous when he saw his opponent make it through to the next round. (ADVANCE)

____________________________________________________________________________________

16. Mr. Brown doesn’t want employees to spend more time than is necessary on travel. (LIMITS)

____________________________________________________________________________________

17. It’s clear to everyone that he’s excellent at his job. (DENYING)

____________________________________________________________________________________

18. I did not attend the farewell party last night because I had a lot of work to deal with. (NECK)

____________________________________________________________________________________

19. A new house is impossible – we can not afford it (QUESTION)

____________________________________________________________________________________

20. Although the article may make sense I think it's making too much of the point. (LABORING)

____________________________________________________________________________________

PART 3: You have just received an email from your English friend, Eileen, who is now in Hanoi to do a course
in Vietnamese. Read her email below.

Hi,

After saying goodbye, I felt so lonely and I still do although Hanoi is a very exciting and busy city! How are
you? Are you doing well in your study?

To be honest, I've made slow progress in my Vietnamese! Could you tell me how to improve my speaking
ability? Also, where can I get some books and other materials to help with my study? You know, I'll do my best
so that I can communicate with Vietnamese people in a few months' time.

Love,

Eileen

Write an email to reply to Eileen and

• tell her something about your study situation,

• tell her how to improve her speaking ability,

• and suggest where she could get materials for her study.

You should write at least 120 words. DO NOT include your name or addresses. Your response will be evaluated
in terms of Task Fulfillment, Organization, Vocabulary, and Grammar.

PART 4: Write about the following topic:


Many people think that governments should not waste money on the arts such as music and theatre. Instead,
money should be spent on public services such as transport, schools, and hospitals.

Do you agree or disagree with the idea above?

Write an essay to express your point of view.

Include any reasons or examples to support your idea.

You should write at least 250 words. Your response will be evaluated in terms of Task Fulfillment, Organization,
Vocabulary, and Grammar.

You might also like