Professional Documents
Culture Documents
bài tập giới từ 8
bài tập giới từ 8
bài tập giới từ 8
In (trong, vào) Tháng, năm, mùa, thập niên, - in January: vào tháng 1
thập kỉ, các buổi trong ngày
(trừ at night), cụm từ cố định. - in 2010: vào năm 2010
(vào lúc) Thời gian trong ngày, các dịp - at 10 o’clock: lúc 10 giờ
lễ, cụm từ cố định. đúng
Before (trước Các cụm từ chỉ thời gian - before 10am: trước 10
khi) giờ sáng
After (sau khi) Các cụm từ chỉ thời gian. - After breakfast: sau bữa
điểm tâm
Till/ until (cho Mốc thời gian - till/ until 2 o’clock: cho
đến khi) đến 2 giờ
Between (giữa) Giữa hai khoảng thời gian - between 2pm and 5
pm: từ 2 giờ đến 5 giờ
- between September to
October: từ tháng 9 đến
tháng 10.
Up to/ to (cho Mốc/ khoảng thời gian - up to now: cho đến bây
đến) giờ
Ago (cách đây) Khoảng thời gian - 5 years ago: cách đây 5
năm.
4. In front of (phía - I am standing in front of your house. (Tôi đang đứng trước nhà
trước) bạn.)
5. Behind (đằng sau) - The cat is behind the table. (Con mèo ở đằng sau cái bàn.)
6. Between (ở giữa) - The clock is between the picture and the calendar. (Đồng hồ
nằm giữa bức tranh và lịch.)
7. Next to/ beside - My house is next to Lan’s house. (Nhà tôi bên cạnh nhà Lan.)
(bên cạnh)
9. Across - The restaurant is opposite the park. (Nhà hàng đối diện với công
from/opposite (đối viên.)
diện với)
10. Above/ over (ở - There is a ceiling above my head. (Có cái quạt trần trên đầu tôi.)
trên, cao hơn)
11. Under/ below (ở - The dog is under the table. (Con chó nằm dưới bàn.)
dưới, thấp hơn)
12. From (từ nơi nào - I am from Danang. (Tôi đến từ Đà Nẵng.)
đó)
13. Inside (bên - Please put the trash into the bin. (Làm ơn bỏ rác vào trong
trong) thùng.)
15. Among (ở giữa - Among these cars, I love the red one. (Trong số những chiếc xe
nhiều vật) này, tôi thích cái màu đỏ.)
16. Against (tựa vào) - I am against the wall. (Tôi đứng tựa vào tường.)
17. Across (bên kia) - The supermarket is across the street. (Siêu thị ở bên kia đường.)
18. Around (xung - The child is running around the garden. (Đứa bé đang chạy
quanh) quanh vườn.)
19. down (xuống) - The stone is falling down. (Tảng đá đang lăn xuống.)
20. up (lên trên) - I am going up the stairs. (Tôi đang đi lên những bậc thang.)
Ví dụ: When you hear the alarm, run away from the building. (Khi bạn
nghe thấy chuông báo động, hãy di chuyển ra xa tòa nhà).
Ví dụ: When I went across restaurant, I saw my old boyfriend. (Khi tôi đi
ngang qua nhà hàng, tôi đã nhìn thấy bạn trai cũ của tôi).
- Along: dọc theo
Ví dụ: My son is running around the yard. (Con trai của tôi đang chạy
quanh sân).
Ví dụ: Put the bag into my car. (Hãy đặt cái cặp vào xe của tôi)
Ví dụ: We got out of the cinema and went to supermarket. (Chúng tôi
bước ra khỏi rạp chiếu phim và đi đến siêu thị)
Ví dụ: They hiked up the mountain every morning. (Họ leo lên núi mỗi
buổi sáng).
Ví dụ: Last week, I fell down the stairs. (Tuần trước, tôi bị ngã xuống cầu
thang)
Ví dụ: They went across the street to visit the museum. (Họ băng qua
đường để thăm bảo tàng).
Ví dụ: The thief walked around the house before entering. (Tên trộm đi
vòng quanh ngôi nhà trước khi vào).
A. through B. above
C. across D. up
A. below B. down
C. through D. at
A. on B. in
C. up D. through
A. into B. under
C. towards D. above
A. through B. between
C. into D. under
A. over B. under
C. up D. off
A. up B. down
C. over D. across
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án C B B C D D B
5. You must always wear a helmet when you cycle in case you fall
__________ the bike.
6. The first person to swim __________ the English Channel was Mathew
Webb, in 1875.
In On At X
A. at B. in
C. to D. for
A. after B. before
C. during D. with
A. till B. in
C. for D. at
A. for B. to
C. at D. by
A. between B. at
C. for D. in
A. since B. for
C. on D. X
A. till B. at
C. on D. between
A. on B. at
C. in D. of
A. since B. for
C. at D. in
A. on / in B. at / in
C. in /on D. in / at
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A A D A B D D A B B
In On At X
In On At X
In On At X
7. Miss White gets up early, She has breakfast________6.00, then she goes
to work________half past six
A. on B. next to
C. at D. in
A. under B. in
C. at D. from
A. on B. under
C. next to D. between
A. at B. in
C. near D. from
A. from B. at
C. in front of D. by
Câu hỏi 1 2 3 4 5
Đáp án A B C B C
A. from B. above
C. before D. in front of
C. before D. during
A. before B. after
C. behind D. in
A. to B. of
C. against D. with
A. at B. in
C. from D. to
Câu hỏi 1 2 3 4 5
Đáp án B C B B A
6. Our class walked ___________ a beautiful forest during our last school
trip.