Professional Documents
Culture Documents
Cắt ngang + cohort - SV
Cắt ngang + cohort - SV
MỤC TIÊU
• Trình bày được khái niệm và vai trò của NC cắt ngang & NC cohort
• Phân tích được ưu điểm, nhược điểm của NC cắt ngang & NC cohort
• Phân tích được các yếu tố cần lưu ý trong thiết kế NC cắt ngang
& NC cohort
1
20/01/2024
2
20/01/2024
ĐẠI CƯƠNG
NGHIÊN
VỀ TĂNG
CỨU CẮT
CƯỜNG
NGANG
SỨC KHỎE
3
20/01/2024
KHÁI NIỆM
• Nghiên cứu cắt ngang:
• Một thiết kế nghiên cứu thuộc loại nghiên cứu quan sát
• Việc đo lường các biến số quan tâm (yếu tố tiếp xúc, kết cục) được thực
hiện tại một thời điểm hoặc trong một khoảng thời gian ngắn
• Không có khoảng thời gian theo dõi sau đó
4
20/01/2024
KHÁI NIỆM
• Nghiên cứu cắt ngang:
• Còn được gọi là nghiên cứu tỷ lệ hiện mắc
• Tỷ lệ hiện mắc của một bệnh
• Tỷ lệ hiện hành của một yếu tố tiếp xúc (exposure)
• Ví dụ :
• Điều tra SKRM toàn quốc
KHÁI NIỆM
• Tỷ lệ hiện mắc (Prevalence)
• Là tỷ lệ người trong dân số có bệnh hoặc đặc điểm cụ thể tại một
thời điểm xác định hoặc trong một khoảng thời gian xác định.
• Tỷ lệ hiện hành, tần suất lưu hành
5
20/01/2024
KHÁI NIỆM
• Tỷ lệ hiện mắc (Prevalence) – Ý nghĩa:
• Đối với các nhà quản lý y tế
Vạch kế hoạch kiểm soát, phòng ngừa bệnh
Phân bố nguồn lực hợp lý
• Đối với BS lâm sàng
Hỗ trợ chẩn đoán
KHÁI NIỆM
• Tỷ suất mới mắc (Incidence)
• Là số lượng ca bệnh mới xuất hiện chia cho số lượng người
trong quần thể nghiên cứu trong một đơn vị thời gian
• Cần theo dõi một đoàn hệ (một quần thể) trong một khoảng
thời gian
6
20/01/2024
ĐẶC ĐIỂM
ĐẶC ĐIỂM
7
20/01/2024
ĐẶC ĐIỂM
ĐẶC ĐIỂM
8
20/01/2024
VAI TRÒ
• Mô tả
• Phân tích
VAI TRÒ
• Mô tả
• Xác định sự phân bố của các yếu tố tiên đoán (predictor) và
kết cục (outcome) trong dân số
9
20/01/2024
VAI TRÒ
• Mô tả
• Kết cục (outcome)
• Bệnh
• Biến cố sức khỏe khác (sinh non, tử vong,…)
VAI TRÒ
• Mô tả
• Yếu tố tiên đoán (predictor)
• Yếu tố mà người nghiên cứu, trên cơ sở khoa học và
suy luận logic, cho rằng có liên quan đến kết cục
10
20/01/2024
VAI TRÒ
• Mô tả - Ý nghĩa
• Bức tranh dịch tễ của cộng đồng
• Gánh nặng bệnh tật
• Nhu cầu điều trị
• Các yếu tố quyết định sức khỏe (health determinants)
liên quan
VAI TRÒ
• Mô tả - Ý nghĩa
• Bức tranh dịch tễ của cộng đồng
Lập kế hoạch chương trình y tế cộng đồng
Phân bổ nguồn lực phù hợp
11
20/01/2024
VAI TRÒ
• Mô tả - Ý nghĩa
• Bức tranh dịch tễ của cộng đồng
NC cắt ngang dạng chuỗi (serial cross-sectional study)
Đánh giá hiệu quả chương trình can thiệp
VAI TRÒ
• Mô tả - Ý nghĩa
• Đối với NC đoàn hệ, RCT:
• Xác định tình trạng ban đầu
=> tham chiếu so sánh sự thay đổi
12
20/01/2024
VAI TRÒ
• Phân tích
• Xác định có hay không có mối liên quan giữa
yếu tố tiên đoán và kết cục
VAI TRÒ
• Phân tích
• Không theo dõi theo thời gian
Không thể kết luận mối liên quan nhân quả
• Chỉ giúp hình thành giả thuyết về mối liên quan
Làm cơ sở cho các nghiên cứu sâu hơn
13
20/01/2024
ƯU ĐIỂM
• Ước tính tỷ lệ hiện mắc nhanh
• Cung cấp thông tin ban đầu cho NC cohort, RCT
• Không cần theo dõi
Không bị ảnh hưởng bởi việc mất mẫu
Tiết kiệm thời gian, chi phí
• Khảo sát được nhiều mối liên hệ cùng lúc
NHƯỢC ĐIỂM
• Không thể xác lập mối liên hệ nhân quả
• Thông tin về tiên lượng, diễn tiến giới hạn
• Không khả thi với bệnh hiếm, predictor hiếm
(nếu lấy mẫu từ dân số chung)
14
20/01/2024
LƯU Ý
• Chọn mẫu
• Phân tích số liệu
15
20/01/2024
16
20/01/2024
17
20/01/2024
18
20/01/2024
19
20/01/2024
20
20/01/2024
21
20/01/2024
22
20/01/2024
23
20/01/2024
24
20/01/2024
25
20/01/2024
26
20/01/2024
27
20/01/2024
ĐẠI CƯƠNG
NGHIÊN
VỀ TĂNG
CỨUCƯỜNG
COHORT
SỨC KHỎE
28
20/01/2024
KHÁI NIỆM
• Cohort: một nhóm đối tượng có cùng một tình trạng chung
được đưa vào nghiên cứu
29
20/01/2024
KHÁI NIỆM
• Nghiên cứu cohort:
• Một thiết kế nghiên cứu thuộc loại nghiên cứu quan sát
• Một hay nhiều nhóm cá thể được chọn trên cơ sở có phơi
nhiễm hay không phơi nhiễm với yếu tố tiên đoán
• Các nhóm nên tương đồng ngoại trừ tình trạng tiếp xúc
với yếu tố tiên đoán
KHÁI NIỆM
• Nghiên cứu cohort: Bắt đầu nghiên cứu
• Tất cả các đối tượng nghiên cứu chưa có kết cục
(mắc bệnh hoặc biến cố sức khỏe) mà ta nghiên cứu
• Tình trạng phơi nhiễm (exposure) được đo lường
30
20/01/2024
KHÁI NIỆM
• Nghiên cứu cohort:
• Các đối tượng được theo dõi trong một thời gian dài để
đánh giá sự xuất hiện bệnh hoặc biến cố sức khỏe
PHÂN LOẠI
• Cohort tiến cứu
• Cohort hồi cứu
• Multiple cohort
31
20/01/2024
32
20/01/2024
33
20/01/2024
VAI TRÒ
• Kết luận mối liên hệ nhân quả giữa yếu tố tiên đoán và kết cục
• Phù hợp cho việc nghiên cứu các yếu tố tiên đoán hiếm
• Tính tỷ suất mới mắc (Incidence)
• Thể hiện tốc độ bệnh diễn ra trong một dân số qua một
khoảng thời gian
34
20/01/2024
VAI TRÒ
VAI TRÒ
35
20/01/2024
36
20/01/2024
37
20/01/2024
LƯU Ý
• Chọn mẫu và theo dõi
• Phân tích số liệu
38
20/01/2024
39
20/01/2024
40
20/01/2024
41
20/01/2024
42
20/01/2024
43
20/01/2024
44
20/01/2024
Ví dụ
?
0.8
?
0.2
?
0.8/0.2 = 4
?
0.8 - 0.2 = 0.6
?
0.6/0.8 = 75%
THANK YOU!
45